vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 1: Hàm số và đồ thị (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 1: Hàm số và đồ thị (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 105 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Tập xác định của hàm số \[y = \frac{{x - 3}}{{2x - 2}}\] là

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\).

\(\left( {1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có tập xác định là \(\mathbb{R}\)?

\(y = \frac{{2\sqrt x }}{{{x^2} + 4}}\).

\(y = {x^2} - \sqrt {{x^2} + 1} - 3\).

\(y = \frac{{3x}}{{{x^2} - 4}}\).

\(y = {x^2} - 2\sqrt {x - 1} - 3\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của \(m\) thì hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} - 2x - 3 - m}}\) xác định trên \(\mathbb{R}\).

\(m \le - 4\).

\(m < - 4\).

\(m > 0\).

\(m < 4\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét sự biến thiên của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{3}{x}\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho?

\(\left( { - 2;0} \right)\).

\(\left( {1;1} \right)\).

\(\left( { - 2; - 12} \right)\).

\(\left( {1; - 1} \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (âm vô cùng; dương vô cùng) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

 

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 3;0} \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;3} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x1 khi x11         khi 0<x<112x khi x0. Giá trị lớn nhất của hàm số trên \(\left[ { - 2;2} \right]\) là:

2

4.

5.

7.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + {\left( {x - 3} \right)^2}\).

0.

\(\frac{9}{2}\).

\(\frac{{ - 9}}{2}\).

\(\frac{3}{2}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ. Tìm tổng \(x + y\) để diện tích hình thang\[EFGH\] đạt giá trị nhỏ nhất.

Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ.  (ảnh 1)

\[x + y = \frac{{7\sqrt 2 }}{2}\].

\[x + y = \frac{{3\sqrt 2 }}{2}\].

\[x + y = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\].

\[x + y = \frac{{5\sqrt 2 }}{2}\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f\left( {x + \frac{1}{x}} \right) = {x^3} + \frac{1}{{{x^3}}}\forall x \ne 0\). Tính \(f\left( 3 \right)\).

\(f\left( 3 \right) = 36\).

\(f\left( 3 \right) = 18\).

\(f\left( 3 \right) = 29\).

\(f\left( 3 \right) = 25\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack