vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 6. Tích vô hướng của hai vectơ (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 6. Tích vô hướng của hai vectơ (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Cho \(\Delta ABC\) đều cạnh \(a\). Giá trị của tích vô hướng \(\overrightarrow {AB\,} \cdot \overrightarrow {AC\,} \)

\(2a\).

\(\frac{1}{2}{a^2}\).

\({a^2}\).

12a2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) có độ dài cạnh bằng \(2\). Tính \(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AD} \). 

\(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AD} = 0\).

\(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AD} = 4\).

\(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AD} = \overrightarrow 0 \).

\(\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AD} = - 4\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \(ABC\). Tính góc \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\;\overrightarrow {BC} } \right)\).

\(120^\circ \).

\(60^\circ \).

\(30^\circ \).

\(150^\circ \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 2\)cm, \(BC = 4\)cm, \(CA = 5\)cm. Tính \(\overrightarrow {CA} \cdot \overrightarrow {CB} \). 

\(\overrightarrow {CA} \cdot \overrightarrow {CB} = 37\).

\(\overrightarrow {CA} \cdot \overrightarrow {CB} = \frac{{37}}{2}\).

\(\overrightarrow {CA} \cdot \overrightarrow {CB} = \frac{{37}}{{20}}\).

\(\overrightarrow {CA} \cdot \overrightarrow {CB} = - \frac{{37}}{2}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 3\), \(\left| {\overrightarrow b } \right| = 2\)\(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - 3\). Xác định số đo góc \(\alpha \)giữa hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \).

\(\alpha = 30 \circ \).

\(\alpha = 45 \circ \).

\(\alpha = 60 \circ \).

\(\alpha = 120 \circ \).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người dùng một lực \(\overrightarrow F \) có độ lớn là 90 N làm một vật dịch chuyển một đoạn 100 m.

V (ảnh 1)
Biết lực \(\overrightarrow F \) hợp với hướng dịch chuyển một góc \(60^\circ \). Tính công sinh bởi lực \(\overrightarrow F \).

\(5400\,\,{\rm{(J)}}\).

\(4500\,\,{\rm{(J)}}\).

\(1500\,\,{\rm{(J)}}\).

\(450\,{\rm{(J)}}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông \(ABCD\)có đáy lớn \(AB = 4a\), đáy nhỏ \(CD = 2a\), đường cao \(AD = 3a\).Tính \(\overrightarrow {DA} \cdot \overrightarrow {BC} \).

\( - 9{a^2}\).

\(15{a^2}\).

\(0\).

\(9{a^2}\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\[BC = a,\,{\rm{ }}CA = b,{\rm{ }}AB = c\].Tính \(P = \left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right) \cdot \overrightarrow {BC} \).

\(P = {b^2} - {c^2}\).

\(P = \frac{{{c^2} + {b^2}}}{2}\).

\(P = \frac{{{c^2} + {b^2} + {a^2}}}{3}\).

\(P = \frac{{{c^2} + {b^2} - {a^2}}}{2}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\vec a,\vec b\) thỏa mãn: \(\left| {\vec a} \right| = 4;\left| {\vec b} \right| = 3;\left| {\vec a - \vec b} \right| = 4\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai vectơ \(\vec a,\vec b\). Chọn phát biểu đúng.

\(\alpha = 60^\circ \).

\(\alpha = 30^\circ \).

\(\cos \alpha = \frac{1}{3}\).

\(\cos \alpha = \frac{3}{8}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) cạnh bằng 3. Trên cạnh \(AB\) lấy điểm \[M\] sao cho \(BM = 1\), trên cạnh \[CD\] lấy điểm \[N\] sao cho \[DN = 1\]\[P\] là trung điểm\[BC\]. Tính \[\cos \widehat {MNP}\].

\(\cos \widehat {MNP} = \frac{{13}}{{5\sqrt {10} }}\).

\(\cos \widehat {MNP} = \frac{{13}}{{4\sqrt {10} }}\).

\(\cos \widehat {MNP} = \frac{{13}}{{\sqrt {10} }}\).

\(\cos \widehat {MNP} = \frac{{13}}{{45\sqrt {10} }}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack