2048.vn

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 2)

A
Admin
ToánLớp 510 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một bài kiểm tra Tin học, Hùng làm đúng được 18 câu và sai 2 câu. Tỉ số của lần xảy ra sự kiện Hùng trả lời sai và tổng số câu hỏi là:

\(\frac{2}{{18}}\)

\(\frac{{18}}{2}\)

\(\frac{2}{{20}}\)

\(\frac{{18}}{{20}}\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số thập phân có tử số là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và mẫu số là 100: 

\(\frac{{98}}{{1\,\,000}}\)

\(\frac{{98}}{{100}}\)

\(\frac{{99}}{{100}}\)

\(\frac{{90}}{{100}}\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân có phần nguyên là số chẵn lớn nhất có một chữ số, hàng phần mười là số lớn nhất có một chữ số và hàng phần trăm là số lẻ bé nhất có một chữ số. Số đó là: 

80,84

80,804

8,14

8,91

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 600, chiều dài của sân nhà em đo được 7 cm. Vậy chiều dài thật của sân nhà em là: 

42 000 mm

4 200 cm

42 dm

42 m

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân nào không bằng phân số thập phân \(\frac{{90}}{{100}}\): 

0,009

0,900

0,9

0,90

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khu vườn hình vuông có chu vi 1 200 m. Diện tích khu vườn đó theo đơn vị héc-ta là: 

6,75 ha

900 ha

90 000 ha

9 ha

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân có:  

a) Bảy mươi đơn vị, sáu phần trăm: …………………………………………………...

b) Chín đơn vị, bảy mươi sáu phần nghìn: …………………………………………….

c) Hai trăm mười một đơn vị, bảy mươi tư phần trăm: ………………………………..

d) Mười ba đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn: …………………………………………

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ chấm:   

a) Số thập phân a có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 13 < a < 14

…………………………………………………………………………………………

b) Tìm số thập phân a có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 9,1 < a < 9,2

…………………………………………………………………………………………

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Một ô tô trung bình mỗi giờ đi được 48 000 m. Mỗi phút ô tô đi được …… ki-lô-mét.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

a) 15 m 8 dm = 15,08 m …..

c) 9 cm2 = 0,09 dm2 …..

b) 7 tạ 9 kg = 7,9 tạ …..

d) 65 ha= 0,065 km2 …..

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số tự nhiên vào chỗ chấm:

a) 67,92 < ……….. < 68,132

b) 3,63 < ………< 4,03

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bài toán theo tóm tắt sau Giải bài toán theo tóm tắt sau (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack