2048.vn

Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 06
Quiz

Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 06

A
Admin
ToánLớp 510 lượt thi
23 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Số gồm 2 chục, 6 phần trăm được viết là:

20,06

20,600

0,206

2,06

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn số chỉ số phần được tô màu trong hình vẽ dưới đây là:

blobid2-1732770317.png            blobid3-1732770317.png

blobid4-1732770319.png

blobid5-1732770321.png

blobid6-1732770323.png

blobid7-1732770331.png

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn số chỉ số phần được tô màu trong hình vẽ dưới đây là:

blobid2-1732770317.png            blobid3-1732770317.png

blobid4-1732770319.png

blobid5-1732770321.png

blobid6-1732770323.png

blobid7-1732770331.png

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính diện tích tam giác có chiều cao h, cạnh đáy a là:

a × h × 2

(a + h) × 2

a + h × 2

S = a × h : 2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:

2,5 × 3

1,95 + 3,45

7,12 – 3,56

9,72 : 1,2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, một mảnh đất hình vuông chu vi bằng 40 cm. Vậy trên thực tế, mảnh đất hình vuông đó có diện tích bằng:

2 500 m2

100 m2

5 000cm2

2 500 cm2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

An chia đều 25,5 kg đường vào các lọ thủy tinh. Biết cứ 4 lọ thủy tinh đựng được 6,8 kg đường. Vậy để chia hết số đường đó, An cần số lọ thủy tinh là:

14 lọ

13 lọ

12 lọ

15 lọ

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. PHẦN TỰ LUẬN

Đặt tính rồi tính26,59 + 36,75

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính64,28 - 16,59

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính25,46 x 1,2

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính8,75 : 2,5

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm 2,5 kg + 1,3 kg ……. 3 154g

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm5,6 m2 : 1,6 ……… 3,5 m2

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm5,6 dm × 5 …….. 859 cm

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm5,46 m – 1,54 m ………. 400 cm

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm 6,54 × 10 = ………….

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm7,8 × 100 = ………….

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm0,56 × 0,01 = ………….

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm 0,98 × 0,1 = …………..

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình thang sau:

Tính diện tích hình thang sau (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện

2,56 × 2,5 + 2,5 × 14,4

= ………………………………

= ………………………………

= ………………………………

= ………………………………

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện

3,5 × 46 + 54 × 3,5

= ………………………………

= ………………………………

= ………………………………

= ………………………………

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số bằng 55. Số lớn bằng blobid20-1732770866.png số bé. Hỏi số bé bằng bao nhiêu? 

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack