vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Luyện tập về từ đồng nghĩa (tiếp) Chân trời sáng tạo có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Luyện tập về từ đồng nghĩa (tiếp) Chân trời sáng tạo có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 511 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào đồng nghĩa với "hạnh phúc"?

Khổ đau

Sung sướng

Buồn bã

Đau khổ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ "cần cù" đồng nghĩa với từ nào sau đây?

Lười biếng

Chăm chỉ

Nhàn hạ

Vui chơi

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ "thông minh" đồng nghĩa với từ nào?

Dốt nát

Khờ dại

Lanh lợi

Ngốc nghếch

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ "dũng cảm" đồng nghĩa với từ nào trong câu sau: "Anh ấy là một người rất dũng cảm"?

Nhát gan

Hèn nhát

Can đảm

Sợ hãi

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm từ đồng nghĩa với từ "mất mát" trong câu: "Gia đình anh ấy vừa trải qua một sự mất mát lớn".

Tổn thất

Hạnh phúc

Thành công

May mắn

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm từ đồng nghĩa với từ "nỗ lực" trong câu: "Cô ấy luôn nỗ lực trong công việc".

Bỏ cuộc

Cố gắng

Lười biếng

Bất lực

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào đồng nghĩa với "nổi tiếng" trong câu: "Anh ấy là một diễn viên rất nổi tiếng"?

Vô danh

Bình thường

Lừng danh

Tầm thường

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ "tương trợ" đồng nghĩa với từ nào trong câu: "Họ luôn tương trợ lẫn nhau trong mọi hoàn cảnh"?

Giúp đỡ

Phản bội

Gây khó khăn

Làm phiền

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm từ đồng nghĩa với từ "kỳ vọng" trong câu: "Cha mẹ luôn kỳ vọng vào con cái".

Thất vọng

Hy vọng

Phê bình

Trách mắng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ "truyền thống" đồng nghĩa với từ nào trong câu: "Gia đình anh ấy giữ gìn nhiều nét truyền thống"?

Hiện đại

Đổi mới

Cổ truyền

Tân thời

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ "công bằng" đồng nghĩa với từ nào trong câu: "Chúng ta cần một xã hội công bằng"?

Bất công

Bình đẳng

Thiên vị

Lệch lạc

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ "tích cực" đồng nghĩa với từ nào trong câu: "Anh ấy luôn có thái độ tích cực trong mọi việc"?

Tiêu cực

Lạc quan

Bi quan

U sầu

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm từ đồng nghĩa với từ "thăng tiến" trong câu: "Cô ấy vừa được thăng tiến lên vị trí quản lý".

Thụt lùi

Giáng chức

Thăng chức

Hạ bậc

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn cặp từ đồng nghĩa trong các từ sau:

Mạnh mẽ - Yếu đuối

Can đảm - Dũng cảm

Thật thà - Gian dối

Kiên nhẫn - Nôn nóng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn từ đồng nghĩa để hoàn thành câu: "Anh ấy rất _______ và chăm chỉ trong công việc."

Lười biếng

Nhiệt tình

Uể oải

Bất cần

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn từ không đồng nghĩa với các từ còn lại:

Dũng cảm

Can đảm

Kiên trì

Gan dạ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào câu và chọn nghĩa đúng: "Cậu bé rất ________ với bạn bè, luôn giúp đỡ mọi người."

Tàn nhẫn

Nhẫn tâm

Nhân hậu

Vô tình

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn từ đồng nghĩa để thay thế từ in nghiêng trong câu sau: "Cô ấy buồn vì không đạt điểm cao trong bài kiểm tra."

Vui

Sung sướng

Sầu

Hạnh phúc

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm từ đồng nghĩa với "nóng nảy" trong đoạn văn: "Khi gặp vấn đề, anh ấy thường rất nóng nảy và không thể bình tĩnh giải quyết."

Điềm tĩnh

Bình tĩnh

Nôn nóng

Lo lắng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn từ đồng nghĩa với "kiên nhẫn" trong câu sau: "Cô ấy luôn kiên nhẫn giải thích cho học sinh hiểu bài."

Nóng nảy

Nhẫn nại

Vội vàng

Thiếu kiên nhẫn

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack