vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Luyện tập về từ đồng nghĩa Cánh diều có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Luyện tập về từ đồng nghĩa Cánh diều có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 55 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ đồng nghĩa với từ “mẹ” là gì?

Bố

Cha

Ba

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các từ sau, hãy cho biết những từ nào là từ đồng nghĩa: bố, bà, ba, cha, cô, thầy, mẹ?

Bố, ba

Bố, bà, mẹ

Bố, ba, cha, thầy

Bố, bà, thầy, mẹ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Hãy cho biết từ nào đồng nghĩa với từ “chăm chỉ”?

Lười biếng

Siêng năng

Nhút nhát

Nhanh nhẹn

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố “tiền” không cùng nghĩa với các yếu tố còn lại?

Tiền bạc

Tiền xuyên

Cửa tiền

Mặt tiền

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào đồng nghĩa với từ “thi nhân”?

Nghệ sĩ

Nhà thơ

Nhà văn

Nhà báo

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào có thể thay thế cho từ “chết” trong câu “Xe của tôi bị chết máy”

Qua đời

Hỏng

Tiêu đời

Mất

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm từ đồng nghĩa thay thế cho từ “kết quả” trong câu “Học tập chăm chỉ sẽ đạt kết quả cao”?

Thành tích

Điểm số

Hậu quả

Kết cục

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các từ đồng nghĩa trong các câu thơ dưới đây

- Bác đã đi rồi sao bác ơi

Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời

- Bác đã lên đường theo tổ tiên

Mác- Lê Nin thế giới Người Hiền

Đi rồi và lên đường

Bác với Mác- Lê Nin

Bác với Người Hiền

Tổ tiên với Người Hiền

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ đồng nghĩa với từ “lạnh” là gì?

Rét

Nóng

Mát

Ấm

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ đồng nghĩa có mối quan hệ như thế nào với nhau?

Các từ đồng nghĩa không thể thay thế cho nhau khi nói, viết.

Các từ đồng nghĩa có thể thay thế cho nhau khi nói, viết.

Các từ đồng nghĩa chỉ được sử dụng khi nói.

Các từ đồng nghĩa chỉ được sử dụng khi viết.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là lưu ý khi sử dụng từ đồng nghĩa?

Có những từ đồng nghĩa khi sử dụng cần có sự lựa chọn cho phù hợp.

Không sử dụng từ đồng nghĩa khi viết.

Chỉ sử dụng các từ đồng nghĩa trong những hoàn cảnh nhất định.

Hạn chế sử dụng từ đồng nghĩa trong khi nói.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là từ đồng nghĩa với từ “vác”?

Khuôn

Nhấc

Tha

Đi

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la”?

Mênh mông

Nhỏ bé

Tí xíu

Hạnh phúc

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm từ đồng nghĩa tromg câu “Chân yếu tay mềm”?

Chân - tay

Yếu – mềm

Chân - yếu

Tay – mềm

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm từ đồng nghĩa trong thành ngữ dưới đây?

Ngăn sông cấm chợ.

Ngăn – cấm.

Cấm – chợ.

Ngăn – sông.

Sông – chợ.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng nào dưới đây chứa toàn từ đồng nghĩa?

Hạnh phúc, vui sướng, mãn nguyện, đau khổ.

Yên bình, tĩnh lặng, yên tĩnh, thanh bình.

Mát mẻ, dễ chịu, thoải mái, nhẹ nhàng.

Nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu, nhỏ bé.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?

Các em lớp Một phấn khởi chào đón năm học mới. Chúng tôi vô cùng hân hoan.

Các em – chúng tôi.

Phấn khởi – hân hoan.

Chào đón – hân hoan.

Phấn khởi – vô cùng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm từ đồng nghĩa trong thành ngữ dưới đây?

Thay hình đổi dạng.

Thay – hình.

Đổi – dạng.

Hình – dạng.

Thay – dạng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm từ các đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?

Một chú ve kéo đàn. Tiếng đàn ngân lên phá tan bầu không khí tĩnh lặng của buổi ban mai. Rồi chú thứ hai, thứ ba, thứ tư cùng hoà vào khúc tấu. Từ sáng sớm, khi mặt trời mới ló rạng, tiếng ve đã át tiếng chim.

Ban mai – sáng sớm.

Kéo – hòa – át.

Ngân – hòa – át.

Tiếng đàn – tiếng ve – tiếng chim.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn thơ dưới đây?

Nhưng bụng vẫn bồn chồn

Lòng anh cứ bề bộn

Bác ngủ không an lòng

Càng thương càng nóng ruột.

Bụng – lòng.

Bồn chồn – bề bộn.

Bụng – lòng – ruột.

Bồn chồn – không an lòng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack