20 bài tập Số thập phân có lời giải
20 câu hỏi
Đọc các số thập phân sau:
a) 1,928 b) 23,78 c) 19,0158 d) 10,005
Viết các số sau:
a) Hai mươi phẩy tám trăm linh năm.
b) Bảy mươi chín phẩy không trăm tám mươi lăm.
c) Một trăm linh ba phẩy bốn trăm mười chín.
d) Sáu trăm linh một phẩy ba nghìn bảy trăm linh năm.
Viết hỗn số thành số thập phân:
a) \[6\frac{8}{{10}}\] b) \[9\frac{{23}}{{100}}\] c) \[2016\frac{1}{{1000}}\] d) \[201\frac{{201}}{{1000}}\]
Hãy viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
a) 0,16 b) 0,014 c) 0,0091 d) 0,10319
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) \[1,5 = 1\frac{5}{{10}}\] ☐ b) \[41,8 = 4\frac{8}{{10}}\] ☐
c) \[27,14 = 27\frac{{14}}{{1000}}\] ☐ d) \[100,001 = 100\frac{1}{{100}}\] ☐
Điền giá trị các chữ số vào bảng sau:
Số Giá trị | 3,01589 | 30,1589 | 301,589 | 3015,89 |
Chữ số 3 |
|
|
|
|
Chữ số 5 |
|
|
|
|
Chữ số 8 |
|
|
|
|
Chữ số 9 |
|
|
|
|
a) \[\frac{2}{5}\] b) \[\frac{5}{2}\] c) \[\frac{{11}}{{25}}\] d) \[\frac{{23}}{{50}}\]
- Viết các phân số sau thành các phân số có mẫu số là: 100; 1000.
- Viết các phân số thập phân trên thành số thập phân.
Chọn phương án đúng:
a) Viết số 100,0800 dưới dạng gọn nhất là:
A. 1,0800 B. 100,800 C. 100,080 D. 100,08
b) Viết số 1,6 thành số có ba chữ số ở phần thập phân là:
A. 001,6 B. 1,006 C. 1,600 D. 01,60
Các biểu thức sau đúng hay sai. Nếu sai vì sao sai?
a) 0,9 = 0,90 = 0,900 = 0,9000
b) 200,16 = 200,016 = 200,0160 = 200,01600
c) 13,13 = 13,130 = 13,013 = 130,13
d) 10,32000 = 10,320 = 10,32 = 10,3200
Điền dấu >; <; = vào dấu “...”:
a) 45,8...43,9 b) 25,9...25,8
c) 52,17...57,12 d) 72,09...72,1
e) 14,68...23,17 f) 102,4...104,2
g) 4,5...4,50 h) 80,05...80,050
Chọn phương án đúng:
Các số: 13,57; 17,53; 15,73; 13,75; 15,37; 17,35 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 13,57; 13,75; 15,73; 15,37; 17,53; 17,35
B. 13,57; 13,75; 15,37; 15,73; 17,35; 17,53
C. 13,57; 13,75; 15,37; 15,73; 17,53; 17,35
D. 13,75; 13,57; 15,37; 15,73; 17,53; 17,35
Cho 3 chữ số 0, 1, 2. Hãy viết tất cả các số thập phân từ ba chữ số đó sao cho mỗi chữ số xuất hiện đúng một lần trong cách viết.
Hãy viết 10 số thập phân khác nhau lớn hơn 99,99 và nhỏ hơn 100.
Tìm hai số tự nhiên × và y liên tiếp nhau sao cho:
a) x < 2014,2014 < y b) x < 123,456 < y
Tìm các giá trị của a và b biết:
a) \[\overline {35a8} < 3518\] b) \[315,134 > \overline {315,1a4} \]
c) \[\overline {7,8a2} = \overline {7,b62} \] d) \[\overline {3a,8b7} = \frac{{35847}}{{1000}}\]
Tìm số thập phân nhỏ nhất và lớn nhất, biết số đó gồm:
a) Ba chữ số khác nhau.
b) Năm chữ số lẻ.
c) Năm chữ số lẻ khác nhau.
d) Đủ năm chữ số khác nhau 4, 7, 2, 6, 1.
Viết số thập phân có phần nguyên là số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, phần thập phân là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau.
Cho các chữ số 1; 3; 5; 7. Hỏi có bao nhiêu số thập phân có một chữ số ở phần nguyên có đủ mặt các chữ số đã cho mà mỗi chữ số chỉ xuất hiện một lần.
Cho các chữ số 0; 2; 4; 6. Có bao nhiêu số thập phân có hai chữ số ở phần nguyên có đủ mặt các chữ số đã cho mà mỗi chữ số chỉ xuất hiện một lần.
Cho các chữ số: 8; 1; 4; 3. Hãy viết tất cả các số thập phân có hai chữ số ở phần nguyên mà có mặt đủ bốn chữ số đã cho.








