2048.vn

20 bài tập Phân số, hỗn số và tính chất cơ bản của phân số có lời giải
Quiz

20 bài tập Phân số, hỗn số và tính chất cơ bản của phân số có lời giải

V
VietJack
ToánLớp 510 lượt thi
20 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào dấu “...”:

a) Phân số \(\frac{5}{7}\) có tử số là ..., mẫu số là...

b) Phân số \(\frac{{19}}{{17}}\) có tử số là ..., mẫu số là ...

c) Phân số \(\frac{{2016}}{{2016}}\) có tử số là ..., mẫu số là ...

d) Phân số \(\frac{0}{{1975}}\) có tử số là ..., mẫu số là ....

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết vào ô trống theo mẫu:

Viết phân số

Đọc phân số

\(\frac{5}{7}\)

Năm phần bảy

\(\frac{3}{8}\)

……………………………………………………….

\(\frac{{13}}{6}\)

……………………………………………………….

…………

Không phần mười ba

…………

Một nghìn chín trăn bảy mươi năm phần Hai nghìn không trăm mười sáu

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các thương sau dưới dạng phân số:

5 : 9;            13 : 31;        23 : 17;        11 : 11;        0 : 7;            2020 : 2021;

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các phân số sau dưới dạng thương của hai số tự nhiên:

\(\frac{2}{7}\);                 \(\frac{7}{2}\);                 \(\frac{{21}}{{21}}\);                 \(\frac{{231}}{{213}}\);                      \(\frac{{1945}}{{1975}}\);           \(\frac{0}{{9999}}\);

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số tự nhiên 5; 10; 117; 2015; 2016 dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số tự nhiên 13 thành các phân số có mẫu số lần lượt là: 3; 5; 10; 17.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ba phân số:

a) Bằng phân số \(\frac{7}{9}\);                     b) Bằng phân số \(\frac{{27}}{{36}}\);

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào dấu “...”:

a) \(\frac{3}{7} = \frac{{...}}{{21}}\);            b) \(\frac{{...}}{9} = \frac{{32}}{{72}}\);                c) \(\frac{{44}}{{77}} = \frac{4}{{...}}\);               d) \(\frac{9}{{...}} = \frac{{81}}{{81}}\);

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phân số: \(\frac{5}{7}\) thành các phân số có mẫu số lần lượt là: 14; 28; 35; 105

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy phân số: \(\frac{1}{{10}};\frac{2}{{100}};\frac{3}{{1000}};...\)Viết ba phân số tiếp theo của dãy trên?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết vào ô trống (theo mẫu):

Viết hỗn số

Đọc hỗn số

\(1\frac{2}{3}\)

Một và hai phần ba

 

\(2\frac{3}{7}\)

 

 

Năm và bảy phần mười ba

 

Mười tám và một phần chín

\(7\frac{3}{{2017}}\)

 

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các hỗn số sau thành phân số:

a) \(2\frac{3}{7}\);                     b) \(1\frac{8}{9}\);                     c) \(5\frac{{11}}{{13}}\)            d) \(1\frac{1}{{2017}}\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chuyển các phân số sau thành hỗn số:

a) \(\frac{8}{3}\);                       b) \(\frac{{37}}{5}\);                 c) \(\frac{{2017}}{{2010}}\);                         d) \(\frac{{20}}{{11}}\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ đặt trước hỗn số:

\(\frac{{11}}{7}\)

\(1\frac{7}{4}\)

\(1\frac{4}{7}\)

\(\frac{7}{{11}}\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số: 7; 11; 13 và 23. Hãy viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho mà tử số khác mẫu số.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5 số bất kì khác nhau và khác 0. Hỏi có thể viết được bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số là các số đó?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 số bất kì khác nhau, trong đó có một số 0. Hỏi có thể viết được bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tất cả các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 9.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các phân số có tích tử số và mẫu số bằng 60.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 7 cái bánh đem chia đều cho 12 người. Hỏi phải cắt bánh như thế nào để mỗi cái bánh không bị cắt quá 5 phần?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack