vietjack.com

194 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục đại cương có đáp án - Phần 2
Quiz

194 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục đại cương có đáp án - Phần 2

A
Admin
113 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
113 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giáo dục xuất hiện khi nào? 

A. Ngay từ khi xuất hiện loài người. 

B. Sau khi xuất hiện loài người.

C. Trong thời kì phong kiến. 

D. Trong thời kì chiếm hữu nô lệ.

2. Nhiều lựa chọn

Đây là tính chất nào của giáo dục: Giáo dục tồn tại ở mọi thời đại, mọi chế độ xã hội, gắn với nhu cầu đào tạo sức lao động cho xã hội? 

A. Tính lịch sử. 

B. Tính giai cấp. 

C. Tính vĩnh hằng. 

D. Tính phổ biến.

3. Nhiều lựa chọn

Đối tượng của giáo dục học là gì? 

A. Hoạt động giáo dục

. B. Quá trình giáo dục tổng thể.

C. Kết quả giáo dục. 

D. Con người.

4. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào dưới đây đặc trưng cho tính chất 2 mặt của quá trình giáo dục? 

A. Mục đích và nội dung giáo dục. 

B. Mục đích, nhiệm vụ giáo dục

. C. Nhà giáo dục và người được giáo dục. 

D. Nội dung, phương pháp giáo dục.

5. Nhiều lựa chọn

Phương pháp điều tra giáo dục thuộc nhóm phương pháp nghiên cứu nào sau đây?

A. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý thuyết.

B. Các phương pháp toán học. 

C. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn. 

D. Các phương pháp xử lý số liệu.

6. Nhiều lựa chọn

Đây là chức năng gì của giáo dục: Giáo dục có tác dụng to lớn trong việc xây dựng hệ tư tưởng chi phối toàn xã hội, xây dựng lối sống phổ biến trong toàn xã hội, xây dựng một trình độ văn hóa cho xã hội? 

A. Chức năng tư tưởng-văn hóa.

B. Chức năng kinh tế. 

C. Chức năng chính trị-xã hội. 

D. Chức năng phát triển.

7. Nhiều lựa chọn

Chức năng kinh tế-sản xuất của giáo dục thể hiện đầy đủ nhất với nhiệm vụ: 

A. Đào tạo nhân lực. 

B. Nâng cao dân trí. 

C. Bôì dưỡng nhân tài. 

D. Phát triển kinh tế - xã hội.

8. Nhiều lựa chọn

Khoa học nào dưới đây được coi là cơ sở để ứng dụng hợp lý các nội dung, phương pháp giáo dục? 

A. Tâm lý học đại cương. 

B. Xã hội học.

C. Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm. 

D. Sinh lý học.

9. Nhiều lựa chọn

Trong các khóa học sau đây, khoa học nào là cơ sở phương pháp luận của giáo dục học?

A. Tiết học Mác - Lênin. 

B. Tâm lý học. 

C. Sinh lý học

. D. Điều khiển học.

10. Nhiều lựa chọn

Các phương pháp nghiên cứu nào có ưu điểm là làm tăng độ tin cậy của các kết quả nghiên cứu? 

A. Các phương pháp nghiên cứu lý thuyết

. B. Các phương pháp nghiên cứu thực tiễn. 

C. Các phương pháp toán học. 

D. Bao gồm các phương pháp trên.

11. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây là cơ sở tự nhiên của Giáo dục học? 

A. Triết học Mac-Lenin. 

B. Tâm lí học. 

C. Sinh lý học. 

D. Xã hội học.

12. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng giáo dục xuất hiện trong xã hội loài người là nhờ và do yếu tố nào dưới đây? 

A. Do con người có ý thức(tư duy), ngôn ngữ, lao động. 

B. Do con người có tư duy, có bộ não. 

C. Do con người có lao động.

D. Do con người có ngôn ngữ và tư duy.

13. Nhiều lựa chọn

Giáo dục có đặc trưng cơ bản là: 

A. Truyền đạt những kinh nghiệm đã tích luỹ trong quá trình lịch sử phát triển xã hội loài người. 

B. Lĩnh hội những kinh nghiệm đã tích luỹ trong quá trình lịch sử phát triển xã hội loài người. 

C. Truyền đạt và lĩnh hội nền văn hoá của xã hội loài người. 

D. Truyền đạt và lĩnh hội những kinh nghiệm đã tích luỹ trong quá trình lịch sử phát triển của xã hội loài người.

14. Nhiều lựa chọn

Giáo dục – với tư cách là một hiện tượng xã hội – là: 

A. Hoạt động của thế hệ đi trước truyền lại cho thế hệ đi sau những kinh nghiệm về lao động sản xuất và sinh hoạt cộng đồng. .

B. Hoạt động của những người trẻ tuổi tiếp thu những kinh nghiệm về lao động sản xuất và sinh hoạt cộng đồng. 

C. Hoạt động của thế hệ đi trước truyền lại cho thế hệ đi sau những kinh nghiệm về lao động sản xuất và sinh hoạt cộng đồng và sự tiếp thu của những người trẻ tuổi về những kinh nghiệm đó

15. Nhiều lựa chọn

Truyền đạt và lĩnh hội những kinh nghiệm đã tích luỹ trong quá trình lịch sử phát triển của xã hội loài người, đó là nét đặc trưng cơ bản của: 

A. Quá trình sư phạm – đối tượng của giáo dục học.

B. Quá trình giáo dục – 1 bộ phận của quá trình sư phạm. 

C. Quá trình dạy học - 1 bộ phận của quá trình sư phạm. 

D. Giáo dục – 1 hiện tượng của xã hội loài người.

16. Nhiều lựa chọn

Nhờ được giáo dục mà cá thể hình thành: 

A. Con người. 

B. Cá nhân. 

C. Nhân cách. 

D. Người lớn tuổi.

17. Nhiều lựa chọn

Ở đâu có con người, ở đó có giáo dục vì: 

A. Giáo dục là một hoạt động có mục đích, có ý thức, là một chức năng đặc trưng của xã hội loài người. 

B. GD là yêu cầu cần thiết của xã hội, là một hoạt động có mục đích, có ý thức, là một chức năng đặc trưng của xã hội loài người. 

C. Giáo dục là một hoạt động có ý thức, có mục đích, là nhu cầu, là chức năng đặc trưng của xã hội loài người.

D. Giáo dục là một hoạt động có ý thức, có mục đích, là một chất đặc trưng của xã hội loài người.

18. Nhiều lựa chọn

GD là một tất yếu và không bao giờ mất đi (vĩnh hằng) vì: 

A. GD ra đời sau sự ra đời của xã hội. 

B. GD ảnh hưởng to lớn đến sự phát triến của xã hội. 

C. GD là nhân tố tái sản xuất xã hội.

19. Nhiều lựa chọn

Mèo mẹ dạy con bắt chuột, chim mẹ dạy chim con tập bay là một hiện tượng: 

A. Bản năng

. B. GD.

C. Bắt chước. 

D. Quy luật sinh tồn.

20. Nhiều lựa chọn

Trong thế giới động vật có hiện tượng GD không? 

A. Có. 

B. Không.

21. Nhiều lựa chọn

GD là một hiện tượng:

A. Tự nhiên. 

B. Xã hội.

C. Xã hội đặc biệt. 

D. Tự nhiên – xã hội.

22. Nhiều lựa chọn

Quá trình sư phạm là sự thống nhất của hai quá trình bộ phận, đó là: 

A. Quá trình dạy và quá trình học. 

B. Quá trình DH và quá trình GD. 

C. Quá trình GD và quá trình tự GD. 

D. Quá trình truyền thụ kinh nghiệm xã hội và quá trình tiếp thu kinh nghiệm xã hội.

23. Nhiều lựa chọn

Quá trình dạy học là sự thống nhất biện chứng của quá trình giảng dạy và quá trình học tập. Vì vậy, trong quá tình dạy học, người học đóng vai trò:

A. Chủ thể của quá trình dạy học. 

B. Khách thể của quá trình dạy học. 

C. Vừa là chủ thể, vừa là khách thể của quá trình dạy học

24. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình dạy học, vai trò chủ đạo của người giáo viên thể hiện ở chỗ: 

A. Truyền thụ tri thức, kỹ năng, kỹ xảo đến người học một cách hợp lý khoa học.

B. Tổ chức truyền thụ tri thức, kỹ năng, kỹ xảo đến người học một cách hợp lý, khoa học.

C. Định hướng và tổ chức việc truyền thụ tri thức, kỹ năng, kỹ xảo để người học một cách hợp lý, khoa học. 

D. Truyền đạt, hướng dẫn việc truyền thụ tri thức, kỹ năng, kỹ xảo đến người học một cách hợp lý, khoa học.

25. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình dạy học, vai trò chủ đề của người học thể hiện ở chỗ? 

A. Người học tiếp thu một cách có ý thức, độc lập và sáng tạo hệ thống kiến thức, kỹ năng, kỹ xảo, hoạt động và hình thành năng lực và thái độ học tập đúng đắn.

B. Người học thể hiện năng lực tiếp thu một cách độc lập và sáng tạo hệ thống kiến thức, kỹ năng, kỹ xảo hoạt động. 

C. Người học hình thành năng lực và thái độ học tập đúng đắn. 

D. Người học tiếp thu một cách có ý thức, độc lập và sáng tạo hệ thống kiến thức, kỹ năng, kỹ xảo hoạt động.

26. Nhiều lựa chọn

Các nước phát triển trên thế giới đều khẳng định tác dụng to lớn của giáo dục đối với xã hội vì: 

A. Giáo dục là phương thức tải sản xuất các hoạt động sống của xã hội. 

B. Giáo dục của các chức năng cơ bản, đó là: kinh tế-sản xuất, chính trị-xã hội, tư tưởng-văn hóa. 

C. Giáo dục làm cho sức lao động mới khéo léo hơn

. D. Giáo dục là phương thức tái sản xuất sức lao động xã hội.

27. Nhiều lựa chọn

Yếu tố có tác dụng định hướng cho mọi hoạt động giáo dục là: 

A. Mục đích giáo dục. 

B. Phương pháp giáo dục. 

C. Nội dung giáo dục. 

D. Kết quả giáo dục.

28. Nhiều lựa chọn

. Cách thức hoạt động phối hợp giữa nhà giáo dục và người được giáo dục nhằm thực hiện tốt các nhiệm vụ giáo dục đã đề ra được gọi là: 

A. Mục đích giáo dục.

B. Nội dung giáo dục.

C. Kết quả giáo dục. 

D. Phương pháp giáo dục.

29. Nhiều lựa chọn

Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là điểm tập trung cao nhất những đòi hỏi của xã hội đối với sản phẩm giáo dục?

A. Nội dung giáo dục.

B. Kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục. 

C. Mục đích giáo dục. 

D. Phương pháp giáo dục.

30. Nhiều lựa chọn

Yếu tố thường xuyên biến đổi nhất cho phù hợp với sự tiến bộ của khoa học công nghệ là? 

A. Mục đích giáo dục. 

B. Phương pháp giáo dục. 

C. Nội dung GD. 

D. Hình thức tổ chức GD.

31. Nhiều lựa chọn

Quan niệm giáo dục hiện đại có nhân vật trung tâm của quá trình giáo dục là:

A. Nhà giáo dục. 

B. Nhà giáo dục và người được giáo dục. 

C. Nhà trường.

D. Người được giáo dục.

32. Nhiều lựa chọn

Đây là phương pháp nghiên cứu nào: “là phương pháp nghiên cứu chứng minh tính chân thực của một giả thuyết giáo dục”? 

A. Phương pháp giả thuyết. 

B. Phương pháp thực nghiệm sư phạm.

C. Phương pháp điều tra. 

D. Phương pháp tổng kết kinh nghiệm giáo dục.

33. Nhiều lựa chọn

Nhiệm vụ nghiên cứu của GDH là: 

A. Nghiên cứu bản chất, cấu trúc và những tính quy luật của quá trình GD. 

B. Nghiên cứu những đặc điểm của quá trình GD diễn ra với mọi khách thể GD khác nhau. 

C. Nghiên cứu những đặc điểm của quá trình GD ở trong những thể chế khác nhau.

D. Xác định nhiệm vụ, nội dung, phương pháp, phương tiện và hình thức tổ chức GD để quá trình đó vận hành tối ưu. 

E. Cả A, B, C, D

34. Nhiều lựa chọn

Vai trò chủ động, tích cực,năng động của người học trong quá trình học tập có ý nghĩa quyết định đối với: 

A. Sự lĩnh hội kiến thức. 

B. Sự phát triển trí tuệ. 

C. Sự hoàn thiện nhân cách. 

D. Cả A, B, C

35. Nhiều lựa chọn

GDH đại cương có nhiệm vụ nghiên cứu

: A. Quá trình dạy học với tư cách là một quá trình sư phạm bộ phận, một phương tiện để trau dồi học vấn, phát triển năng lục trí tuệ và GD phẩm chất nhân cách. 

B. Các vấn đề lý luận chung, về phương pháp luận, về phương pháp của GDH.

C. Quá trình GD với tư cách là một quá trình sư phạm bộ phận, nhằm hình thành niềm tin, lý tưởng, động cơ, thái độ, những nét tính cách và những thói quen hành vi XHCN cho học sinh. 

D. Xác định quy luật của việc giảng dạy và học tập từng môn học để từ đó xây dựng nội dung, phương pháp, phương tiện, hình thức tổ chức dạy và học bộ môn cho phù hợp.

36. Nhiều lựa chọn

Các quá trình hoạt động nhằm tạo ra cơ sở khoa học của thế giới quan, lý tưởng đạo đức, thái độ thẩm mỹ, đối với hiện thực của con người, kể cả việc phát triển nâng cao thể lực là: 

A. Quá trình gd thể chất.

B. Quá trình gd đạo đức.

C. Quá trình gd thẩm mỹ. 

D. Quá trình gd (nghĩa hẹp).

37. Nhiều lựa chọn

Việc học môn GDH đại cương có ý nghĩa như thế nào đối với sinh viên đại học? 

A. Giúp sinh viên hình thành được kỹ năng tổ chức học tập hợp lý. 

B. Giúp sinh viên có được kỹ năng ửng xử đúng đắn trong các mối quan hệ ở nhà trường. 

C Giúp sinh viên đại học xác định được vị trí, vai trò, trách nhiêm của người học sinh trong nhà trường và có ý thức học tập để rèn luyện để trở thành người sinh viên tốt.

D Góp phần hình thành ở sinh viên những phẩm chất và năng lực trí tuệ cơ bản ở giai đoạn đại cương.

38. Nhiều lựa chọn

Dạy học là:

A. Khái niệm bao gồm cả giáo dưỡng, dạy học, và tất cả những yếu tố tạo nên những nét tính cách và phẩm chất của con người. 

B. Là các quá trình hoạt động nhằm tạo ra cơ sở khoa học của thế giới quan, lý tưởng đạo đức, thái độ thẩm mỹ đối với hiện thực của con người kể cả việc phát triển nâng cao thể lực. 

C. Là khái niệm chỉ hoạt động đan xen vào nhau của giáo viên và học sinh nhằm đạt được mục đích đã đề ra.

D. Là khái niệm chỉ hoạt động chung của người dạy và người học hay hoạt động này song song tồn tại và phát triển trong cùng một quá trình thống nhất.

39. Nhiều lựa chọn

Quan niệm nào dưới đây đúng về con người?.

A. Con người là 1 tồn tại thần bí. 

B. Con người là thực thể tự nhiên - xã hội.

C. Con người là thực thể tự nhiên. 

D. Con người do thượng đế sinh ra

40. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào đóng vai trò tiền đề cần thiết cho sự phát triển nhân cách? A. Môi trường. B. Hoạt động cá nhân. C. Giáo dục. D. Di truyền.

A. Môi trường. 

B. Hoạt động cá nhân. 

C. Giáo dục. 

D. Di truyền.

41. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào đóng vai trò quyết định đối với sự hình thành và phát triển nhân cách? 

A. Hoạt động cá nhân.

B. Môi trường. 

C. Giáo dục. 

D. Di truyền.

42. Nhiều lựa chọn

Kết luận sư phạm sau được rút ra từ vai trò của yếu tố nào đối với sự hình thành và phát triển nhân cách: Phải kết hợp đúng đắn vai trò chủ đạo của giáo viên với việc phát huy vai trò chủ thể tích cực của học sinh trong công tác giáo dục.

A. Giáo dục. 

B. Môi trường. 

C. Di truyền. 

D. Hoạt động. 

43. Nhiều lựa chọn

Câu tục ngữ: “Có công mài sắt có ngày nên kim” là muốn nói đến ảnh hưởng của yếu tố nào đối với sự hình thành và phát triển nhân cách? 

A. Môi trường. 

B. Hoạt động cá nhân. 

C. Giáo dục. 

D. Di truyền.

44. Nhiều lựa chọn

Sự phát triển cá nhân thường bao gồm những mặt nào? 

A. Sự tăng trưởng về chiều cao, sự biến đổi các quá trình nhận thức, sự tham gia tích cực, tự giác, vào các mặt khác nhau của đời sống xã hội. 

B. Sự phát triển về mặt thể chất, sự phát triển về mặt tâm lý và xã hội.

C. Sự hoàn thiện các giác quan, sự biến đổi cơ bản của các quá trình tình cảm, ý chí, nhu cầu, nếp sống, thói quen, sự thay đổi trong việc ứng xử với mọi nguời xung quanh. 

D. Có sự thay đổi về chất, về tâm sinh lí và xã hội.

45. Nhiều lựa chọn

Sự phát triển cá nhân là: 

A. Quá trình biến đổi về lượng trong mỗi con người. 

B. Quá trình biến đổi về chất trong mỗi con người.

C. Quá trình biến đổi về lượng dẫn đến quá trình thay đổi về chất.

46. Nhiều lựa chọn

Những đặc điểm nào của cha mẹ được di truyền cho thế hệ sau? 

A. Những đặc điểm về giải phẫu sinh lý và đặc điểm hoạt động của hệ thần kinh.* 

B. Những phẩm chất của trí tuệ. 

C. Những phẩm chất của nhân cách.

47. Nhiều lựa chọn

Trong điều kiện nào dưới đây thì con người sẽ trở thành tài năng trong một lĩnh vực nào đó? 

A. Có những tư chất bẩn sinh di truyền thuận lợi. 

B. Có điều kiện xã hội thuận lợi. 

C. Có hoạt động cá nhân tích cực.

D. Cả A, B, C.

48. Nhiều lựa chọn

Trong những điều kiện dưới đây, thì điều kiện nào là điều kiện cần thiết để cá nhân trở thành tài năng trong một lĩnh vực nào đó? 

A. Có điều kiện học tập thuận lợi. 

B. Có sự quan tâm đầu tư của gia đình. 

C. Có những tư chất, năng khiếu thuận lợi.

D. Có sự hoạt động tích cực, tự giác của cá nhân.

49. Nhiều lựa chọn

Môi trường xã hội bao gồm: 

A. Các quan hệ xã hội trong một xã hội nhất định. 

B. Nền văn hoá vật chất và tinh thần của xã hội. 

C. Các thiết chế xã hội. 

D. Các quan hệ xã hội trong một xã hội nhất định, nền văn hoá vật chất và tinh thần của xã hội, các thiết chế xã hội.

50. Nhiều lựa chọn

Nói “GD có vai trò chủ đạo đối với sự phát triển nhân cách”, điều đó có nghĩa là: 

A. GD vạch ra mục đích, phương hướng cho nhân cách phát triển.

B. GD tổ chức, hướng dẫn nhân cách phát triển theo mục đích, phương hướng đã vạch ra. 

C. GD điều chỉnh, can thiệp đến các yếu tố khác ảnh hưởng đến sự phát triển nhân cách. 

D. Giáo dục phải vạch chiều hướng cho sự phát triển và tổ chức, dẫn dắt nhân cách phát triển theo chế chiều hướng đã vạch ra; đồng thời điều chỉnh, can thiệp đến các yếu tố khác ảnh hưởng đến sự phát triển nhân cách.

51. Nhiều lựa chọn

Khi nào con người được xem là một nhân cách? 

A. Đại diện cho loài. 

B. Thành viên xã hội..

C. Chủ thể của các mối quan hệ. 

D. Chủ thể hoạt động và giao lưu

52. Nhiều lựa chọn

Câu tục ngữ “ở chọn nơi, chơi chọn bạn” là muốn nói lên ảnh hưởng của yếu tố nào đến sự hình thành và phát triển nhân cách? 

A. Di truyền.

B. Môi trường.

C. Giáo dục

. D. Hoạt động cá nhân.

53. Nhiều lựa chọn

Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là điều kiện cho sự hình thành và phát triển nhân cách? 

A. Di truyền.

B. Môi trường.

C. Giáo dục. 

D. Hoạt động cá nhân.

54. Nhiều lựa chọn

Chiến lược phát triển giáo dục có liên quan trực tiếp đến: 

A. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội. 

B. Chiến lược phát triển văn hóa. 

C. Chiến lược phát triển con người. 

D. Chiến lược phát triển khoa học công nghệ.

55. Nhiều lựa chọn

Đây là phẩm chất nào của trí tuệ: Nhanh chóng di chuyển hoạt động trí tuệ từ đối tượng này sang đối tượng khác?

A. Tính định hướng của trí tuệ. 

B. Bề rộng của trí tuệ. 

C. Tính linh hoạt của trí tuệ

. D. Tính độc lập của trí tuệ.

56. Nhiều lựa chọn

Thời gian để hình thành và phát triển con người toàn diện phải là: 

A. Cả đời người.

B. Cả thế hệ. 

C. Thế hệ này sang thế hệ khác. 

D. Lâu dài và phát triển dần theo sự phát triển của xã hội.

57. Nhiều lựa chọn

Dưới góc độ nào, khái niệm nhân cách bao gồm tất cả các nét, các mặt, các phẩm chất có ý nghĩa xã hội trong một con người?

A. Tâm lí học. 

B. Giáo dục học. 

C. Triết học. 

D. Xã hội học.

58. Nhiều lựa chọn

Kết luận sư phạm sau đó được rút ra từ vai trò của yếu tố nào đối với sự hình thành và phát triển nhân cách: Nhà giáo dục phải tổ chức đúng đắn các loại hình và hoạt động giao lưu cho học sinh để họ chiếm lĩnh các kinh nghiệm lịch sử - xã hội

. A. Di truyền. 

B. Môi trường. 

C. Giáo dục. 

D. Hoạt động.

59. Nhiều lựa chọn

luận sư phạm sau đó được rút ra từ vai trò của yếu tố nào đối với sự hình thành và phát triển nhân cách: Trong công tác giáo dục phải hướng vào việc xây dựng cho học sinh những định hướng giá trị đúng đắn để có bản lĩnh, vững vàng đối với các tác động của cuộc sống. 

A. Môi trường. 

B. Di truyền.

C. Hoạt động. 

D. Giáo dục.

60. Nhiều lựa chọn

Kết luận sư phạm sau đó được rút ra từ vai trò của yếu tố nào đối với sự hình thành và phát triển nhân cách: Nhà giáo dục phải quan tâm đúng mức đến việc phát huy hết những tư chất, năng lực vốn có ở học sinh để phát triển, bồi dưỡng tài năng. 

A. Giáo dục. 

B. Môi trường

. C. Di truyền.

D. Hoạt động.

61. Nhiều lựa chọn

Câu tục ngữ “Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài” phù hợp với yếu tố nào ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển nhân cách con người? 

A. Bẩm sinh di truyền. 

B. Giáo dục. 

C. Hoạt động cá nhân.

D. Môi trường.

62. Nhiều lựa chọn

Câu tục ngữ “Đi một ngày đang học một sàng khôn” phù hợp với yếu tố nào ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển nhân cách con người? 

A. Môi trường. 

B. Bẩm sinh di truyền. 

C. Giáo dục.

D. Hoạt động.

63. Nhiều lựa chọn

Câu thơ “Trứng rồng lại nở ra rồng/ Liu điu lại nở ra dòng liu điu” phù hợp với yếu tố nào ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển nhân cách con người? 

A. Môi trường

. B. Bẩm sinh di truyền.

C. Giáo dục. 

D. Hoạt động.

64. Nhiều lựa chọn

Câu thơ “Hiền dữ đâu phải tính sẵn/ Phần nhiều do giáo dục mà nên” phù hợp với yếu tố nào ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển nhân cách con người? 

A. Môi trường. 

B. Bẩm sinh di truyền. 

C. Giáo dục. 

D. Hoạt động.

65. Nhiều lựa chọn

Khi con người là chủ thể của hoạt động được gọi là: 

A. Cá nhân. 

B. Cá thể. 

C. Nhân cách

. D. Loài.

66. Nhiều lựa chọn

Tính giai cấp của GD thể hiện tập trung nhất ở:

A. Mục đích GD. 

B. Nội dung GD. 

C. Phương pháp GD. 

D. Hình thức tổ chức GD.

67. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào trước đây có tác dụng định hướng cho mọi hoạt động giáo dục? 

A. Phương pháp giáo dục. 

B. Kết quả giáo dục. 

C. Nội dung giáo dục.

D. Mục đích giáo dục.

68. Nhiều lựa chọn

Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là điểm tập trung cao nhất những đòi hỏi của xã hội đối với sản phẩm giáo dục? 

A. Mục đích giáo dục. 

B. Nội dung giáo dục. 

C. Sự tác động qua lại giữa người giáo dục và người được giáo dục. 

D. Kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục.

69. Nhiều lựa chọn

Đây là mục tiêu của bậc học nào: “giúp trẻ em phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách? 

A. Giáo dục mầm non.

B. Giáo dục tiểu học.

C. Giáo dục trung học cơ sở.

D. Giáo dục trung học phổ thông. 

70. Nhiều lựa chọn

Đây là mục tiêu của đào tạo trình độ nào: Giúp sinh viên có kiến thức chuyên môn toàn diện và có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo?

A. Cao đẳng. 

B. Đại học

. C. Thạc sĩ. 

D. Tiến sĩ.

71. Nhiều lựa chọn

Đấy là mục tiêu của cấp học nào: Giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ và các kỹ năng cơ bản? 

A. Giáo dục mầm non.

B. Giáo dục tiểu học. 

C. Giáo dục trung học cơ sở.

D. Giáo dục trung học phổ thông.

72. Nhiều lựa chọn

Sự cụ thể hóa mục đích giáo dục vào từng cấp học, bậc học, từng loại hình đào tạo được gọi là gì? 

A. Nội dung giáo dục. 

B. Kết quả giáo dục.

C. Mục tiêu giáo dục. 

D. Nhiệm vụ giáo dục.

73. Nhiều lựa chọn

Đây là xu thế nào của giáo dục hiện đại: thu hút các thành phần, các thành viên trong xã hội tham gia đầu tư phái triển giáo dục và được hưởng quyền lợi giáo dục như một loại phúc lợi xã hội? 

A. Công nghệ giáo dục. 

B. Xã hội hóa giáo dục.

C. Giáo dục suốt đời. 

D. Toàn cầu hóa giáo dục.

74. Nhiều lựa chọn

Yếu tố dự kiến trước về sản phẩm giáo dục được gọi là: 

A. Phương pháp giáo dục.

B. Mục đích giáo dục. 

C. Kết quả giáo dục.

D. Nội dung giáo dục.

75. Nhiều lựa chọn

Đấy là mục tiêu của đào tạo trình độ nào: Giúp sinh viên có kiến thức chuyên môn cơ bản, có kỹ năng thực hành thành thạo về một ngành nghề, có khả năng giải quyết những vấn đề thông thường thuộc chuyên ngành được đào tạo? 

A. Cao đẳng.

B. Đại học.

C. Thạc sĩ.

D. Tiến sĩ.

76. Nhiều lựa chọn

Đây là mục tiêu của đào tạo trình độ nào: Giúp học viên nắm vững lý thuyết, có trình độ cao về thực hành, có khả năng phát hiện và giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo? 

A. Cao đẳng. 

B. Đại học. 

C. Thạc sĩ. 

D. Tiến sĩ.

77. Nhiều lựa chọn

Sinh viên có thể đăng ký học ngành 2 nếu như đủ các điều kiện nhất định” là thể hiện nguyên tắc nào của hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam? 

A. Hệ thống giáo dục quốc dân phải mềm dẻo, tạo điều kiện thuận lợi cho người học. 

B. Hệ thống giáo dục quốc dân phải hướng tới phổ cập giáo dục cho đông đảo quần chúng. 

C. Hệ thống giáo dục quốc dân phải phù hợp với trình độ phát triển kinh tế- xã hội đất nước và tiệm cận với trình độ phát triển giáo dục thế giới. 

D. Hệ thống giáo dục quốc dân phải thống nhất trong cả nước.

78. Nhiều lựa chọn

Mô hình nhân cách con người mà mỗi thời đại cần GD đào tạo được phản ánh tập trung ở: 

A. Mục đích GD. 

B. Mục tiêu GD. 

C. Nội dung GD. 

D. Phương pháp GD.

79. Nhiều lựa chọn

Chuẩn mực cụ thể của một cấp học, bậc học, ở một giai đoạn GD đào tạo là: 

A. Mục đích GD

. B. Mục tiêu GD. 

C. Nội dung GD. 

D. Phương pháp GD.

80. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu GD là: 

A. Sự cụ thể hoá mục đích GD vào trong các hoạt động GD. 

B. Sự cụ thể hoá mục đích GD vào các cấp học, ngành họC. 

C. Sự cụ thể hoá mục đích GD vào nội dung, phương pháp GD. 

D. Tất cả những điều nói trên đều không đúng

81. Nhiều lựa chọn

Phân chia giai đoạn phát triển của con người là để: 

A. Đoán trước xu thế phát triển tâm lý con người. 

B. Xác định mục đích, nội dụng GD phù hợp với từng độ tuổi.

C. Quy định tuổi đi học cho học sinh.

82. Nhiều lựa chọn

Phải chăm sóc, nuôi dạy thế hệ trẻ từ lọt lòng đến tuổi trưởng thành vì: 

A. Lứa tuổi ấu thơ đang chứa đựng những mầm mống của tính cách con người tương lai. 

B. Lứa tuổi ấu thơ đang chứa đựng những năng khiếu của con người tương lai. 

C. Lứa tuổi ấu thơ đang chứa đựng những tiềm lực phát triển về trí tuệ và tình cảm của con người tương lai.

D. Đây là lứa tuổi đặt nền móng cho sự phát triển nhân cách sau này.

83. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu hệ thống GD quốc dân Việt Nam hiện nay bao gồm những ngành học nào? 

A. Ngành GD mầm non. 

B. Ngành GD phổ thông.

C. Ngành GD chuyên nghiệp.

D. Ngành GD đại học. 

E. Cả A, B, C, D.

84. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là nhiệm vụ của nền giáo dục xã hội chủ nghĩa Việt Nam? 

A. Đào tạo nhân lực. 

B. Nâng câo dân trí.

C. Rèn luyện nhân công. 

D. Bồi dưỡng nhân tài.

85. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là xu hướng đổi mới hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam? 

A. Hướng tới xây dựng một hệ thống giáo dục có tính mở, linh hoạt, mềm dẻo, đáp ứng nhu cầu học tập của người dân, phù hợp với xu thế học thường xuyên học suốt đời. 

B. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo các loại hình trường lớp. 

C. Đảm bảo sự độc lập giữa các bộ phận trong hệ thống giáo dục quốc dân.

D. Xây dựng hệ thống giáo dục kế thừa được truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam, tiếp thu những tinh hoa của thế giới.

86. Nhiều lựa chọn

Nhiệm vụ nào là cơ sở cho việc thực hiện nhiệm vụ đào tạo nhân lực và bồi dưỡng nhân tài?

A. Nâng cao dân trí. 

B. Đào tạo nhân lực.

C. Bồi dưỡng nhân tài.

87. Nhiều lựa chọn

Đó không phải là đặc điểm của xã hội hiện đại? 

A. Sự phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật và công nghệ nhất là cách mạng công nghiệp 4.0. 

B. Sự phát triển nền kinh tế tri thức.

C. Xu thế toàn cầu hóa.

D. Xã hội hóa giáo dục.

88. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là xu hướng phát triển giáo dục thế kỷ 21? 

A. Nhận thức mới về vai trò của giáo dục đối với sự phát triển kinh tế xã hội của quốc gia. 

B. Xã hội hóa giáo dục. 

C. Giáo dục suốt đời. 

D. Độc lập giáo dục.

89. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào của nội dung dạy học là cơ sở để phát triển năng lực hoạt động trí tuệ, hình thành thế giới quan khoa học và các phẩm chất đạo đức cho học sinh?

A. Hệ thống tri thức khoa học về tự nhiên xã hội và tư duy, cách thức hoạt động. 

B. Hệ thống chuẩn mực, thái độ đối với tự nhiên, xã hội, con người. 

C. Hệ thống kỹ năng, kỹ xảo, hoạt động trí óc và lao động chân tay. 

D. Hệ thống kinh nghiệm hoạt động sáng tạo. 

90. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào của nội dung dạy học tạo điều kiện để hình thành niềm tin lý tưởng hình thành hệ thống giá trị đúng đắn cho học sinh? 

A. Hệ thống chuẩn mực, thái độ đối với tự nhiên, xã hội, con người. 

B. Hệ thống kinh nghiệm hoạt động sáng tạo.

C. Hệ thống kỹ năng, kỹ xảo hoạt động trí óc hoặc lao động chân tay.

D. Hệ thống tri thức khoa học về tự nhiên xã hội và 4 duy cách thức hoạt động.

91. Nhiều lựa chọn

Tài liệu cụ thể hóa các yêu cầu về nội dung kiến thức và kỹ năng được quy định trong chương trình giáo dục các môn học ở mỗi lớp của giáo dục phổ thông được gọi là gì?

A. Sách giáo khoa. 

B. Kế hoạch dạy học. 

C. Chương trình dạy học. 

D. Tài liệu giáo dục địa phương.

92. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào của nội dung dạy học chuẩn bị cho học sinh tim tòi, giải quyết những vấn đề mới nảy sinh từ lý luận và thực tiễn? 

A. Hệ thống tri thức khoa học về tự nhiên xã hội và tư duy, cách thức hoạt động. 

B. Hệ thống kỹ năng, kỹ xảo hoạt động trí óc và lao động chân tay. 

C. Hệ thống kinh nghiệm hoạt động sáng tạo.

D. Hệ thống chuẩn mực về thái độ đối với tự nhiên, xã hội, con người.

93. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào của nội dung dạy học phản ánh tập trung nhất tính giáo dục của dạy học? 

A. Hệ thống kinh nghiệm hoạt động sáng tạo. 

B. Hệ thống chuẩn mực, thái độ đối với tự nhiên, xã hội, con người. 

C. Hệ thống tri thức khoa học về tự nhiên xã hội và tư duy. 

D. Hệ thống kỹ năng, kỹ xảo hoạt động trí óc và lao động chân tay.

94. Nhiều lựa chọn

Đây là thành phần nào của quá trình dạy học: là hệ thống tri thức, kỹ năng, kỹ xảo mà học sinh có được sau mỗi giờ học?

A. Mục đích nhiệm vụ dạy học.

B. Nội dung dạy học. 

C. Phương pháp phương tiện DH. 

D. Kết quả dạy học.

95. Nhiều lựa chọn

Đây là thành phần nào của quá trình dạy học: là con đường cách, thức hoạt động của giáo viên và học sinh nhằm thực hiện tốt nhiệm vụ dạy học? 

A. Mục đích nhiệm vụ dạy học. 

B. Nội dung dạy học. 

C. Kết quả DH. 

D. Phương pháp dạy học.

96. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào dưới đấy có ý nghĩa quyết định đối với việc lĩnh hội tri thức, rèn luyện kỹ năng, kỹ xảo của học sinh? 

A. Cách thức tổ chức hoạt động dạy học của giáo viên. 

B. Hoạt động tích cực, chủ động sáng tạo của học sinh. 

C. Quan hệ của giáo viên và học sinh trong giờ học. 

D. Điều kiện phương tiện dạy học.

97. Nhiều lựa chọn

So với quá trình nhận thức của loài người, nét độc đáo trong quá trình nhận thức của học sinh là? 

A. Sự phản ánh thế giới khách quan vào ý thức con người. 

B. Diễn ra theo quy luật nhận thức chung. 

C. Dựa trên sự huy động các thao tác tư duy.

D. Nhận thức những cái mới đối với bản thân, những tri thức đó được gia công về mặt sư phạm.

98. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ nào dưới đây đặc trưng cho tính chất 2 mặt của quá trình dạy học? 

A. Mối quan hệ giữa nội dung và phương pháp dạy học. 

B. Mối quan hệ giữa thầy và trò. 

C. Mối quan hệ giữa mục đích và nội dung dạy học. 

D. Mối quan hệ giữa mục đích và phương pháp dạy học.

99. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào dưới đây là cơ sở để xác định bản chất của quá trình dạy học? 

A. Hoạt động nhận thức của học sinh. 

B. Hoạt động giáo dục. 

C. Hoạt động dạy của giáo viên. 

D. Hoạt động dạy học.

100. Nhiều lựa chọn

Trong các mối quan hệ sau đây, mối quan hệ nào phản ánh bản chất của quá trình dạy học? 

A. Mục đích, nhiệm vụ dạy học và nội dung, phương pháp dạy học. 

B. Nội dung dạy học và phương pháp dạy học

. C. Hoạt động của giáo viên và hoạt động của học sinh. 

D. Mục đích, nhiệm vụ dạy học và kết quả dạy học.

101. Nhiều lựa chọn

Đấy là phẩm chất nào của trí tuệ: nhanh chóng xác định được đối tượng cần chiếm lĩnh trong nhiều đối tượng khác? 

A. Tính định hướng của trí tuệ.

B. Tính mềm dẻo của trí tuệ. 

C. Chiều sâu của trí tuệ.

D. Tính nhất quán của trí tuệ.

102. Nhiều lựa chọn

Đây là phẩm chất nào của trí tuệ: nắm được ngày càng sâu sắc bản chất của sự vật hiện tượng? 

A. Tính định hướng.

B. Tính mềm dẻo. 

C. Chiều sâu của trí tuệ. 

D. Tỉnh nhất quán.

103. Nhiều lựa chọn

Đây là phẩm chất nào của trí tuệ: tự mình phát hiện và giải quyết vấn đề? 

A. Tính định hướng. 

B. Bề rộng của trí tuệ. 

C. Tính linh hoạt của trí tuệ.

D. Tính độc lập của trí tuệ.

104. Nhiều lựa chọn

Trong các quy luật sau đây, đâu là quy luật cơ bản của quá trình dạy học? 

A. Quy luật về tính quy định xã hội đối với quá trình dạy học. 

B. Quy luật thống nhất biện chứng giữa dạy và học, giữa giáo viên và học sinh.

C. Quy luật thống nhất giữa nội dung dạy học và phương pháp, phương tiện dạy học. 

D. Quy luật thống nhất giữa dạy học và giáo dục.

105. Nhiều lựa chọn

Trong các yếu tố sau đây, yếu tố naò giữ vai trò định hướng cho sự vận động và phát triển của quá trình dạy học? 

A. Kết quả dạy học. 

B. Mục đích nhiệm vụ dạy học.

C. Phương pháp dạy học. 

D. Nội dung dạy học.

106. Nhiều lựa chọn

Đấy là nội dung cơ bản của nhiệm vụ dạy học nào: Trang bị cho học sinh hệ thống tri thức về tự nhiên, xã hội, tư duy và các kỹ năng, kỹ xảo tương ứng, cách thức vận dụng chúng để giải quyết các vấn đề nhận thức và thực tiễn? 

A. Giáo dưỡng.

B. Giáo dục. 

C. Phát triển.

D. Tất cả.

107. Nhiều lựa chọn

Trong các nhiệm vụ dạy học sau đây, nhiệm vụ nào vừa là mục đích, kết quả, vừa là cơ sở tư tưởng, động cơ thúc đẩy việc chiếm lĩnh tri thức kỹ năng kỹ xảo của học sinh?

A. Giáo dưỡng. 

B. Giáo dục. 

C. Phát triển. 

D. Tất cả.

108. Nhiều lựa chọn

Nhiệm vụ dạy học nào vừa là kết quả của việc lĩnh hội tri thức, vừa là điều kiện để lĩnh hội tri thức ở mức độ cao hơn? 

A. Giáo dữơng. 

B. Giáo dục. 

C. Phát triển. 

D. Tất cả.

109. Nhiều lựa chọn

Trong các mâu thuẫn sau đây, mâu thuẫn nào khi được giải quyết sẽ tạo ra động lực chủ yếu của quá trình dạy học? 

A. Mâu thuẫn giữa mục đích, nhiệm vụ dạy học với kết quả dạy học.

B. Mâu thuẫn giữa nội dung dạy học và phương pháp dạy học. 

C. Mâu thuẫn giữa việc truyền thụ của giáo viên hoặc sử lĩnh hội của học sinh. 

D. Mâu thuẫn giữa yêu cầu nhiều vụ học tập ngày càng cao và trình độ nhận thức, trình độ tự học, tự phát triển còn hạn chế của học sinh.

110. Nhiều lựa chọn

Trình tự vận động hợp quy luật của quá trình dạy học giúp cho người học chiếm lĩnh tri thức, kỹ năng, kỹ xảo được gọi là:

A. Bản chất của quá trình dạy học. 

B. Logic của quá trình DH. 

C. Động lực của quá trình dạy học.

D. Quy luật của quá trình DH.

111. Nhiều lựa chọn

Khâu nào của quá trình dạy học giúp cho giáo viên và học sinh thu được các thông tin ngược để tự hoàn thiện hoạt động của mình? 

A. Tổ chức điều khiển người học lĩnh hội tri thức mới. 

B. Tổ chức điều khiển người học củng cố tri thức. 

C. Tổ chức điều khiển người học rèn luyện kỹ năng kỹ xảo. 

D. Kiểm tra, đánh giá tri thức, kỹ năng, kỹ xảo của người học.

112. Nhiều lựa chọn

Hình thành khái niệm khoa học cho học sinh thuộc khâu nào của quá trình dạy học? 

A. Kích thích thái độ học tập tích cực của học sinh. 

B. Tổ chức điều khiển học sinh lĩnh hội tri thức mới. 

C. Tổ chức điều khiển học sinh củng cố tri thức. 

D. Kiểm tra, đánh giá tri thức kỹ năng kỹ xảo của học sinh.

113. Nhiều lựa chọn

Tổ chức cho học sinh tri giác tài liệu học tập để hình thành biểu tượng từ khâu nào của quá trình dạy học? 

A. Kích thích thái độ học tập tích cực của học sinh. 

B. Tổ chức điều khiển học sinh lĩnh hội tri thức mới

. C. Tổ chức điều khiển học sinh củng cố tri thức. 

D. Kiểm tra, đánh giá tri thức kỹ năng kỹ xảo của học sinh.

© All rights reserved VietJack