vietjack.com

190 Bài tập Lượng tử ánh sáng cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P1)
Quiz

190 Bài tập Lượng tử ánh sáng cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P1)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A. 0,300 μm

B. 0,295 μm.

C. 0,375 μm

D. 0,250 μm

2. Nhiều lựa chọn

Chùm sáng laze không được dùng trong

A. nguồn phát âm tần.

B. dao mổ trong y học.

C. truyền thông tin

D. đầu đọc đĩa CD

3. Nhiều lựa chọn

Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.

B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên

C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.

D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ

4. Nhiều lựa chọn

 Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một êlectron liên kết để nó trở thành một êlectron dẫn.

B. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.

C. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. .

D. Năng lượng cần để bứt êlectrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn

5. Nhiều lựa chọn

Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c, năng lượng của một phôtôn ánh sáng đơn sắc trên là

A.cλh

B.hλ

C.hλc

D.hcλ

6. Nhiều lựa chọn

Trong mẫu nguyên tử Bo, êlectron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính rn = n2r0 (r0 là bán kính Bo, nN*). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21ro và nhận thấy chu kỳ quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Bán kính của quỹ đạo dừng thứ m có giá trị là

A. 25r0.

B. 4r0.

C. 16r0.

D. 36r0.

7. Nhiều lựa chọn

Giới hạn quang điện của natri là Công thoát của kẽm lớn hơn công thoát của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm xấp xỉ bằng

A. 0,7μm.0,7μm

B. 0,9μm.0,9μm.

C. 0,36μm.0,36μm.

D. 0,63μm.0,63μm

8. Nhiều lựa chọn

Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng

A. 0,1 μm

B. 0,2 μm

C. 0,3 μm

D. 0,4 μm

9. Nhiều lựa chọn

Công thoát của natri là 3,97.10-19J , giới hạn quang điện của natri là:

10. Nhiều lựa chọn

Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?

A. độ đơn sắc cao.

B. độ định hướng cao.

C. cường độ lớn

D. công suất lớn

11. Nhiều lựa chọn

Công thoát của electron ra khỏi đồng là 4,14 eV và của kẽm là 5,1 eV. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,20 μm và λ2 = 0,19 μm vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện

A. không xảy ra với cả hai bức xạ đó.

B. xảy ra với cả hai bức xạ đó.

C. chỉ xảy ra với bức xạ λ1.

D. chỉ xảy ra với bức xạ λ2.

12. Nhiều lựa chọn

Cho 1 eV = 1,6.10-19J, h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectron (êlectron) trong nguyên từ hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng –0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng –13,60 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng

A. 0,4340 μm.

B. 0,4860 μm.

C. 0,0974 μm.

D. 0,6563 μm

13. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng l6BxUR7EIsM365OFnZOoDeXMwEhetuZ98djEhb5h6p1rwsDjuHiX3LvWjKDSwnXcXVr0pllDNUdYOQtTe2hTUV5AG8xGj7w3uswS1wX2PjrOoDnkLNhziLfkXaQ2eh3Fv11cAiiaSr0JEdV6pQ sẽ

A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.

B. không chuyển lên trạng thái nào cả

C. chuyển thẳng từ K lên N.

D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N

14. Nhiều lựa chọn

Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10-19 J. Bức xạ này thuộc miền

A. sóng vô tuyến.

B. hồng ngoại.

C. tử ngoại.

D. ánh sáng nhìn thấy

15. Nhiều lựa chọn

Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích

A. hiện tượng quang điện.

B. hiện tượng quang – phát quang.

C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.

D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện

16. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng chiếu ánh sáng vào kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng

A. tán xạ.

B. quang điện.

C. giao thoa.

D. phát quang

17. Nhiều lựa chọn

Phôtôn

A. là hạt mang điện tích dương.

B. còn gọi là prôtôn.

C. luôn có vận tốc bằng 3.108 m/s

D. luôn chuyển động

18. Nhiều lựa chọn

Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phototon

B. Photon tồn tại ở trạng thái chuyển động

C. ánh sáng truyền đi năng lượng các photon ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng

D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau

19. Nhiều lựa chọn

Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A. quang - phát quang.

B. Tán sắc ánh sáng

C. Quang điện trong

D. Huỳnh quang

20. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hidro là 4KN4uk-QNQ7OYzb8_J7MWcM2CZz9BjKc7gvOn66ISAnwI5VCaOFBAxQEiWgWRXzfVMPosFytUcOKT5FrQYTock0zPUHQhUVXOGoBC1Og54xHwClmqqve37cgwJuBi8STC1LIdQ2wVmp-zX0WMwcho hằng số điện Dvmhuj3NqBZw9kSgM9Q0zE1WalQCb8P4q9T96DKCWMSCnMJV6S7DKfKZU5SNS-iPHd0cUJspWZsmmXU_Lk9X6U7RT4fLhMfX_txQ6d93eG7-C4XV2NcABxavSHW5V5asc7bmYl2knHMYX6CFlwHãy xác định tốc độ góc của electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo này:

A. 30yvzzO_oFUibFE6lI7ctdWlKKBLGmX1IINddyc4HVXAzBycIJtksE2VW7Cp9UCUYgoxlKnzW9O3i54nTM9arIpkFRrf92z-7_otgaayChPnwVK4tzDrmNPsAL6cz7P6SNx9TGgN357I8SPSvg

B. PV4oYORLMFrUOVLArpxfzT_PGfgCjhccfMWb-wkXLC6A8e2Kl_hyFqLijUIRYmPDI3NN9R6ufzsL87AtE2BdJ73dbHZJ4vuEGOMmkoIihMSKDVP4G_omnlYlXZDmrYpME32aTS3MrQgTXfO9BA

C. q6OVfc6WIfvfSwZ-dUG2qLdWMCzummq_jphWMfpzu-gJ8FSavykyrfFhGf2FWprw-l5vpX49XOO8j7HM4Wn5BG2LMPs089aheLCiktYAuWoADTtkFZb4DX3NPWytq1lVO_18xHFmx_ROdR3QMQ

D. JPDVxZyL_eJb2CVllg0SjjN3ld32dZVxnYrEysTWzI9mdpOCrcCWWkITWjJEIKWFPKnr62v5z4HmIyV2jh_0s68g9FO5vkKCoXAgSo-xr8euZD709L2zIpGvLM2Vfk_RIMOeWwNqwAwZ0MKIlQ

21. Nhiều lựa chọn

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi électron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K thì hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất tương ứng.ut7Hlu_wsv2UWPRXz7wQmEdpqtL0IY-3CJRz7nas6mJ7O8OYiheX-gXyaXBeqDlQQn1WwjLvpwFBUnzyDDEOtslX_fJMo5JmePFM63HBfiBVXxlhcTSDrYUUzugh7vSwV2S1ZqnCLSxNN-WQvA  IXWXi0Z2l4rHhhxtE-o5vx7lHPzeC1jRBp4KJ_U0y9GW8mK15ToB0ypscYesppeGE6hGfgImOnaIGyzaTfzZ9NqOS7oGghAiN6CfwdwgcTKHRCzlzZz-PUfOVQUaLGdeLPPYRswRvP-cRXK3yABước sóng dài nhất mà nguyên tử phát ra khi électron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L là

A. KmhB__ZzJa_6KBauX-HT5eDZstGODJu45Oj7X1Xb7rC1KRWG9eoGVURs8WZU_X3ogqAKF5yKl0tHQp0Lnp_5MDfUZpG_55SidXkk3V5Fbr1jZASKrTfyBKnoHKcPKR4--taUIVl0IVHOfkafLg

B. 9RP852JR93qd7s6oFuizjlgugglJiLR22zFjCbHbZr6oyHJCSizf8hQYnqUSf4gHoCXqCXe3SfUrf9zwCYprbJqMLBfXyNlOSfA2qjWeoXWqx-PnpmzmdtN2EPe5SKRetOCWxM_K60nGHgBpUA

C. dfqhMjmSk1DToRGmLfxQwrHIzKk-mJfRk_ybTYUguf9vEeDyjSjpTq3kQfusld9bqDE-ibFFc2JX-lDwXdrfmRFcK8nS5Z0ejfL_2cgKsHCzgeMoxWMb1ha3CpqaHLlRqH8U1kc5zl0OAiuBbA

D. 7rjEmMvuOJC8rx5TCP5EUs9A7igf1cQxBiDgi45Vc_FyCjX9_Drm5iBngMDiHcaRSHB5iVdUZcsr5Klt1az7bPBF2NPYsDgNg_AzIa2B58Qnt4Rntksce_K6EAhlmpNEOsv3cB91er-hlrhbbA

22. Nhiều lựa chọn

Pin quang điện là nguồn điện

A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.

C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.

D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng

23. Nhiều lựa chọn

Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng tFV265k-kJmRc7h3qOCA2TDYkZmv2jyN4Q1RU5u5VUO0vMoOSjZklyvFg_37JKzqwCTKHYIhWUTz0PBlC1gWmiW79hlKK28XFlQ7ODwE6PNUey1HBJyt1aDXMbEvP-pc3ra3vDgeGqKG_FGCVg . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của photon ứng với ánh sáng đơn sắc này là

A. iGwMI2Gzvoxqp0Uq5DEknpf9Ap6Lhqd7TeMBqO2t5VWtwDLvHLFKlzTe065XqRcLmI5HvycXTNVcP-mLQG26dIcngYlUCFKzmiH7dsnjrLpV2KY55tMRybdJxdsqmQhASPPJXtUHTL1HGJP4OA

B. kpL9mjC7kM-gJ_E1-bCJ5TsOSTm5_xCa2LxjklEQWTgVa0R4VXuGkozZisSbHBPKnwvyMUvyUpelq9RRHT0HW1U5-qizJm4asHQ7JOdxFXckFFEAdIV-5JUv6-jUuFG_KawjkQ2Unuyfxo976w

C. jojpPzedxaQTzlKixPeFV_9MTsh8sNgm5-LGvoSAYw66ynQezCeBkFMFu95a5tvjYn5ScjErXSG4XYdY0NMZMA2Xi0n08UEMJytaq86k5JThpoEdFyxE9d_l-tq_vBgKJcRiECsLeq47PARrPA

D. KeysBhc0FFH-gyinfYUhZkiAHu5eZ0WblJeGmKJf0wewVCi_BCNaast8gtI6pQMPeE0mD60NmnLVlWVOXLmA5fFFpPKor9VSNMJgIC-gw_OiGf074t-QsPGLP5hrw2e9ThntiittzANuwL0VUw

24. Nhiều lựa chọn

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là fEuYEhL_eq2q0_lLvHjOy9iCaeag_wVZ7aeQEBUObePY8iPGAN-p_Vke3cUEN0gYcUDPnv-oCoWGJa5FeFQpTf6KrZ8NKYWbsVkqnF9qDb0VCD9_U-oxVIGwHN8sQ2CzIIpUuArt3SOHfvHPgg. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm

A.4r0

B. BMrNjcfX6Ih77eaO4_zaz_abx0we3JDKH1GG-ag9qKy0BScSyOeeMHftuoiqb0Ibt32aipGzncXIedtHAgOt2hWf2cRKQX5MbzuBY5UGq3xgVIfCHn-ioTcAjzT4B04B3vIx_iZT8uXt8auhXQ

C. JYsqFVPIOeS2nQHxTRGPAklTYjs5CrLVrViJ8g_uTnHiVCGDYsClGTEnpVAd5llQjvuSpfKHhi99XC-a-pavsKCRYk9oHjPK6TRZqkpVmTwu-obUBExltRc6M6i3pDoOtKD94kM5GbQ0SAUQ_A

D. 9AsUwLzLczHAEp6qsrguXd1F2gpa3VqkDV_XbEFA6kAx02rdXn1l2XJevwuIsYhFcERJtIuBC4bSqcWJHUMEqaVC8nKgbTdSS4XUfYXyNVoXuUe4yPFfRxUFUIxpgoOqn6VBzs9WsP2O55WrZA

25. Nhiều lựa chọn

Giới hạn quang điện của đồng là 0,3µm. Một quả cầu bằng đồng ban đầu tích điện âm và được nối với một điện nghiệm có hai lá kim loại. Chiếu liên tục  vào quả cầu này một bức xạ có bước sóng bằng 0,2µm. Thí nghiệm được thực hiện trong chân không. Hiện tượng diễn ra cho hai lá kim loại là

Avidna7VXaBw-dNv1N-v3cfTQeMtdSaoeBAz-5DWZjXomN6FeQyhCD6kHF2F5_zZUhVcr4KWpTP0tppk5pNQ8ua49an4R4qbOEaSQk3UymgYKj2nGT657-cduaC-jwJQVVPyeRrrqlEnbOuULw

A. vẫn xòe ra như trước khi chiếu bức xạ.

B. chỉ cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ.

C. ban đầu cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó xòe ra

D. ban đầu xòe ra hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó cụp vào

26. Nhiều lựa chọn

Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo SHroOMVwMteD9DZaR-ASqvnUSdjBt4_E_MhEeAYRrZKKRNzapuSh_Hb6prChzYqBvj1bfQAGHuw7LWIqIWCFcM_eTOMKEynDlR8SamuAqFUe6ZT4QTcHuEySHIa1C8g6tJXcOOgk11WXOF-X9Q Quỹ đạo dừng M của electron trong nguyên tử có bán kính

A. TOe_f7VfD19_KXcVdXoSwUBxstbA0rz_mawPLcKEDxD4UT84lPS7Tw686Z66IUH-wYvKMO9nNftjx6qKYy7J84xgqWSiJGpfA5htv9GZABMCCnESZSbbhygCSjD7YcwlRVgKELiSNJTHwCjMVw

B. F9_j0NYeh2Ope3sUX7lfg2YX5zel316eDH5JgDhkE88ZStmMfGCUJPQMzrZVIv20m6TuXS6hr10oEU1kW3QfrwYubM923co7EatjlnAcfsn_lUaiupLrXVKIslUCghQCyMyOe373TtF20vxCTw

C. xoQdoHUKDkfXMiSTS2O6GOqxuaXNh0qeENOQGLVdpKusrfsHZ04DPJSphAbnZZEFeKFM-NLqIs54xSVc9E25EY6yRP0wSBA5HbGDko0StLPZsfzo-iluz7MMNgFY-G5P8ztQTMS8g36gxUhLng

C. xoQdoHUKDkfXMiSTS2O6GOqxuaXNh0qeENOQGLVdpKusrfsHZ04DPJSphAbnZZEFeKFM-NLqIs54xSVc9E25EY6yRP0wSBA5HbGDko0StLPZsfzo-iluz7MMNgFY-G5P8ztQTMS8g36gxUhLng

27. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên

B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau

C. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa

D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 4CC1eruwklqn-0V8ihV8HfCK1eu78ytHvYAtiI4paBVCS8LnvgCY7dgEPN7nZ39bkm8ksEV4eR0UsG1Ns2MTFATTQL9QcGK8MiSD18Q2NqLf8A3YBvVIjnR1dE2Tbpp8ISE4Uh0tMWhGgjffnw

28. Nhiều lựa chọn

Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi  electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K chuyển lên chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ góc đã

 

A. tăng 8 lần

B. tăng 27 lần

C. giảm 27 lần

D. giảm 8 lần

29. Nhiều lựa chọn

Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 μm. Cho h = 6,625.10‒34Js, c = 3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là.

A. eCCsAJYGgcgsOnmX7XxO5aHxRCulFWEXPjYx4BeVLFypxQNNvrbLpmYsXOktxbmU8LlmQQe-fxRKJM-3JugWwgUWiBNUB7Ox9Nn8qp6FKABpTNiXaQZF1zCJ56fBQdR-6Jpdt6113ll77HbQJw

B. le-qgJ7w_bAiqm4y0VByguL70J2sSOd16uVN00zccPTl459OoItpyLQ5XJq8jvt7XwHr5CHGDiRT47Hwz2v0S_4EMQrjD_-sVxer90v-7sxlLGmZlLoJ6iBBZFYje_aojGP1IuILa4D7kvGNUw

C. NtTbx9CbE6s-x8ZS-w9KIJR8VrdXr7IeoPnv4Du4QIOCHhyExDU35DXar5pMJEQS7ThJ_ZcneR02mqpiL5VWM-VNqj5bTMrU3cEJfPX13ADi3lPM6a7qMAQfikTdrKdtJOBy-pKv2ZaGmgZfKw

D. BmFm2-rHc9sJu0OgPkFS025I-zvZJ_rFzc2hYPZamvnOV1S0mlSReEEMkPM6s1bS_HXe68w9hKv_WszBNnMnVGJQojjD7lImsfz0DEse_Ds6s-p1-AvVffiUsRGpYdXFtzSVRS5GoLXzNfGxZw

30. Nhiều lựa chọn

Một ống Rơn - ghen hoạt động dưới điện áp U = 50000 V. Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơn - ghen là I = 5mA. Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 57% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tốc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây?

A. 3,125.1016 photon/s

B. 4,2.1014 photon/s

C. 4,2.1015 photon/s

D. 5,48.1014 photon/s

31. Nhiều lựa chọn

Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

A. 0,40 μm

B. 0,45 μm.

C. 0,38 μm.

D. 0,55 μm

32. Nhiều lựa chọn

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

A. 6MQleQSmLgRgaQw0M05yOxcGTBl-laaK9sab0KY9k416g5JFX8U-9_DsqG4wWDIijdPlEkc7BJRwjtENETm7ZsLM0jj48PJW04mTcAYmDv0C5oF5F8HeYmBebiEdyLvwHFZZkYHpfmApK6NTkA

B. IRHHkXkSf1mwbGnCeuDhu-mTJe8srYyf4A8AIeUeuZz8iD_4sx-Uy8Hr49beS1Hr4QguMrsHGvwreLuVFkYVhAwMdwqAqzEobfwudKm1DUc9UCj8eB0j9Cx7GKZSgZcRAHOyCe51gm3cOf3Ung

C. EitCG07mFYa_iuPeMZV0zNgoi2gwfKxQGgeKqnDF5NATizLgiJuTgVeu41zx8K8qBuY053kBvIfbWO0KCpUZgG-wf0ixGpJ60B2umgzPSwwdqBTfakb3H7CQaNU8SdS_HsI8MnXCPXrKxQTDTg

D. T0YnGBckIGS9tA2kaPNXYRkjs4qWp8OZwLdmOVHQXz4VcvUMVX93vFWOAfhgSZA0hKgtPJvlBZU1GlUMbRnJnHXiiwgaBbfp1HRuT4-jEIG3VTlruaxkUoXlSDAoABPq07ls7SMEB3wrDRBZ0g

33. Nhiều lựa chọn

Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10‒19J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm; λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là

A. 6NG0z43Wp6NJCiRrE5SVRCkiudu17JFxrVsGCb6GYnzgAtgcdPw__7egSid-Zpx8PhE0GoFLO1Yu3IUYZWSB6QRM1yH12JiwywlV9BSNvqSKy4LQDe8YS5nuvQE78bpwl14ihaeAW9JQX9gsLg68b2MqySt2Nootmkhdvd9Fb27noB_qrE75D9HUE3lcw46The2xGJDB2OoxgEGHUmsE6DZVidLW8MdWddsPI_fv_rfliZFwHD-Zq7tAfrMt-MYFnlR7LqRdiIJ4JWHdK7k0eGlNqlR25dCruS-g

B. ILTFC_qLrYU1cFkiRXdYGOUj9rmwzXZuCg92wI56slRDSH66h6QIjGfV1HNEj1CFhYd_H_uPpFoU_2jHrc5R0iJBy9ZqfxySzSCbxLG_JAIYXAH1dDQKxlg1xtt58_3g9AqaqYKhGl0RgOg_vQDafN2_3bgcUYR_BKYpPRDMdnh24NJlslDe8l-FH6D-y_8FVvssObAgtfBS_RfTFo4_O71Hg03UEhBBfBjBCZHm_rP6w40vHcsa3NAr-nlMquH9WgtqyOeLA1TTaIdImwY4QTPTSkrojqYJsZJg

C. eXIIAglVpbgE75AXm6YE9zQdpBgYw5V-go2Q0Q5M9tY_j634zdVqJxDmwQ5aP-UcXBx7PgJxiH5O7zc5YVOhsF2GvkfQ5G59o-GLELVGXm2VNRUpEosTF7_8I6JBr1jMbZfYnOdO8Dsw4tKQ2QNKNjvI6QFbN_j_jpH5WqDOFVYyJ8Is1D5oQC-htD2lW1I7VpFobBcyKBaycgBoEnOo_slXlpZPgqjlLBNG56HY5rTeFw28Vpgx_G58UtnqQlcxtvzFNKAV-puryP6haroChI8pzmXHlT6r2nkw

D. GMOajhh5NJUhqGm68QPflsuFVINJIIATPCk9joiclgMBTfAfT0cUqkOcmwd-jztOI8ZQZxCYzZy2BdSOH_CqKvl558ww5mf_x6Kcyv3af6F-Iet9SIyo_gBHFIhcsC-2mZJEhOz-40Wnh4GW6w9wF09GdJ31xMNNEjpCdCX3htcR10XgFMtNszU0hJXwKMPBDJrIiZNVbYPnbHbSQEN-aOizIDbRFh1SBToCIwECQAq4kMRjfFVRn49EiHdR_z5W-qTgUAtXPllXRkejOBpZy00Fz6Bzn_05OgvA

34. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f thì các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf.

B. Trong chân không, phôtôn bay với với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng

C. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn

D. Phôtôn là các hạt cấu tạo thành ánh sáng nên nó tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên

35. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng ‒13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng ‒3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng

A. 10,2 eV.

B. ‒10,2 eV.

C. 17 eV.

D. 4 eV

36. Nhiều lựa chọn

Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô

A. Trạng thái L

B. Trạng thái M.

C. Trạng thái N

D. Trạng thái O

37. Nhiều lựa chọn

Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân Hidrô thành hạt nhân xh-jEu8uYLEx9Ze_PyzknKf01-dLl1IwsFpwv1YSlqlckHezrtt7XGSAREw9TJBT0vmIjxUwU6LIrMrKC0wneJo08WzRPsaayEzTi2AADD4cNTEBxmdlhsExs4l4H8ett4u99HnIwdm2vG1M1Q thì ngôi sao lúc này chỉ có sV4soo3Lf1neFlvfQSusGCAaRpZlbdaIWkgTApNpDmuufW8aCTyj-dXcE9f7sP--b1E9kcXbR3sLiC9494YsgzIRDlOc15b_bMhaOh5l_qv5lMPK51WGvjfLr5ZwrCDmKOsM4xodDmxoEboDng với khối lượng 4,6.1032 kg. Tiếp theo đó, EJ8sQxyfbwcoqWZSNPsYwx8vZ1-mmmnulvtq72udyfCNPar75GIwQNNIk2_EVN-gJ1W8i4UeE3lx5DSt-93lWklaI89NZ21sJts-VtpSPJ4evPgcvx3BZr1OFmWMOdqKsKTVREfow33ecvo-WQ chuyển hóa thành hạt nhân 1PQsPkT4yjgXOgWtMvv_3QmKVp48TFkdbYVpYGPLQZoRLYMk-q0MtvVUl9N4YIJeIQUJueY0zYO4nIfxT1iiax2A7W0FBCKzOuSX32tspielqTYzATkv0Z2Tvx5iRkHhv8B1AQbhnLNaca0ZWA thông qua quá trình tổng hợp Xk5AtjgcpiuNxPFmnW6KqSMoiY47olOnnjCnMphLclCeGr-VC_Cp-5jvCRcVUWaKZH4kOdiVyosh8fk6Hs6ehFkfX4FK8WJoUOcuta9V1M2pcJEirqhXXhT16xxhJRklsRBrwaJGwwHLDkItlA MeV. Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp này đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.1030 W. Cho biết. 1 năm bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của KDx2tswyE8Ft8pm-gjBAu91hxtBtLXj8mGsVrTkFcfKPy8XM6zBAz2XQMaYQ_VnpxD1HmikRScPqo3IAHreON_1YMVBWNWDYoJ6j_E1idrHgKTFJ78wbwZF9RG8U-ETqcLpwmdFYCRsd8olfeQ là 4g/mol, số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023 mol‒1, 1eV=1,6.10‒19J. Thời gian để chuyển hóa hết X-JOKSQBjMUjNYWn0NSANIy8HMCjGWOCKyaapGaVIekRDVvgZoT-t08WP3C_yPerbBpALtz-B4v4gaG_UBI4m5sqwLg71G5XZJTrTApPZ_rNdv5mzj698Gs-RAK4vnrFgetlCkthF3_wLLPyIg ở ngôi sao này thành K0nx4Jecqbgj8CitivySNYVQ7BDntLMSTOKzjiyxKVVRFEP7vWjbs0Tba6yRQz8RKbnXAq5202xMNePqB9uvV0_EIhq-gufV9Jzb-ZohDNCF6UXSQDdp8E2EFHGQbkg2PaIw6x81FillYK4bvw vào khoảng

A. 481,5 triệu năm.

B. 481,5 nghìn năm.

C. 160,5 nghìn năm.

D. 160,5 triệu năm.

D. 160,5 triệu năm.

38. Nhiều lựa chọn

Ông phát tia X có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U, phát tia X có bước sóng ngắn nhất là QM9P9kWIIJsqK-pYA2mjBV7Qf0NSuQiaZvPC5MRG8SVF9saNdDz78QWksgv9OxhFnFubQPGbhN-qiOt4bT9vw9607HsWZNRI9ii1IcwkpRIvqJXro7PR23DfVMXecwYCX4Iv80Tsc2Jyu76FCQ. Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 5000V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn nhất GsM-vuuLpJgGaZ_vd3JEFYGehYaRgFoY3BYBxb-j1CwlQeRZepQRsaqp9k8ehoqq1ZCkgUIWSmEF2cNySU03frgt1GFMa_DtNhYyj6x31cnfMvrvAOrwyobDMko3ZS3CHj1KPyVXgcXEGJNU0g. Nếu giảm hiệu điện thế này 2000V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn nhất t4j7-K7RRddMmjbFTAsP7ZGUugTSN7TNafarDb_DTSsEz7ydOy8i5DhC-9UkegpTt8K5zez_-BpDocKKW1KRaN6j4EvxBl3T2bckvSwhUi0PN5N7g1rBWB76BYdyIG1sh0nifDs_7BOBY8PT3w. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi ở catôt. Lấy h = 6,6.10‒34 J.s, c = 3.108 m /s, e = 1,6.10‒19 C. Giá trị của uixZGJb8X17jS9JCzb-sqRy-jUPYKaBhrraBBkw869PXnZb8mmczlmSwEiw3E3RhGAFWXbBJU1x5GFNf6ZBs_GtjqePxKQCQ_g-P26ruVmkIszgiYLF5FrqJ-Ez3TO_GbjBP_AWfNXzkjjutmQ bằng

A.70,71 pm.

B. 117,86 pm.

C. 95 pm.

D. 99 pm

39. Nhiều lựa chọn

Công thoát của electron khỏi bề mặt nhôm bằng 3,45eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn

A. Zdld_60R1LVEW1HyOwRJyf8flwQe-dwi-lry0Nagy6Q5AVuy_UvuCNW7yNqofYPIq47GGO7WFsSB2TuN2j5appoVuUuzyzYSQGbQfPl5EqcASYNmgQMa9m3oL1JGf5jcv0Brv9BSfKEbWwETgQ

B. DodvYZDEE8h_MIR4bCIr2khoOEU0qwxzKdk16efM_iAZoFsRphxqLBV3zae6sy0pfIVTjRJKuz8v5ImQfiIa6A25abjHi_T0Lm2WOAqreufgU1WZDDOBZW5N5zDJ3FhEfVZnQf2bWLPcCUO1VA

C. UtSVNMiChQ6l4ULzGW8nuvkSdJYc_7ug_LKzkXker-KZBbvRtO31Y8h1FPz08IeYujfSK3CkK_v7NKO8IJt9yu_FVC2Dox9Ocl9yjkJECt_5ksMV6k0b_aHDfLqpXg1giRMK627aHpueQFWpOA

D. K8HrRS_UxJa1-vNu2zRegCGhiYrdBJuqckntHqWKszLvHUJfjoggmBc2AhYLslq44YzMFjSubptxvfuypUm_oMqLBCP_OLN4DT253QewpHUNjHxb-DFwG3B5Ohdb3q6SZbd8otKb2_B7iUPPGw

40. Nhiều lựa chọn

Hai chùm laze có cùng phát ra ánh sáng. Chùm thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng HSJacy_MPCyssSpsfxqVSyVwW0Ew7amU7o0C_qLV5c_oqpuUXj6X0ugNc7EPTD1BXCxbFiOgu-nF9h1Ip4RiNwtdKrcbZRAPX-X-TT19hOBdbJNQ8BZV16GmTcxCWaYouR1r2ZDacDUehTg8ag. Chùm thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng HXArnE_EBEv1278V-3Q5uV-b0wF5fXbwfHGDgmW9mrN0r1Qj5wp09qKlAHibTSyg6OqllhACpTmSjhtxaRYRzZgCEvOYnfym3rNsrFceL20W-SMKN8H7YD85-C9qkjPx9atzKfNWGX_wdi65bg. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà chùm thứ nhất phát ra so với số photon mà chùm thứ hai phát ra là 5:2. Tỉ số P1 và P2

A. E86hTApjdJUiUlYLYQuKxTJva23LAL60ZqG2KcD2FvyOkPjDxBRSyBx3gQK_iAI8oJdqiNmQobQLCh4-gnNC4fT1ACOusC3yohvxSVFGqlWj8rS8rA_yOE0V5oqP4-MCBj5rMk9SIFVMuhdPEQ

B. M280Ck6Bc2TsU-cJifUDvLZxnHkPmcLgFRJlGA57wds5D3eBLe8XA7KnbxMSywMSlr1ZQIzzARCpMKRzB7KTy5latAGR371QmGeA5SXF7_DUU380PoJNceexVznMzW_447rlAp_W5MVpvnGnIQ

C. 7aI8f_D1KVl0RDK1Pxl7C2C-rNXpAB6u68riybtFegoJ47k4ucz6OWdEBd0Ik3Cqxo-jH2umg-lPS_NvRy0uvDCVyaklFllTSAK-vxu0kAbd89lcUKDqAlYtj7Fb5XUujrQTI8bDtQFd4Y-XwQ

D. ujBKqVmwJMzB-lOysRKVitfNfRPYSgBeeImik7w6Tv8EOqIiyFwzrY0-uFoGyg03IOlIqylXOGeLXS4cjtc3XSIl2a6MpIYWOenaCUXiXQV_ucQow0_abWUPv5_CfY_r1i5YfgTzV-ISwte0IA

© All rights reserved VietJack