vietjack.com

19 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Định lí Ta-lét trong tam giác có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

19 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Định lí Ta-lét trong tam giác có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
ToánLớp 812 lượt thi
19 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:

20

1825

50

45

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AE = 12, DB = 18, CA = 36. Độ dài AB bằng:

30

36

25

27

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng:

Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

(I) OAOC=ABCD  (II) OBOC=BCAD

Chỉ có (I) đúng

Chỉ có (II) đúng

Cả (I) và (II) đúng

Cả (I) và (II) sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng:

Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

(I) OAOC=ABCD (II) OBOC=BCAD (III) OA.OD = OB.OC

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

1

2

0

3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn AMMB=38. Tính tỉ số AMAB?

AMAB=58

AMAB=511

AMAB=311

AMAB=811

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn AMMB=38. Đặt AMAB=k, số k thỏa mãn điều kiện nào dưới đấy?

k>38

k<311

k=311

k>12

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

(I) AKEC=KBDE   (II) AK = KB

(III) AOAC=ABDC   (IV) AKEC=OBOD

1

2

3

4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

(I) AKEC=KBDE   (II) AKAB=DEDC

(III) AOAC=ABDC  (IV) OKOE=ABCD

1

2

3

4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết DE // AC, tìm x:

x = 6,5

x = 6,25

x = 5

x = 8

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết ED ⊥ AB, AC ⊥ AB, tìm x:

x = 3

x = 2,5

x = 2

x = 4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF

6 cm

5 cm

4 cm

7 cm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự tại D và E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AB ở F. Biết AB = 16, AF = 9, độ dài AD là:

10 cm

15 cm

12 cm

14 cm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính các độ dài x, y trong hình bên:

Tính các độ dài x, y trong hình bên:  A. x = 2.căn 5, y = 10  B. x= 10 căn 5, y=9 (ảnh 1)

x=25, y=10

x=105, y=9

x=65, y=10

x=55, y=10

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Cho hình vẽ:  Giá trị biểu thức x – y là:  A. 5  B. 3  C. 4  D. 2 (ảnh 1)

Giá trị biểu thức x – y là:

5

3

4

2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của x trên hình vẽ

Tìm giá trị của x trên hình vẽ.  A. x = 21/5  B. x= 2,5  C. x=7 (ảnh 1)

x=215

x = 2,5

x = 7

x=214

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của x trên hình vẽ.

Tìm giá trị của x trên hình vẽ.  A. x = 3  B. x=2,5  C. x=1  D. x= 3,5 (ảnh 1)

x = 3

x = 2,5

x = 1

x = 3,5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho AEAD=13. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF

15 cm

5 cm

10 cm

7 cm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm, AD = 12 cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho AE = 4. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF

10 cm

5 cm

12 cm

7 cm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự ở D và E. Chọn câu đúng

ADAB+CECA=1

ADAB+CACE=1

ABAD+CECA=1

CAAB+CECA=1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack