45 CÂU HỎI
Một khung dây quay trong từ trường đều B. Khi suất điện động là thì từ thông là ; khi suất điện động là thì từ thông là . Khi đó tần số góc của khung dây được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
Nhận xét tính đúng sai về chiều của dòng điện cảm ứng trong hai trường hợp sau đây?
A. (1) đúng, (2) sai
B. Cả (1) và (2) đều đúng
C. (1) sai, (2) đúng
D. Cả (1) và (2) đều sai
Công thức xác định giá trị suất điện động tự cảm của ống dây có độ tự cảm L và cường độ dòng điện qua ống dây giảm dần từ giá trị i về 0 trong khoảng thời gian Δt là:
A.
B.
C.
D.
Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức . Biết Ф0, E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của φ là
A.
B. 0rad
C.
D.
Từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức (Φ0, ω > 0) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức là
A.
B.
C.
D.
Đơn vị của từ thông là
A. Vêbe (Wb)
B. Ampe(A)
C. Tesla (T)
D. Culông (C)
Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là:
A. L
B. 0,5L
C. 2L
D. 4L
Mạch kín tròn (C) nằm trong cùng mặt phẳng P với dòng điện thẳng I (hình vẽ). Hỏi trường hợp nào dưới đây, từ thông qua (C) biến thiên?
A. (C) dịch chuyển trong P lại gần I hoặc ra xa I
B. (C) dịch chuyển trong P với vận tốc song song với dòng I
C. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dòng I chuyển động tịnh tiến dọc theo chính nó
D. (C) quay xung quanh dòng điện thẳng I
Một khung dây hình chữ nhật ABCD gồm 20 vòng cạnh 5 cm và 4 cm. Khung đặt trong từ trường đều B = 3.10-3 T, đường sức vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung 60o quanh cạnh AB, độ biến thiên từ thông qua khung bằng
A. -60.10-6 Wb
B. -45.10-6 Wb
C. 54.10-6 Wb
D. -56.10-6 Wb
Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm được đặt trong từ trường đều, B = 0,01 T. Đường sức từ vuông góc với mặt khung. Quay khung cho mặt phẳng khung song song với các đừng sức từ. Độ biến thiên từ thông bằng
A. -20.10-6 Wb
B. -15.10-6 Wb
C. -25.10-6 Wb
D. -30.10-6 Wb
Một khung dây có diện tích 5 cm2 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb. Cảm ứng từ B có giá trị
A. 0,2 T
B. 0,02 T
C. 2,5 T
D. Một giá trị khác
Một hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10-4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi véc - tơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vuông đó là
A. 30
B. 45
C. 60
D. 0
Một khung dây phẳng có diện tích 10cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10-5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị
A. B = 3.10-2 T
B. B = 4.10-2 T
C. B = 5.10-2 T
D. B = 6.10-2 T
Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10–4 T, từ thông qua hình vuông đó bằng 5.10–7 WB. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó
A. 0°
B. 30°
C. 45o
D. 60°
Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 3A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn gần bằng
A. 0,15 V
B. 1,50 V
C. 0,30 V
D. 3,00 V
Một hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc Từ thông qua hình chữ nhật đó là
A.
B.
C.
D.
Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2. Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.10-2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến mặt phẳng khung hướng theo vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là
A. e = 169,6cos100πt V
B. e = 119,9cos100πt V
C.
D.
Một ống dây dài ℓ = 30 cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây là d = 8 cm có dòng điện với cường độ i = 2A chạy qua. Từ thông qua mỗi vòng dây là
A. 42 μWb
B. 0,4 μWb
C. 0,2 μWb
D. 86 μWb
Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. Thời gian duy trì suất điện động đó là
A. 0,20 s
B. 0,63 s
C. 4,00 s
D. 0,31 s
Một ống dây dài 31,4 cm có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 20 cm2, có dòng điện 2 A chạy qua mỗi vòng dây. Biết dòng điện giảm dần đều về 0 trong khoảng thời gian 0,1 s. Suất điện động tự cảm trong cuộn dây là
A. 1,6 mV
B. 3,2 mV
C. 4,8 mV
D. 2,4 mV
Hình vẽ bên khi K ngắt dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt
A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M
B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q
C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M
D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q
Hình vẽ bên khi K đóng dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt có chiều:
A. từ M đến N; từ Q đến M
B. từ M đến N; từ M đến Q
C. từ N đến M; từ Q đến M
D. từ N đến M; từ M đến Q
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2H; 0,3J
C.0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
Thanh dẫn điện MN dài 80cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều, véc tơ vận tốc vuông góc với thanh. Cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với vận tốc một góc 30° như hình vẽ. Biết B = 0,06T, v = 50cm/s. Xác định chiều dòng điện cảm ứng và độ lớn suất điện động cảm ứng trong N thanh:
A. 0,01 V; chiều từ M đến N
B. 0,012V; chiều từ M đến N
C. 0,012V; chiều từ N đến M
D. 0,01 V; chiều từ N đến M
Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là
A. 0,04π mT
B. 40πμ T
C. 0,4 mT
D. 0,4π mT
Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn 0,138T. Từ thông qua khung dây này là
A. 1,2.10−6Wb
B. 2,4.10−4Wb
C. 1,2.10−4Wb
D. 2,4.10−6Wb
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,0 Is cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây
A. 0,1H; 0,2J
B. 0,2H; 0,3J
C. 0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 0,251 H
B.
C.
D.
Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ đến trong thời gian 0,2 (s). Ống dây có hệ số tự cảm Suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 0,8 V
B. 1,6 V
C. 2,4 V
D. 3,2 V
Một cuộn dây có độ cảm 0,4 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 3 A xuống 1 A trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là:
A. 4 V
B. 8 V
C. 16 V
D. 6 V
Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10‒3 T. Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 1,5.10‒5 Wb
B. 0,15 Wb
C. 3.10‒5 Wb
D. 0,3 Wb
Một cuộn dây có 400 vòng điện trở , diện tích mỗi vòng là đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A?
A. 1T/s
B. 0,5T/s
C. 2T/s
D. 4T/s
Pin thứ nhất có , pin thứ hai có , mắc nối tiếp nhau và với điện trở tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai cức của pin thứ nhất là
A. 0 V
B. 0,4 V
C. 1,6 V
D. 3,6 V
Khi điện trở 2 nối với một pin tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5A. khi thay điện trở trên bằng điện trở 5 thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,25A. suất điện động của pin là
A. 1V
B. 1,5V
C. 2V
D. 2,5V
Từ thông xuyên qua một vòng dây của cuộn sơ cấp máy biến áp lí tưởng có dạng . Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng. Biểu thức suất điện động ở cuộn thứ cấp là
A.
B.
C.
D.
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 16 V, điện trở trong , mạch ngoài gồm điện trở mắc song song với một biến trở Rx. Điều chỉnh Rx để công suất tiêu thụ trên Rx lớn nhất. Giá trị công suất này bằng
A. 128 W
B. 64 W
C. 32 W
D. 16 W
Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều có độ lớn sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 0,048 Wb
B. 24 Wb
C. 480 Wb
D. 0 Wb
Cho mạch điện như hình vẽ , điện trở thanh MN là , từ trường B=0,1T và vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Muốn ampe kế chỉ số 0 thì thanh MN phải chuyển động về hướng nào và với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. sang trái với v = 15m/s
B. sang trái với v = 10m/s
C. sang phải với v = 20m/s
D. sang phải với v = 15m/s
Từ thông qua một khung dây có dạng . Biểu thức của suất điện động trong khung là
A.
B.
C.
D.
Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30mWB. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là
A. 60 mWB
B. 120 mWB
C. 15 mWB
D. 7,5 mWB
Một thanh nam châm thẳng NS đặt vuông góc với mặt phẳng của một khung dây kín (C). Trong trường hợp nào sau đây dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây kính (C)
A. Nam châm cố định và quay (C) quanh trục xx/.
B. Tịnh tiến (C) và nam châm cùng chiều, cùng vận tốc.
C. Giữ khung dây (C) cố định, tính tiến nam châm ra xa khung dây (C)
D. Giữ khung dây (C) cố định, quay nam châm quanh trục xx/.
Hình tròn ở hình bên biểu diễn miền có từ trường đều mà đường sức từ vuông góc với mặt phẳng chứa hình tròn, cảm ứng từ là B (T). Khung dây hình vuông cạnh a (m) ngoại tiếp đường tròn. Từ thông qua khung dây là?
A. (Wb)
B.
C.
D. (Wb)
Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm từ 1Wb đến 0,4Wb. Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn là bao nhiêu ?
A. 6 V
B. 3 V
C. 4 V
D. 5 V
Đơn vị nào sau đây là của từ thông?
A. T.m2
B. T/m
C. T.m
D. T/m2
Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.