50 CÂU HỎI
Người nghiện bị thiếu dinh dưỡng vì:
A. Bị bệnh gan
B. Bị bệnh đường tiêu hoá
C. Thiếu các vitamin để chuyển hoá thức ăn
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Người nghiện rượu có thể tổn thường tinh hoàn do:
A. Ăn thiếu glucid
B. Ăn thiếu lipid
C. Ăn thiếu vitamin A
D. Ăn thiếu vitamin E
Người nghiện rượu hay mắc phải các bệnh:
A. Viêm gan
B. Xơ gan
C. Ung thư
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Uống thuốc ngủ đồng thời uống rượu dẫn đến hậu quả:
A. Giảm tác dụng của thuốc
B. Tăng tác dụng của thuốc
C. Không có ảnh hưởng lẫn nhau
D. Có ảnh hưởng đối với một số thuốc ngủ
Amylase có tác dụng thuỷ phân liên kết β β 1-4 glucosid:
A. Đúng
B. Sai
Oligosaccarid bị thuỷ phân cho 2-10 gốc monosaccarid
A. Đúng
B. Sai
Glycogen có số mạch nhánh nhiều hơn trong tinh bột.
A. Đúng
B. Sai
Người ta căn cứ vào nhóm OH của Carbon bất đối nằm xa nhóm chức aldehyd nhất để phân biệt 2 dạng D- và L- Glucose.
A. Đúng
B. Sai
Số đồng phân của các monosaccarid trên thực tế là 2n, n: là số carbon bất đối.
A. Đúng
B. Sai
Glucid tham gia tạo hình trong:
A. Acid nucleic
B. Glycoprotein
C. Glycolipid
D. Các câu A, B, C đều đúng
Glucid tham gia tạo hình trong trong thành phần acid nucleic:
A. Đúng
B. Sai
Ở vi sinh vật, polysaccarid là cấu tử quan trọng của thành tế bàovi khuẩn:
A. Đúng
B. Sai
Aldotriose là tên gọi theo danh pháp quốc tế chung cho tất các loại đường có 3 carbon:
A. Đúng
B. Sai
Tính khử của các monosaccarid trong việc định lượng các chất đường vì:
A. Chỉ có đơn đường mới cho phản ứng khử
B. Cả đơn đường và đường đôi mới cho phản ứng khử
C. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử
D. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử khi được chuyển về đường đơn
Glucose và fructose bị khử tạo thành Sorbitol:
A. Đúng
B. Sai
Liên kết glucosid hoặc osid có thể là sự liên kết giữa các gốc trong nội bộ phân tử chất đường:
A. Đúng
B. Sai
Các monosaccarid có thể tạo thành các este là do kết hợp với:
A. HNO3
B. H2SO4
C. CH3COOH
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Công thức cấu tạo của α α D-Glucose chỉ khác với α α D-Galactose ở C4:
A. Đúng
B. Sai
Công thức cấu tạo của α α D-Glucose chỉ khác với α α D-Mannose ở C2:
A. Đúng
B. Sai
Cấu tạo tinh bột và glycogen giống nhau ở chỗ:
A. Cấu tạo mạch nhánh
B. Cấu tạo mạch thẳng
C. Kích thước phân tử
D. Độ dài phân nhánh
Cellulose gồm những gốc β β D-glucose và được nối với nhau bằng liên kết α α 1-4 glucosid:
A. Đúng
B. Sai
Cellulose không có giá trị đối với cơ thể người sử dụng:
A. Đúng
B. Sai
Mucopolysaccarid có tác dụng:
A. Chống nhiễm khuẩn
B. Tái tạo và trưởng thành của các mô
C. Chống lại các tác nhân cơ học và hoá học
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Polysaccarid thể hiện được đặc trưng của nhóm máu:
A. Đúng
B. Sai
Cơ chế vận chuyển tích cực của các monosaccarid qua tế bào thành ruột có đặc điểm:
A. Cùng chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột và tế bào
B. Cùng chiều hay ngược chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột và tế bào
C. Không cần cung cấp năng lượng
D. Không liên quan đến sự vận chuyển ion natri
Phosphorylase là enzym xúc tác cho quá trình thoái hoá glycogen ở cơ và gan, chúng tồn tại dưới hai dạng bất hoạt và hoạt động:
A. Đúng
B. Sai
Phosphorylase là enzym:
A. Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen
B. Thuỷ phân liên kết a1-6 Glucosidase của glycogen
C. Enzym gắn nhánh của glycogen
D. Enzym đồng phân của glycogen
Amylo 1-6 Glucosidase là enzym:
A. Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen
B. Thuỷ phân liên kết a1-6 Glucosidase của glycogen
C. Enzym gắn nhánh của glycogen
D. Enzym đồng phân của glycogen
Enzym tiêu hoá chất glucid gồm:
A. Disaccarase
B. Amylose 1-6 transglucosidase
C. Amylase
D. Câu A và C
Các enzym tiêu hoá chất glucid ở cơ thể người gồm:
A. Amylase, saccarase, cellulase
B. Saccarase, cellulase, lipase
C. Amylase, maltase, invertase
D. Lactase, saccarase, cellulase
Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong:
A. Rối loạn chuyển hóa Glucid
B. Một số bệnh về gan
C. Một số bệnh về tim
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu
Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm: 1. Amin 2. Acid a cetonic 3. NH3 4. Acid carboxylic 5. Aldehyd Chọn tập hợp đúng:
A. 2, 3;
B. 3, 4;
C. 4, 5;
D. 1, 2;
NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng:
A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin
B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin
C. Muối amonium
D. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl phosphat
Glutamin tới gan được:
A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê
B. Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc
C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật
D. Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp urê
Glutamin tới thận:
A. Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+
B. Phân hủy thành urê
C. Phân hủy thành carbamyl phosphat
D. Phân hủy thành NH3, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo nước tiểu
Histamin: 1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin 2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin 3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa 4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin 5. Là một amin có gốc R đóng vòng Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3;
B. 1, 2, 4;
C. 1, 2, 5;
D. 1, 3, 5;
GOT là viết tắt của enzym mang tên:
A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase
B. Glutamat Ornithin Transaminase
C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase
D. Glutamin Ornithin Transaminase
GOT xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi hydro
B. Trao đổi nhóm amin
C. Trao đổi nhóm carboxyl
D. Trao đổi nhóm imin
GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:
A. Alanin + α α Cetoglutarat ↔ ↔Pyruvat + Glutamat
B. Alanin + Oxaloacetat ↔ ↔ Pyruvat + Aspartat
C. Aspartat + α α Cetoglutarat ↔ ↔ Oxaloacetat + Glutamat
D. Glutamat + Phenylpyruvat ↔ ↔ α α Cetoglutarat + Phenylalanin
Các enzym sau có mặt trong chu trình urê:
A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Aconitase, Arginase.
B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase, Fumarase, Arginosuccinase, Arginase.
C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Succinase, Arginase.
Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin:
A. Arginin, Glycin, Cystein
B. Arginin, Glycin, Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin
D. Arginin, A. glutamic, Methionin
Glutathion là 1 peptid:
A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá
B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử
C. Được tạo nên từ 3 axit amin
D. Câu A, B, C đúng
Bệnh bạch tạng là do thiếu:
A. Cystein
B. Methionin
C. Melanin
D. Phenylalanin
Serotonin được tổng hợp từ:
A. Tyrosin
B. Tryptophan
C. Cystein
D. Methionin
Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Tyrosin niệu
B. Homocystein niệu
C. Alcapton niệu
D. Phenylceton niệu
là công thức cấu tạo:
A. Cystein
B. Methionin
C. Threonin
D. Serin
Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH: 1. Threonin 2. Cystin 3. Lysin 4. Cystein 5. Methionin Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3;
B. 2, 3, 4;
C. 2, 3, 5;
D. 2, 4, 5;
Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:
A. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin
C. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin
D. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin
Cơ chất của Catepsin là:
A. Glucid
B. Lipid
C. Protid
D. Hemoglobin
Trong các protein sau, loại nào có cấu tạo là protein thuần: 1. Albumin 2. Mucoprotein 3. Keratin 4. Lipoprotein 5. Collagen Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 5
D. 2, 4, 5