vietjack.com

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 3
Quiz

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 3

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Người nghiện bị thiếu dinh dưỡng vì: 

A. Bị bệnh gan 

B. Bị bệnh đường tiêu hoá 

C. Thiếu các vitamin để chuyển hoá thức ăn 

D. Tất cả các câu trên đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Người nghiện rượu có thể tổn thường tinh hoàn do: 

A. Ăn thiếu glucid 

B. Ăn thiếu lipid 

C. Ăn thiếu vitamin A 

D. Ăn thiếu vitamin E

3. Nhiều lựa chọn

Người nghiện rượu hay mắc phải các bệnh: 

A. Viêm gan 

B. Xơ gan 

C. Ung thư 

D. Tất cả các câu trên đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Uống thuốc ngủ đồng thời uống rượu dẫn đến hậu quả: 

A. Giảm tác dụng của thuốc 

B. Tăng tác dụng của thuốc 

C. Không có ảnh hưởng lẫn nhau 

D. Có ảnh hưởng đối với một số thuốc ngủ

5. Nhiều lựa chọn

Amylase có tác dụng thuỷ phân liên kết β β 1-4 glucosid: 

A. Đúng 

B. Sai

6. Nhiều lựa chọn

Oligosaccarid bị thuỷ phân cho 2-10 gốc monosaccarid 

A. Đúng 

B. Sai

7. Nhiều lựa chọn

Glycogen có số mạch nhánh nhiều hơn trong tinh bột. 

A. Đúng 

B. Sai

8. Nhiều lựa chọn

Người ta căn cứ vào nhóm OH của Carbon bất đối nằm xa nhóm chức aldehyd nhất để phân biệt 2 dạng D- và L- Glucose. 

A. Đúng 

B. Sai

9. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân của các monosaccarid trên thực tế là 2n, n: là số carbon bất đối. 

A. Đúng 

B. Sai

10. Nhiều lựa chọn

Glucid tham gia tạo hình trong: 

A. Acid nucleic 

B. Glycoprotein 

C. Glycolipid 

D. Các câu A, B, C đều đúng

11. Nhiều lựa chọn

Glucid tham gia tạo hình trong trong thành phần acid nucleic: 

A. Đúng 

B. Sai

12. Nhiều lựa chọn

Ở vi sinh vật, polysaccarid là cấu tử quan trọng của thành tế bàovi khuẩn: 

A. Đúng 

B. Sai

13. Nhiều lựa chọn

Aldotriose là tên gọi theo danh pháp quốc tế chung cho tất các loại đường có 3 carbon: 

A. Đúng 

B. Sai

14. Nhiều lựa chọn

Tính khử của các monosaccarid trong việc định lượng các chất đường vì: 

A. Chỉ có đơn đường mới cho phản ứng khử 

B. Cả đơn đường và đường đôi mới cho phản ứng khử 

C. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử 

D. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử khi được chuyển về đường đơn

15. Nhiều lựa chọn

Glucose và fructose bị khử tạo thành Sorbitol: 

A. Đúng

B. Sai

16. Nhiều lựa chọn

Liên kết glucosid hoặc osid có thể là sự liên kết giữa các gốc trong nội bộ phân tử chất đường: 

A. Đúng 

B. Sai

17. Nhiều lựa chọn

Các monosaccarid có thể tạo thành các este là do kết hợp với: 

A. HNO3 

B. H2SO4 

C. CH3COOH 

D. Tất cả các câu trên đều đúng

18. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo của α α D-Glucose chỉ khác với α α D-Galactose ở C4: 

A. Đúng 

B. Sai

19. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo của α α D-Glucose chỉ khác với α α D-Mannose ở C2: 

A. Đúng 

B. Sai

20. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo tinh bột và glycogen giống nhau ở chỗ: 

A. Cấu tạo mạch nhánh 

B. Cấu tạo mạch thẳng 

C. Kích thước phân tử 

D. Độ dài phân nhánh

21. Nhiều lựa chọn

Cellulose gồm những gốc β β D-glucose và được nối với nhau bằng liên kết α α 1-4 glucosid: 

A. Đúng 

B. Sai

22. Nhiều lựa chọn

Cellulose không có giá trị đối với cơ thể người sử dụng: 

A. Đúng 

B. Sai

23. Nhiều lựa chọn

Mucopolysaccarid có tác dụng: 

A. Chống nhiễm khuẩn 

B. Tái tạo và trưởng thành của các mô 

C. Chống lại các tác nhân cơ học và hoá học 

D. Tất cả các câu trên đều đúng

24. Nhiều lựa chọn

Polysaccarid thể hiện được đặc trưng của nhóm máu: 

A. Đúng 

B. Sai

25. Nhiều lựa chọn

Cơ chế vận chuyển tích cực của các monosaccarid qua tế bào thành ruột có đặc điểm: 

A. Cùng chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột và tế bào 

B. Cùng chiều hay ngược chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột và tế bào 

C. Không cần cung cấp năng lượng 

D. Không liên quan đến sự vận chuyển ion natri

26. Nhiều lựa chọn

Phosphorylase là enzym xúc tác cho quá trình thoái hoá glycogen ở cơ và gan, chúng tồn tại dưới hai dạng bất hoạt và hoạt động: 

A. Đúng 

B. Sai

27. Nhiều lựa chọn

Phosphorylase là enzym: 

A. Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen 

B. Thuỷ phân liên kết a1-6 Glucosidase của glycogen 

C. Enzym gắn nhánh của glycogen 

D. Enzym đồng phân của glycogen

28. Nhiều lựa chọn

Amylo 1-6 Glucosidase là enzym: 

A. Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen 

B. Thuỷ phân liên kết a1-6 Glucosidase của glycogen 

C. Enzym gắn nhánh của glycogen 

D. Enzym đồng phân của glycogen

29. Nhiều lựa chọn

Enzym tiêu hoá chất glucid gồm: 

A. Disaccarase 

B. Amylose 1-6 transglucosidase 

C. Amylase 

D. Câu A và C

30. Nhiều lựa chọn

Các enzym tiêu hoá chất glucid ở cơ thể người gồm: 

A. Amylase, saccarase, cellulase 

B. Saccarase, cellulase, lipase 

C. Amylase, maltase, invertase 

D. Lactase, saccarase, cellulase

31. Nhiều lựa chọn

Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong: 

A. Rối loạn chuyển hóa Glucid 

B. Một số bệnh về gan 

C. Một số bệnh về tim 

D. Nhiễm trùng đường tiết niệu

32. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm: 1. Amin 2. Acid a cetonic 3. NH3 4. Acid carboxylic 5. Aldehyd Chọn tập hợp đúng: 

A. 2, 3; 

B. 3, 4; 

C. 4, 5; 

D. 1, 2;

33. Nhiều lựa chọn

NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng: 

A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin 

B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin 

C. Muối amonium 

D. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl phosphat

34. Nhiều lựa chọn

Glutamin tới gan được: 

A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê 

B. Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc 

C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật 

D. Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp urê

35. Nhiều lựa chọn

Glutamin tới thận: 

A. Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+ 

B. Phân hủy thành urê 

C. Phân hủy thành carbamyl phosphat 

D. Phân hủy thành NH3, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo nước tiểu

36. Nhiều lựa chọn

Histamin: 1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin 2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin 3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa 4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin 5. Là một amin có gốc R đóng vòng Chọn tập hợp đúng: 

A. 1, 2, 3; 

B. 1, 2, 4; 

C. 1, 2, 5; 

D. 1, 3, 5;

37. Nhiều lựa chọn

GOT là viết tắt của enzym mang tên: 

A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase 

B. Glutamat Ornithin Transaminase 

C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase 

D. Glutamin Ornithin Transaminase

38. Nhiều lựa chọn

GOT xúc tác cho phản ứng: 

A. Trao đổi hydro 

B. Trao đổi nhóm amin 

C. Trao đổi nhóm carboxyl

D. Trao đổi nhóm imin

39. Nhiều lựa chọn

GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau: 

A. Alanin + α α Cetoglutarat ↔ ↔Pyruvat + Glutamat 

B. Alanin + Oxaloacetat ↔ ↔ Pyruvat + Aspartat 

C. Aspartat + α α Cetoglutarat ↔ ↔ Oxaloacetat + Glutamat 

D. Glutamat + Phenylpyruvat ↔ ↔ α α Cetoglutarat + Phenylalanin

40. Nhiều lựa chọn

Các enzym sau có mặt trong chu trình urê: 

A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Aconitase, Arginase. 

B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase, Fumarase, Arginosuccinase, Arginase.

C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase. 

D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Succinase, Arginase.

41. Nhiều lựa chọn

Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin: 

A. Arginin, Glycin, Cystein 

B. Arginin, Glycin, Methionin 

C. Arginin, Valin, Methionin 

D. Arginin, A. glutamic, Methionin

42. Nhiều lựa chọn

Glutathion là 1 peptid: 

A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá 

B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử 

C. Được tạo nên từ 3 axit amin 

D. Câu A, B, C đúng

43. Nhiều lựa chọn

Bệnh bạch tạng là do thiếu: 

A. Cystein 

B. Methionin 

C. Melanin 

D. Phenylalanin

44. Nhiều lựa chọn

Serotonin được tổng hợp từ: 

A. Tyrosin 

B. Tryptophan 

C. Cystein 

D. Methionin

45. Nhiều lựa chọn

Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý: 

A. Tyrosin niệu 

B. Homocystein niệu 

C. Alcapton niệu 

D. Phenylceton niệu

46. Nhiều lựa chọn

là công thức cấu tạo:  A. Cystein B. Methionin C. Threonin D. Serin (ảnh 1) là công thức cấu tạo: 

A. Cystein 

B. Methionin 

C. Threonin 

D. Serin

47. Nhiều lựa chọn

Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH: 1. Threonin 2. Cystin 3. Lysin 4. Cystein 5. Methionin Chọn tập hợp đúng: 

A. 1, 2, 3; 

B. 2, 3, 4; 

C. 2, 3, 5; 

D. 2, 4, 5;

48. Nhiều lựa chọn

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm: 

A. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin 

B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin 

C. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin 

D. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin

49. Nhiều lựa chọn

Cơ chất của Catepsin là: 

A. Glucid 

B. Lipid 

C. Protid 

D. Hemoglobin

50. Nhiều lựa chọn

Trong các protein sau, loại nào có cấu tạo là protein thuần: 1. Albumin 2. Mucoprotein 3. Keratin 4. Lipoprotein 5. Collagen Chọn tập hợp đúng: 

A. 1, 2, 3 

B. 2, 3, 4 

C. 1, 3, 5 

D. 2, 4, 5

© All rights reserved VietJack