25 CÂU HỎI
Ở sinh sản đơn tính:
A. Giai đoạn 2n dài nhất
B. Giai đoạn n dài nhất
C. Giai đoạn 2n và n bằng nhau
D. Tất cả đều sai
Chức năng của thành tế bào nấm men:
A. Duy trì hình thái của tế bào
B. Duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào
C. Cả hai câu a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Chức năng của ty thể (mytochondria):
A. Thực hiện các phản ứng oxy hóa giải phóng điện tử và thực hiện các quá trình tổng hợp protein
B. Tham gia tổng hợp ATP
C. Tham gia giải phóng năng lượng từ ATP
D. Cả ba đều đúng
NST của nấm men có khả năng:
A. Phân chia theo kiểu gián phân
B. Phân chia theo kiểu trực phân
C. a, b đều sai
D. a, b đều đúng
TB nấm men sinh sản bằng bào tử:
A. Do 2 tế bào tiếp hợp với nhau
B. Từ một tế bào không tham gia tiếp hợp
C. Cả hai câu đều đúng
D. Cả hai câu đều sai
Ở nấm men, không bào có ở:
A. Tế bào non
B. Tế bào già
C. Cả hai câu đều đúng
D. Cả hai câu đều sai
Không bào được hình thành từ:
A. Ty thể
B. Bộ máy golgi hay mạng lưới nội chất
C. Nhân
D. Bào quan
Tiếp hợp đồng giao là phương thức:
A. Hai tế bào nấm men có hình dạng kích thước khác nhau tiếp hợp nhau
B. Hai tế bào nấm men có hình dạng kích thước giống nhau tiếp hợp nhau
C. Cả hai câu đều sai
D. Cả hai câu đều đúng
Ribosome của nấm men:
A. Chỉ có 70s
B. Chỉ có 80s
C. Chứa cả hai loại 70s và 80s
D. Tất cả đều sai
Kích thước của tế bào nấm men:
A. Thay đổi theo điều kiện ngoại cảnh
B. Thay đổi theo từng giống, từng loài
C. Thay đổi theo tuổi, giống
D. Tất cả đều đúng
Nấm men có đặc điểm:
A. Có cấu tạo đơn bào
B. Có cấu tạo đa bào và không có vách ngăn
C. Kích thước thường nhỏ hơn nấm mốc
D. Cả ba câu trên
Ribosome của tế bào nấm men chứa:
A. 60-40% ARN, 40-60% protein
B. 40-60% ARN, 60-40% protein
C. 70-30% ARN, 30-70% protein
D. 70-60% ARN, 40-30% protein
Thành tế bào nấm men chiếm khoảng:
A. 25-30% tế bào
B. 30-35% tế bào
C. 35-40% tế bào
D. 45-50% tế bào
Lớp đảm bảo tính cứng trong thành nấm men là:
A. Lipoprotein
B. Glucan
C. cManan protein
D. b và c
Chất nào thường nằm ở phần nảy chồi, không bị enzyme phân hủy, có tác dụng bảo vệ chồi non:
A. Protein
B. Lipid
C. Kitin
D. Cả ba đều sai
Cấu tạo ty thể gồm mấy lớp:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Sinh sản bằng cách phân đôi tế bào thường gặp ở giống nấm men:
A. Candida, Torulopsis
B. Schizosacharomyces, Endomyces
C. Debaryomyces, zygosaccharomyces
D. Brullera, Spocliobolus
Khuẩn ty giả ở nấm men Candida, Endomycopsis:
A. Gồm các tế bào hình dài, nối tiếp nhau dạng sợi
B. Kết quả từ sự nảy mầm liên tục của tế bào mẹ
C. Hình thành trong điều kiện không được cung cấp đầy đủ oxy
D. Cả ba câu trên đều đúng
Khuẩn ty giả ở nấm men Candida, Endomycopsis:
A. Gồm các tế bào hình dài, nối tiếp nhau dạng sợi
B. Kết quả từ sự nảy mầm liên tục của tế bào mẹ
C. Hình thành trong điều kiện không được cung cấp đầy đủ oxy
D. Cả ba câu trên đều đúng
Kỹ thuật PCR được phát hiện vào năm:
A. 1965
B. 1975
C. 1985
D. 1995
Kỹ thuật PCR gồm mấy giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Nhiệt độ dùng để tách hai sợi DNA dùng trong kỹ thuật:
A. 75
B. 64
C. 94 – 96
D. 72 – 75
Kỹ thuật PCR được ứng dụng để:
A. Tách dòng gen, gây đột biến điểm
B. Xác định vân tay di truyền
C. Xác định huyết thống, phân tích mẫu ADN cổ
D. Tất cả đều đúng
Kỹ thuật PCR được phát minh do:
A. Fleming
B. Kary Mullis
C. Luis Pauster
D. Anne Taylor
Một đoạn ADN được xử lý bằng kỹ thuật PCR qua 30 chu kỳ tạo ra:
A. 30 DNA
B. 60 DNA
C. 230 DNA
D. 260 DNA