vietjack.com

180 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Hàm số và phương trình bậc 2 có đáp án
Quiz

180 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Hàm số và phương trình bậc 2 có đáp án

A
Admin
177 câu hỏiToánLớp 10
177 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả giá trị của a  để tập giá trị của hàm số y=x+ax2+1  chứa đoạn 0;1 .

A. a

B. a2

C. a34

D. a<2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=93x+x9x21 có tập xác định D1, hàm số y=x+2xx+4có tập xác định D2. Khi đó số phần tử của tập A=(D1D2)là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=x+2m1+42mx2  xác địnhvới mọi x0;2  khi ma;b .

Giá trị a+b=?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho (Pm):y=x22mx+m2+m. Biết rằng (Pm) luôn cắt đường phân giác góc phần tư thứ nhất tại hai điểm A,B. Gọi  A1,B1lần lượt là hình chiếu của A, B lên Ox, A2,B2 lần lượt là hình chiếu của A, B lên Oy. Có bao nhiêu giá trị của m khác 0, -1 để tam giác OB1B2 có diện tích gấp 4 lần diện tích tam giác OA1A2

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số sau có tập xác định là R

y=2018x+2019m1x2+2m1x+4

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=m+1x+2m+3, m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số đã cho xác định trên đoạn 3;  1 ?

A. 2

B. 3

C. 1

D. vô số 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm m  để các hàm số y=xm+2xm1 xác định với mọi thuộc khoảng 0;+ .

A. m1

B. 2m2

C. m0

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hàm số y=2x2m+33xm+x2x+m+5 xác định trên khoảng 0;1.

A. m1;32

B. m3;0

C. m3;00;1

D. m4;01;32

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=16x2+2017x+2018m ( m là tham số). Để tập xác định của hàm số chỉ có đúng một phần tử thì m=ab   a,b* với ab  tối giản. Tính a+b.

A. 3025

B. 3025

C. 5043

D. -5043

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=12x2+mx+m+15 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m  để hàm số xác định trên đoạn 1;3.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hàm số y=x4m+3x2m+3x15+2mxxác định trên khoảng 0;1.

A. 2m012m34

B. 2m0

C. 12m34

D. 2<m012m<34

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=x+m12xm+1 xác định trên 1;24;+?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của m sao cho hàm số y=m2x2+2mx+3 xác định trên (13;23). Khi đó số các phần tử của S là.

A. 0

B. 2

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx  có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nguyên lớn nhất của để hàm số y=1fx2m+2 có TXĐ là R .

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nguyên lớn nhất của  để hàm số y= 1/ căn f(x)-2m+2 có TXĐ là R . (ảnh 1)

A. m=2

B. m=1

C. m=4

D. m=0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm số giá trị nguyên của  m2018;2019 để hàm số y=xm+2xm1 xác định x0;+.

A. 4038

B. 2018

C. 2019

D. 2020

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm m  để hàm số  y=xm+2xm1  xác định x0;+ .

A. m<1

B. m1

C. m1

D. m>1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm sô y=2mx+4x2+2mx+2018m+2019+mx2+2mx+2020. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của để hàm số xác định trên R. Hỏi tập S có bao nhiêu phần tử?

A. 2018

B. 2019

C. 2020

D. 2021

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=12x2+mx+m+15 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m  để hàm số xác định trên đoạn 1;3.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x4x2+1+mx2x4+2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có tập xác định là tập số thực R

A. m0;12

B. m14;14

C. m12;12

D. m1;1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn 2018;2018 để hàm số y=xm+2xx+12mxác định trên 0;1.

A. 2018

B. 2019

C. 4036

D. 4037

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm số giá trị k  nguyên để hàm số y=2x3k+4+xkx+k1  xác định trên khoảng 0;+ .

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)=ax+2bx+c  có đồ thị sau

Cho hàm số  có đồ thị sau y=f(x)=ax2 +bx +c  Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để ax+2bx+c=m+1  có bốn nghiệm phân biệt.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây   (ảnh 1)

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình ffx+1=mcó nghiệm phân biệt thuộc đoạn 2;2. Số phần tử của S là

A. 7

B. 8

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax2+bx+c  a0 có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S=n;p là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2ax2+2bx+2c+m6=0 có bốn nghiệm phân biệt . Tình 2019n+200p . Cho hàm số y=ã^2 +bx+c( a khác 0) có đồ thị như hình vẽ bên. (ảnh 1)

A. 8000

B. 1600

C. 16000

D. 800

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=ax2+bx+c có đồ thị (như hình vẽ). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  để phương trìnhf2x+m2f(x)+m3=0  có nghiệm phân biệt? Media VietJack

A. m=4

B. m=3

C. m=2

D. m=1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=x22x có đồ thị (C). Giả sử Mx0;y0 thuộc sao (C) cho khoảng cách từ điểm M tới đường thẳng d:y=4x15 là nhỏ nhất. Tính S=x0+y0.

A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho parabol P:y=ax2+bx+c, biết (P) đi qua điểm A(1;5) và các điểm cố định của họ parabol Pm:y=m1x2+x3m+1. Tính tổng T=2a+b+c.

A. 1

B. 2

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x2+bx+c  có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y=|x^2 +bx+c| có đồ thị như hình vẽ. Khi đó S=b-c bằng (ảnh 1)

Khi đó  S=bc bằng

A. S=1

B. S=2

C. S=3

D. S=4

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx  có tập xác định là R và đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y=f(x) có tập xác định là R và đồ thị như hình vẽ  . Biểu thức f(x^2-1) nhận giá trị dương trên (ảnh 1)

.

Biểu thức fx21 nhận giá trị dương trên

A. ;22;+

B. ;13;+

C. 2;2

D. 1;3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hai parabol: P1:y=x2mx+n;P2:y=1mx2+2m+1x6   m1 . Có bao nhiêu cặp số (m;n) để hai parabol trên không có cùng trục đối xứng nhưng đi qua đỉnh của nhau?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số y=x22x1  (P)  (hình vẽ bên).

Cho đồ thị hàm số y=x^2 -2x-1(P) (hình vẽ bên).  (ảnh 1)

Dựa vào đồ thị (P)   xác định số giá trị nguyên dương của m để phương trình x22x+2m2=0 có nghiệm x1;2

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1:y=mx4 d2:y=mx4. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để tam giác tạo thành bởi d1,d2và trục hoành có diện tích lớn hơn hoặc bằng 8 . Tính tổng các phần tử của tập S.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Gọi (H) là tập hợp các điểm M(x;y) thỏa mãn hệ thức x22x+1+4y2+4y+1=6, trục Ox chia hình thành (H)hai phần có diện tích S1,S2 trong đó S1 là phần diện tích nằm phía trên trục hoành. Tỉ số S1S2 là:

A. 2547

B. 4725

C. 2536

D. 25144

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=ax2+bx+c,  có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số f(x) =ax^2 +bx +c có đồ thị như hình vẽ.  Số nghiệm thực của phương trình  (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 4fx1fx+1=2 là?

A. 0

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tính tổng bình phương các giá trị m của để phương trình x22x=1mx1  có nghiệm duy nhất.

A. P=1

B. P=4

C. P=5

D. P=34

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)=ax+2bx+c  có đồ thị sau

Cho hàm số y=f(x)= à +bx +c có đồ thị sau   Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để ax2 +b|x|+c=m+1 có bốn nghiệm phân biệt. (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để  ax+2bx+c=m+1  có bốn nghiệm phân biệt.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2+2x+32m+1=0 . Giá trị m để phương trình có bốn nghiệm

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=ax2+bx+c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f(x2018)=m2018  có đúng hai nghiệm phân biệt? Cho hàm số f(x)=ax^2 ++bx+c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (ảnh 1)

A. m(;2015] [2021;+).

B. m(;2015)(2021;+){2017;2019}.

C. m(2015;2021).

D. m(;2015)(2021;+).

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho Parabol (P):y=ax2+bx+c có đỉnh I.

Biết (P) cắt Ox tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác ABI vuông cân. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?

A. b24ac4=0

B. b24ac+6=0

C. b24ac16=0

D. b24ac8=0

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số bậc hai y=ax2+bx+c (a0)  có điểm chung duy nhất với y =2,5  và cắt đường thẳng y=2  tại hai điểm có hoành độ lần lượt -1 là và 5. Tính P=a+b+c

A. 1

B. 0

C. -1

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho parabol P :y=ax2+bx+c ,a0 biết:

P đi qua M(4;3) cắt Ox tại N(3;0) và  Q sao cho ΔINQ có diện tích bằng 1 biết hoành độ điểm Q nhỏ hơn 3 với I là đinh của (P). Tính a+b+c

A. 1

B. -2

C. 0

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số (P): y=x2+mx+13  trong đó x  là ẩn, m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị của mR  sao cho khoảng cách từ gốc 0 của hệ trục tọa độ đến đỉnh của Parabol (P) bằng 5.

A. 3

B. 4

C. 5

D. có vô số giá trị.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x22x+4  có đồ thị P  và đường thẳng d: y=2mxm2  (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là , thỏa mãn x12+2(m+1)x23m2+16 .

A. 1

B. 3

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số bậc hai y=f(x),y=g(x)  thỏa mãn f(x)+3f(2x)=4x210x+10 ;g(0)=9;g(1)=10;g(1)=4. Biết rằng hai đồ thi hàm số y=f(x),y=g(x) cắt nhau tại hai điểm phân biệt là A,B. Đường thẳng d vuông góc với AB tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 36. Hỏi điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d

A. M(-2;1)

B. N(-1;9)

C. P(1;4)

D. Q(3;5)

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đường thẳng y=mx luôn cắt parabol y=2x2+x3 tại hai điểm phân biệt A và B, khi đó quỹ tích trung điểm của đoạn thẳng AB là:

A. đường parabol y=4x2+1 .

B .đường parabol y=4x2+x .

C. đường thẳng y=4x+1 .

D. đường thẳng y=4x+4 .

 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=ax2+bx+c  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f(x2018)=m2018  có đúng hai nghiệm phân biệt?

A. m(;2015] [2021;+).

B. m(;2015)(2021;+){2017;2019}.

C. m(2015;2021).

D. m(;2015)(2021;+).

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:y=ax+b đi qua điểm I3;1, cắt hai tia Ox, Oyvà cách gốc tọa độ một khoảng bằng 22. Tính giá trị của biểu thức P=2a+b2

A. P=16

B. P=14

C. P=23

D. P=19

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x22x3  có đồ thị C  và đường thẳng d:   y=mxm . Gọi là tập tất cả các giá trị của tham số m  để đường thẳng (d)  cắt đồ thị (C)  tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1,x2  thỏa mãn x12mx1+2mx2+x22mx2+2mx1=4  . Tổng các phần tử của S  là:

A. 133

B. 133

C. 143

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x2+ax+b có đồ thị là hình bên dưới. Đặt T là tổng các nghiệm của phương trình: x+1x+b=x. T thuộc tập hợp nào sau  đây?

A. 3;1

B. 1;1

C. 1;3

D. 3;5

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (P): y=x2+1  và đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc là k . Gọi A và B là các giao điểm của (P) và (d). Giả sử A, B lần lượt có hoành độ là x1;x2  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M=x13x23 bằng:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình x22xm=m2 có đúng 5 nghiệm phân biệt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1:y=mx4 và d2:y=mx4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tam giác tạo thành bởi d1,d2 và trục hoành có diện tích lớn hơn hoặc bằng ?

A, 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (P): y=x2 và đường thẳng (d) đi qua điểm có hệ số góc là I(0;1) . Gọi A và B là các giao điểm của (P) và (d). Giả sử A, B lần lượt có hoành độ là x1;x2 . Số các giá trị nguyên của k  thỏa mãn là x13x232 là 

A. 1

B. 2

C. 0

D. Vô số 

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:y=2  và Parabol Pm:y=x2+mxm2+1với  m1;12. (d) cắt Pm tại hai điểm phân biệt M,N. Gọi a và b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN. Tính tổng S=a2+b2.

A. S=934

B. S=21

C. S=22

D. S=1294

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Cho Parabol (P):y=12x2 và đường thẳng (d):y=m+1xm212 ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m thì đường thẳng (d)  cắt Parabol (P)  tại hai điểm A(x1;y1),B(x2;y2)  sao cho biểu thức T=y1+y2x1x2(x1+x2) đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol (P) có phương trình y=x2  và hai đường thẳng (d): y=m; (d’): y=m2 (với) 0<m<1. Đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B; đường thẳng (d’) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt C, D (với hoành độ điểm A và D là số âm) sao cho diện tích hình thang ABCD gấp 9 lần diện tích tam giác OCD. Khi đó giá trị m thuộc khoảng?

A. 0;116.

B. 116;18.

C. 18;13.

D. 12;1.

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=ax2+bx+c có đồ thị nhu hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x) ax^2 +bx+c có đồ thị nhu hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m  (ảnh 1)

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx1=m có 4 nghiệm phân biệt. Số phần tử của S là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=ax2+bx+c  có đồ thị nhu hình vẽ.

Cho hàm số y=ax^2 + bx+c có đồ thị nhu hình vẽ.   Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình |F(|x| có  nghiệm phân biệt. Số phần tử của  là (ảnh 1)

Gọi S  là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m   để phương trình fx+1=m có nghiệm phân biệt. Số phần tử của S  là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=x26x+5  có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số f(x)=x^2 -6x+5 có đồ thị như hình vẽ.   (ảnh 1)

Gọi S  là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m  để phương trình x1x5+m=0  có hai nghiệm. Tổng các phần tử của S  bằng

A. -6

B. -4

C. 4

D. -4

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Gọi là tập hợp các giá trị thực của tham số sao cho parabol P:y=x24x+m cắt tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA=3OB. Tính tổng T các phần tử của S

A. T=3.

B. T=15.

C. T=32.

D. T=9.

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số đồ  fx=ax2+bx+c thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình fx1=m  có đúng 3  nghiệm phân biệt.

Cho hàm số  đồ f(x)= ax^2 +bx+c thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực  thì phương trình f(|x|)-1=m  (ảnh 1)

A. m=3

B. m>3

C. m=2

D. 2<m<2

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=m+3x22m+1x+m  biết đồ thị hàm số cắt trục Ox  tại hai điểm có hoành độ .x1;x2 Với giá trị nào của a thì biểu thức F=x1ax2a  không phụ thuộc vào m.

A. a=14

B. a=34

C. a=4

D. a=1

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số để đường thẳng y=m,m>0 cắt đồ thị  C của hàm số y=x43x22 tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông tại gốc tọa độ O.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=2(m4)x+m(x2)x2  (m là tham số)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số cắt Ox tại 1 điểm thuộc khoảng (1;2).

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x24x+3  có đồ thị (P) và đường thẳng d:y=mx+3 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 92 .

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số y=x22m1x2m y=2x+3 . Tìm m  để đồ thị các hàm số đó cắt nhau tại hai điểm A và B phân biệt sao cho OA2+OB2  nhỏ nhất (trong đó  O  là gốc tọa độ).

A. m=1195

B. m=1110

C. m=1110

D. Không tồn tại m .

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc hai y=2x23x5  có đồ thị là P  và đường thẳng d:y=mx+2m21  . Gọi S  là tập gồm tất cả các giá trị thực của m  sao cho (d)   cắt (P) tại hai điểm phân biệt A  và B  thỏa mãn cho A, B  nằm khác phía và cách đều đường thẳng y=3x+5 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. S=

B. Tổng của tất cả các phần tử của S  là 23

C. Tổng của tất cả các phần tử của S 113.

D. S có đúng một phần tử.

 

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số (P): y=m6x22  và đường thẳng (d) y=2mx+1 trong đó x   là ẩn, m  là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m2018;2018 để  (d) và (P) có điểm chung.

A. 4037

B. 4029

C. 4035

D. 4031

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

Cho Parabol (P):y=x2+2mx+3 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m  để đồ thị (P) cắt trục Ox  tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho tam giác IAB là tam giác đều (Với I là đỉnh của (P)).

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

Parabol (P):y=ax2+bx+c nhận ba đường thẳng y=x5;y=3x+3;y=3x12  làm các tiếp tuyến. Khi đó giá trị của M=ab+bc  là

A. -16

B. -25

C. -1

D. -25

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x2+2(m+1)x+1m2(1) , ( m là tham số). Gọi  m1,m2 giá trị của m  để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân  biệt A,B  sao cho tam giác KAB  vuông tại K , trong đó K(2;2)  . Khi đó m12+m22  bằng: 

A. 13

B. 12

C. 11

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn

Biết(P):y=m2x22(m+1)xm2+2m+2 luôn đi qua 1 điểm cố định A, đường thẳng (d) đi qua đi qua A và cắt (Δ):y=12x1  tại điểm có tung độ bằng -2. Giả sử (d)  cắt  (P) tại 2 điểm phân biệt A và   B. Gọi I(xI;yI)  là trung điểm của AB. Tổng các giá trị của m để OI=296  (hoặc có thể cho)  xI2+yI2=2936  thỏa mãn bài toán thuộc khoảng nào sau đây:

A. 0;32

B. 2;114

C. 2;12

D. 74;2

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x27x+12     khi     x2x                            khi     x<2 . Gọi S là tập hợp gồm tất cả các giá trị nguyên của tham số m  để phương trình fx=m  có 6 nghiệm phân biệt. Số phần tử của S là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (P):y=x2  và đường thẳng  d:y=2x+m (m là tham số). Gọi S  là tập hợp các giá trị nguyên của m  để đường thẳng (d)  cắt parabol (P)  tại hai điểm phân biệt A,B  thỏa mãn vuông tại O . Khi đó số các phần tử thuộc S bằng :

A. 2

B. 0

C. 1

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=ax2+bx+c  có đồ thị là parabol P  đỉnh I1;2 . Biết rằng đường thẳng d:y=4  cắt (P)  tại hai điểm A, B  và tam giác IAB   đều. Tính f2 .

 

A. f2=72

B. f2=83

C. f2=52

D. f2=3

Xem giải thích câu trả lời
76. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A=x|x2x+2m=0 ,B=x|x2+x+m2=0 .

Giả sử các phần tử của A được sơn xanh, các phần tử của B được sơn đỏ.Người ta xếp các phần tử của A và B lên một trục số.Tìm số giá trị nguyên của m để AB  có 4 phần tử và 2 phần tử cùng màu không đứng kề nhau.

A. 9

B. 6

C. 5

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
77. Nhiều lựa chọn

Cho các Parabol P1:y=fx=14x2x,  P2:y=gx=ax24ax+b  a>0  có các đỉnh lần lượt là I1,  I2 . Gọi A,  B  là giao điểm của P1  và Ox . Biết rằng 4 điểm tạo A,  B,  I1,  I2 thành tứ giác lồi có diện tích bằng10. Tính diện tích S  của tam giác IAB  với là đỉnh của Parabol P:y=hx=fx+gx.

A. S=4

B. S=6

C. S=7

D. S=9

Xem giải thích câu trả lời
78. Nhiều lựa chọn

Trong hệ trục Oxy , cho parabol (P) :y=x21 và đường thẳng d:y=5x+m (với m là tham số). Tổng của tất cả các giá trị m  để cho đường thẳng d  cắt (P) tại hai điểm phân biệt A  và B sao cho OA vuông góc với OB là :

A. 12

B. 1

C. 32

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
79. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax2+bx+c  có đồ thị là parabol (P) . Biết rằng đường thẳng  d1: y=52 cắt (P)  tại một điểm duy nhất, đường thẳng  d2: y=2 cắt (P)  tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là -1  và -5 . Tính giá trị T=a+2b+3c .

A. T=2

B. T=3

C. T=4

D. T=5

Xem giải thích câu trả lời
80. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=x2+2m+1x+m21 . Tất cả các giá trị m  để hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 trên đoạn 0;1  thuộc tập hợp nào sau đây ?

A. ;3

B. 3;1

C. 2;2

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
81. Nhiều lựa chọn

Cho parabol P:y=x2+2x3  và đường thẳng d:y=x+m . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  để (d)  cắt (P)  tại hai điểm phân biệt A,B  nằm về hai phía của đường thẳng có phương trình ?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
82. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x23x+3m1 . Gọi S  là tập hợp các giá trị thực của m  để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1;x2  thỏa mãn:

x1mx2+x2mx1+2m=23m1(*). Khi đó tổng các phần tử của là:

A. 236512

B. 23+6512

C. 4112

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
83. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số : y=m2x22m+1x+3m3  (C). Giả sử m là giá trị để đồ thị hàm số (C) cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1;  x2  sao cho (2m+1)x1+(m2)x22=m2 . Hỏi m gần với giá trị nào sau đây nhất:

A. không tồn tại m 

B. 0,53

C. 1

D. 1,5

Xem giải thích câu trả lời
84. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x24x+3  có đồ thị (P) và đường thẳng d: y=mx+3 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 92 .

A. m=1 hoc m=7

B. m=1 hoc m=7

C. m=7

D. không tồn tại m

Xem giải thích câu trả lời
85. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x22xmx1  có đồ thị (C). Gọi là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m  để cho đồ thị (C) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Số phần tử của P

A. 5

B. 4

C. 8

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
86. Nhiều lựa chọn

Cho parabol P:y=x24x+3  và đường thẳng d:y=mx+3  . Tìm tất cả các giá trị thực của m  để d  cắt (P)  tại hai điểm phân biệt sao cho diện tích tam giác OBA  bằng 92 .

A. m=7.

B. m=7.

C. m=1,m=7.

D. m=1

Xem giải thích câu trả lời
87. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx  có đồ thị như hình dưới. Tìm m  để phương trình fx+m=2  có 3 nghiệm phân biệt.

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình dưới. Tìm m để phương trình f(|x|+m)=2 có 3 nghiệm phân biệt. (ảnh 1)

A. m=3

B. m=2

C. m=2

D. m=3

Xem giải thích câu trả lời
88. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x22x3  có đồ thị C  và đường thẳng d:   y=mxm . Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m  để đường thẳng d  cắt đồ thị (C)  tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1,x2  thỏa mãn x12mx1+2mx2+x22mx2+2mx1=4 . Tổng các phần tử của S   là:

A. 133

B. 133

C. 143

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
89. Nhiều lựa chọn

Cho f(x)=2x+1  và hàm số y=g(x)  xác định bởi g[f(x)]=7x+5 . Biết đồ thị của hàm số y=g(x)  cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A  và B . Diện tích của tam giác OAB  (với là gốc tọa độ) bằng

A. 928

B. 914

C. 328

D. 314

Xem giải thích câu trả lời
90. Nhiều lựa chọn

Cho Parabol (P) : y=x2+mx+5m , đường thẳng   đi qua  M(2;1)  và cắt Parabol đã cho tại hai điểm có hoành độ thỏa mãn phương trình 3x2+7mx3=0 , khi đó giá trị của tham số m  thuộc khoảng nào sau đây?

A. (1;16)

B. (0;15)

C. (15;1)

D. (1;2)

Xem giải thích câu trả lời
91. Nhiều lựa chọn

Cho (P): y=x2+2mx cắt đường thẳng d:y=3mx+1 tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b. Xét hàm số f(t)=t2+t1t, tính giá trị biểu thức Q=f3(a)f3(b)?

A. 3

B. 1

C. -3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
92. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x23x+2 và hàm số y=x+m , với m là tham số  . Gọi m là giá trị sao cho đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại hai điểm phân biệt  E, F mà khoảng cách từ trung điểm K của đoạn thẳng EF đến trục hoành gấp đôi khoảng cách từ K đến trục tung. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. m3;  4

B. m3;  1

C. m3;  5

D. m3;  2

Xem giải thích câu trả lời
93. Nhiều lựa chọn

Cho parabol P:y=x2m1x4  ( m là tham sô). Gọi C  là điểm thuộc (P) có hoành độ bằng -1 . Gọi S  là tập tất cả các giá trị của m  sao cho đường thẳng d:y=4x12  cắt tại hai điểm phân biệt A,B  thỏa tam giác ABC  vuông tại A . Tính tổng lập phương tất cả các phần tử của S .

A. 1701

B. -1701

C. -1304

D. -1304

Xem giải thích câu trả lời
94. Nhiều lựa chọn

Cho Parabol P:y=x23x+n  và đường thẳng d:y=mx1 . Biết đường thẳng d  cắt Parabol (P)   tại hai điểm phân biệt Ax1;y1,  Bx2;y2  thỏa mãn y1y2=x1x2 . Số giá trị nguyên dương của  n  bằng: 

A. 2

B. 0

C. 5

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
95. Nhiều lựa chọn

Choy=x22(m+1)x+m23  (P). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1,x2  thõa mãn· x13+x1x224x1=x23+x2x124x2 .

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
96. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x22x+2  có đồ thị (P) và đường thẳng (d) có phương trình y=x+m .Có bao nhiêu giá trị m nguyên để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt.A, B sao cho OA2  +  OB2  22 .

A. 8

B. 6

C. 7

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
97. Nhiều lựa chọn

Gọi S=a;b là tập các giá trị của tham số m để phương trình xx24x+4=m có số nghiệm nhiều nhất. Tính a+b.

A. a+b=6.

B. a+b=4

C. a+b=1

D. a+b=2

Xem giải thích câu trả lời
98. Nhiều lựa chọn

Biết rằng với giá trị của tham số m   bằng ab(a,  b+* , phân số tối giản) thì đường thẳng d:  y=2x+3  cắt parabol y=x22m1x2m  tại hai điểm phân biệt A,  B  sao cho OA2+OB2  bé nhất. Khi đó giá trị a+b  là:

A. 22

B. 21

C. 20

D. 19

Xem giải thích câu trả lời
99. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số y=mx2x+2019 y=x2+2mxm+2020 ( m là tham số) có đồ thị lần lượt là P1,P2 .Gọi  S  là tập hợp tất cả các giá trị của m để P1,P2  cắt nhau tại hai điểm có tổng các hoành độ là một số nguyên. Số tập con của S  là:

A. 3

B. 4

C. 8

D. lớn hơn 8

Xem giải thích câu trả lời
100. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx  có đồ thị C  (như hình vẽ). Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m  để phương trình fx+m=1  có đúng nghiệm phân biệt x1<x2<x3<...<x7<3<x8 .

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) (như hình vẽ). Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình  (ảnh 1)

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
101. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (p): y=x22mx+m+1  và đường thẳng (d): y=x+7.

Tính tổng các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt (p) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho 2MA=3MB? Biết M (2; 9) ?

A. P=2512

B. P=258

C. P=178

D. P=23

Xem giải thích câu trả lời
102. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc hai y=fx=ax2+bx+c,a0 có đồ thị như hình vẽ dưới.

Cho hàm số bậc hai y=f(x)=ax^2 +bx+c (a khác 0)  có đồ thị như hình vẽ dưới.   (ảnh 1)

Tìm m để phương trình fx+2018m+m=2m có 4 nghiệm thực phân biệt?

A. 0<m<4

B. 0<m<43

C. m<43

D. 0<m<2

Xem giải thích câu trả lời
103. Nhiều lựa chọn

Tập các giá trị của m  để phương trình x2x+6=4x+m  có bốn nghiệm phân biệt là khoảng a;b.  Tính P=ab.

A. P=96

B. P=147

C. P=98

D. P=98

Xem giải thích câu trả lời
104. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (P)  có phương trìnhy=fx và đường thẳng d  có phương trình y=gx. Tập nghiệm của bất phương trình fxgx0là  a;b. Giả sử Aa;y1,Bb;y2 là giao điểm của  P d. Gọi Mm;m2 với ma;b. Để diện tích ΔMAB đạt giá trị lớn nhất thì m phải thỏa mãn:

Cho parabol (P) có phương trình y=f(x) và đường thẳng d có phương trình y=g(x) . Tập nghiệm của bất phương trình F(x)-g(x)<=0 là (ảnh 1)    

A. m1;0

B. m34;54

C. m2;3

D. m0;1

Xem giải thích câu trả lời
105. Nhiều lựa chọn

Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình x+1x26x+9m+3=0 có ba nghiệm phân biệt x1,x2,x3 thỏa mãnx1<2<x2<3<x3  a;b. Tính a2+b2

 

A. 58

B. 45

C. 85

D. 40

Xem giải thích câu trả lời
106. Nhiều lựa chọn

Cho parabolCho parabol (P): y= ax^2 +bx+c có đỉnh là tâm của một hình vuông ABCD , trong đó C,D  nằm trên trục hoành và A,B (ảnh 1)có đỉnh là tâm của một hình vuông ABCD , trong đó C,D  nằm trên trục hoành và A,B nằm trên (P). Giá trị nhỏ nhất của biểu thứcCho parabol (P): y= ax^2 +bx+c có đỉnh là tâm của một hình vuông ABCD , trong đó C,D  nằm trên trục hoành và A,B (ảnh 2)  bằng bao nhiêu ?

A, 2

B. -3

C. 4

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
107. Nhiều lựa chọn

Một gia đình sản xuất cà phê nguyên chất. Do điều kiện nhà xưởng nên mỗi đợt gia đình đó sản xuất được t  kg cà phê  (t30). Nếu gia đình đó bán sỉ x  kg thì giá của mỗi kí được xác định bởi công thức G=3505x  (nghìn đồng) và chi phí để sản xuất x  kg cà phê được xác định bởi công thức C=x2+50x+1000  (nghìn đồng).

1,Tính chi phí để gia đình đó sản xuất kg cà phê thứ 10

A. 1600  nghìn.

B.69 nghìn.   

C.1100  nghìn.

D. 1000 nghìn.

Xem giải thích câu trả lời
108. Nhiều lựa chọn

2, Để đạt được lợi nhuận tối đa, mỗi đợt gia đình đó nên sản xuất bao nhiêu kg cà phê.

A. P=20kg

B. 25kg

C. 15kg

D. 30kg

Xem giải thích câu trả lời
109. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)=4x24ax+(a22a+2)

Có bao nhiêu giá trị của a  sao cho giá trị nhỏ nhất củatrên đoạn [0;2]  là bằng  5?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
110. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc hai (P): y=x22mx+3m2 , trong đó x  là ẩn, m  là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m  để (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1,  x2 và x12+x22  đạt giá trị nhỏ nhất.

A. m=34.

B. m=34.

C. m=±34.

D. m=32.

Xem giải thích câu trả lời
111. Nhiều lựa chọn

Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y =5+4xx2+(x2)2+99 .

Tính 4M + m.

A. 535

B. 541

C. 516

D. 534

Xem giải thích câu trả lời
112. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số m để biểu thức P=16x2+1x224x+1x+7m+11  có giá trị nhỏ nhất bằng 18.

A. m=1

B. m=0

C. Đáp án khác 

D. m=1.

Xem giải thích câu trả lời
113. Nhiều lựa chọn

Cho y=x2+mx+n  ( m,n là tham số), f(x0)  là giá trị của hàm số tại x0  . Biết  f2+3+m+n=f83mn và giá trị nhỏ nhất của hàm số là -8  Khi đó T=m+n  có giá trị bằng:

A. -5

B. -4

C. -6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
114. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số:  y =  ax2+ bx  + c  đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x=1  và nhận giá trị bằng 3 khi x=2 . Tính abc

A. -6

B. 6

C. -2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
115. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=ax2+bx+c  có f(x)1x0;1  . Khi đó giá trị của b là:

A. b8

B. b>8

C. 0b8

D. 8<b<0

Xem giải thích câu trả lời
116. Nhiều lựa chọn

Cho hàm sốy=2xx23m+4 . Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y là nhỏ nhất.

A. m=34.

B. m=32.

C. m=38.

D. m=316.

Xem giải thích câu trả lời
117. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2xx23m+4 . Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y là nhỏ nhất.

A. m=34.

B. m=32.

C. m=38.

D. m=316.

Xem giải thích câu trả lời
118. Nhiều lựa chọn

Gọi A,B là hai giao điểm của đường thẳng d:y=3x+9 và parabol P:y=x2+2x+3. Gọi điểm Ka,b thuộc trục đối xứng của P sao cho KA+KB nhỏ nhất. Tính a+b.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
119. Nhiều lựa chọn

Cho 2 số x,y thỏa mãn  x+2ysinx+cosx4+sin22x=55x2+y2. Khi đó giá trị của biểu thức P=sin2x+cosy  có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
120. Nhiều lựa chọn

Biết rằng hàm số y=ax2+bx+c  (a,b,c là các số thực) đạt giá trị lớn nhất bằng  14 tại x=32 và tổng lập phương các nghiệm của phương trình y=0 bằng 9 Tính P=abc.

A. P=0.

B. P=6

C. P=7.

D. P=6.

Xem giải thích câu trả lời
121. Nhiều lựa chọn

Có hai giá trị của tham số m  để cho giá trị nhỏ nhất của hàm số y=fx=x2+2m+1x+m21

Trên đoạn 0;1  bằng 1. Tổng của hai giá trị của m đó là :

A. 2

B. 2

C. 22

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
122. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của tham số m  để cho giá trị nhỏ nhất của hàm số y=fx=x2+2m+1x+m21 Trên đoạn 0;1  bằng 1.

A. m=1

B. m=2

C. m=2m=2

D. m=2m=2

Xem giải thích câu trả lời
123. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x22m+1m+m , m0 . Đặt  min1;1y=y1;min1;1y=y2. Có bao nhiêu giá trị cuả m thỏa mãn y2y1=10 .

A. 0

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
124. Nhiều lựa chọn

Cho x,y  là các số thực thỏa mãn 2x2+y2=xy+1 . Giá trị lớn nhất của P=3x4+y4+5x2y2  là

A. 3

B. 2

C. 119

D. 1110

Xem giải thích câu trả lời
125. Nhiều lựa chọn

Tham số  thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số y=3x26x+2a1 với  2x3 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị tham số a  thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?

A. 10;5

B. 5;0

C. 0;5

D. 5;10

Xem giải thích câu trả lời
126. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số:fx=ax2+bx+2a>0 . Biết rằng hàm số đồng biến trên 1;+ . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức P=8a23a2+2ab+b2  là:

A. 4

B. 811

C. 83

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
127. Nhiều lựa chọn

Đặt f(x)=ax2+bx+c  và g(x)=cx2+bx+a , giả sử |f(x)|1,x[1;1] . Tính M=max[1;1]g(x) .

A. M=2

B. M=2

C. M=1

D. M=1

Xem giải thích câu trả lời
128. Nhiều lựa chọn

Cho 2 số thực x1,y0  thỏa mãn điều kiện maxx2+1;2xy+1=x+y2x2+y2 .

Hỏi biểu thức P=3x+1x2+2y+1  có tất cả bao nhiêu ước số nguyên dương?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
129. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=x2+2m1x+3m5  , m là tham số. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của fx  đạt giá trị lớn nhất.

A. m=52

B. m=25

C. m=32

D. m=23

Xem giải thích câu trả lời
130. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc nhất y=mxm+1  (  m là tham số), có đồ thị là đường thẳng d . Khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ đến d  là

A. 32

B . 22

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
131. Nhiều lựa chọn

Biết rằng parabol P:y=ax2+bx+c cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ thuộc đoạn 0;2 . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức P=8a26ab+b24a22ab+ac  thuộc khoảng nào sau đây?

A.  1;3

B. 2;4

C. 3;9

D. 9;+

Xem giải thích câu trả lời
132. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax2+bx+c  có đồ thị đi qua điểm A1;1   và cắt trục hoành tại hai điểm  B, C  sao cho tam giác ABC  vuông đỉnh A  và có diện tích S2 . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số . Tìm giá trị lớn nhất của M.

A. MaxM=1

B. MaxM=2

C. MaxM=3

D. MaxM=32

Xem giải thích câu trả lời
133. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD , AB=10, AD=8  . Trên các cạnh AB,BC,CD  lần lượt lấy các điểm P,Q,R  sao cho AP=BQ=CR . Độ dài của AP  trong khoảng nào sau đây thì diện tích tam giác PQR đạt nhỏ nhất.

A. 2;3

B. 3;4

C. 4;5

D. 5;6

Xem giải thích câu trả lời
134. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=4x24mx+m22m+2  ( m là tham số). Gọi S  là tập hợp tất cả các giá trị của m  sao cho Minfx0;2=3 . Khẳng định nào sau đây đúng:

A. S4;6

B. S3;7

C. S2;8

D. S1;9

Xem giải thích câu trả lời
135. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x25x+8  có đồ thị là (P) và hai điểm A4;1 ,B10;5 . Biết điểm Mx0;y0  trên (P) thỏa mãn diện tích tam giác MAB nhỏ nhất. Tính tổng x0+y0 .

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
136. Nhiều lựa chọn

Tìm m  để hàm số y=x22mxm2+5m2  có giá trị nhỏ nhất đạt giá trị lớn nhất. Giả sử m=ab , ab  là phân số tối giản b>0, . Tính a+b  .

Aa+b=7

B. a+b=5

C. a+b=9

D. a+b=-1

Xem giải thích câu trả lời
137. Nhiều lựa chọn

Giả sử phương trình bậc hai ẩn x  (m  là tham số):x2+2m2x3m24m+8=0  có hai nghiệm x1,   x2 thỏa mãn điều kiện x1+x22x1x2240 . Gọi M và N  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x12+x22+4x1x213x1+x2 . Tính : M+N

A. -64

B. -44

C. -872

D. -1272

Xem giải thích câu trả lời
138. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số: fx=ax2+bx+2a>0 . Biết rằng hàm số đồng biến trên 1;+ . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức P=8a23a2+2ab+b2  là:

A. 4

B. 811

C. 83

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
139. Nhiều lựa chọn

Cho parabol P:y=x2+2018x+3  và đường thẳng d:y=mx+4 . Biết d  cắt (P)  tại hai điểm phân biệt A,B  có hoành độ lần lượt là x1,x2  .Tìm giá trị nhỏ nhất của T=x1x2 ?

A. T=2018.

B. T=0.

C. T=2

D. T=4.

Xem giải thích câu trả lời
140. Nhiều lựa chọn

Cho  x,y,z[0;2].Tìm giá trị lớn nhất của T=2(x+y+z)(xy+yz+zx) ?

A, T=3.

B. T=0.

C. T=4.

D. T=2.

Xem giải thích câu trả lời
141. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=x22ax+1  với a  là tham số.Gọi M  và m  là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên 0;1  . Biết rằng có hai giá trị của a  để  Mm=4  khi đó tổng hai giá trị của a bằng

A. 0

B. 1

C. -1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
142. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số: f(x) = 4x2 - 4mx + m2 – 2m + 2 trên đoạn [0; 2] bằng 3?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
143. Nhiều lựa chọn

Gọi a, b các số thực để biểu thức F=ax+bx2+1  đạt giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng -1. Tính giá trị của biểu thức P=a2+b .

A. P=12

B. P=21

C. P=19

D. P=29

Xem giải thích câu trả lời
144. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình bậc hai x22mx+m22m+4=0  ( x là ẩn và m  là tham số). Khi đó  thuộc đoạn nào để phương trình đã cho có hai nghiệm không âm x1,  x2  và giá trị của  P=x1+x2  là nhỏ nhất.

A. m2;4

B. m(2;+)

C. m(2;+)

D. m(2;5)

Xem giải thích câu trả lời
145. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x2+(6m)x+32m​​​   (1).  Giá trị để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1,  x2  sao cho biểu thức A=1(x1+2)2018+1(x2+2)2018  đạt giá trị nhỏ nhất.

A. mR

B. m(3;0)

C. m(0,1)

D. m

Xem giải thích câu trả lời
146. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình:Cho phương trình: 2x^2+2(m+1)x+m^2+4m+3=0 (1) . Gọi x1,x2  là 2 nghiệm của phương trình.  (ảnh 1). Gọi x1,x2 là 2 nghiệm của phương trình. Tìm GTLN củaCho phương trình: 2x^2+2(m+1)x+m^2+4m+3=0 (1) . Gọi x1,x2  là 2 nghiệm của phương trình.  (ảnh 2)

A. 4

B. 9

C. 8

D. 82

Xem giải thích câu trả lời
147. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=2x2+3x7  và ba số thực a,b,c  thỏa mãn a5,a+b8,a+b+c10.  Gọi M  là giá trị nhỏ nhất của biểu thức f(a)+f(b)+f(c).  Giá trị M  là

A. 85

B. 58

C. 78

D. 65

Xem giải thích câu trả lời
148. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x22x+2x22x+m22018m . Tổng S tất cả các giá trị nguyên dương của m  thỏa mãn điều kiện: S2019  (với S là giá trị nhỏ nhất của hàm số khi x2 ) bằng:

A. S=2019.1010

B. S=2019.1009

C. S=2019.2018

D. S=2021.1009

Xem giải thích câu trả lời
149. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)=x2+6x+5 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số  y=f(f(x)), với 3x0. Tổng  S=m+M.

A. S=1

B. S=56

C. S=57

D. S=64

Xem giải thích câu trả lời
150. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=ax2+bx+c , thỏa mãn f(x)1,x[1;1]  và biểu thức 83a2+2b2  đạt giá trị lớn nhất. Tính P=5a+11b+c , biết a>0

A. P=10

B. P=9

C. P=16

D. P=12

Xem giải thích câu trả lời
151. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số C:y=a.x2+bx+ccó đỉnh I1;2 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=a2a+6b2bc+3b4c3ba3c+3b+2 là M khi hàm số có pt: y=a1x2+b1x+c1. Tính Q=M2+a12+b1+c13

A. Q=373927

B. Q=28

C. Q=265

D. Q=52027

Xem giải thích câu trả lời
152. Nhiều lựa chọn

Cho  x,y,z[0;2].Tìm giá trị lớn nhất của T=2(x+y+z)(xy+yz+zx) ?

A. T=3.

B. T=0.

C. T=4.

D. T=2.

Xem giải thích câu trả lời
153. Nhiều lựa chọn

Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y=x44x2+5+m  trên đoạn [1;3]  là giá trị nhỏ nhất.

A. m=32.

B. m=32.

C. m=12.

D. m=12.

Xem giải thích câu trả lời
154. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (P):y=x2+2mx3m2+4m3  ( m là tham số ) có đỉnh I. Gọi A,B  là 2 điểm thuộc Ox sao cho AB=2018 . Khi đó IAB  có diện tích nhỏ nhất bằng :

A. 2018

B. 1009

C. 4036

D. 1008

Xem giải thích câu trả lời
155. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x2+2x+3m  ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  để giá trị lớn nhất của hàm số trên 2;1  bằng 7 .

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
156. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực x,y  thỏa mãn x2+y2=1+xy . Gọi M,m  lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức S=x4+y4x2y2  . Khi đó giá trị của M+m  là

A. 109

B. 2918

C. 52

D.59

Xem giải thích câu trả lời
157. Nhiều lựa chọn

Giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số  fx=2m3xtrên 1;2  đạt giá trị nhỏ nhất thỏa mãn mệnh đề nào sau đây

A. m2;3

B. m1;2

C. m1;1

D. m3;4

Xem giải thích câu trả lời
158. Nhiều lựa chọn

Giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=3x2+6x+12m trên 2;3 đạt giá trị nhỏ nhất thỏa mãn mệnh đề nào sau đây

A. m6;4

B. m4;0

C. m0;3

D. m3;5

Xem giải thích câu trả lời
159. Nhiều lựa chọn

Biết rằng hàm số y=ax2+bx+c  (a,b,c là các số thực) đạt giá trị lớn nhất bằng 14tại x=32và tổng lập phương các nghiệm của phương trình y=0 bằng 9Tính  P=abc.

A. P=0.

B. P=6.

C. P=7

D. P=-6

Xem giải thích câu trả lời
160. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng dm:y=mx2m+1 và parabol (P): y=x23x+2(m là tham số thực). Biết d=ab (với a,b và phân số ab tối giản) là khoảng cách lớn nhất từ đỉnh I của parabol (P) đến đường thẳng dm. Tính P=a2+b2.

A. P=1097

B. P=45

C. P=857

D. P=285

Xem giải thích câu trả lời
161. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;1 và B2;3. Điểm M0;mn (với mn là phân số tối giản, n>0) nằm trên trục tung thỏa mãn tổng khoảng cách từ M tới hai điểm A và B là nhỏ nhất. Tính S=m+2n.

A. S=1

B. S=11

C. S=4

D. S=3

Xem giải thích câu trả lời
162. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)=x2+6x+5. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y=f(f(x)), với 3x0. Tổng S=m+M.

A. S=1

B. S=56

C.S=57

D. S=64

Xem giải thích câu trả lời
163. Nhiều lựa chọn

Cho Parabol y=mx22mx+2. Gọi S là tổng tất cả các giá trị của m để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất baèng -6 trên đoạn [-2; 3]. Tính tổng tất cả các phần tử của S.

A. 8

B. 7

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
164. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=fx=4x24mx+m22mtrên đoạn 2;0bằng 3Tính tổng  T các phần tử của S

A. T=32.

B. T=12.

C. T=92.

D. T=32.

Xem giải thích câu trả lời
165. Nhiều lựa chọn

Gọi M,m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số fx=x3+x2+xx2+12. Tìm số phần tử của tập hợp [m;M]?

A. 0

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
166. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x22(m2+1)x+m . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [2;0] lần lượt là y1 ; y2 . Tính tổng các giá trị của m tìm được, biết y1+11y2=0 .

A. -1

B. -3

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
167. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực a,b,c sao cho phương trình ax2+bx+c=0 có hai nghiệm thuộc 0;1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T=ab(2ab)a(ab+c) là

A. Tmax=3.

B. Tmax=32.

C. Tmax=358.

D. Tmax=83

Xem giải thích câu trả lời
168. Nhiều lựa chọn

Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 27(triệu đồng) và bán ra với giá là 31triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.

A. 30 triệu đồng.

B.29 triệu đồng.

C.30,5 triệu đồng.

D.29,5 triệu đồng.

Xem giải thích câu trả lời
169. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động trong 3giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc vào thời gian t(h) có đồ thị của hàm số vận tốc như hình dưới. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2;9)và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính vận tốc v của vật tại thời điểm t=3. Media VietJack

A. v=1214

B. v=314

C. v=894

D. v=614

Xem giải thích câu trả lời
170. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của a thì bất pt sau nghiệm đúng với mọi giá trị của x : (x2+4x+3)(x2+4x+6)a

A. a2

B. a2

C. a1

D. a1

Xem giải thích câu trả lời
171. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 2x+4x2=m+x4x2 . Gọi m0là giá trị nhỏ nhất của tham số m để phương trình đã cho có 3nghiệm phân biệt. Khi đó:

A. m01;  2

B. m03;  4

C. m05;  6

D. m02;  0

Xem giải thích câu trả lời
172. Nhiều lựa chọn

Dây truyền đỡ nền cầu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu cuối của dây được gắn chặt vào điểm A và B trên trục AA' và BB' với độ cao 30m. Chiều dài nhịp A'B'=200m. Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên nền cầu là OC=5m. Tính tổng chiều dài các dây cáp treo y1+y2+y3(thanh thằng đứng nối nền cầu với dây truyền)?

A. 1474

B. 2958

C. 37

D. 732

Xem giải thích câu trả lời
173. Nhiều lựa chọn

Dây truyền đỡ nền cầu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu cuối của dây được gắn chặt vào điểm A và B trên trục AA' và BB' với độ cao 30m. Chiều dài nhịp A'B'=200m. Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên nền cầu là OC=5m. Xác định tổng các chiều dài các dây cáp treo (thanh thẳng đứng nối nền cầu với dây truyền)?

A. 34,875m

B. 35,875m

C. 36,875m

D. 37,875m

Xem giải thích câu trả lời
174. Nhiều lựa chọn

Khi một quả bóng được đá lên nó sẽ đạt được độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol. Giả thiết rằng bóng được đá từ độ cao 1m. Sau đó 1 giây nó đạt độ cao 8, 5m và 2 giây sau khi đá nó đạt độ cao 6m. Hỏi sau bao lâu quả bóng chạm đất (Tính chính xác đến hàng phần trăm).

A. 2,58s

B. 2,59s

C. 2,60s

D. 2,57s

Xem giải thích câu trả lời
175. Nhiều lựa chọn

Một chiếc cổng như hình vẽ, trong đó CD=6m , AD=4m , phía trên cổng có dạng hình parabol

Một chiếc cổng như hình vẽ, trong đó CD=6m , AD=4m , phía trên cổng có dạng hình parabol (ảnh 1)


Người ta cần thiết kế cổng sao cho những chiến xe container chở hàng với bề ngang thùng xe là 4m, chiều cao là 5,2mcó thể đi qua được (chiều cao được tính từ mặt đường đến nóc thùng xe và thùng xe có dạng hình hộp chữ nhật). Hỏi đỉnh I của parabol (theo mép dưới của cổng) cách mặt đất tối thiểu là bao nhiêu ?

A. 6,13m

B. 6,14m

C. 6,15m

D. 6,16m

Xem giải thích câu trả lời
176. Nhiều lựa chọn

Cho  a,b,c  là các số thực thuộc đoạn [0,1]. Tìm GTLN của biểu thức

Media VietJack

A. 54

B. 1

C. 56

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
177. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)thỏa mãn f(u+v)=f(u)+f(v)với u,vR. Biết f(4)=5, hỏi giá trị của f(6)nằm trong khoảng nào dưới đây ?

A. (8;7)

B. (6;8)

C. (5;0)

D. (10;8)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack