vietjack.com

18 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

18 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
ToánLớp 77 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và tam giác DEF có: B^=D^=90°, AC=FE, A^=E^. Tính độ dài AB biết DE=5cm 

4 cm

3 cm

5 cm

6 cm

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và KHI có: A^=K^=90°, BD=HI, AB=HK. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng:

ABC=KHI

ABC=HKI

BAC=KIH

ACB=KHI

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác MNP và KHI có: M=K=90°, NP=HI,MN=HK. Chọn khẳng định đúng. 

MNP=KHI

MNP=KIH

MPN=KHI

NPM=KHI

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB=DE, B^=E^, A^=D^=90°. Biết AC=9cm. Độ dài DF là:

10 cm

5 cm

9 cm

7 cm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB=DE, B^=E^, A^=D^=90°. Biết AB=9cm, AC=12cm. Độ dài EF là: 

12 cm

9 cm

15 cm

13 cm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác DEF và tam giác HKI có D^=H^=90°, E^=K^, DE=HK. Biết F^=80°. Số đo góc I là:

70°

90°

80°

100°

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác DEF và tam giác HKI có D^=H^=90°, F^=I^, DF=HI. Biết F^=55°. Số đo góc K là:

55°

35°

30°

50°

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ. Chọn câu đúng

HAB=AKC

ABH=AKC

AHB=ACK

AHB=AKC

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau với D1^=D2^. Chọn câu sai

DCF=DEG

ACD=BED

AD = BD

ADE=BCD

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A có : AHBC tại H. Tính số đo góc BAH biết BAC^=50°

30°

25°

20°

35°

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Một đường thẳng d bất kì luôn đi qua A. Kẻ BH và CK vuông goc với đường thẳng d. Khi đó BH2+CK2 bằng:

AC2+BC2

BH2

AC2

BC2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AC = 8cm. Một đường thẳng d bất kì luôn đi qua A. Kẻ BH và CK vuông góc với đường thẳng d. Khi đó BH2+CK2 bằng:

46

16

64

48

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB>AC). Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy E sao cho AE=AB. Đường thẳng vuông góc AE tại E cắt tia BH tại K

Chọn câu đúng

BH = BD

BH > BA

BH < BA

BH = BA

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB>AC). Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy E sao cho AE=AB. Đường thẳng vuông góc AE tại E cắt tia BH tại K

Tính số đo góc DBK

45°

30°

60°

40°

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho MB=NC. Kẻ BEAMEAM; CFANFAN 

Tam giác AMN là tam giác gì?

Vuông cân

Cân

Đều

Vuông

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho MB=NC. Kẻ BEAMEAM; CFANFAN

So sánh BE và CF 

BE=12CF

BE=13CF

BE = CF

BE = 2CF

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho MB=NC. Kẻ BEAMEAM; CFANFAN

Chọn câu đúng

BME=CNF

BME=CFN

BEM=CNF

MEB=CFN

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A và D là trung điểm AC. Từ A kẻ đường vuông góc với BD, cắt BC tại E. Chọn đáp án đúng

AE=3DE

AE=32DE

AE=2DE

AE=DE

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack