vietjack.com

17 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông có đáp án
Quiz

17 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 77 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC=PM; B^=P^=90o. Cần thêm một điều kiện gì để tam giác ABC và tam giác NPM bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông?

BA=PM

BA=PN

CA=MN

A^=N^

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác DEF và tam giác JIK có: EF=IK; D^=J^=90o. Cần thêm một điều kiện gì để ΔDEF=ΔJIK theo trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông?

DE = JK

DF = JI

DE = JI

E^=I^

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và tam giác MNP có A^=M^=90o; C^=P^. Cần thêm một điều kiện gì để tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp cạnh góc vuông - góc nhọn kề?

AC = MP

AB = MN

BC = NP

AC = MN

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác PQR và tam giác TUV có P^=T^=90o; Q^=U^. Cần thêm một điều kiện gì để tam giác PQR và tam giác TUV bằng nhau theo trường hợp cạnh góc vuông - góc nhọn kề:

PQ = TV

PQ = TU

PR = TU

QR = UV

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và tam giác DEF có: B^=E^=90o, AC=DF, A^=F^. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng

ABC = FED

ABC = FDE

BAC = FED

ABC = DEF

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và tam giác DEF có: B^=D^=90o, AC=FE, A^=E^. Tính độ dài AB biết DE = 5cm

4 cm

3 cm

5 cm

6 cm

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và KHI có: A^=K^=90o; BC=HI; AB=HK. Phát biểu nào đúng

ABC = KHI

ABC = HKI

BAC = KIH

ACB = KHI

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác MNP và KHI có: M^=K^=90o; NP=HI; MN=HK. Chọn khẳng định đúng

MNP = KHI

MNP = KIH

MPN = KHI

NPM = KHI

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = DE, B^=E^, A^=D^=90o. Biết AC = 9cm. Độ dài DF là:

10 cm

5 cm

9 cm

7 cm

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB=DE, B^=E^, A^=D^=90o. Biết AB=9cm, AB=12cm. Độ dài EF là:

12 cm

9 cm

15 cm

13 cm

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác DEF và tam giác HKI có D^=H^=90o, E^=K^, DE=HK. Biết F^=80o. Số đo góc I là:

70°

80°

90°

100°

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác DEF và tam giác HKI có D^=H^=90o, F^=I^, DF = HI. Biết F^=55o. Số đo góc K là:

55°

35°

30°

50°

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ. Chọn câu đúng

HAB = AKC

ABH = AKC

AHB = ACK

AHB = AKC

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau với D1^=D2^. Chọn câu sai

DCF=DEG

ACD=BED

AD = BD

ADE=BCD

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC và AM là tia phân giác của góc A. Khi đó, tam giác ABC là tam giác gì?

BAC cân tại B

BAC cân tại C

BAC đều

BAC cân tại A

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A có : AHBC tại H. Tính số đo góc BAH biết BAC^=50°

30°

25°

20°

35°

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Một đường thẳng d bất kì luôn đi qua A. Kẻ BH và CK vuông góc với đường thẳng d. Khi đó BH2+CK2 bằng:

AC2+BC2

BH2

AC2

BC2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack