25 CÂU HỎI
Đường cong phân phối chuẩn có dạng hình nào sau đây:
A. Hình elip
B. Hình parapol
C. Hình chuông cân đối
D. Hình đa giác tần số
Loại biểu đồ nào thích hợp để mô tả mối tương quan giữa 2 biến định lượng liên tục:
A. Bar charts
B. Pic charts
C. Histograms biểu đồ cột liền
D. Biểu đồ chấm điểm
Để mô tả mối liên quan giữa biến nghề nghiệp và tuổi (một biến định lượng liên tục) ta dùng thực đơn lệnh nào sau đây:
A. Analyse/ descriptive statistics/ crosstabs
B. Analyse/ descriptive statistics/ frequencies
C. Analyse/ report/ frequencies
D. Analyse/ report/ case summeries
Tiêu chí cho bảng trình bày tốt nhất là phải có đầy đủ:
A. Tên đơn vị đo lường
B. Tên đặt trên bảng
C. Không nên nhiều quá 10 loại
D. Tất cả đều đúng
Các nguyên tắc để có biểu đồ tốt là gì?
A. Có đầy đủ tên, chủ giải, đơn vị đo lường, tên đặt dưới biểu đồ
B. Rõ ràng, để xem, có khả năng tự giải thích
C. Thích hợp với dạng số liệu
D. Cả 3 đều đúng
Cây nào sau đây là sai? So sánh gia trị P với mức ý nghĩa .
A. Nếu giá trị P > mức ý nghĩa (P < 0,05) không bác bỏ giả thuyết Ho
>
B. Nếu giá trị P > mức ý nghĩa (P > 0,05) bác bỏ giả thuyết Ho chấp nhận H1
C. Nếu giá trị P < mức ý nghĩa (P < 0,05) bác bỏ giả thuyết Ho
>
D. Nếu giá trị P > mức ý nghĩa (P < 0,05) không đủ bằng chứng chấp nhận Ho
>
Để mô tả mối tương quan giữa 2 biến định lượng liên tục có phân phối chuẩn ta nhấp vào ô:
A. Ô pearson trong phần correlation coeficients
B. Ô spearman trong phần correlation coeficients
C. Ô kendall trong phần correlation coeficients
D. Ô Flag significant correlation trong correlation coeficients
Để mô tả mối tương quan giữa 2 biến định lượng liên tục khi một trong 2 biến phân phối chuẩn ta kích vào ô.
A. Ô kendall’s trong phần correlation coeficients
B. Ô spearman trong phần correlation coeficients
C. Ô flag signnificant correlation trong correlation coeficients
D. Ô pearson trong phẩn correlation coeficients
Khi so sánh một tỷ lệ với một tỷ lệ quần thể hay một tỷ lệ lý thuyết ta dùng lệnh:
A. Analyse ⇒ nonparametric test ⇒ Chi-square
B. Analyse ⇒ descriptive statistics ⇒ crosstabs
C. Analyse ⇒ compare means ⇒ crosstabs
D. Analyse ⇒ report ⇒ case summaries
Khi so sánh 2 tỷ lệ với nhau ta dùng thực đơn lệnh:
A. Analyse ⇒ compare means ⇒ crosstabs
B. Analyse ⇒ descriptive statistics ⇒ crosstabs
C. Analyse ⇒ report ⇒ case summaries
D. Analyse ⇒ nonparametric test ⇒ Chi-square
Nếu muốn trình diễn một tập tin Powerpoint tại những máy tính không có cài đặt MS PowerPoint thì khi thiết kế phải dùng chức năng gì?
A. Create PDF
B. Packege for CD
C. Save as Web page
D. Export
Để truy xuất kết quả phân tích có sẵn, chúng ta thực hiện:
A. File/ Opne/ Data
B. File/ Open/ Syntas
C. File/ Open/ Output
D. File/ Open/ Script
Biến số nào là biến định tính:
A. Cân nặng
B. Thương số thông minh
C. Dân tộc
D. Nồng độ androgen trong huyết tương
Cách đặt tên biến dưới đây, cách nào là hợp lệ:
A. 1nghe
B. N_nghiep
C. N-nghiep
D. Nghe nghiep
Để tạo các biến cho việc nhập liệu theo bộ câu hỏi, ta thực hiện:
A. Vào data Window – variable view
B. Vào data Window – data view
C. Vào data Window – data Output
D. Vào data Window – Data
Khi muốn chọn một nhóm nhỏ để phân tích chúng ta thực hiện lệnh:
A. Data/ select cases
B. Transform/ conpute
C. Transform/ recode
D. Data/ compute
Để thực hiện thống kê mô tả mối liên quan giữa 2 biến phân loại, thực hiện lệnh.
A. Analyse/ Decriptive statistics/ Frequencics
B. Analyse/ Decriptice statistics/ Means
C. Analyse/ Decriptive statistics/ Crosstabs
D. Analyse/ Decriptive statistics/ Compare Means
Khi so sánh một giá trị trung bình cho 2 nhóm độc lập, ta thực hiện lệnh:
A. Analyse/ Compare means/ One-way ANOVA
B. Analyse/ Compare means/ Pair sample T-test
C. Analyse/ Compare means/ One sample T-test
D. Analyse/ Compare means/ Independent sample T-test
So sánh giá trị trung bình mẫu nghiên cứu với một giá trị quần thể hoặc giá trị lý thuyết ta thực hiện lệnh.
A. Analyse/ Compare means/ Independent sample T-test
B. Analyse/ Compare means/ one-way ANOVA
C. Analyse/ Compare means/ One sample T-test
D. Analyse/ Compare means/ Pair sample T-test
Muốn chọn template (màu nền, Font chữ….) có sẵn trong MS PowerPoint ta thực hiện.
A. Menu view chọn slide show
B. Menu format chọn slide design
C. Menu format chọn slide layout
D. Câu B, C đúng
Muốn chọn hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trong MS power point ta thực hiện lệnh:
A. Menu Slide Show chọn Custom Animation
B. Menu format chọn Slide Layout
C. Click phải chọn vào đối tượng xong chọn Custom Animation
D. Câu A, C đúng
Màn hình quản lý biến (Variable View) là:
A. Lưu giữ các kết quả như bảng biểu, đồ thị và các kết quả kiểm định.
B. Quản lý biến và các tham số liên quan đến biến.
C. Nơi lưu trữ dữ liệu nghiên cứu.
D. Lưu trữ những cú pháp của một lệnh phân tích
Màn hình cú pháp (Syntax) là:
A. Quản lý biến và các tham số liên quan đến biến.
B. Nơi lưu trữ dữ liệu nghiên cứu.
C. Lưu trữ những cú pháp của một lệnh phân tích
D. Lưu giữ các kết quả như bảng biểu, đồ thị và các kết quả kiểm định.
Trong Data View, vị trí giao nhau giữa hàng và cột hay vị trí chứa một kết quả trả lời tương ứng với câu hỏi cần khảo sát (biến nghiên cứu) và một đối tượng trả lời cụ thể (trường hợp quan sát) được gọi là:
A. Variable
B. Cell
C. Column
D. Row
Khi tính mối tương quan r, chính là tìm mối tương quan giữa:
A. Biến danh mục và biến rời rạc;
B. Biến định lượng và biến định tính;
C. Biến liên tục và biến rời rạc.
D. Hai biến định lượng liên tục;