vietjack.com

175 câu trắc nghiệm tổng hợp SPSS có đáp án - Phần 3
Quiz

175 câu trắc nghiệm tổng hợp SPSS có đáp án - Phần 3

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

So sánh giá trị trung vị tại hai thời điểm của một nhóm:

A. Analyse / Nonparametric Tests / Legacy Dialogs / Independent-Sample

B. Analyse / Nonparametric Tests / Legacy Dialogs / 2 Related Samples

C. Analyse / Nonparametric Tests / Legacy Dialogs / K Independent Samples

D. Tất cả đều sai

2. Nhiều lựa chọn

So sánh giá trị trung vị của nhiều nhóm:

A. Analyse / Nonparametric Tests / Legacy Dialogs / Independent-Sample

B. Analyse / Nonparametric Tests / Legacy Dialogs / 2 Related Samples

C. Analyse / Nonparametric Tests / Legacy Dialogs / K Independent Samples

D. Tất cả đều sai

3. Nhiều lựa chọn

So sánh giá trị trung vị của hai nhóm:

A. Tích vào ô Mann-Whitney U

B. Tích vào ô Wilcoxon

C. Tích vào ô Kruskal-Wallis H

D. Tích vào Jonckheere-Terpsta

4. Nhiều lựa chọn

So sánh giá trị trung vị tại hai thời điểm của một nhóm:

A. Tích vào ô Kruskal-Wallis H

B. Tích vào ô Wilcoxon

C. Tích vào Jonckheere-Terpsta

D. Tích vào ô Mann-Whitney U

5. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng dưới đây, so sánh giá trị trung vị của nhiều nhóm:

A. Tích vào ô Kruskal-Wallis H

B. Tích vào ô Wilcoxon

C. Tích vào Jonckheere-Terpsta

D. Tích vào ô Mann-Whitney U

6. Nhiều lựa chọn

Trong phân tích tương quan, hệ số tương quan biến thiên trong khoảng:

A. 0 đến 1

B. -1 đến 1

C. -1 đến 0

D. -2 đến 2

7. Nhiều lựa chọn

Tương quan thuận chiều khi:

A. Hệ số tương quan 0 ⇒ 1

B. Hệ số tương quan = 0

C. Hệ số thanh lọc = 0

D. Hệ số căng mặt ngoài 0 ⇒ 1

8. Nhiều lựa chọn

Các khoảng giá trị tuyệt đối của Hệ số tương quan sau đây đúng. Ngoại trừ:

A. 0 – 0,2: rất yếu

B. 0,2 – 0,4: yếu

C. 0,5 – 0,7: vừa

D. 0,7 – 0,9: chặt chẽ

9. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại hệ số tương quan chính:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

10. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây sai về hệ số tương quan:

A. Hệ số tương quan Pearson cho phân phối chuẩn và giá trị liên tục đo đếm được

B. Hệ số tương quan Spearman cho các phân phối không chuẩn hay các giá trị phân hạng

C. Hệ số tương quan Kendall cho các phân phối không chuẩn hay các giá trị phân hạng

D. Hệ số tương quan Pearson hay Kendall cho các phân phối chuẩn và giá trị liên tục đo đếm được.

11. Nhiều lựa chọn

Để tìm hệ số tương quan khi cả hai biến phân phối chuẩn, ta thực hiện:

A. Analyse / Correlate / Bivariate, tích vào Pearson

B. Analyse / Correlate / Bivariate, tích vào Spearman

C. Analyse / Reports / Bivariate, tích vào Pearson

D. Analyse / Reports / Bivariate, không tích

12. Nhiều lựa chọn

Để tìm hệ số tương quan khi ít nhất một biến phân phối chuẩn, ta thực hiện:

A. Analyse / Correlate / Bivariate, tích vào Pearson

B. Analyse / Correlate / Bivariate, tích vào Spearman

C. Analyse / Reports / Bivariate, tích vào Pearson

D. Analyse / Reports / Bivariate, không tích

13. Nhiều lựa chọn

Mô tả bằng biểu đồ – biểu đồ chấm điểm, ta thực hiện:

A. Graphs / Lagacy Diaglogs / Scatter Dot / Simple Scatter / Define

B. Graphs / Nonparametric Tests / Scatter Dot / Simple Scatter / Define

C. Graphs / Lagacy Diaglogs / Scatter Dot / Douple Scatter / Define

D. Graphs / Nonparametric Tests / Scatter Dot / Douple Scatter / Define

14. Nhiều lựa chọn

Quan hệ hồi qui là:

A. Bước tiếp theo của phân tích tương quan, cho phép thay đổi giá trị của một biến số

B. Bước tiếp theo của phân tích tương quan, cho phép hồi qui giá trị của một biến số

C. Bước tiếp theo của phân tích tương quan, cho phép đo lường suy luận giá trị của một biến số tự giá trị của một biến số độc lập

D. Bước tiếp theo của phân tích tương quan, cho phép đo lường suy luận giá trị của một biến số tự giá trị của một biến số phụ thuộc

15. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của quan hệ hồi qui:

A. Từ biến số độc lập suy diễn ra biến số độc lập khác

B. Từ biến số độc lập suy diễn ra biến số phụ thuộc

C. Từ biến số phụ thuộc suy diễn ra biến số độc lập

D. Từ biến số phụ thuộc suy diễn ra biến số phụ thuộc khác

16. Nhiều lựa chọn

Để SPSS tính khoảng tin cậy cho hệ số hồi quy, ta:

A. Tích vào Estimates

B. Tích vào Convariance Matrix

C. Tích vào Confidence intervals

D. Tích vào Risk

17. Nhiều lựa chọn

Thông thường, chạy hồi qui tuyến tinh đơn giản, ta:

A. Tích vào Estimates

B. Tích vào Model fit

C. Tích vào Confidence intervals

D. Cả a,b,c đều đúng

18. Nhiều lựa chọn

Chạy hồi qui tuyến tính đa biến, ta cần thực hiện thêm các thao tác:

A. Click option, chọn Exclude cases pairwise

B. Click Plots, chọn ZRESID chuyển vào Y, chọn ZPRED chuyển vào X. kích chọn Normal probability plot

C. Chọn Mahalanobis và Cook’s trong phần Distance

D. Cả a,b,c đều đúng

19. Nhiều lựa chọn

Biến nào sau đây không phải là biến phân loại:

A. Giới tính

B. Trình độ học vấn

C. Cân nặng

D. Nghề nghiệp

20. Nhiều lựa chọn

Để tạo biến mới ta dùng thực đơn lệnh:

A. Data/ select cases

B. Tranform/ compute

C. Transform/ recode/ into different variables

D. Tranform/ recode/ into same variables

21. Nhiều lựa chọn

Để chọn một tập hợp nhỏ các bản ghi, ta dùng thực đơn lệnh:

A. Data/ select cases

B. Tranform/ compute

C. Transform/ recode/ into different variables

D. Tranform/ recode/ into same variables

22. Nhiều lựa chọn

Để mô tả một biến định lượng liên tục có phân phối chuẩn ta dùng giá trị nào sau đây để mô tả?

A. Trung bình và trung vị

B. Trung bình và khoảng

C. Trung vị và khoảng

D. Trung bình và độ lệch chuẩn

23. Nhiều lựa chọn

Để mô tả một biến định lượng liên tục không có phân phối chuẩn, ta dùng giá trị nào sau đây để mô tả?

A. Trung vị và khoảng

B. Trung bình và trung vị

C. Trung bình và độ lệch chuẩn

D. Trung bình và khoảng

24. Nhiều lựa chọn

Để chạy hồi qui tuyến tính đơn giản, ta thực hiện:

A. Analyse / Regression / Linear

B. Analyse / Regression / Linux

C. Analyse / Reports / Linear

D. Tất cả đều sai

25. Nhiều lựa chọn

Thông thường, chạy hồi qui tuyến tính đa biến, ngoài tích những mục ở hồi qui tuyến tính đơn giản, ta còn:

A. Tích vào Descriptive

B. Tích vào Part and partial correlations và Collinearity

C. Tích vào Casewise Diagnostics và Outliers outside 3 standard deviations

D. Cả a,b,c đều đúng

© All rights reserved VietJack