vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 7
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 7

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng đi kèm không có ở hội chứng tràn khí màng phổi:

A. Tiếng thổi vò

B. Tiếng thổi hang

C. Tiếng kim khí

D. Tiếng rít thanh quả

2. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng thực thể: rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm, mất là của:

A. Hội chứng đông đặc

B. Hội chứng tràn khí màng phổi

C. Hội chứng hang

D. Hội chứng ba giảm

3. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng thực thể: rung thanh tăng, gõ đục, rì rào phế nang giảm, mất là của:

A. Hội chứng đông đặc

B. Hội chứng tràn khí màng phổi

C. Hội chứng hang

D. Hội chứng ba giảm

4. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng đi kèm của hội chứng ba giảm:

A. Tiếng thổi màng phổi, tiếng dê kêu

B. Tiếng ngực thầm

C. Lồng ngực căng phồng, kém di động

D. Khí quản có thể bị lệch cùng bên

5. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng gợi ý hội chứng trung thất giữa:

A. Ho, khó thở, co thắt phế quản

B. Hội chứng viễn cực

C. Rối loạn lời nó

D. Đau vùng sau xương ức

6. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng gợi ý hội chứng trung thất sau

A. Khó nuốt

B. Đau theo rễ thần kinh

C. Rối loạn thần kinh giao cảm

D. Đôi khi có chén ép tủy

7. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các triệu chứng thực thể khi khám hô hấp hình thành nên hội chứng lâm sàng hô hấp:

A. Sờ

B. Gõ

C. Nghe

D. Nhìn

8. Nhiều lựa chọn

Cho các triệu chứng: - Cử động lồng ngực trái giảm - Rung thanh bên trái < phải - Gõ bên trái vang > phải - Rò rào phế nang trái < phải Là các triệu chứng của hội chứng nào:

A. Hội chứng hang phổi bên trái

B. Hội chứng đông đặc phổi phải

C. Hội chứng tràn dịch màng phổi trái

D. Hội chứng tràn khí màng phổi trá

9. Nhiều lựa chọn

Cho các triệu chứng thực thể sau: (1) Rung thanh giảm (2) Rung thanh tăng (3) Gõ đục (4) Rì rào phế nang giảm, mất Số triệu chứng giống nhau của hội chứng ba giảm và hội chứng đông đặc là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

10. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng tại lồng ngực của hội chứng trung thất: (1) Hô hấp: khó thở, ho, khò khè, ho ra máu (2) Sốt, gầy sụt cân, hồng ban (3) Ngón tay dùi trống, phì đại xương khớp (4) Hội chứng Claude Bernard Horner (5) Hội chứng động mạch chủ trên Số triệu chứng đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

11. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu về hội chứng lâm sàng hô hấp: (1) Hội chứng ba giảm phần lớn do tràn khí màng phổi nên tên gọi khác là hội chứng tràn dịch màng phổi (2) Một trong các triệu chứng của hội chứng trung thất trước là hội chứng động mạch chủ trên (3) Chèn ép tủy là triệu chứng ngoài lồng ngực hay gặp nhất trong hội chứng trung thất (4) Hội chứng đông đặc và hội chứng hang có triệu chứng chính tương tự nhau (5) Sờ rung thanh bình thường ở hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng thực thể phát hiện khi khám hô hấp là rung thanh bình thường, có thể có ở hội chứng nào:

A. Ba giảm

B. Đông đặc

C. Hang

D. Tắc nghẽn đường hô hấp dưới

13. Nhiều lựa chọn

Rung thanh là:

A. Kết quả của quá trình tạo thành rung động ở họng

B. Kết quả của tương quan quá trình tạo thành và dẫn truyền rung động qua họng

C. Kết quả của tương quan quá trình tạo thành và dẫn truyền rung động qua nhu mô phổi

D. Kết quả của tương quan quá trình tạo thành và dẫn truyền rung động qua khí quản

14. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai khi nói về sự hình thành rung động:

A. Khi bệnh nhân nói, luồng khí sẽ đi qua các ống dẫn khí vào phế nang

B. Khi bệnh nhân nói, luồng khí làm rung động toàn bộ cây khí – phế quản – phế nang

C. Rung động không được hình thành hay rất yếu nếu bệnh nhân nói quá nhỏ

D. Rung thanh tăng khi luồng khí không đi vào các ống dẫn khí được

15. Nhiều lựa chọn

Thứ tự truyền rung động trong các môi trường:

A. Đặc > Nước > Không khí

B. Đặc > Không khí > Nước

C. Không khí > Nước > Đặc

D. Nước > Đặc > Không khí

16. Nhiều lựa chọn

Rung thanh tăng khi:

A. Quá trình hình thành rung động giảm hay không có rung động

B. Luồng khí không đi vào ống dẫn khí được

C. Bệnh nhân nói quá nhỏ

D. Nhu mô phổi đông đặc, đường dẫn khí thông thoáng

17. Nhiều lựa chọn

Gõ vang trống trong trường hợp:

A. Tràn khí màng phổi

B. Tràn dịch màng phổi

C. Màng phổi có u hay dày dính

D. Đông đặc phổi

18. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng 5:

A. Mức độ gõ vang trong tràn khí màng phổi ít hơn trong ứ khí phế nang

B. Mức độ gõ vang trong tràn khí màng phổi nhiều hơn trong ứ khí phế nang

C. Nhu mô phổi chỉ gồm môi trường đặc

D. Phế nang là môi trường đặc của nhu mô phổi

19. Nhiều lựa chọn

Tăng rì rào phế nang trong trường hợp:

A. Tắc nghẽn đường dẫn khí

B. Tràn dịch màng phổi

C. Tràn khí màng phổi

D. Phổi tổn thương 1 bên, bên còn lại tăng thông khí bù trừ

20. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai 7:

A. Rì rào phế nang thể hiện âm thanh luồng khí đi vào trong phế nang

B. Bất kỳ bệnh lý nào ảnh hưởng đến lượng thông khí phế nang sẽ làm thay đổi rì rào phế nang

C. Tràn khí màng phổi làm tăng rì rào phế nang

D. Tràn dịch màng phổi làm rì rào phế nang giảm hoặc mất

21. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng đi kèm nào gợi ý tổn thương phế quản:

A. Ran ẩm nhỏ hạt, ran nổ

B. Ran rít, ran ngáy, ran ẩm lớn hạt

C. Thổi ống, tiếng vang phế quản

D. Ran hang, thổi hang

22. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng đi kèm nào gợi ý tổn thương phế nang:

A. Ran ẩm nhỏ hạt, ran nổ

B. Ran rít, ran ngáy, ran ẩm lớn hạt

C. Thổi ống, tiếng vang phế quản

D. Ran hang, thổi hang

23. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng đi kèm nào gợi ý vùng phổi đông đặc kèm phế quản trong vùng đông đặc vẫn còn thông thoáng:

A. Ran ẩm nhỏ hạt, ran nổ

B. Ran rít, ran ngáy, ran ẩm lớn hạt

C. Thổi ống, tiếng vang phế quản

D. Ran hang, thổi hang

24. Nhiều lựa chọn

Ran hang, thổi hang gợi ý:

A. Tổn thương phế nang

B. Tổn thương màng phổi

C. Vùng phổi đông đặc kèm phế quản trong vùng đông đặc vẫn còn thông thoáng

D. Quá trình tạo thành một khoảng trống trong nhu mô phổi nằm trong một vùng đông đặc

25. Nhiều lựa chọn

Tiếng ngực thầm, dê kêu gợi ý:

A. Tổn thương phế quản

B. Tổn thương phế nang

C. Tổn thương màng phổi

D. Vùng phổi đông đặc kèm phế quản trong vùng đông đặc vẫn còn thông thoáng

26. Nhiều lựa chọn

Trong hội chứng ba giảm, cơ chế do giảm dẫn truyền rung động và âm thanh gặp ở trường hợp:

A. Tràn dịch màng phổi, u màng phổi ác tính

B. U màng phổi lành tính, K phế quản lớn ngoại biên

C. Viêm phổi thùy có kèm tắc lòng phế quản, dày dính màng phổi

D. Xẹp phổi diện rộng do tắc nghẽn phế quản do K, do dị vật

27. Nhiều lựa chọn

Hội chứng đông đặc có các nguyên nhân sau đây, TRỪ:

A. Viêm phổi thùy không kèm tắc nghẽn đường dẫn khí

B. Áp xe phổi, nhồi máu phổi

C. Dãn phế quản hình túi, tạo kén

D. Xẹp phổi do lao

28. Nhiều lựa chọn

Hội chứng hang có các nguyên nhân sau đây, TRỪ:

A. Lao xơ hang

B. Viêm phổi thùy không kèm tắc nghẽn đường dẫn khí

C. K phế quản áp xe hó

D. Dãn phế quản hình túi, tạo kén

29. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân của TKMP không tự nhiên:

A. Hút nhiều thuốc lá

B. COPD

C. Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci

D. Vết thương thấu ngực, không khí vào khoang màng phổi

30. Nhiều lựa chọn

Chọn số phát biểu đúng khi nói về TKMP tự nhiên nguyên phát: (1) Hút thuốc lá tăng nguy cơ TKMP tự nhiên nguyên phát (2) Các triệu chứng không tự thoái triển (3) TKMP lượng nhiều: giảm cử động lồng ngực, gõ vang, rung thanh và rì rào phế nang giảm (4) TKMP áp lực: tim nhanh, tụt huyết áp (5) Đa số xảy ra khi nghỉ, chắc chắn có đau ngực kiểu màng phổi (6) Thường xảy ra ở bệnh nhân trên 40 tuổi

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

31. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai khi nói về TKMP tự nhiên thứ phát:

A. Trái với diễn tiến lành tính của TKMP tự nhiên tự phát, TKMP tự nhiên thứ phát có nguy cơ gây tử vong

B. K phế quản không là nguyên nhân gây ra TKMP tự nhiên thứ phát

C. Lạc nội mạc tử cung vùng chậu có liên quan đến TKMP tự nhiên thứ phát

D. Khó thở luôn hiện diện, và nhiều dù TKMP ít

32. Nhiều lựa chọn

Trong số các nguyên nhân sau, chọn số nguyên nhân gây ra hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới: (1) COPD (2) Dị vật thanh khí quản (3) Viêm nắp thanh quản (4) Hen (5) Lạc nội mạc tử cung vùng chậu (6) Phù thanh quản (7) U thanh khí quản (8) Sẹo hẹp thanh khí quản sau đặt nội khí quản (9) Viêm tiểu phế quản

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

33. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân của viêm trung thất cấp:

A. Lao

B. Nấm

C. Vỡ thực quản

D. Viêm giáp Riedel

34. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân của viêm trung thất mạn và xơ hóa trung thất, TRỪ:

A. Lao

B. Nấm

C. Xơ hóa sau phúc mạc

D. Nội soi thực quản

35. Nhiều lựa chọn

Số phát biểu đúng về các loại u trung thất: (1) U trung thất trước trên và trung thất giữa thường gặp nhất là u tuyến ức lành hay ác 71 (2) U trung thất giữa thường gặp nhất là u thần kinh (3) U trung thất sau thường gặp nhất là bướu giáp thòng vào trung thất (4) U trung thất trước trên thường gặp là bướu giáp thòng vào trung thất (5) U trung thất sau thường gặp nhất là u tuyến ức lành tính

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

36. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu bệnh lý sau khi gõ sẽ đục: (1) Đông đặc phổi (5) khí phế nang (2) Màng phổi dày dính (6) Tràn khí màng phổi (3) Tắc nghẽn đường hô hấp dưới (7) Màng phổi có u (4) Xẹp phổi (8) Tràn dịch màng phổi

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

37. Nhiều lựa chọn

Chọn tổ hợp đúng về vị trí tổn thương - bệnh lý – cơ chế trong hội chứng ba giảm:

A. Tổn thương tại màng phổi – U màng phổi lành tính - Giảm hình thành rung động

B. Tổn thương tại nhu mô phổi – Viêm phổi thùy có kèm tắc lòng phế quản - Giảm dẫn truyền rung động và âm thanh

C. Tổn thương tại nhu mô phổi – K phế quản lớn ngoại biên - Giảm dẫn truyền rung động và âm thành

D. Tổn thương tại màng phổi – Dày dính màng phổi - Giảm dẫn truyền rung động và âm thành

38. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân của TKMP không tự nhiên, trừ:

A. Vỡ phế nang do tăng áp lức đột ngột

B. Sinh thiết phổi hút bằng kim xuyên thành ngực

C. Đặt catheter tĩnh mạch đầu

D. Chọc dò sinh thiết màng phổi

39. Nhiều lựa chọn

TKMP lượng nhiều:

A. Cử động lồng ngực tăng, gõ đục, rung thanh tăng, rì rào phế nang tăng

B. Cử động lồng ngực tăng, gõ rất vang, rung thanh tăng, rì rào phế nang giảm

C. Cử động lồng ngực giảm, gõ rất vang, rung thanh giảm, rì rào phế nang giảm

D. Cử động lồng ngực giảm, gõ đục, rung thanh giảm, rì rào phế nang tăng

40. Nhiều lựa chọn

Chọn số phát biểu đúng khi nói về TKMP tự nhiên thứ phát: (1)Xảy ra sau các bệnh khác tại phổi như ung thư sarcoma, xơ nang, hen ác tính (2)Nếu đã mắc COPD, nguy cơ TKMP cao nhất khi FEV1>1 lít hoặc tỷ số FEV1/FVC >40% (3)TKMP có nguy cơ tử vong cao ở bệnh nhân nhiễm HIV bị viêm phổi do P. jiroveci (4)TKMP có nguy cơ tử vong cao nếu bị viêm phổi hoại tử do vi khuẩn gram âm, kỵ khí, tụ cầu

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

41. Nhiều lựa chọn

Chọn số phát biểu đúng khi nói về TKMP tự nhiên thứ phát: (1) Có thể xảy ra sau bệnh phổi mô kẽ, bệnh mô liên kết: thấp khớp, viêm cột sống dính khớp, xơ cứng bì (2) Thấp khớp có thể gây tràn khí – mủ màng phổi (3) Triệu chứng cơ năng không có đau ngực (4) Triệu chứng thực thể: giảm oxi máu nặng, tăng huyết áp đe dọa tính mạng (5) Triệu chứng thực thể thường nổi trội, đặc trưng (6) Phải luôn nghi ngờ TKMP trên bệnh nhân COPD xuất hiện đau ngực không giải thích được

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

42. Nhiều lựa chọn

Thứ tự khám bụng là:

A. Nhìn, sờ, gõ, nghe

B. Nhìn, nghe, sờ, gõ

C. Nhìn, nghe, gõ, sờ

D. Nhìn, sờ, nghe, gõ E. Nhìn, gõ, sờ, nghe

43. Nhiều lựa chọn

Hai đường ngang trong phân chia vùng bụng kiểu kinh điển là:

A. Đường đi qua giữa bờ sườn và cung đùi

B. Đường nối đầu trước hai xương sườn thứ 10 và đường nối hai gai chậu trước trên

C. Đường nối đầu trước hai xương sườn thứ 10 và đường nối hai gai chậu trước dưới

D. Đường nối đầu trước hai xương sườn thứ 9 và đường nối hai gai chậu trước dưới

44. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là sai 7:

A. Trong phân vùng bụng kiểu Anh - Mỹ, mốc phân chia là đường ngang qua rốn và đường nối mũi kiếm xương ức với khớp liên mu

B. Lách nằm ở LUQ

C. Vùng hạ vị nằm dưới đường nối 2 gai chậu trước trên

D. Vùng mạng mỡ trái nằm phía trên đường ngang nối đầu hai xương sườn 10

45. Nhiều lựa chọn

Số mệnh đề đúng: (1) Luôn phải thực hiện cả 4 bước khám: nhìn, nghe, gõ, sờ (2) Hỏi bệnh sử và triệu chứng cơ năng tiêu hóa không cần thiết đối với khám bụng (3) Tuần hoàn bàng hệ là do các động mạch nổi lên và phát triển các nhánh dưới da bụng (4) Khám bụng không cần thiết phải kết hợp thăm khám trực tràng-âm đạo (5)Trong phân chia kiểu Anh-Mỹ, bụng được phân thành chín vùng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

46. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là đúng 9:

A. Bệnh nhân luôn phải nằm ngửa trong suốt quá trình khám

B. Không cần khám toàn thân trước khi khám bụng

C. Gõ là kỹ thuật quan trọng nhất trong khám bụng

D. Nên rửa tay sạch và làm ấm trước khi thực hiện khám bụng

47. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu điểm sau đây cần chú ý khi nhìn bụng bệnh nhân: (1) Độ cong của bề mặt bụng (2) Các vết nứt da vùng bụng (3) Những chỗ phồng lên bất thường hay khối thoát vị (4) Sự di động của thành bụng theo nhịp thở (5) Tình trạng cơ bụng

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

48. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là đúng 10:

A. Nghe theo thứ tự từ trên xuống và từ phải qua trái

B. Tiếng thổi của mạch máu là hiện tượng sinh lý bình thường

C. Nghe nhu động ruột chỉ cần 30 giây là đủ

D. Đặt ống nghe bên phải ngay dưới mũi ức

49. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là sai 18:

A. Tiếng nhu động ruột xuất hiện trung bình mỗi 5-15 giây

B. Phình bụng đối xứng chỉ gặp ở người báng bụng

C. Dấu hiệu rắn bò là do sóng nhu động ruột của quai ruột nổi lên

D. Tuần hoàn bàng hệ là do các tĩnh mạch nông màu xanh nổi lên ở da bụng

50. Nhiều lựa chọn

Trong gõ bụng, câu nào sau đây là sai:

A. Áp nhẹ tay trái lên thành bụng bệnh nhân, ngón tay hơi dạng

B. Bệnh nhân có thể nằm nghiêng khi gõ

C. Có thể dùng lực của cả cánh tay để lực gõ được mạnh hơn

D. Để nhận biết hình dạng kích thước cơ quan, cấu trúc trong ổ bụng

© All rights reserved VietJack