vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 34
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 34

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Gãy trên lồi cầu xương cánh tay cần chẩn đoán phân biệt với:

A. Gãy liên lồi cầu

B. Gãy lồi cầu ngoài

C. Gãy mỏm trên lồi cầu trong

D. Tất cả đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Trong gãy trên lồi cầu xương cánh tay, 3 mốc giải phẫu mỏm khủyu, mỏm trên lồi cầu trong và mỏm trên lồi cầu ngoài vẫn ở vị trí bình thường:

A. Ðúng

B. Sai

3. Nhiều lựa chọn

Hội chứng Volkmann là hậu quả của tình trạng thiếu máu nuôi dưỡng cẳng tay đặc biệt là:

A. Các cơ gấp

B. Các cơ duỗi

C. Thần kinh giữa và trụ

D. Thần kinh quay

4. Nhiều lựa chọn

Trong hội chứng Volkmann, các dây thần kinh bị thương tổn là:

A. Quay - trụ

B. Trụ - cơ bì

C. Giữa - trụ

D. Cơ bì - giữa

5. Nhiều lựa chọn

Gãy trên lồi cầu xương cánh tay độ I được điều trị:

A. Nắn - bó bột cánh cẳng bàn tay

B. Bó bột cánh - cẳng bàn tay có rạch dọc

C. Mổ kết hợp xương bằng Kirschner

D. Bất động bằng nẹp bột cánh- cẳng - bàn tay

6. Nhiều lựa chọn

Ðiều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay di lệch độ III:

A. Nắn - bó bột cánh cẳng bàn tay

B. Nắn hở nếu nắn kín thất bại

C. Mổ kết hợp xương ngay để tránh thương tổn phần mềm

D. B + C

7. Nhiều lựa chọn

Gãy 2 xương cẳng tay:

A. Chiếm tỷ lệ 15-20%

B. Gãy 1/3 trên nắn chỉnh hình khó khăn

C. Là loại gãy phổ biến nhất ở trẻ em

D. A, B đúng

8. Nhiều lựa chọn

Phân loại gãy 2 xương cẳng tay dựa vào:

A. Vị trí gãy trên xương quay

B. Vị trí gãy trên xương trụ

C. Vị trí gãy ở cả 2 xương

D. Vị trí rách của màng liên cốt

9. Nhiều lựa chọn

Gãy 1/3 trên của xương cẳng tay:

A. Ðoạn gãy gần ở tư thế sấp

B. Ðoạn gãy gần ở tư thế ngửa tối đa

C. Ðoạn gãy xa ở tư thế sấp

D. . B, C đúng

10. Nhiều lựa chọn

Chụp X quang trong gãy 2 xương cẳng tay:

A. Chụp 2 bình diện thẳng và nghiêng, lấy cả 2 khớp

B. Cẳng tay đều ở tư thế ngửa

C. Chỉ cần chụp cẳng tay cả hai bình diện

D. A, B đúng

11. Nhiều lựa chọn

Sơ cứu trong gãy 2 xương cẳng tay là:

A. Dùng giảm đau toàn thân

B. Gây tê ổ gãy bằng novocain 1-2% 10ml cho mỗi bên

C. Ðặt nẹp gỗ, nẹp cramer, cẳng tay để ngửa

D. B và C đúng

12. Nhiều lựa chọn

Bó bột trong gãy 2 xương cẳng tay là:

A. Bột cẳng bàn tay

B. Bột cánh cẳng bàn tay tư thế sấp

C. Bột cánh cẳng bàn tay tư thế ngửa

D. Tất cả đều sai

13. Nhiều lựa chọn

Kết hợp xương trong gãy 2 xương cẳng tay khi:

A. Gãy 1/3 giữa cả 2 xương ít di lệch

B. Nắn bó bột sau 2 lần thất bại

C. Có trang thiết bị đầy đủ và phẫu thuật viên có kinh nghiệm

D. Chỉ định mổ cho mọi trường hợp

14. Nhiều lựa chọn

Biến chứng sớm thường gặp trong gãy 2 xương cẳng tay:

A. Chèn ép khoang

B. Chèn ép mạch máu thần kinh

C. Chọc thủng da gây gãy hở

D. . A, B, C đúng

15. Nhiều lựa chọn

Biến chứng muộn hay gặp trong gãy 2 xương cẳng tay:

A. Khớp giả

B. Rối loạn dinh dưỡng

C. Cal lệch

D. A, B, C đúng

16. Nhiều lựa chọn

Thời gian giữ bột trong điều trị gãy 2 xương cẳng tay là:

A. 8 tuần ở người lớn, 5 tuần ở trẻ em

B. 8-12 tuần ở người lớn, 8 tuần ở trẻ em

C. 8-12 tuần ở người lớn, 4-6 tuần ở trẻ em

D. 10-12 tuần ở người lớn, 4-6 tuần ở trẻ em

17. Nhiều lựa chọn

Gãy Monteggia:

A. Gãy 1/3 trên xương quay kèm trật khớp quay trụ trên

B. Gãy 1/3 trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ trên

C. Gãy 1/3 trên xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới

D. Gãy 1/3 trên xương trụ kàm trật khớp quay trụ dưới

18. Nhiều lựa chọn

Cơ chế gãy trật Monteggia:

A. Do cơ chế chấn thương trực tiếp

B. Do cơ chế chấn thương gián tiếp

C. Cả 2 cơ chế phối hợp

D. A, B, C đúng

19. Nhiều lựa chọn

Chụp X quang trong gãy Monteggia:

A. Chụp nơi xương gãy 2 bình diện

B. Chụp cẳng tay lấy cả 2 khớp 2 bình diện

C. Chụp cẳng tay lấy khớp quay trụ dưới

D. Chụp cẳng tay lấy khớp quay trụ trên

20. Nhiều lựa chọn

Gãy trật Galéazzi:

A. Gãy 1/3 dưới xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới

B. Gãy 1/3 dưới xương quay đơn thuần

C. Gãy 1/3 dưới xương trụ kèm trật khớp quay trụ dưới

D. Gãy 1/3 dưới xương trụ kèm trật khớp quay trụ trên

21. Nhiều lựa chọn

Biến dạng điển hình trong gãy Galléazzi:

A. . Cẳng tay gập góc mở ra ngoài

B. Cổ tay lật sấp về phía xương quay

C. Mỏm trâm quay lên cao hơn mõm trâm trụ

D. A, B, C đúng

22. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân và cơ chế gãy xương cẳng tay:

A. Tác nhân tác động trực tiếp vào cẳng tay

B. Ngã chống tay khủyu dưới làm uốn bẻ gập 2 xương

C. A, B đúng

D. A, B, C đúng

23. Nhiều lựa chọn

Cơ chế gián tiếp trong gãy 2 xương cẳng tay thường gây ra:

A. Xương bị gãy ngang ở cùng vị trí

B. Xương bị gãy ngang ở hai vị trí khác nhau

C. Xương bị gãy chéo, xoắn hoặc bậc thang

D. Xương trụ gãy cao, xương quay gãy thấp

24. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của việc phân loại gãy 2 xương cẳng tay nhằm:

A. Ðánh giá các thương tổn phối hợp

B. Ðánh giá khả năng di lệch nhiều hay ít

C. Ðánh giá các biến chứng sau gãy xương

D. A, B, C đúng

25. Nhiều lựa chọn

Gãy cành tươi là xương chỉ gãy .....................vỏ còn lại chỉ bị uốn cong. Các dấu hiệu chắc chắn trong gãy xương cẳng tay:

A. Sưng mất cơ nắn cẳng tay

B. . Ðiểm đau chói

C. Biến dạng, tiếng lạo xạo, cử động bất thường

D. A, B đúng

26. Nhiều lựa chọn

Chụp X quang cẳng tay cho biết:

A. Vị trí gãy

B. Ðường gãy

C. Các loại di lệch

D. Tất cả đều đúng

27. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc điều trị gãy 2 xương cẳng tay là:

A. Nắn - bất động - tập vận động

B. Chỉ nắn và bất động

C. Tất cả các loại gãy đều bó bột

D. Tất cả các loại gãy đều phẫu thuật

28. Nhiều lựa chọn

Trong chấn thương ngực kín, cần phải lưu tâm đến:

A. Tràn máu màng phổi

B. Tràn khí màng phổi dưới áp lực

C. Tràn dịch màng tim

D. A, B và C đúng

29. Nhiều lựa chọn

Tử vong thứ phát trong chấn thương ngực do:

A. Suy hô hấp

B. Tràn khí, tràn máu màng phổi

C. Suy tuần hoàn

D. A và C đúng

30. Nhiều lựa chọn

Các phương pháp điều trị gãy 2 xương cẳng tay:

A. Ðiều trị bảo tồn

B. Ðiều trị phẫu thuật

C. Ðiều trị cơ năng

D. A, B đúng

31. Nhiều lựa chọn

Suy hô hấp trong chấn thương ngực có thể do:

A. Chấn thương sọ não và cột sống cổ

B. Thành ngực bị thương tổn

C. Thương tổn phổi - phế quản

D. Tất cả các nguyên nhân trên

32. Nhiều lựa chọn

Để tránh màng liên cốt, khi nắn người ta:

A. Kéo mạnh cẳng tay khi nắn

B. Kéo nghiêng cẳng tay về phía trụ

C. Kéo nghiêng cẳng tay về phía quay

D. Khi nắn bóp vào giữa cẳng tay để tách màng liên cốt

33. Nhiều lựa chọn

Suy tuần hoàn trong chấn thương ngực có thể do:

A. Sốc tim

B. Sốc giảm thể tích tuần hoàn

C. Chèn ép tim

D. B và C đúng

34. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán gãy xương ức trong chấn thương ngực dựa vào:

A. Ðau vùng xương ức

B. Hình ảnh bật cấp

C. X quang xương ức nghiêng

D. A, B và C đúng

35. Nhiều lựa chọn

Sau nắn gãy 2 xương cẳng tay nhất thiết phải:

A. Bó bột vòng tròn

B. Chụp X quang kiểm tra sau bó bột

C. Bó bột và cho bệnh nhân về

D. A, B đúng

36. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán đụng giập phổi trong chấn thương ngực chủ yếu dựa vào:

A. Lâm sàng

B. X quang ngực thẳng

C. Trên hình ảnh của Scanner

D. A và C đúng

37. Nhiều lựa chọn

Cơ chế vỡ cơ hoành trong chấn thương ngực kín do:

A. Chấn thương trực tiếp

B. Chấn thương gián tiếp

C. Do tăng áp lực trong ổ bụng

D. Do chèn ép

38. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của mổ kết hợp xương trong gãy 2 xương cẳng tay là:

A. Nắn xương chính xác

B. Cố định xương gãy vững chắc

C. Giúp bệnh nhân vận động sớm phục hồi chức năng

D. A, B đúng

39. Nhiều lựa chọn

Các vị trí gãy xương sường gặp trong chấn thương ngực:

A. Xương sườn 1 và 2

B. Xương sườn 3 và 5

C. Xương sườn 5 và 10

D. Xương sườn 3 và 10

40. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm mổ kết hợp xương trong gãy 2 xương cẳng tay là:

A. Bị nhiễm trùng viêm xương

B. Bị tổn thương thêm về giải phẫu, để lại sẹo

C. Tai biến gây mê, gây tê

D. Tất cả đều đúng

41. Nhiều lựa chọn

Khi chấn thương gây gãy xương sườn 1 và 2 cần phát hiện thêm:

A. Thương tổn ở đỉnh phổi

B. Thương tổn xương đòn

C. Thương tổn quai động mạch chủ và thân động mạch trên quai động mạch chủ

D. Thương tổn cột sống cổ

42. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán xác định gãy xương sườn trong chấn thương ngực kín chủ yếu dựa vào:

A. Đau khi thở

B. Điểm đau chói

C. Dấu bầm tím trên thành ngực

D. X quang ngực

43. Nhiều lựa chọn

Sử dụng phương tiện kết hợp xương trong gãy 2 xương cẳng tay:

A. Nẹp vis cả 2 xương

B. Ðinh Rush cả 2 xương

C. Nẹp vis cho xương quay - đinh Rush cho xương trụ

D. A, B, C đúng

44. Nhiều lựa chọn

Trên lâm sàng, sau khi chẩn đoán gãy xương ức trong chấn thương ngực kín cần tìm ngay dấu hiệu:

A. Tràn máu trung thất

B. Tràn khí trung thất

C. Đụng dập cơ tim

D. Dấu hiệu “Bật cấp”

45. Nhiều lựa chọn

Cal lệch là do .......nắn không hết di lệch........ hoặc có di lệch thứ phát trong bột mà không phát hiện được. Nguyên nhân gây ra khớp giả trong gãy 2 xương cẳng tay là:

A. Chèn ép mô mềm vào 2 đầu xương gãy

B. Gãy nhiều mảnh, các mảnh di lệch xa

C. Mất đoạn xương gặp trong gãy hở

D. Tất cả đều đúng

46. Nhiều lựa chọn

Gãy Monteggia có:

A. Thể ưỡn

B. Thể gấp

C. Thể nghiêng

D. A, B đúng

47. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu trật khớp quay, trụ trên thể hiện qua ....................... chỏm quay không còn ở vị trí bình thường, bệnh nhân bị hạn chế sấp ngữa cẳng tay. Ðiều trị chỉnh hình trong gãy Monteggia:

A. Bó bột ôm vai

B. Bột cánh - cẳng bàn tay sát tới nách

C. Bột cánh - cẳng bàn tay, khủyu 90o

D. Bột cánh - cẳng bàn tay, khủyu 90o cẳng tay để ngữa

48. Nhiều lựa chọn

Thương tổn giải phẫu trong gãy Galléazzi:

A. . gãy 1/3 dưới xương quay

B. Rách màng liên cốt

C. Trật khớp quay - trụ dưới, đứt dây chằng tam giác

D. A, B, C đúng

49. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán gãy Galléazzi dựa vào:

A. Sưng đau, biến dạng 1/3 dưới xương quay

B. Cẳng tay gập góc mở ra ngoài, cổ tay lật sấp về phía xương quay

C. Mỏm trâm quay lên cao hơn mỏm trâm trụ

D. Tất cả đều đúng

50. Nhiều lựa chọn

Biến dạng nào sau đây thường gặp trong gãy thân xương đùi:

A. Ðùi sưng to gập góc mở ra ngoài

B. Gập góc mở ra sau vào trong, chi ngắn, bàn chân xoay ngoài

C. Gập góc mở ra ngoài, bàn chân xoay trong

D. Gập góc mở ra ngoài, bàn chân xoay ngoài

© All rights reserved VietJack