vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 30
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 30

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Để tiên lượng bỏng, người ta dựa vào:

A. Tuổi của bệnh nhân

B. Vị trí bỏng trên cơ thể

C. Tình trạng chung của bệnh nhân

D. A, B và C đúng

2. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây bỏng:

A. Sức nóng ướt hay gặp ở trẻ em

B. Sức nóng khô hay gặp ở người lớn

C. Bỏng do hóa chất hay gặp ở trẻ em

D. A, B và C đúng

3. Nhiều lựa chọn

Người ta chia bỏng theo độ sâu gồm 5 độ trong đó:

A. Độ I, II là bỏng nông

B. Độ II, III là bỏng nông

C. Độ I, II, III là bỏng nông

D. Độ IV, V là bỏng sâu

4. Nhiều lựa chọn

Nếu diện bỏng sâu trên 40% diện tích cơ thể thì:

A. Sự hủy hồng cầu từ 10-20%

B. Sự hủy hồng cầu từ 20-25%

C. Sự hủy hồng cầu từ 30-40%

D. Sự hủy hồng cầu từ 41-45%

5. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ sốc bỏng:

A. Bỏng <10%, tỷ lệ sốc bỏng 3%

B. Bỏng <10%, thường không có sốc

C. Bỏng <10%, tỷ lệ sốc bỏng 5%

D. Bỏng <10%, tỷ lệ sốc bỏng 6%

6. Nhiều lựa chọn

Nếu diện tích bỏng sâu từ 10-29%:

A. Tỷ lệ sốc bỏng 8%

B. Tỷ lệ sốc bỏng 15%

C. Tỷ lệ sốc bỏng 20%

D. Tỷ lệ sốc bỏng 40%

7. Nhiều lựa chọn

Nếu diện tích bỏng nông từ 30-49%:

A. Tỷ lệ sốc bỏng 40%

B. Tỷ lệ sốc bỏng 50%

C. Tỷ lệ sốc bỏng 60%

D. Tỷ lệ sốc bỏng 74%

8. Nhiều lựa chọn

Diện tích bỏng sâu >40%:

A. Tỷ lệ sốc bỏng 70%

B. Tỷ lệ sốc bỏng 80%

C. Tỷ lệ sốc bỏng 90%

D. Tất cả đều sai

9. Nhiều lựa chọn

Chỉ số Frank G 30-55 đơn vị:

A. Tỷ lệ sốc bỏng 10%

B. Tỷ lệ sốc bỏng 25%

C. Tỷ lệ sốc bỏng 35%

D. Tỷ lệ sốc bỏng 44%

10. Nhiều lựa chọn

Chỉ số Frank G >120 đơn vị:

A. Tỷ lệ sốc bỏng 70%

B. Tỷ lệ sốc bỏng 80%

C. Tỷ lệ sốc bỏng 90%

D. Tỷ lệ sốc bỏng 100%

11. Nhiều lựa chọn

Khi sốc bỏng nhẹ, thể tích huyết tương lưu hành:

A. Giảm 15%

B. Giảm 18%

C. Giảm 19%

D. Giảm 21%

12. Nhiều lựa chọn

Khi sốc bỏng nặng và rất nặng, thể tích huyết tương lưu hành giảm:

A. 35%

B. 40%

C. 43%

D. 46%

13. Nhiều lựa chọn

Khi sốc bỏng nặng và rất nặng, chỉ số huyết áp:

A. Từ 100/85 - 90/60 mmHg

B. Từ 70/40 - 80/70 mmHg

C. Từ 65/40mmHg đến không đo được

D. A và B đúng

14. Nhiều lựa chọn

Thời gian diễn biến của sốc bỏng vừa kéo dài:

A. 2-6giờ

B. 13-16g

C. 18-36g

D. >36g

15. Nhiều lựa chọn

Biến chứng suy thận cấp trong bỏng gặp ở:

A. Thời kỳ đầu

B. Thời kỳ thứ hai

C. Thời kỳ thứ ba

D. Thời kỳ thứ tư

16. Nhiều lựa chọn

Suy thận cấp ngoài thận trong bỏng, chỉ số bài tiết ure từ:

A. 21-30

B. 31-40

C. 41-50

D. 80-200

17. Nhiều lựa chọn

Khi có biến chứng thủng loét cấp ống tiêu hóa trong bỏng nặng có biểu hiện:

A. Nôn, chướng bụng

B. Đau bụng

C. Chất nôn có máu hay ỉa phân đen

D. A, B đúng

18. Nhiều lựa chọn

Tràn máu phế nang gặp trong:

A. Bỏng vùng ngực-cổ

B. Bỏng sâu ở lưng

C. Bỏng đường tiêu hóa

D. Bỏng đường hô hấp

19. Nhiều lựa chọn

Sốt ở bệnh nhân bỏng do hấp thu mủ biểu hiện:

A. Bệnh nhân sốt cao

B. Thiếu máu tiến triển

C. Loét các điểm tỳ

D. A, B và C đúng

20. Nhiều lựa chọn

Cơ chế gián tiếp gây gãy xương trong các loại sau đây là:

A. Do sức bẻ

B. Do sức nén ép

C. Do vặn xoắn

D. A, B, C đúng

21. Nhiều lựa chọn

Với vỡ xương bánh chè, dạng di lệch nào sau đây thường gặp:

A. Di lệch chồng lên nhau

B. Di lệch sang bên

C. Di lệch dài

D. Di lệch chồng và sang bên

22. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân tác động gây di lệch sau gãy xương do chấn thương:

A. Do cấu tạo giải phẫu chi

B. Do hướng tác động của tác nhân gây gãy xương

C. Do trọng lượng của chi

D. Tất cả đều đúng

23. Nhiều lựa chọn

Các triệu chứng nào sau đây được xem là triệu chứng chắc chắn trong gãy xương:

A. Đau chói

B. Biến dạng

C. Cử động bất thường

D. A sai

24. Nhiều lựa chọn

Khi khám một người bị gãy xương, cần tuân theo nguyên tắc nào sau đây:

A. Khám sọ não, khám bụng, rồi khám các chi

B. Khám toàn thân, khám gãy xương, vùng chi bị gãy

C. Khám xương gãy, chi gãy, khám toàn thân

D. Khám đánh giá tình trạng choáng, khám chi gãy

25. Nhiều lựa chọn

Cách khám để tìm dấu hiệu đau chói trong gãy xương:

A. Ấn mạnh vào vùng gãy

B. Ấn từ xa tới vùng gãy

C. Ấn từ nông đến sâu cho đến khi chạm xương

D. B, C đúng

26. Nhiều lựa chọn

Bầm tím do gãy xương là loại bầm tím:

A. Xuất hiện thường muộn

B. Màu sắc đậm và lan rộng dần

C. Là dấu hiệu thường xuyên có

D. Xuất hiện sớm ngay sau chấn thương

27. Nhiều lựa chọn

Dấu bầm tím gan chân sau chấn thương là dấu hiệu của:

A. Vỡ xương gót

B. Vỡ các mắt cá

C. Bong gân cổ chân

D. Vỡ xương sên

28. Nhiều lựa chọn

Mục đích của khám chi gãy trong gãy xương là:

A. Phát hiện các thương tổn da kèm theo

B. Phát hiện các thương tổn mạch máu

C. Phát hiện các thương tổn thần kinh

D. A, B, C đúng

29. Nhiều lựa chọn

Khi khám một gãy xương cũ nếu còn cử động bất thường mà không đau là dấu hiệu của:

A. Gãy xương trên bệnh nhân bị tổn thương thần kinh trước đó

B. Khớp giả

C. Cal lệch trục

D. A, B đúng

30. Nhiều lựa chọn

Dạng gãy nào sau đây được xem là gãy xương bệnh lý:

A. Gãy trên một xương viêm

B. Gãy trên một xương bị u xương lành

C. Gãy trên một xương bị cong trục

D. A và B đúng

31. Nhiều lựa chọn

Khi khám một gãy xương chi dưới, biến chứng nào sau đây biểu hiện có biến dạng xoay ngoài của đoạn gãy xa:

A. Gối gấp

B. Gối khép, bàn chân đổ vào trong

C. Bàn chân bị đổ ra ngoài

D. Ngắn chi và bàn chân bị đổ ra ngoài

32. Nhiều lựa chọn

Để phát hiện dấu hiệu đau trong gãy cột sống?

A. Ấn đau tại chỗ gãy

B. Dồn gõ từ đầu xuống thì đau ở chỗ gãy

C. Dồn gõ từ gót lên thì đau ở chỗ gãy

D. A và B đúng

33. Nhiều lựa chọn

Bầm tím muộn và lan rộng vùng nách, ngực, mào chậu là dấu hiệu của:

A. Gãy xương sườn

B. Gãy xương chậu

C. Gãy cổ xương bả vai

D. Gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay

34. Nhiều lựa chọn

Khi nghi ngờ một gãy xương có biến chứng mạch máu cần phải:

A. Khám xem có xương gãy lòi ra ngoài không

B. Xem vết thương có ván mỡ hay không

C. Phải cắt lọc để xác định

D. Phải khám và đánh giá vùng ngoại vi (màu sắc, nhiệt độ, vận động, cảm giác...)

35. Nhiều lựa chọn

Một liền xương tốt khi khám xác định:

A. Hết biến dạng, hết cử động bất thường, hết đau chói, chi thẳng trục

B. X quang không còn thấy ổ gãy nữa

C. Còn cử động bất thường nhẹ, nhưng không đau

D. A đúng

36. Nhiều lựa chọn

Trật khớp là sự di lệch đột ngột hoàn toàn hoặc không hoàn toàn các mặt khớp với nhau do một tác nhân tác động trên khớp ở các chi bị thương hoặc do động tác sai tư thế của khớp:

A. Đúng

B. Sai

37. Nhiều lựa chọn

Bao khớp thường bị rách ở các vị trí:

A. Mỏng nhất

B. Dày nhất

C. Yếu nhất

D. Mọi phía

38. Nhiều lựa chọn

Trật khớp thường xảy ra ở các vị trí:

A. Điểm yếu của bao khớp

B. Không có dây chằng

C. Điểm yếu của dây chằng quanh khớp

D. A và C đúng

39. Nhiều lựa chọn

Trật khớp tái diễn:

A. Trật nhiều lần

B. Trật hơn một lần

C. Trật nhiều khớp nhiều lần khác nhau

D. Trật 2 lần trở lên

40. Nhiều lựa chọn

Khám trật khớp không cần:

A. Khám mạch máu

B. Khám bao hoạt dịch

C. Khám dây chằng

D. Khám thần kinh

41. Nhiều lựa chọn

Trong các trường hợp trật khớp có biến dạng rõ, cần chụp X quang để:

A. Chẩn đoán trật khớp

B. Chẩn đoán kiểu trật khớp

C. Tìm thương tổn bao khớp

D. A và B đúng

42. Nhiều lựa chọn

Nên nắn trật khớp

A. Càng sớm càng tốt

B. Càng trể càng tốt

C. Tự nắn là tốt nhất

D. Đúng lúc

43. Nhiều lựa chọn

Kiểu trật khớp vai thường gặp nhất:

A. Kiểu ra sau

B. Kiểu ra trước

C. Kiểu lên trên

D. Kiểu xuống dưới

44. Nhiều lựa chọn

Trong trật khớp vai ra trước, kiểu thường gặp nhất là:

A. Kiểu ngoài mỏm quạ

B. Kiểu dưới mỏm quạ

C. Kiểu dưới xương đòn

D. Kiểu trong ngực

45. Nhiều lựa chọn

Biến dạng điển hình trong trật khớp vai kiểu trước trong:

A. Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay ngoài

B. Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay trong

C. Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay dạng và xoay ngoài

D. Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu,Cánh tay dạng và xoay trong

46. Nhiều lựa chọn

Phương pháp điều trị trật khớp vai đầu tiên được mô tả bởi:

A. Kocher

B. Hypocrates

C. Milch

D. Eskimo

47. Nhiều lựa chọn

Phương pháp Hypocrates để nắn trật khớp vai là phương pháp:

A. Phức tạp

B. Tỷ lệ biến chứng cao nhất

C. Hiệu quả nhất

D. Tỷ lệ thất bại thấp nhất

48. Nhiều lựa chọn

Bất động sau nắn trật khớp vai:

A. Không cần thiết

B. Trong thời gian 3-4 tuần

C. Không quá 1 tuần

D. Trên 4 tuần với người trẻ

49. Nhiều lựa chọn

Trật khớp háng thường xảy ra ở:

A. Người trẻ, khoẻ

B. Người già, yếu

C. Trẻ em

D. Trẻ hiếu động

50. Nhiều lựa chọn

Trật khớp háng kiểu chậu thường xảy ra trong tư thế chấn thương do:

A. Lực tác động gián tiếp vào đầu dưới xương đùi khi đùi gấp, xoay trong, khép và khớp gối ở tư thế gấp

B. Lực tác động gián tiếp vào mặt ngoài khớp háng khi đùi gấp, xoay trong, khép và khớp gối ở tư thế gấp

C. Lực tác động gián tiếp và khớp gối khi đùi gấp, xoay ngoài, dạng và khớp gối ở tư thế gấp

D. Lực tác động gián tiếp vào đầu dưới xương đùi khi đùi duỗi, xoay trong, khép và khớp gối ở tư thế gấp

© All rights reserved VietJack