50 CÂU HỎI
Cho triệu chứng sau: Đau nhói sau xương ức hoặc vùng ngực trái, kéo dài vài giờ đến vài ngày, đau tăng khi ho, hít sâu, khi nằm ngửa, khi xoay trở vì làm lay động màng phổi, giảm khi ngồi cúi người ra trước. Hãy cho biết đây là bệnh lý gì?
A. Bệnh lý động mạch vành
B. Viêm màng ngoài tim cấp
C. Tràn khí màng phổi
D. Thuyên tắc phổi
Chọn 2 mệnh đề sau: (1) Đau do viêm màng ngoài tim là do viêm lá thành màng phổi lân cận. (2) Màng ngoài tim nhạy với cảm giác đau
A. (1) và (2) đúng và liên quan nhau
B. (1) và (2) đúng và không liên quan nhau
C. (1) đúng và (2) sai
D. (1) sai và (2) đúng
Chọn câu sai khi nói về bệnh lý động mạch vành:
A. Thường ở tuổi trung niên
B. Có trường hợp bệnh nhân 20 tuổi, khi mới sinh ra đã nặng kí, động mạch bắt đầu xơ vữa từ bào thai
C. Đau lan lên họng, cổ hàm, vai mặt trong cánh tay trái
D. Đau lan sang xuống rốn và ra sau lưng
Bệnh lý động mạch vành:
A. Điển hình nhất là cơn đau thắt ngực do mảng xơ vữa làm hẹp lòng động mạch vành. Đau kéo dài không quá 20 giây
B. Trong cơn đau bệnh nhân có thể cảm thấy buồn nôn hay nôn ói, khó thở, vã mồ hôi
C. Đau giảm nhanh khi bệnh nhân hít thở đều hoặc uống nitroglycerin
D. Đau xảy ra đột ngột, sau gắng sức, xúc động, hoặc uống nước lạnh
Một bệnh nhân đang ngủ, đột ngột đau ngực dữ dội, cảm giác như bị nghiền nát, đau kéo dài hơn 20 phút. Cho ngậm nitroglycerin dưới lưỡi không giảm đau, khó thở
A. Cấp cứu ngay vì có thể đột tử
B. Có thể bệnh nhân đang trong tình trạng nhồi máu cơ tim cấp.
C. Động mạch chủ bị tắc nghẽn đột ngột do huyết khối
D. A, B đúng
Chọn câu sai khi nói về bệnh bóc tách động mạch chủ:
A. Lớp nội mạc động mạch bị rách hoặc động mạch nuôi bị vỡ trong lớp trung mạc
B. Chèn ép các cấu trúc lân cận làm đau ngực sâu và ê ẩm
C. Nguyên nhân do tăng huyết áp, chấn thương hoặc thoái hóa
D. 50% trường hợp bóc tách động mạch chủ ở nữ trên 30 tuổi là xảy ra trong thai kỳ
Đau phép trên xương ức, cảm giác bị đè ép, tăng khi gắng sức, do thiếu máu cơ tim thất phải hoặc dãn động mạch phổi. Bệnh nhân còn bị khó thở và phù, tĩnh mạch cổ nổi. Bệnh nhân này có thể bị bệnh lý:
A. Thuyên tắc phổi
B. Tăng áp động mạch phổi
C. Tràn khí màng phổi
D. Viêm phổi
Đau sau xương ức như nhồi máu cơ tim cấp, đau do căng dãn động mạch phổi hoặc gây nhồi máu phần phổi sát với màng phổi, nhồi máu khu trú nên đau kiểu màng phổi một bên, kèm theo khó thở. Tim nhanh, tụt huyết áp. Bệnh nhân này có thể bị:
A. Thuyên tắc phổi
B. Tăng áp động mạch phổi
C. Tràn dịch màng phổi
D. Viêm màng phổi
Bệnh lý thực quản:
A. Acid trào ngược từ dạ dày làm viêm thực quản, co thắt thực quản, gây đau nóng bỏng sâu sau xương đòn và hạ vị
B. Đau tăng khi dùng rượu, aspirin, khi nghiêng người ra sau, khi ăn no
C. Đau giảm nhờ thuốc băng dạ dày và các thuốc khác làm giảm acid
D. Co thắt thực quản luôn kèm trào ngược acid, gây đau xoắn vặn
Cảm giác đau nóng bỏng, kéo dài ở thượng vị và sau xương ức, có liên quan đến bữa ăn, giảm đau nhờ thuốc làm giảm acid. Bệnh nhân này có thể bị:
A. Viêm thực quản
B. Loét dạ dày tá tràng
C. Viêm tụy cấp
D. Viêm túi mật
Đau thành ngực:
A. Viêm cơ hoặc viêm sụn sườn hay gặp ở những bệnh nhân sợ bị bệnh tim, đau khu trú ở vùng sụn sườn và cơ, tăng khi cử động hoặc ho
B. Herpes Zoster: viêm thần kinh liên sườn gây tăng cảm giác đau theo khoang da, lan theo rễ thần kinh, có bóng nước tại chỗ viêm
C. Đau nông tăng khi ấn vào, khi ho, hít sâu, cử động, kéo dài nhiều giờ
D. A, B, C đúng
Có bao nhiêu ý đúng với đau ngực chức năng: (1) Thường gặp bệnh nhân nữ dưới 40 tuổi, có tình trạng lo lắng, căng thẳng. (2) Cảm giác ê ẩm vùng mỏm tim (có thể ấn đau vùng trước tim) kéo dài hằng giờ, có lúc nhói 1-2 giây. (3) Bệnh nhân còn thấy mệt khi gắng sức, hồi hộp khó thở thở nhanh, chóng mặt, tê đầu chi. (4) Đau không giảm với bất kỳ thuốc nào trừ thuốc giảm đau. (5) Đau tăng lên khi dùng nhiều biện pháp can thiệp kể cả nghỉ ngơi uống thuốc an thần, placebos
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bệnh lý động mạch vành đau kéo dài:
A. Từ 2 phút đến 22 phút
B. Từ 2 giây đến 20 phút
C. Từ 10 giây đến 20 giây
D. Từ 2 giây đến 2 phút
Yếu tố giảm đau có thể gặp ở các bệnh lý tim mạch, ngoại trừ:
A. Ngưng mọi hoạt động
B. Ngồi cúi người ra phía trước
C. Dùng nitroglycerin
D. Hô hấp nhân tạo
Một người bị hội chứng Marfan: Cao bất thường, cánh tay, chân, ngón tay và ngón chân dài bất thường, thị lực kém (cận thị), cột sống cong… Điều nào sau đây không đúng:
A. Suy yếu van tim
B. Phì đại động mạch chủ
C. Bóc tách động mạch chủ
D. Viêm cơ tim
Phù xảy ra ở điểm nào khi bệnh nhân suy tim còn đi lại được:
A. Cơ quan sinh dục
B. Sau đùi
C. Xương cùng
D. Hai chân
Chỉ số albumin máu gợi ý suy tim ở bênh nhân bị phù toàn thân:
A. > 2,5 g%
B. < 1,5 g%
C. < 1 g%
D. > 4 g%
Sắp xếp trình tự các nguyên nhân gây phù một cách hợp lý: 1. Suy dinh dưỡng 2. Rối loạn hấp thu ở ruột 3. Hội chứng thận hư 4. Suy gan
A. 1-2-3-4
B. 2-1-4-3
C. 1-2-4-3
D. 2-3-4-1
Hen phế quản khác hen tim ở tính chất nào:
A. Hết khó thở khi ngồi
B. Ho ra máu
C. Không đáp ứng thuốc dãn phế quản
D. Giảm khó thở khi khạc hết đàm
Điều nào sau đây phù hợp với bệnh nhân suy tim trái, ngoại trừ:
A. Kiểu thở nhanh nông
B. Ho có bọt trắng hồng
C. Ho khan
D. Không đáp ứng với nitrate
Phân biệt tím trung ương và tím ngoại biên, ngoại trừ:
A. Tím trung ương có dùi trống
B. Tím ngoại biên giảm khi đắp ấm, xoa bóp
C. Tim trung ương xảy ra cả ở niêm
D. Tím trung ương gây ra lạnh đầu chi
Nguyên nhân gây ra xanh tím ngoại biên trừ:
A. Giảm cung lượng tim
B. Tứ chứng Fallot
C. Tình trạng sốc
D. Hội chứng Raynaud
Xanh tím xuất hiện khi Hb khử:
A. > 5 g/dl
B. > 50 g/dl
C. > 0,5 g/dl
D. > 500 g/dl
Chọn câu đúng:
A. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tốt nhất để phát hiện xanh tím
B. Sắc tố da có thể ảnh hưởng việc phát hiện màu xanh tím
C. Bilirubin tăng trong huyết tương sẽ gia tăng màu xanh tím
D. Tím tái chỉ ám chỉ giảm độ bão hòa oxy của Hb
Các nguyên nhân có thể gây khó thở, ngoại trừ
A. Tràn khí màng phổi
B. Trào ngược thực quản dạ dày
C. Thiếu máu nặng
D. Dị vật đường thở
Phù toàn thân:
A. Phù mặt
B. Phù 1 chân
C. Phù 2 chân
D. Phù phần xương cùng
Về nguyên nhân gây phù, chọn số câu đúng: (1) Tăng áp lực thủy tĩnh (2) Giảm áp suất keo (3) Rối loạn tính thấm thành mạch (4) Dị ứng (5) Tích tụ hyaluronic trong da
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Nguyên nhân gây phù toàn thân, ngoại trừ:
A. Hội chứng thận hư
B. Suy tim phải
C. Hư van tĩnh mạch
D. Dị ứng
Nguyên nhân gây phù khu trú, ngoại trừ:
A. Viêm tắc tĩnh mạch
B. Suy dinh dưỡng
C. Bỏng
D. Nhiễm trùng
Giảm áp lực keo là cơ chế gây phù trong các bệnh sau, trừ:
A. Suy dinh dưỡng
B. Protein niệu > 3.5g/24h
C. Suy thận mãn tính
D. Suy tế bào gan
Phù là:
A. ứ đọng nước trong khoảng gian bào
B. ứ đọng nước trong tế bào
C. ứ đọng nước trong lòng mạch
D. ứ đọng nước trong các khoảng giữa các tế bào nội mô
Nguyên nhân gây khó thở thường gặp, trừ:
A. Suy tim trái
B. Thuyên tắc phổi
C. Suy tim phải
D. Khí phế thủng
Biểu hiện sớm nhất của suy tim trái là:
A. Khó thở khi gắng sức
B. Tiểu nhiều về đêm
C. Phù
D. Sốt
Đặc điểm của khó thở chức năng:
A. Xảy ra khi gắng sức
B. Có tổn thương thực thể
C. Tăng khi hít sâu
D. Thường xảy ra khi nghỉ
Nguyên nhân gây khó thở kịch phát về đêm, trừ:
A. Khi nằm máu về tim nhiều
B. Phù mô kẽ phổi
C. Phổi tăng khả năng đàn hồi
D. Trung khu hô hấp bị ức chế khi ngủ
Xanh tím xuất hiện khi:
A. Nồng độ Hb khử ≤ 5g/dl
B. MetHb < 1.5g/dl
C. MetHb >1.5g/dl
D. SulfHb < 0.5g/dl E. SulfHb < 0.1g/dl
Chọn câu đúng về Sắc tố da:
A. Sắc tố da có ảnh hưởng đến phát hiện màu xanh tím
B. Sắc tố da không ảnh hưởng đến phát hiện màu xanh tím
C. Bilirubin giảm trong huyết tương không ảnh hưởng đến màu xanh tím
D. Đèn ống huỳnh quang là nguồn sáng tốt nhất để phát hiên màu xanh tím
Nguyên nhân gây xanh tím trung ương, trừ:
A. Phân suất oxy thấp
B. Giảm thông khí phế nang
C. Tứ chứng Fallot
D. Sốc
Chọn câu sai về bệnh Raynaud:
A. Xanh tím trung ương
B. Xanh tím ngoại biên
C. Xảy ra khi đáp ứng với nhiệt độ lạnh
D. Giảm xanh tím khi giảm căng thẳng
Các tính chất cần khai thác của triệu chứng ho gồm, ngoại trừ:
A. Khởi phát đột ngột hay thoáng qua hay kéo dài
B. Mức độ
C. Yếu tố thúc đẩy
D. Tuổi xuất hiện
Các nguyên nhân thường gặp triệu chứng ho gồm, ngoạii trừ:
A. Viêm nhiễm đường hô hấp
B. Ung thư phế quản - phổi
C. Suy tim trái
D. Lao phổi
Áp lực thủy tĩnh của khoảng gian bào sẽ:
A. Hút dịch từ lòng mạch vào khoảng gian bào
B. Hút dịch từ khoảng gian bào vào lòng mạch
C. Đẩy dịch từ khoảng gian bào vào lòng mạch
D. Đẩy dịch từ lòng mạch vào khoảng gian bào
Khi bệnh nhân bị ho ra máu thì nguồn gốc máu là từ đâu:
A. Đường hô hấp dưới
B. Đường hô hấp trên
C. Đường tiêu hóa
D. Cả đường hô hấp dưới và trên
Các tính chất cần khai thác của ho ra máu là, ngoại trừ:
A. Khởi phát đột ngột hay từ từ
B. Số lượng
C. Màu sắc
D. Có ho khi nằm hay không
Các nguyên nhân thường gặp của ho ra máu là, ngoại trừ:
A. Hẹp van 2 lá
B. Ung thư phế quản
C. Hen phế quản
D. Nhồi máu phổi
Các tính chất cần khai thác của tình trạng ngất gồm, ngoạii trừ:
A. Khởi phát đột ngột hay từ từ
B. Yếu tố thúc đẩy: gắng sức, sợ hãi
C. Có co giật hay không
D. Có bị giãn đồng tử hay không
Các nguyên nhân sau đây có thể khiến bệnh nhân ngất, ngoại trừ:
A. Nhịp tim quá nhanh
B. Nhịp tim quá chậm
C. Đè ép vào xoang cảnh nhạy cảm
D. Hở van động mạch chủ
Các nguyên nhân thường gặp gây ra triệu chứng đánh trống ngực, ngoại trừ:
A. Nhịp tim quá nhanh
B. Nhịp tim quá chậm
C. Nhịp tim không đều
D. Hẹp van động mạch chủ
Các phát biểu sau đây về suy tim là đúng, ngoại trừ:
A. Có thể gây ho khan
B. Thường đi kèm với tăng huyết áp
C. Phù mềm 2 chân, giảm lúc sáng sớm và tăng về chiều
D. Khó thở khi gắng sức 36
Đặc điểm ho do suy tim trái khi áp lực thủy tĩnh mao mạch phổi tăng không quá cao:
A. Ho có đờm thường vào ban đêm
B. Ho khan thường vào ban ngày
C. Ho khan thường vào ban đêm
D. Ho có đờm thường vào ban ngày