vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 28
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 28

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chụp X quang đại tràng cản quang có thể giúp phát hiện:

A. Trỉ nội sa

B. Polýp đại-trực tràng

C. Ung thư đại-trực tràng

D. C và B đúng

2. Nhiều lựa chọn

Trong ruột thừa viêm cấp thể tiểu khung, thăm trực tràng có thể phát hiện:

A. Điểm đau nhiều ở thành trước của trực tràng

B. Điểm đau nhiều ở thành sau của trực tràng

C. Túi cùng Douglas căng và đau

D. A và C đúng

3. Nhiều lựa chọn

Trong khám hậu môn-trực tràng, siêu âm có vai trò:

A. Rất quan trọng

B. Rất ít được sử dụng

C. Siêu âm trong lòng trực tràng có vai trò quan trọng đối với các tổn thương của hính hậu môn hay trực tràng

D. A và C đúng

4. Nhiều lựa chọn

Cơ thắt ngoài hậu môn có đặc điểm:

A. Là một cơ vân

B. Là một cơ trơn

C. Gồm nhiều bó khác nhau như bó dưới da, bó nông, bó sâu

D. A và C đúng

5. Nhiều lựa chọn

Rối loạn đại tiện bao gồm các hình thái

A. Ỉa lõng

B. Ỉa máu

C. Ỉa phân mỡ

D. Tất cả đều đúng

6. Nhiều lựa chọn

Vùng bẹn được định nghĩa là vùng thấp nhất của ổ bụng:

A. Đúng

B. Sai

7. Nhiều lựa chọn

Vùng bẹn được phân là vùng thứ 9 trong phân chia vùng bụng thông thường

A. Đúng

B. Sai

8. Nhiều lựa chọn

Khi khám vùng bẹn- bìu, cần lưu ý:

A. Nên khám ở phòng kín đáo và giải thích trước cho bệnh nhân hợp tác

B. Cần khám ở nhiều tư thế khác nhau

C. So sánh với bên đối diện

D. Tất cả đều đúng

9. Nhiều lựa chọn

Các bệnh lý thường gặp ở vùng bẹn là:

A. Thoát vị bẹn

B. Hạch bẹn phì đại

C. Dãn tĩnh mạch thừng tinh bên phải

D. Tất cả đều đúng

10. Nhiều lựa chọn

Các bệnh lý thường gặp ở vùng bẹn của nữ giới là:

A. Thoát vị bẹn

B. Hạch bẹn phì đại

C. Thoát vị đùi

D. A và B đúng

11. Nhiều lựa chọn

Hỏi bệnh trong khám động mạch cần lưu ý khai thác dấu hiệu:

A. Cảm giác đau, ngứa bàn chân

B. Đau nhức xương khớp

C. Đau cách quảng, đi lặc cách hồi

D. Phù nề hai chân, tiểu ít

12. Nhiều lựa chọn

Nhìn trong khám lâm sàng động mạch cần chú ý:

A. Độ lớn của chi

B. Màu sắc da, lông móng

C. Tình trạng thiếu dưỡng của da

D. Tất cả đáp án trên

13. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu tổn thương động mạch tứ chi thường biểu hiện ở:

A. Tại chỗ tổn thương

B. Phía dưới tổn thương

C. Phía trên tổn thương

D. A, B đúng

14. Nhiều lựa chọn

Trong khám lâm sàng mạch máu, sự thiếu dưỡng, lọan dưỡng của da là một dấu hiệu:

A. Thiếu máu chi

B. Tắc tĩnh mạch

C. Tắc bạch mạch

D. Thương tổn thần kinh

15. Nhiều lựa chọn

Trong các bệnh lý mạch máu dấu hiệu rung miu là dấu hiệu đặc trưng của bệnh:

A. Phình động mạch

B. Thông động-tĩnh mạch

C. Hẹp động mạch

D. Xơ vữa động mạch

16. Nhiều lựa chọn

Để đánh giá hệ TM sâu, người ta dùng nghiệm pháp:

A. Nghiệm pháp SCHWARTZ

B. Nghiệm pháp PERTHES

C. Nghiệm pháp TRENDELENBOURG

D. Nghiệm pháp ga-rô từng nấc

17. Nhiều lựa chọn

Khám động mạch mu chân: Anh hay chị dùng các đầu ngón tay bắt mạch vào vị trí nào sau đây:

A. Ở giữa xương đốt bàn 3 và 2

B. Ở trên xương đốt bàn 2

C. Ở giữa xương đốt bàn 1 và 2

D. Ở bờ sau rãnh mắt cá trong

18. Nhiều lựa chọn

Khám mạch máu khi nghe được tiếng thổi tâm thu rõ nhất gặp trong trường hợp:

A. Phình độnh mạch

B. Hẹp động mạch

C. Thông đông-tĩnh mạch

D. Suy giãn tĩnh mạch

19. Nhiều lựa chọn

Tư thế chi dưới khi làm nghiệm pháp Homans trong khám viêm tắc tĩnh mạch sâu:

A. Đầu gối duỗi tối đa

B. Đầu gối gấp nửa chừng

C. Đầu gối gấp nửa chừng và bảo bệnh nhân duỗi bàn chân

D. Đầu gối gấp nửa chừng và bảo bệnh nhân gấp bàn chân

20. Nhiều lựa chọn

Nghiệm pháp Homans:

A. Để đánh giá cơ năng van tổ chim của đoạn tĩnh mạch thăm khám

B. Để phát hiện viêm tắt tĩnh mạch sâu

C. Để phát hiện viêm tắc tĩnh mạch nông

D. Để đánh giá tình trạng của các van tĩnh mạch xuyên

21. Nhiều lựa chọn

Để chụp động mạch chi dưới nghi ngờ bị bệnh lý cần phải:

A. Tiêm thuốc cản quang vào tim

B. Tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch

C. Tiêm thuốc cản quang trực tiếp vào động mạch ở phía trên chỗ nghi bị tổn thương

D. Tiêm thuốc cản quang vào động mạch đùi (phương pháp Seldinger)

22. Nhiều lựa chọn

Phình động mạch có đặc điểm:

A. Là một khối máu tụ đập

B. Giảm kích thước khi đè vào phía hạ lưu

C. Thiếu máu vùng hạ lưu

D. Chẩn đóan xác định bằng siêu âm và chụp mạch

23. Nhiều lựa chọn

Phân biệt tắc động mạch cấp tính và mãn tính có thể dựa vào:

A. Vị trí tắc mạch

B. Diễn biến của sự thiếu máu hạ lưu

C. Rối lọan cảm giác

D. Tình trạng phù nề chi

24. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện lâm sàng viêm tắc tĩnh mạch chi dưới:

A. Đau bắp chân

B. Phù trắng nóng

C. Sốt nhẹ

D. Tất cả đều đúng

25. Nhiều lựa chọn

Búi tĩnh mạch nổi rõ trong:

A. Viêm tắc tĩnh mạch chi dưới

B. Bệnh lý giãn tĩnh mạch

C. Thông động tĩnh mạch

D. Phình động mạch

26. Nhiều lựa chọn

Khám nghiệm Echo-Doppler là một khám nghiệm không gây thương tổn và khá tin cây đối với bệnh lý mạch máu

A. Đúng

B. Sai

27. Nhiều lựa chọn

Chụp động mạch là một xét nghiệm cần thiết để chẩn đóan bệnh lý mạch máu, nhưng có thể gây nên những tai biến trầm trọng

A. Đúng

B. Sai

28. Nhiều lựa chọn

Nghiệm pháp để đánh giá van tổ chim ở tĩnh mạch nông:

A. Trendelenbourg

B. Schwartz

C. Garrot từng nất

D. Pether

29. Nhiều lựa chọn

Nghiệm pháp tìm dấu hiệu cơ năng của van tổ chim tĩnh mạch hiển trong:

A. Prat

B. Takat

C. Delber

D. Trendelenbourg

30. Nhiều lựa chọn

Nghiệm pháp để đánh giá van tĩnh mạch xuyên:

A. Garrot từng nất + Delber

B. Garrot từng nất + Pether

C. Prat + Garrot từng nất

D. Prat + Takat

31. Nhiều lựa chọn

Nghiệm pháp đánh giá hệ tĩnh mạch sâu:

A. Prat + Delber + Takat

B. Pether + Takat + Delber

C. Delber + Garrot từng nất + Takat

D. Takat + Delber + Schawrtz

32. Nhiều lựa chọn

Vị trí giãn tĩnh mạch thường gặp nhất là tĩnh mạch hiển lớn:

A. Đúng

B. Sai

33. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chủ yếu của giãn tĩnh mạch chi dưới là do mất cơ năng của valve tĩnh mạch hiển lớn:

A. Đúng

B. Sai

34. Nhiều lựa chọn

Nguy cơ chính trong viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới:

A. Giãn tĩnh mạch + tắc mạch phổi

B. Loét tĩnh mạch + tắc mạch phổi

C. Viêm tĩnh mạch + tắc mạch phổi

D. Di chứng cơ năng + tắc mạch phổi

35. Nhiều lựa chọn

Vị trí bắt động mạch đùi ở giữa cung đùi:

A. Đúng

B. Sai

36. Nhiều lựa chọn

Vị trí bắt động mạch chày sau ở mắt cá trong:

A. Đúng

B. Sai

37. Nhiều lựa chọn

Vị trí bắt động mạch cánh tay:

A. Trên nếp khuỷu

B. Rảnh cơ nhị đầu phía trong

C. Rảnh trong nếp khuỷu

D. Rảnh cơ nhị đầu ngoài

38. Nhiều lựa chọn

Phồng động mạch có các tính chất sau, chỉ trừ:

A. Khối u nằm trên đường đi của động mạch

B. Đập và giản nở theo nhịp tim

C. Sờ có rung miu

D. Khi đè động mạch trên khối u này có thể nhỏ lạ

39. Nhiều lựa chọn

Công tác điều trị bỏng bao gồm:

A. Điều trị tại chỗ

B. Điều trị toàn thân

C. Điều trị các biến chứng

D. Tất cả đều đúng

40. Nhiều lựa chọn

Sơ cứu bỏng. Loại trừ nguyên nhân gây bỏng phải:

A. Tìm cách giập lửa

B. Cởi quần áo bị nước sôi ngấm vào

C. Tìm cách cắt nguồn điện

D. Tất cả đều đúng

41. Nhiều lựa chọn

Khi bị bỏng do axit phải:

A. Cởi bỏ quần áo, giày dép

B. Dội nhiều nước lạnh vào vùng bỏng

C. Có thể dùng nước xà phòng, nước vôi trung hòa axit

D. A, B, C đúng

42. Nhiều lựa chọn

Nếu bị bỏng kiềm phải:Nếu bị bỏng kiềm phải:

A. Rửa sạch bằng nước lạnh sạch

B. Dùng dầu ăn rửa vết bỏng

C. Dùng nước đường nồng độ 20% rửa vết bỏng

D. A, B, C đúng

43. Nhiều lựa chọn

Ngay sau khi bị bỏng cần ngâm lạnh với nhiệt độ:

A. 22-30o

B. 31-34o

C. 35-37o

D. A, B đúng

44. Nhiều lựa chọn

Thời gian ngâm lạnh vị trí tổn thương bỏng từ:

A. 5 phút đến 2 giờ

B. 3 giờ

C. 4 giờ

D. 5 giờ

45. Nhiều lựa chọn

Việc ngâm lạnh bỏng cần làm:

A. Sớm trong 30 phút đầu

B. Sau 40 phút

C. Sau 50 phút

D. Sau 60 phút

46. Nhiều lựa chọn

Băng ép bỏng sau ngâm lạnh có tác dụng:

A. Hạn chế sự nhiễm trùng

B. Hạn chế độ sâu

C. Hạn chế sự thoát dịch

D. Hạn chế sưng nề

47. Nhiều lựa chọn

Khi sơ cứu giảm đau trong bỏng cần:

A. Bất động vùng bỏng

B. Phong bế Novocain 0,25% ở gốc chi

C. Dùng thuốc giảm đau không Steroide

D. A, B, C đúng

48. Nhiều lựa chọn

Sử dụng thuốc giảm đau trong bỏng có thể dùng:

A. Promedol 2% từ 1-2 ml

B. Dimedrol 2% từ 1-2 ml

C. Pipolphen 2,5% từ 1-2 ml

D. Trộn lẫn 3 thứ tiêm bắp

49. Nhiều lựa chọn

Các loại nước có thể cho bệnh nhân uống sau khi bị bỏng:

A. Nước chè đường

B. Nước Oresol

C. Nước tự pha: 1 muổng muối 8 muổng đường/1 lít nước

D. Tất cả đều đúng

50. Nhiều lựa chọn

Vận chuyển bệnh nhân bị bỏng lên tuyến trước khi:

A. Không có dấu hiệu của sốc bỏng

B. Có dấu hiệu đe dọa sốc

C. Có sốc nhưng ở mức độ nhẹ

D. Sốc ở mức độ nào cũng cần chuyển bệnh nhân

© All rights reserved VietJack