vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 27
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 27

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân rất khó thở, cổ bạnh, các tĩnh mạch cổ nổi phồng, mặt tím là dấu hiệu của:

A. Tràn khí màng phổi

B. Tràn máu màng phổi

C. Tràn khí dưới da

D. Tràn khí trung thất

2. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân tím tái, các tĩnh mạch cổ căng phồng, tim đập yếu, nghe không rõ, huyết áp kẹp, huyết áp tĩnh mạch tăng rất cao là dấu hiệu của:

A. Tràn khí màng phổi

B. Tràn máu màng tim

C. Tràn máu màng phổi

D. Tràn khí dưới da

3. Nhiều lựa chọn

Trên X quang thấy phổi trái mờ toàn bộ, đồng đều, các gian sườn giãn rộng, trung thất bị đẩy về phía đối diện là hình ảnh của:

A. Tràn dịch màng phổi trái

B. Tràn khí màng phổi trái

C. Tràn dịch + tràn khí màng phổi trái

D. Viêm phổi trái

4. Nhiều lựa chọn

Trên X quang thấy phổi trái mờ toàn bộ, các gian sườn thu hẹp, trung thất bị kéo về phía trái là hình ảnh của:

A. Tràn khí màng phổi trái

B. Tràn dịch và tràn khí màng phổi trái

C. Viêm phổi trái

D. Xẹp phổi trái

5. Nhiều lựa chọn

Hô hấp đảo ngược và lắc lư trung thất là hậu quả của vết thương ngực hở:

A. Đúng

B. Sai

6. Nhiều lựa chọn

Khi bệnh nhân thở, mảng sườn di động sẽ:

A. Di chuyển cùng chiều với lồng ngực

B. Di chuyển ngược chiều với lồng ngực

C. Phồng ra khi bệnh nhân hít vào

D. Xẹp mạnh khi bệnh nhân thở ra

7. Nhiều lựa chọn

Trên X quang phổi thấy phổi phải sáng toàn bộ là hình ảnh của:

A. Tràn dịch màng phổi phải

B. Tràn khí, tràng dịch màng phổi phả

C. Tràn khí màng phổi phải

D. Xẹp phổi

8. Nhiều lựa chọn

Gãy xương sườn có thể gây nên:

A. Tràn khí màng phổi

B. Tràn máu màng phổi

C. Tràn khí dưới da

D. A, B, C đúng

9. Nhiều lựa chọn

Thông khí phổi trong chấn thương ngực bị cản trở do:

A. Thương tổn ở thành ngực và đau

B. Tràn khí, tràn máu màng phổi gây chèn ép

C. Tăng tiết gây ứ đọng đờm giải

D. A, B, C đúng

10. Nhiều lựa chọn

Tràn khí dưới da có thể:

A. Đơn thuần

B. Kết hợp tràn khí màng phổi

C. Kết hợp tràn khí trung thất

D. A, B, C đúng

11. Nhiều lựa chọn

Hô hấp đảo ngược và lắc lư trung thất trong mảng sườn di động phụ thuộc vào:

A. Vị trí mảng sườn

B. Biên độ di động của mảng sườn

C. Kích thước của mảng sườn

D. A, B và C đúng

12. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng mảng sườn di động và thở phì phò gây nên:

A. Xẹp phổi bên bị thương tổn

B. Làm sự thông khí bị luẩn quẩn giữa bên lành và bên thương tổn

C. Trung thất bị đẩy qua lại

D. Tất cả các yếu tố trên

13. Nhiều lựa chọn

Hô hấp đảo ngược và lắc lư trung thất có thể gây tử vong cho bệnh nhân:

A. Đúng

B. Sai

14. Nhiều lựa chọn

Tràn khí dưới da trong chấn thương ngực do khí từ trong khoang màng phổi ra:

A. Đúng

B. Sai

15. Nhiều lựa chọn

Tràn khí màng phổi dưới áp lực trong chấn thương ngực do:

A. Do chấn thương ngực kín gây vỡ phế quản thùy hoặc phân thùy và nhu mô phổi

B. Do chấn thương ngực hở gây vỡ nhu mô phổi

C. Do chấn thương ngực kín gây vỡ khí quản

D. Do chấn thương ngực hở

16. Nhiều lựa chọn

Tràn khí màng phổi do:

A. Khí từ ngoài vào qua lỗ thủng thành ngực

B. Từ phế quản thùy bị rách

C. Từ nhu mô phổi vỡ

D. A, B, C đúng

17. Nhiều lựa chọn

Tư thế chụp X quang ngực tốt nhất để đánh giá tràn máu màng phổi:

A. Nằm

B. Đứng thẳng

C. Nửa đứng, nửa nằm

D. Đứng nghiêng về phía bị thương tổn

18. Nhiều lựa chọn

Vị trí mảng sườn di động thường gặp nhất trong chấn thương ngực:

A. Mảng sườn di động sau

B. Mảng sườn di động bên

C. Mảng sườn di động trước

D. Mảng sườn di động trước hai bên

19. Nhiều lựa chọn

Đối với bệnh nhân chấn thương ngực việc làm đầu tiên là luôn luôn chụp X quang ngực thẳng?

A. Đúng

B. Sai

20. Nhiều lựa chọn

Tầng sinh môn sau bao gồm:

A. Hậu môn và khối mỡ nằm trong hố ngồi trực tràng

B. Toàn bộ trực tràng

C. Các cơ thắt và cơ nâng hậu môn

D. A và C đúng

21. Nhiều lựa chọn

Ranh giới giữa ống hậu môn và trực tràng là:

A. Rìa hậu môn

B. Đường trắng

C. Đường lược

D. Đường liên ụ ngồi

22. Nhiều lựa chọn

Về mặt mô học, niêm mạc trực tràng và niêm mạc ống hậu môn có đặc tính:

A. Niêm mạc ống hậu môn được lót bởi lớp biểu mô trụ

B. Niêm mạc trực tràng được lót bởi lớp biểu mô lát tầng

C. Niêm mạc ống hậu môn được lót bởi lớp biểu mô lát tầng

D. Tất cả đều đúng

23. Nhiều lựa chọn

Đám rối tĩnh mạch trĩ nằm:

A. Trong lớp niêm mạc

B. Trong lớp cơ

C. Giữa lớp cơ và lớp niêm mạc

D. Bao bọc xung quanh ống hậu môn

24. Nhiều lựa chọn

Khi khám vùng hậu môn-trực tràng và tầng sinh môn sau, có thể gặp những lý do vào viện sau:

A. Đau ở vùng đó

B. Chảy dịch bất thường

C. Rối loạn tiểu tiện

D. Tất cả đều đúng

25. Nhiều lựa chọn

Các tư thế khám vùng hậu môn-trực tràng và tầng sinh môn bao gồm:

A. Tư thế sản khoa

B. Nằm ngữa, gập gối vào bụng

C. Nằm chổng mông

D. Tất cả đều đúng

26. Nhiều lựa chọn

Tổn thương có thể phát hiện khi khám vùng hậu môn-trực tràng và tầng sinh môn, ngoại trừ:

A. Nứt kẽ hậu môn

B. Dò hậu môn

C. U hậu môn, trực tràng và đại tràng xích ma

D. Polýp trực tràng

27. Nhiều lựa chọn

Chảy máu khi đại tiện là triệu chứng thường gặp của, ngoại trừ:

A. Trĩ

B. Polýp trực tràng

C. U hậu môn-trực tràng

D. Dò hậu môn

28. Nhiều lựa chọn

Đau trong áp xe quanh hậu môn có tính chất:

A. Đau liên tục

B. Đau tăng khi làm việc nặng

C. Đau vùng hậu môn từng cơn

D. A và B đúng

29. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng chảy dịch ở dò hậu môn có tính chất:

A. Liên tục

B. 2-3 ngày rồi tự hết, sau đó chảy lại

C. Số lượng rất nhiều

D. A và B đúng

30. Nhiều lựa chọn

Thăm trực tràng nhằm mục đích:

A. Tìm tổn thương ở hậu môn-trực tràng

B. Đánh giá túi cùng Douglas

C. Đánh giá vách ngăn giữa trực tràng và âm đạo (ở phụ nữ)

D. Tất cả đều đúng

31. Nhiều lựa chọn

Chảy máu khi đại tiện ở bệnh nhân trĩ có đặc điểm:

A. Máu trộn lẫn trong phân

B. Máu chảy mỗi khi phân qua hậu môn và giọt xuống bệ cầu

C. Chảy màu kèm nhầy mủ

D. Máu chảy tự nhiên ngay cả khi làm việc

32. Nhiều lựa chọn

Trương lực cơ thắt hậu môn có thể đánh giá dựa vào:

A. Đo bằng lực kế chuyên dụng

B. Siêu âm

C. Thăm trực tràng

D. A và C đúng

33. Nhiều lựa chọn

Soi hậu môn-trực tràng có thể phát hiện các thương tổn sau, ngoại trừ:

A. Trĩ

B. Dò hậu môn

C. Hẹp hậu môn

D. Polýp hậu môn-trực tràng

34. Nhiều lựa chọn

Polýp hậu môn-trực tràng có thể phát hiện khi:

A. Nhìn đơn thuần

B. Thăm trực tràng

C. Soi hậu môn-trực tràng

D. B, C đúng

35. Nhiều lựa chọn

Những hình thức rối loạn đại tiện sau là thường gặp trong bệnh lý của bản thân hậu môn-trực tràng, ngoại trừ:

A. Táo bón

B. ỉa chảy

C. Phân nhỏ và dẹt

D. ỉa máu

36. Nhiều lựa chọn

Nhìn đơn thuần có thể phát hiện, ngoại trừ:

A. Trĩ

B. Sa hậu môn-trực tràng

C. U trực tràng-đại tràng

D. Dò hậu môn

37. Nhiều lựa chọn

Thăm trực tràng có thể phát hiện các thương tổn ngoài hậu môn-trực tràng sau:

A. Tiền liệt tuyến ở nam

B. Tử cung và âm đạo ở nữ

C. Túi tinh và ống dẫn tinh ở nam

D. A và B đúng

38. Nhiều lựa chọn

Thăm trực tràng trong cấp cứu bụng có thể tìm thấy:

A. Bóng trực tràng rỗng trong tắc ruột

B. Túi cùng Douglas căng đau trong viêm phúc mạc hay chảy máu trong

C. Búi trĩ nội căng phồng

D. Tất cả đều đúng

39. Nhiều lựa chọn

Thăm hậu môn-trực tràng ở trẻ nhũ nhi có thể phát hiện các bệnh lý sau, ngoại trừ:

A. Trĩ

B. Hậu môn lạc chỗ

C. Không hậu môn

D. Polýp hậu môn-trực tràng

40. Nhiều lựa chọn

Một số bệnh lý ở vùng hậu môn-trực tràng thường gặp khiến bệnh nhân vào viện:

A. Trĩ và dò hậu môn

B. Polýp đại tràng

C. Ung thư đại tràng

D. A và C đúng

41. Nhiều lựa chọn

Ỉa máu là triệu chứng thường gặp trong:

A. Trỉ

B. Dò hậu môn

C. Áp xe quanh hậu môn

D. A và B đúng

42. Nhiều lựa chọn

Khi thăm trực tràng phát hiện một khối u, cần mô tả:

A. Vị trí của khối u so với các mặt hay các thành của trực tràng

B. Khoảng cách từ bờ trên khối u đến đại tràng sigma

C. Khoảng cách từ bờ dưới khối u đến rìa hậu môn

D. A và C đúng

43. Nhiều lựa chọn

Khám một bệnh nhân vào viện do đau ở vùng hậu môn cần tìm:

A. Thời điểm xuất hiện của triệu chứng: suốt ngày, chỉ ban đêm..

B. Liên quan với tính chất của phân khi đại tiện

C. Triệu chứng kèm theo

D. A, B, C đúng

44. Nhiều lựa chọn

Khám một bệnh nhân đến khám do táo bón cần chú ý:

A. Số lần đại tiện trong ngày và trong tuần

B. Chế độ ăn cũng như thói quen uống nước của bệnh nhân

C. Các tổn thương thực thể ở vùng hậu môn-trực tràng

D. A, B, C đúng

45. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm cận lâm sàng về hình ảnh thường được sử dụng trong bệnh lý vùng hậu môn-trực tràng là:

A. X quang bụng không chuẩn bị

B. Siêu âm bụng

C. Soi hậu môn-trực tràng

D. Chụp cắt lớp vi tính

46. Nhiều lựa chọn

Các tổn thương có thể gặp ở vùng tầng sinh môn trước là:

A. Trĩ

B. Áp xe quanh hậu môn

C. Dò hậu môn-âm hộ ở nữ

D. B, C đúng

47. Nhiều lựa chọn

Các tổn thương có thể gặp ở vùng tầng sinh môn sau là:

A. Dò hậu môn-âm đạo

B. Dò hậu môn

C. Đứt niệu đạo sau chấn thương ngã ngồi trên mạn thuyền

D. A và B đúng

48. Nhiều lựa chọn

Thăm trực tràng trong bệnh cảnh tắc ruột nhằm mục đích tìm:

A. Túi cùng Douglas căng và đau

B. Bóng trực tràng rỗng

C. Tìm máu khi nghi ngờ lồng ruột cấp ở trẻ bú mẹ

D. B và C đúng

49. Nhiều lựa chọn

Soi hậu môn-trực tràng bằng ống soi cứng có thể phát hiện tổn thương ở:

A. Ống hậu môn

B. Trực tràng và đại tràng

C. Thành sau âm đạo xâm lấn vào thành sau trực tràng

D. A và C đún

50. Nhiều lựa chọn

Tiền liệt tuyến phì đại ở nam giới có thể phát hiện được dựa vào:

A. Thăm trực tràng

B. Soi hậu môn-trực tràng bằng ống soi cứng

C. Soi hậu môn-trực tràng bằng ống soi mềm

D. Chụp X quang đại tràng có thuốc cản quang

© All rights reserved VietJack