vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 26
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 26

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các nguyên nhân thường gây tắc ruột cơ học ở người già là:

A. Lồng ruột

B. Ung thư đại tràng

C. U phân hay bã thức ăn

D. Chỉ B và C đúng

2. Nhiều lựa chọn

Tam chứng xoắn ruột là:

A. Chướng khu trú, sờ không có nhu động và ấn đau

B. Chướng khu trú, ấn đau và phản ứng thành bụng

C. Phản ứng thành bụng, đau từng cơn và không nôn

D. A và C đúng

3. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc điều trị tắc ruột là:

A. Giải quyết tình trạng tắc ruột

B. Giải quyết nguyên nhân gây nên tắc ruột

C. Ngăn ngừa tắc ruột tái phát

D. Tất cả đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Trong tắc ruột thấp do ung thư đại tràng, các xét nghiệm hình ảnh cần làm là:

A. Siêu âm màu bụng

B. Nội soi đại tràng

C. Chụp khung đại tràng cản quang

D. B và C đúng

5. Nhiều lựa chọn

Ðể hạn chế nguy cơ tắc ruột do dính sau mổ, trong phẫu thuật cần lưu ý:

A. Hạn chế lôi kéo, phẫu tích quá nhiều không cần thiết

B. Cố gắng không để đọng máu cục hay dịch nhiều trong ổ phúc mạc sau khi mổ xong

C. Trước khi đóng bụng, nên cho thêm thuốc chống dính hoặc vào ổ phúc mạc hoặc bằng đường toàn thân

D. A và B đúng

6. Nhiều lựa chọn

Ðể hạn chế nguy cơ tắc ruột do dính sau mổ, trong phẫu thuật cần lưu ý:

A. Hạn chế lôi kéo, phẫu tích quá nhiều không cần thiết

B. Cố gắng không để đọng máu cục hay dịch nhiều trong ổ phúc mạc sau khi mổ xong

C. Trước khi đóng bụng, nên cho thêm thuốc chống dính hoặc vào ổ phúc mạc hoặc bằng đường toàn thân

D. A và B đúng

7. Nhiều lựa chọn

Một cháu trai 10 tuổi vào viện do đau bụng từng cơn kèm nôn mữa. Khám thấy có hiện tượng tăng nhu động ruột và một vài quai ruột nổi hằn dưới thành bụng. X quang có hình ảnh múc hơi-dịch đáy rộng vòm thấp:

A. Cháu được chẩn đoán là tắc ruột và nguyên nhân có thể nhất là tắc ruột do lồng ruột

B. Cháu được chẩn đoán là tắc ruột và nguyên nhân có thể nhất là tắc ruột do bã thức ăn hay do giun

C. Cháu được chẩn đoán là tắc ruột và nguyên nhân có thể nhất là tắc ruột do bã thức ăn hay do dính ruột sau mổ

D. Cháu được chẩn đoán là đau bụng giun hay viêm ruột cấp

8. Nhiều lựa chọn

Một phụ nữ 45 tuổi vào viện do đau liên tục vùng bẹn-đùi một bên kèm đau từng cơn ở bụng đã 8 tiếng đồng hồ. Bệnh nhân còn khai rằng trước khi vào viện 30 giờ đã nôn 2 lần ra dịch vàng. Bệnh nhân được cho làm siêu âm bụng ghi nhận có hình ảnh tăng nhu động dữ dội ở ruột non

A. Chẩn đoán phù hợp nhất là bệnh nhân bị tắc ruột mà nguyên nhân là do dính sau mổ

B. Chẩn đoán phù hợp nhất là bệnh nhân bị tắc ruột mà nguyên nhân là do lồng ruột non dạng bán cấp ở người lớn

C. Chẩn đoán phù hợp nhất là bệnh nhân bị viêm dạ dày ruột cấp hay viêm tuỵ cấp

D. Chẩn đoán phù hợp nhất là bệnh nhân bị thoát vị bẹn hay đùi nghẹt

9. Nhiều lựa chọn

Tắc ruột được định nghĩa là tình trạng tắc lòng ruột do vật cản:

A. Đúng

B. Sai

10. Nhiều lựa chọn

Trong những nguyên nhân gây tắc ruột là tình trạng ruột không co bóp do hoặc là do nguyên nhân của cơ thành ruột hoặc là do nguyên nhân thần kinh ruột

A. Đúng

B. Sai

11. Nhiều lựa chọn

Các nguyên nhân gây tắc ruột cơ học bao gồm tắc ruột do bệnh phình đại tràng bẩm sinh, tắc ruột do viêm phúc mạc, tắc ruột do ung thư ruột

A. Đúng

B. Sai

12. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu sau đây là không phải là biểu hiện của tiểu khó:

A. Chờ một lúc mới tiểu được

B. Rặn nhiều mới tiểu được

C. Tia tiểu yếu

D. Tiểu lắt nhắt nhiều lần trong ngày

13. Nhiều lựa chọn

Các nguyên nhân gây tắc ruột cơ năng bao gồm tắc ruột do bệnh phình đại tràng bẩm sinh, tắc ruột do viêm phúc mạc, tắc ruột do ung thư ruột:

A. Đúng

B. Sai

14. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng tiểu khó biểu hiện rõ nhất bằng:

A. Tiểu ngắt quãng giữa dòng

B. Rặn nhiều mới tiểu được

C. Tiểu không tự chủ

D. Tiểu lắt nhắt nhiều lần trong ngày

15. Nhiều lựa chọn

Ở người trường thành bình thường, lưu lượng nước tiểu trung bình là:

A. 10 ml/giây

B. 15 ml/giây

C. 20 ml/giây

D. 25 ml/giây

16. Nhiều lựa chọn

Không phải là nguyên nhân gây tiểu khó:

A. Hẹp niệu đạo

B. Hẹp niệu quản

C. U xơ tiền liệt tuyến

D. Xơ hẹp cổ bàng quang

17. Nhiều lựa chọn

Hậu quả hay gặp nhất khi tiểu khó kéo dài:

A. Nhiễm trùng tiết niệu

B. Ứ đọng nước tiểu mạn tính trong bàng quang (bí tiểu mạn tính)

C. Bí tiểu cấp

D. Trào ngược bàng quang - niệu quản hai bên

18. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bí tiểu cấp dựa vào:

A. Hỏi bệnh sử

B. Khám lâm sàng phát hiện cầu bàng quang cấp

C. Làm siêu âm bàng quang

D. Tất cả đáp án trên

19. Nhiều lựa chọn

Hậu quả lâu dài của tiểu khó là trào ngược bàng quang - niệu quản - thận. Phương tiện giúp chẩn đoán nhanh và chính xác tình trạng này là:

A. Siêu âm

B. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị (ASP)

C. Chụp bàng quang ngược dòng (CUM)

D. Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)

20. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bí tiểu mạn tính dựa vào:

A. Khám lâm sàng phát hiện cầu bàng quang mạn

B. Làm siêu âm bàng quang

C. Chụp phim UIV

D. Tất cả các câu trên đều đúng

21. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bí tiểu mạn tính dựa vào những điều dưới đây:

A. Hỏi bệnh sử

B. Khám lâm sàng phát hiện cầu bàng quang mạn

C. Làm siêu âm bàng quang

D. Tất cả các câu trên đều đúng

22. Nhiều lựa chọn

Hậu quả lâu dài của tiểu khó là trào ngược bàng quang - niệu quản - thận. Phương tiện giúp chẩn đoán nhanh và chính xác tình trạng này là:

A. Siêu âm

B. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị (ASP)

C. Chụp bàng quang ngược dòng (CUM)

D. Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)

23. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán phân biệt bí tiểu cấp và bí tiểu mạn tính không dựa vào:

A. Tình trạng đau tức tiểu nhiều hay ít

B. Tình trạng tiểu được hay không

C. Đặc điểm của cầu bàng quang: căng đau nhiều hay mềm ít đau

D. Thông tiểu được hay không

24. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây bí tiểu cấp thường gặp nhất ở người cao tuổi là:

A. Hẹp niệu đạo

B. Xơ hẹp cổ bàng quang

C. Giập niệu đạo

D. Sỏi bàng quang

25. Nhiều lựa chọn

Không phải là nguyên nhân gây bí tiểu mạn:

A. U xơ tiền liệt tuyến

B. Hẹp niệu đạo

C. Xơ hẹp cổ bàng quang

D. Giập niệu đạo

26. Nhiều lựa chọn

Tiểu tắc giữa dòng là triệu chứng điển hình của:

A. U xơ tiền liệt tuyến

B. Sỏi bàng quang

C. Sỏi niệu đạo

D. Hẹp niệu đạo

27. Nhiều lựa chọn

Tiểu rắt (tiểu lắt nhắt nhiều lần trong ngày) biểu hiện bằng:

A. Số lần đi tiểu nhiều trong ngày mà thể tích nước tiểu mỗi lần đi tiểu bình thường

B. Số lần đi tiểu nhiều trong ngày mà thể tích nước tiểu mỗi lần đi tiểu tăng ít

C. Số lần đi tiểu nhiều trong ngày mà thể tích nước tiểu mỗi lần đi tiểu giảm ít

D. Số lần đi tiểu nhiều trong ngày mà thể tích nước tiểu mỗi lần đi tiểu giảm nhiều

28. Nhiều lựa chọn

Hội chứng viêm bàng quang bao gồm:

A. Tiểu rắt và tiểu tắc giữa dòng

B. Tiểu rắt và tiểu buốtc

C. Tiểu rắt và tiểu khó

D. Các câu trên đều đúng

29. Nhiều lựa chọn

Tiểu rắt (tiểu lắt nhắt nhiều lần trong ngày) là biểu hiện của tình trạng:

A. Viêm bàng quang

B. Bàng quang bé (thể tích giảm)

C. Bàng quang bị kích thích

D. Sỏi bàng quang

30. Nhiều lựa chọn

Sỏi niệu quản đoạn sát thành bàng quang không thể gây:

A. Đau âm ỉ thắt lưng

B. Đái máu toàn bãi

C. Hội chứng viêm bàng quang

D. Đái máu cuối bã

31. Nhiều lựa chọn

Sỏi bàng quang không thể gây ra:

A. Đái máu cuối bãi

B. Đái máu đầu bãi

C. Đái máu toàn bãi

D. Tiểu đục

32. Nhiều lựa chọn

Đái máu toàn bãi do sỏi bàng quang là do:

A. Sỏi quá to

B. Sỏi quá cứng

C. Bệnh nhân dễ bị chảy máu

D. Biến chứng viêm bàng quang nặng

33. Nhiều lựa chọn

Đái máu đầu bãi là do:

A. Sỏi bàng quang

B. U bàng quang

C. U bàng quang nằm ở sát cổ bàng quang

D. Tổn thương niệu đạo (sỏi NĐ, U NĐ, giập niệu đạo không gây bí tiểu)

34. Nhiều lựa chọn

Đái máu cuối bãi biểu hiện bằng:

A. Máu chảy tự nhiên ra ngoài qua miệng sáo sau khi đi tiểu

B. Máu pha lẫn nước tiểu

C. Phần nước tiểu đầu tiên có pha lẫn máu

D. Nước tiểu trong nhưng những giọt cuối cùng có lẫn máu

35. Nhiều lựa chọn

Đái máu cuối bãi không do:

A. Sỏi bàng quang

B. U bàng quang

C. U bàng quang nằm ở sát cổ bàng quang

D. Tổn thương niệu đạo (sỏi NĐ, U NĐ, giập niệu đạo không gây bí tiểu)

36. Nhiều lựa chọn

U niệu quản đoạn tiểu khung (U đường tiết niệu trên) có thể:

A. Gây đái máu đầu bãi

B. Gây đái máu cuối bãi

C. Gây đái máu toàn bãi

D. Gây bí tiểu

37. Nhiều lựa chọn

U thận ( U tế bào thận) có thể:

A. Gây đái máu đầu bãi

B. Gây đái máu cuối bãi

C. Gây đái máu toàn bãi

D. Gây bí tiểu

38. Nhiều lựa chọn

Sỏi thận có thể:

A. Gây đái máu đầu bãi

B. Gây đái máu cuối bãi

C. Gây đái máu toàn bãi

D. Gây bí tiểu

39. Nhiều lựa chọn

Tổn thương gây đái máu đầu bãi nằm ở:

A. Niệu đạo

B. Bàng quang

C. Đường tiết niệu trên

D. Trước thận (mạch máu thận)

40. Nhiều lựa chọn

Tổn thương gây đái máu cuối bãi nằm ở:

A. Bàng quang

B. Đường tiết niệu trên

C. Thận

D. Trước thận (mạch máu thận)

41. Nhiều lựa chọn

Tổn thương gây đái máu toàn bãi nằm ở: (chọn nhiều câu đúng)

A. Đường tiết niệu trên

B. Thận

C. Trước thận (mạch máu thận)

D. Tất cả đều đúng

42. Nhiều lựa chọn

Chống chỉ định của nội soi đường niệu ngược dòng: (chọn nhiều tình huống)

A. Nhiễm trùng đường niệu diễn tiến.

B. Đái máu

C. Bệnh nhân cứng khớp háng

D. Nước tiểu đục

43. Nhiều lựa chọn

Chống chỉ định của nội soi đường niệu xuôi dòng qua da từ thận: (chọn nhiều tình huống)

A. Đái máu

B. Nhiễm trùng đường niệu diễn tiến

C. Bệnh nhân cứng khớp háng

D. Nước tiểu đục

44. Nhiều lựa chọn

Tai biến và biến chứng của nội soi đường niệu ngược dòng: (chọn nhiều tình huống)

A. Thủng đường niệu

B. Chảy máu

C. Nhiễm trùng ngược dòng

D. Tất cả đều đúng

45. Nhiều lựa chọn

Đau quặn thận điển hình là do tắc nghẽn mạn tính đường tiết niệu trên:

A. Đúng

B. Sai

46. Nhiều lựa chọn

Đau âm ỉ thắt lưng là do tắc nghẽn cấp tính đường tiết niệu trên ?

A. Đúng

B. Sai

47. Nhiều lựa chọn

Khám lâm sàng nam thanh niên, phát hiện tinh hoàn một bên lớn. Nguyên nhân tinh hoàn lớn nghĩ tới là u tinh hoàn:

A. Đúng

B. Sai

48. Nhiều lựa chọn

Phát hiện tràn khí dưới da trong chấn thương ngực chủ yếu dựa vào :

A. Nhìn

B. Sờ

C. Gõ

D. Nghe

49. Nhiều lựa chọn

Phát hiện tràn máu màng phổi trên lâm sàng chủ yếu dựa vào:

A. Rì rào phế nang giảm, rung thanh tăng, gõ đục

B. Rì rào phế nang tăng, rung thanh giảm, gõ đục

C. Rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm, gõ đục

D. Rì rào phế nang tăng, rung thanh tăng, gõ đục

50. Nhiều lựa chọn

Phát hiện tràn khí màng phổi trên lâm sàng:

A. Rì rào phế nang giảm, rung thanh tăng, gõ vang

B. Rì rào phế nang tăng, rung thanh tăng, gõ vang

C. Rì rào phế nang tăng, rung thanh giảm, gõ vang

D. Rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm, gõ vang

© All rights reserved VietJack