vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 22
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 22

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vị trí của cơn đau qui chiếu ở vai trái phía sau có khả năng lớn nhất liên quan đến:

A. Gan

B. Túi mật

C. Tụy

D. Ruột thừ

2. Nhiều lựa chọn

Vị trí của cơn đau qui chiếu ở quanh rốn có khả năng lớn nhất liên quan đến:

A. Tim

B. Ruột già

C. Ruột non

D. Tá tàng

3. Nhiều lựa chọn

Hướng lan từ hông lưng xuống bẹn khi bị tổn thương ở:

A. Túi mật

B. Ruột non

C. Gan

D. Niệu quản

4. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp trình tự tiếp cận bệnh nhân bị đau bụng cấp: (1) Tìm nguyên nhân (2) Tìm dấu hiệu shock, xuất huyết nội (3) Làm cận lâm sàng (4) Điều trị shock, xuất huyết nội (5) Lượng giá và điều trị ban đầu theo ABC

A. 3 – 2 – 1 – 5 – 4

B. 2 – 5 – 1 – 3 – 4

C. 5 – 4 – 2 – 1 – 3

D. 5 – 2 – 4 – 1 – 3

5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai khi nói về các nguyên tắc khai thác bệnh sử bệnh nhân bị đau bụng cấp:

A. Nguồn gốc cơn đau vùng thượng vị có thể xuất phát từ vùng trên hoành

B. Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ phải xem như có thai đến khi được chứng minh

C. Không bao giờ coi thường cơn đau bụng ở người trẻ

D. Cơn đau khởi phát đột ngột có thể do xoắn, thủng mạch máu

6. Nhiều lựa chọn

Khai thác tính chất đau bụng có bao nhiêu yếu tố:

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

7. Nhiều lựa chọn

Cho các trường hợp sau: (1) Viêm tụy cấp (2) Viêm ruột thừa cấp (3) Thai ngoài tử cung vỡ (4) Vỡ phình động mạch chủ bụng (5) Viêm túi thừa (6) Thủng dạ dày tá tràng

A. A. Khởi phát đau bụng đột ngột gặp ở trường hợp (1), (3) ,(4)

B. Khởi phát đau bụng tiến triển nhanh gặp ở trường hợp (1), (2), (3), (5)

C. Khởi phát đau bụng từ từ gặp ở trường hợp (2), (5)

D. Khởi phát đau bụng đột ngột gặp ở trường hợp (3), (4), (5), (6)

8. Nhiều lựa chọn

Số phát biểu đúng: (1) Đau tăng dần do kích thích phúc mạc, căng trướng tạng rỗng (2) Đau đột ngột thường gây ra bởi thủng tạng đặc, nhồi máu cơ tim (3) Đau âm ĩ do tắc nghẽn, căng trướng tạng rỗng (4) Đau từng cơn do tắc ruột, sỏi mật (5) Đau liên tục do thiếu máu cục bộ, viêm phúc mạc (6) Đau quặn thường do viêm nhiễm

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

9. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng nào sau đây thường không kèm theo trước hoặc sau khi đau:

A. Nôn ói

B. Vàng da

C. Sốt

D. Co giật

10. Nhiều lựa chọn

Khi hỏi bệnh sử về tiền sử dung thuốc, tên thuốc nào sau đây ít được quan tâm nhất

A. Aspirin

B. Corticoid

C. Wafarin

D. Paracetamol

11. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố chuẩn bị trước khi thăm khám, ngoại trừ:

A. Được sự cho phép khám của bệnh nhân

B. Vùng khám được bộc lộ

C. Tư thế bệnh nhân phù hợp với mục đích thăm khám

D. Trong lúc khám, bác sĩ phải chú ý đến sắc diện và tình trạng của bệnh nhân

12. Nhiều lựa chọn

Các ý kiến về dấu hiệu sinh tồn bị đe dọa, ngoại trừ:

A. Xuất hiện các cơn động kinh kéo dài và lặp đi lặp lại

B. Nhịp tim < 40 hoặc > 130 lần/ phút

C. Huyết áp tâm trương < 90 mmHg

D. Nhịp thở < 8 hoặc > 30 BPM

13. Nhiều lựa chọn

Trong các nguyên nhân đau bụng cấp thường gặp, nguyên nhân nào sau đây chiếm tỉ lệ thấp nhất:

A. Viêm ruột thừa cấp

B. Tắc ruột non

C. Bệnh phụ khoa cấp

D. Loét thủng dạ dày

14. Nhiều lựa chọn

Yếu tố có thể liên quan bụng ngoại khoa:

A. Đau bụng cấp < 48h

B. Đau kèm nôn ói

C. Sốc

D. Tất cả đều đúng

15. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng khi nói về chẩn đoán nguyên nhân đau bụng với các đối tượng nguy cơ:

A. Người trên 50 tuổi : nguyên nhân tim mạch

B. Người trên 65 tuổi : thiếu máu mạc treo, vỡ phình động mạch chủ bụng

C. Người trên 30 tuổi: triệu chứng có thể không đặc hiệu

D. Phụ nữ : thai ngoài tử cung, viêm phần phụ

16. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm đặc hiệu chẩn đoán đau bụng cấp do nhiễm trùng hiện nay là:

A. Hematocrit

B. WBC

C. CRP

D. Procalcitonin

17. Nhiều lựa chọn

Số phát biểu đúng: (1) Hematocrit giúp chẩn đoán mất máu, thoát dịch vào ổ bụng (2) WBC tăng cao trong trường hợp nhiễm siêu vi hoặc viêm dạ dày ruột (3) Amylase có thể tăng mạn tính ở bệnh nhân bị suy gan (4) ECG được chỉ định ở bệnh nhân lớn tuổi hoặc người có tiền sử bệnh tim mạch (5) Mức tăng lipase có thể phản ánh tương ứng với độ nặng của viêm, tổn thương tụy

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

18. Nhiều lựa chọn

Chọn tổ hợp chẩn đoán đúng dựa trên X quang bụng KSS (không sửa soạn): (1) Vôi hóa bất thường: Sỏi mật, sỏi niệu quản, viêm tụy cấp tính (2) Hơi trong tĩnh mạch cửa: Tắc ruột, liệt ruột (3) Mất bóng cơ thắt lưng chậu: Áp xe sau phúc mạc (4) Hơi tự do trong ổ bụng: Thủng tạng rỗng (5) Mức nước hơi: Tụ máu trong ổ bụng, nhồi máu mạc treo

A. (1), (4), (5)

B. (2), (3), (4)

C. (3), (4)

D. (2), (3), (5)

19. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh quai ruột canh gác trong X quang bụng KSS giúp chẩn đoán:

A. Liệt ruột

B. Sỏi túi mật

C. Viêm tụy cấp

D. Nhồi máu mạc treo

20. Nhiều lựa chọn

Siêu âm bụng thích hợp các trường hợp, ngoại trừ:

A. Sỏi túi mật

B. Thai ngoài tử cung

C. Nhau tiền đạo

D. Sỏi niệu ở người lớn tuổi

21. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm quan trọng nhất của siêu âm:

A. Quan sát hạn chế khi có nhiều hơi hoặc người béo phì

B. Không quan sát tốt khoang sau phúc mạc

C. Phụ thuộc kinh nghiệm kỹ thuật viên

D. Không quan sát trực tiếp rách tạng đặc

22. Nhiều lựa chọn

CT scan chống chỉ định trong trường hợp:

A. Vỡ tạng đặc

B. Thoát vị bịt

C. Xoắn ruột

D. Phụ nữ mang thai trong 3 tháng đầu

23. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nguy hiểm đứng đầu trong đau bụng cấp cần phải cấp cứu ngoại khoa ngay lập tức là:

A. Nhồi máu cơ tim cấp

B. Thủng tạng rỗng

C. Vỡ tạng đặc

D. Vỡ phình động mạch chủ bụng

24. Nhiều lựa chọn

Chọn nhận định đúng khi nói về tai biến vỡ phình động mạch chủ bụng: (1) Gặp nhiều ở nam giới trên 50 tuổi (2) Khởi phát đau ở vùng ngực hoặc thượng vị sau đó lan sang sau lưng(3) Có thể có shock (4) Sờ thấy khối mạch

A. (1), (3) đúng

B. (2), (4) đúng

C. (4) đúng

D. (1), (2), (3) đúng

25. Nhiều lựa chọn

Hướng xử trí và điều trị đối với bệnh nhân bị vỡ phình động mạch chủ bụng:

A. Truyền ít nhất 4 đơn vị máu

B. Chụp CT scan bụng là tốt nhất nếu BN không di chuyển được

C. Khi huyết áp ổn định, cho BN đi chụp X quang bụng nghiêng

D. Không hồi sức quá mức vì có thể làm tăng chảy máu nhiều hơn

26. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu Kehr là dấu hiệu gì? Hay gặp trong bệnh nào?

A. Đau đầu, viêm màng não

B. Đau lưng, viêm tụy cấp

C. Đau nóng bỏng sau xương ức, ợ chua

D. Đau mỏi vai, vỡ gan vỡ lách

27. Nhiều lựa chọn

Chọn ý không đúng khi nói về thai ngoài tử cung:

A. Tam chứng kinh điển: đau bụng, trễ kinh, rong huyết

B. Siêu âm bụng chậm là CLS tốt nhất

C. Là nguyên nhân phổ biến liên quan đến thai kỳ gây tử vong.

D. Nên thực hiện β-HCG ở tất cả các BN nữ đến khám vì đau bụng

28. Nhiều lựa chọn

Khi nói về nhồi máu ruột, chọn ý sai:

A. Do máu đông hay huyết khối trong ĐM mạc treo tràng trên

B. Trên X-quang có thể thấy hơi trong TM cửa

C. Hầu hết BN đều có tiền căn mạch vành trước đó

D. Bạch cầu tăng cao, kiềm chuyển hóa nặng

29. Nhiều lựa chọn

Một BN nữ tên Nguyễn Ngọc H.B quê ở xã Phú Hân, Bến Tre, 41 tuổi, có 4 đứa con, cao 164 cm và nặng 80 kg đến khám với triệu chứng cơ năng là đau bụng được 1 ngày, đau ở thượng vị nhưng còn đau nhiều vị trí khác nữa. Theo anh( chị) thì bệnh nào có nguy cơ xảy ra nhiều nhất trên BN này?

A. Sỏi niệu quản phải

B. Viêm túi mật cấp do sỏi túi mật

C. Xơ gan

D. Áp xe gan do amibe

30. Nhiều lựa chọn

Về thủng tạng rỗng, chọn ý không đúng:

A. Trên X-quang bụng KSS, có liềm hơi dưới hoành

B. Xử trí: Oxygen, truyền dịch, kháng sinh, hội chẩn,….

C. Nguyên nhân: Chấn thương, viêm, ký sinh trùng,….

D. Khởi phát từ vài ngày đến vài tuần

31. Nhiều lựa chọn

Chọn ý sai về nhồi máu cơ tim cấp:

A. Yếu tố nguy cơ cao: BN lớn tuổi, đau bụng trên mà không chướng hay chướng nhẹ

B. Nhồi máu cơ tim thành dưới thường mượn các triệu chứng đường tiêu hóa

C. Đau thường giảm 15 phút sau dùng nitroglycerin

D. Có thể là nguyên nhân thứ phát do chảy máu ổ bụng

32. Nhiều lựa chọn

Diễn tiến cơn đau viêm ruột thừa là:

A. Đau quanh rốn → HSP

B. Đau HSP → hạ vị

C. Đau vùng mạng mỡ trái → mạng mỡ phải

D. Đau HSP → hạ vị.

33. Nhiều lựa chọn

Chọn ý đúng trong những ý sau:

A. Khi bị viêm ruột thừa thì cách tốt nhất là xạ tr

B. Nguyên nhân gây tắc ruột có thể do K hậu môn hay dính ruột

C. XQ BKSS là cận lâm sàng tốt nhất chẩn đoán viêm ruột thừa

D. Trên XQ BKSS thấy hơi tự do trong ổ bụng khi bị tắc ruột

34. Nhiều lựa chọn

Chọn ý không đúng trong những ý sau:

A. Siêu âm là phương tiện chẩn đoán tốt nhất viêm túi mật cấp

B. Viêm túi thừa thường xảy ra trên BN sau 45 tuổi

C. Viêm túi thừa điển hình đau 1/4 bụng trên trái

D. CT bụng chậu cản quang là tốt nhất để chẩn đoán viêm túi thừa cấp

35. Nhiều lựa chọn

Viêm phần phụ có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Bao gồm viêm buồng trứng, vòi trứng

B. Đau vùng bụng dưới nhiều với nhiều dịch tiết âm đạo

C. Tác nhân gây bệnh: lậu cầu, chlamydia, ….

D. Tử cung thường được xem xét là cơ quan đầu tiên bị ảnh hưởng nhất

36. Nhiều lựa chọn

Sỏi niệu, chọn ý đúng:

A. Đau hông lưng rồi lan đến bẹn

B. Siêu âm thấy thận đầy mủ

C. Đa niệu, sốt, nôn ói

D. Hay khám thấy các điểm đau niệu quản (-).

37. Nhiều lựa chọn

Viêm loét dạ dày tá tràng thực quản, chọn ý không đúng:

A. Đau nóng rát sau xương ức, thượng vị

B. Chẩn đoán thường dùng nội soi tá tràng thực quản

C. Nếu có biến chứng thủng hay xuất huyết cần đi mổ ngay

D. Luôn được phân biệt dễ dàng với cơn đau thắt ngực

38. Nhiều lựa chọn

Viêm tụy cấp, chọn ý không đúng:

A. Thường đau thượng vị lan ra sau lưng

B. Tăng lipase và amylase

C. CT scan là CLS tốt nhất

D. Thường hiếm khi có biến chứng

39. Nhiều lựa chọn

Vị trí đau quy chiếu của gan là:

A. Sau thắt lưng

B. Cổ

C. Vai phải

D. Xương cùng

40. Nhiều lựa chọn

Bệnh đau bụng cấp nào sau đây không phải cấp cứu ngoại khoa thường gặp :

A. Viêm ruột thừa cấp

B. Đau dạ dày tá tràng

C. Tắc ruột

D. Viêm tụy cấp

41. Nhiều lựa chọn

Vị trí đau quy chiếu tại vai phải là các tạng, ngoại trừ:

A. Dạ dày

B. Cơ hoành

C. Liềm hơi trong bụng phải

D. Gan

42. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm cận lâm sàng cần thiết trong đau bụng cấp, ngoại trừ:

A. Xét nghiệm huyết thanh

B. X quang bụng đứng không sửa soạn

C. Siêu âm

D. Xét nghiệm nước tiểu

43. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng không phải triệu chứng đường tiêu hóa là:

A. Tiêu phân đen

B. Môi khô

C. Buồn nôn

D. Chán ăn

44. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng của tắc ruột là:

A. Đau

B. Bí trung đại tiện

C. Bụng chướng

D. Tất cả đều đúng

45. Nhiều lựa chọn

Tính chất không phải của cơn đau tạng:

A. Không xác định vị trí đau rõ ràng

B. Đau quặn cơn

C. Sự kéo dãn các sợi thần kinh trên thành hay vỏ bao của tạng

D. Đau liên tục

46. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa đau bụng cấp:

A. Là cơn đau bụng trong thời gian ít hơn 7 ngày

B. Là cơn đau bụng đột ngột

C. Là cơn đau bụng đột ngột với thời gian ít hơn 7 ngày

D. Là cơn đau bụng đột ngột với thời gian nhiều hơn 7 ngày

47. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây đau bụng cấp, ngoại trừ:

A. Tăng áp lực nội sọ

B. Nhồi máu cơ tim

C. Xoắn ruột

D. Rụng trứng giữa kỳ kinh

48. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng của viêm ruột thừa:

A. Đau quặn từng cơn

B. Đau liên tục

C. Đau vùng hạ sườn phải

D. Điểm đau Murphy

49. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào sau đây gây chảy máu trong ổ bụng? Ngoại trừ:

A. Vỡ gan

B. Dập lách

C. Vỡ túi phình động mạch mạc treo tràng trên

D. Sẩy thai tử cung

50. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng về hiện tượng chảy máu trong ổ bụng:

A. Mất máu là biểu hiện tại chỗ thường gặp

B. Biểu hiện lâm sàng thường liên quan đến số lượng máu chảy còn diễn biến máu chảy thường không liên quan

C. Tai nạn lao động là nguyên nhân thường gặp của chấn thương bụng

D. Đa số các trường hợp chấn thương bụng kín cần mổ cấp cứu ( trên 50%)

© All rights reserved VietJack