vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 21
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 21

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu đúng về việc chăm sóc bệnh nhân đúng cách, Ngoại trừ:

A. Bệnh nhân bỏng cần được điều trị ở những khu vực sạch, thoáng, chống lây chéo và bội nhiễm

B. Đồ dùng vải của bệnh nhân cần phải hấp vô khuẩn

C. Nếu bỏng sâu ở chu vi cơ thể, cần để bệnh nhân nằm giường xoay, cứ 16h thay đổi tư thế bệnh nhân một lần

D. Sau mỗi lần ăn hay tiểu tiện, đại tiện, cần vệ sinh răng miệng hay vệ sinh tầng sinh môn, bộ phận sinh dục

2. Nhiều lựa chọn

Cơ quan nào có thể bị ảnh hưởng nặng nề trong bỏng:

A. Lách

B. Thận

C. Hạch bạch huyết

D. Tuyến giáp

3. Nhiều lựa chọn

Nguy hiểm nhất đối với thận khi bị bỏng là khoảng thời gian nào?

A. Ngày đầu tiên bị bỏng

B. Ngày thứ tư

C. Một tuần sau

D. Hai tuần sau

4. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chính vì sao đối với những bệnh nhân bị bỏng sâu, nhiều trường hợp thiểu niệu kèm theo nước tiểu bị sẫm màu là do:

A. Chức năng thận bị rối loạn

B. Trong nước tiểu có nhiều ion Na+ , K+ ,…

C. Thận tăng cường cô đặc nước tiểu

D. Tế bào cơ và hồng cầu bị phá hủy giải phóng Myoglobin và Hemoglobin

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sai khi nói về biến chứng bỏng ở đường tiêu hóa:

A. Khi bỏng nặng, soi đường tiêu hóa sẽ thấy niêm mạc nhợt nhạt

B. Vết loét Curling là hậu quả của hơi nóng do bỏng

C. Loét Curling thường gặp ở đường tiêu hóa hay tá tràng

D. Loét có thể đơn độc hay nhiều vết, có thể gây chảy máu thành đám hay làm

6. Nhiều lựa chọn

Biến chứng do nhiễm trùng thường gặp ở bỏng, ngoại trừ:A. Nhiễm trùng huyết B. Viêm phổi C. Nhiễm trùng niệu D. Viêm màng não mủ E. C và D đúng

A. 1, 2, 3 đúng

B. 1, 3 đúng

C. 2, 4 đúng

D. Chỉ 4 đúng

7. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng của nhiễm trùng huyết do bỏng:

A. Chán ăn, mất nhu động ruột; sau đó thì sình bụng và ói mửa

B. Lú lẫn, bất an

C. Vết thương đau nhức, kể cả lúc ngủ ngon

D. Nhịp thở tăng, co kéo phế quản, nước tiểu giảm

8. Nhiều lựa chọn

Trong những xét nghiệm liên quan đến nhiễm trùng huyết thì:

A. Sốt bất thường, đường huyết giảm

B. Bạch cầu tăng có khả năng nhiễm trùng là do Vk Gram +

C. Tiểu cầu tăng, giảm Hb và Hct

D. Urê và Creatinin máu tăng

9. Nhiều lựa chọn

Trong các loại vi trùng thường gây nhiễm trùng huyết trong bỏng, con nào chiếm tỉ lệ lớn nhất:

A. Enterobacter

B. Pseudomonas

C. S. Aureus

D. E.Coli E. Proteus

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sai khi nói về nhiễm trùng niệu trong bỏng:

A. Thường xảy ra

B. Bỏng nặng thường phải đặt ống thông tiểu dài ngày nên dễ gây bội nhiễm

C. Ảnh hưởng không đáng kể

D. Gây nhiều biến chứng nặng

11. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là:

A. Do chất độc

B. Do rượu

C. Do suy tim

D. Do viêm gan siêu vi

12. Nhiều lựa chọn

Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do: 1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức của xơ phát triển. 2. Các nốt tế bào gan tân tạo chèn giữa mạch cửa. 3. Do tăng áp tĩnh mạch chủ dưới 4. Tăng áp tĩnh mạch lách

A. Do cả 4 nguyên nhân trên

B. 1, 2, 3 đúng

C. 2, 3 đúng

D. 1, 2, 4 đúng

13. Nhiều lựa chọn

Đường dẫn mật trong gan gồm có:

A. Ống trong tiểu thùy và ống gan trái, ống gan phải

B. Ống trong tiểu thùy

C. Ống gian tiểu thùy

D. C và D đúng

14. Nhiều lựa chọn

Đường dẫn mật ngoài gan bao gồm:

A. Túi mật, ống túi mật, ống gan trái, ống gan chung, ống mật chủ

B. Ống mật chủ, ống gan chung, ống quanh tiểu thùy

C. Túi mật, ống túi mật, ống gan trái, ống gan phải

D. Ống trong tiểu thùy, ống mật chủ, ống gan chung

15. Nhiều lựa chọn

Bilirubin được tạo ra do:

A. Sự thoái hóa của Hem chỉ do từ hồng cầu tạo ra

B. Sự thoái hóa của Hem từ hồng cầu tạo ra hoặc không

C. Từ sự thoái biến của bạch cầu tạo ra

D. Từ sự thoái biến của tiểu cầu

16. Nhiều lựa chọn

Bilirubin tự do được vận chuyển trong huyết tương là nhờ:

A. Hồng cầu

B. Bạch cầu

C. Albumin

D. Tiểu cầu

17. Nhiều lựa chọn

Khi vào tế bào gan Bilirubin không kết hợp sẽ được liên hợp ở:

A. Khoảng cửa

B. Tiểu mật quản

C. Trong dịch gian bào

D. Trong mao mạch

18. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của Bilirubin trực tiếp là

A. Không thải qua được nước tiểu

B. Không phân cực

C. Hoà tan được trong nước

D. Được hấp thu ở ruột

19. Nhiều lựa chọn

Tại ruột, bilirubin trực tiếp sẽ:

A. Được oxy hóa

B. Được hấp thu

C. Tạo thành sắc tố trong phân

D. A và C đúng

20. Nhiều lựa chọn

Khi hỏi bệnh nhân bị vàng da do tăng Bilirubin máu cần lưu ý:

A. Bệnh đái tháo đường

B. Cơ địa và tiền sử

C. Bệnh lao phổi

D. Béo phì

21. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu chắc chắn vàng da sau gan (tắc mật):

A. Đi cầu phân bạc màu

B. Sờ được túi mật căng to dưới sườn phải

C. Men transaminase tăng vượt trội

D. Tiền sử gia đình có bệnh gan

22. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm nào sau đây rất quan trọng trong xác định tăng Bilirubin máu:

A. Siêu âm gan mật tụy

B. Chụp cắt lớp vi tính ( CT) gan tụy mật

C. Xét nghiệm sinh hóa và huyết học

D. Chụp MRI gan tụy mật

23. Nhiều lựa chọn

Bệnh vàng da nào sau đây không phải là vàng da do nguyên nhân tại gan:

A. Bệnh Dubin- Johnson

B. Viêm gan siêu vi

C. Viêm gan cấp do rượu

D. Viêm gan do thuốc

24. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu nghi ngờ vàng da sau gan:

A. Đi cầu phân bạc màu

B. Sờ được túi mật căng to dưới sườn phải

C. Men transaminase tăng vượt trội

D. Tiền sử gia đình có bệnh gan

25. Nhiều lựa chọn

Thứ tự xuất hiện các dấu hiệu của tam chứng Charcot:

A. Đau quặn gan, sốt, vàng da

B. Vàng da, đau quặn gan, sốt

C. Đau quặn gan, vàng da, sốt

D. Xuất hiện cùng lúc và không theo thứ tự nào

26. Nhiều lựa chọn

Bình thường nồng độ Bilirubin trong máu khoảng:

A. 0,4-0,8 mg%

B. 0,8-1,2 mg%

C. 1,2-1,6mg%

D. 1,6-2mg%

27. Nhiều lựa chọn

Trong vàng da dưới lâm sàng, nồng độ Bilirubin TP là:

A. 1,2-2 mg/dl

B. 2-2,5 mg/dl

C. > 2,5 mg/dl

D. Tùy vào mắt người khám

28. Nhiều lựa chọn

Bilirubin trực tiếp hòa tan trong nước nhờ:

A. Tính phân cực

B. Gắn với albumin

C. Ester hóa với acid glycuronique

D. Nhờ men UDP

29. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây gây vàng da không phải do tăng Bilirubin máu:

A. Viêm gan do rượu

B. U đầu tụy

C. Ngộ độc Cloroquin

D. Tăng carotene

30. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng vàng da không do gan bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:

A. Lượng nước tiểu ít hơn bình thường

B. Chỉ vàng kết mạc, thành từng đốm

C. Chỉ vàng da, không vàng kết mạc mắt

D. Foam test (+)

31. Nhiều lựa chọn

Khi tăng bilirubin kết mạc mắt dễ phát hiện vàng vì:

A. Đồng tử rất có ái lực với bilirubin

B. Thủy tinh thể bắt giữ bilirubin rất mạnh

C. Mạng lưới mao mạch đáy mắt rất có ái lực với bilirubin

D. Các sợi elastin rất có ái lực với bilirubin

32. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng thường gặp trên bệnh nhân U quanh bóng Vater, ngoại trừ:

A. BN lớn tuổi

B. Túi mật căng to có thể sờ được

C. Vàng da diễn tiến kéo dài 1-2 tháng hoặc hơn

D. Thường kèm theo sốt, nôn

33. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu bilirubin TT/TP < 20% kết luận tăng bilirubin TT ưu thế

B. Lượng bilirubin GT bình thường là 0,2-0,4 mg/dl

C. ALP là emzem hoạt động trong môi trường acid

D. Biến đổi đầu tiên đối với người bị vàng da là nước tiểu vàng sậm

34. Nhiều lựa chọn

Bilirubin gián tiếp không thải ra nước tiểu vì:

A. Khối lượng phân tử lớn không qua được màng đấy của thận

B. Không tan trong nước

C. Do có tính phân cực

D. Do không hấp thu vào máu

35. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của xét nghiệm Phosphatase kiềm, ngoại trừ:

A. Hoạt động trong môi trường kiềm

B. Một khi APL bình thường, ít có khả năng nguyên nhân vàng da là do tắc mật

C. Giá trị bình thường là 25-85U/L

D. Có độ đặc hiệu cao trong chẩn đoán tắc mật

36. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của xét nghiệm GGT, ngoại trừ:

A. Có độ nhạy cao

B. Thường gặp trong bệnh tắc mật và bệnh gan do rượu

C. Bình thường Nam: 50 U/L, Nữ: 30 U/L

D. Tất cả đều đúng

37. Nhiều lựa chọn

Trong chẩn đoán bằng siêu âm:

A. Dấu hiệu tắc mật gồm: Dãn đường mật trong và ngoài gan, tui mật căng to,…

B. Rẻ tiền, nhanh

C. Túi mật to khi kích thước chiều ngan >4cm, chiều dọc >8cm

D. Tất cả đều đúng

38. Nhiều lựa chọn

Điểm yếu của CT:

A. Độ nhạy cao nhưng độ đặc hiệu thấp

B. Phụ thuộc vào người CT

C. Độ đặc hiệu cao nhưng độ nhạy thấp

D. Không thấy được sỏi mật không cản quang

39. Nhiều lựa chọn

Nước tiểu màu vàng sậm trong vàng da tắc mật là do chứa nhiều:

A. Urobilinogen

B. Bilirubin TT

C. Cả hai chất trên

D. Bilirubin GT

40. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây là sai với định nghĩa về đau bụng cấp:

A. Trường hợp đau bụng cấp cần được chăm sóc khẩn cấp

B. Không phải lúc nào cũng điều trị đau bụng cấp bằng ngoại khoa

C. Thời gian của đau bụng cấp không quá 6 ngày

D. Đau bụng cấp có thể có nguồn gốc không phải ở vùng bụng

41. Nhiều lựa chọn

Vị trí nào sau đây không phải là vị trí của thụ thể TK cảm giác của các cơ quan trong ổ bụng:

A. Niêm mạc tạng rỗng

B. Thanh mạc tạng rỗng

C. Mạc treo ruột

D. Lớp dưới niêm tạng rỗng

42. Nhiều lựa chọn

Chức năng nào sau đây không phải của thụ thể TK cảm giác của các cơ quan trong ổ bụng:

A. Đáp ứng kích thích đau

B. Điều hòa tiết dịch

C. Điều hòa lưu lượng máu

D. Ghi nhận kích thích đau

43. Nhiều lựa chọn

Thụ thể về căng trướng nằm ở:

A. Lớp cơ tạng đặc

B. Thanh mạc tạng rỗng

C. Mạc treo

D. Giữa lớp dưới niêm mạc và lớp cơ

44. Nhiều lựa chọn

Chọn tổ hợp kích thích gây đau cơ học với trường hợp lâm sàng tương ứng:

A. Co thắt cơ quá mạnh – Tắc mật

B. Kéo dãn mạc treo hay mạch máu mạc treo – U trực tràng

C. Căng trướng nhanh tạng rỗng – Lủng ruột

D. Dãn đột ngột bao của tạng đặc – Gan ứ huyết

45. Nhiều lựa chọn

Ở vùng niêm mạc tạng rỗng có thụ thể thần kinh nào sau đây:

A. Thụ thể TK cảm giác

B. Thụ thể về căng trướng tạng

C. Thụ thể cảm giác đau hóa học

D. A và C đúng

46. Nhiều lựa chọn

Số phát biểu đúng khi nói về các kích thích đau hóa học: (1) Thụ thể tiếp nhận nằm ở lớp niêm mạc (2) Thụ thể tiếp nhận nằm ở lớp dưới niêm mạc (3) Được hoạt hóa gián tiếp bởi các chất hóa học để đáp ứng với tổn thương (4) Chất hóa học được phóng thích là H+ , Na+ , serotonin, bradykinin. (5) Hiện tượng tổn thương cơ học có thể gây đau hóa học

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

47. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai khi nói về nguyên nhân gây ra cơn đau tạng:

A. Tăng áp suất nội bao tạng đặc

B. Tăng co thắt hoặc căng dãn tạng rỗng

C. Tạo và tích lũy các chất trong phản ứng viêm và hoại tử

D. Giảm trương lực cơ trơn bất thường

48. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm sau đây là của cơn đau tạng:

A. Khu trú rõ ràng, tương ứng với vị trí da thành bụng

B. Cơn đau kéo dài

C. Thường đau ở đường giữa

D. Bệnh nhân thường nằm yên, không cử động

49. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm sau đây là của cơn đau lá thành:

A. Bệnh nhân xoay trở người để tìm tư thế giảm đau

B. Đau mơ hồ, không khu trú

C. Giảm khi bệnh nhân cử động hoặc ho

D. Khu trú, rõ ràng, tương ứng với vị trí da thành bụng

50. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng khi nói về cơn đau quy chiếu:

A. Vị trí đau tương ứng với vị trí tổn thương

B. Cảm giác đau thường nông

C. Vùng đau có chung đoạn phân bổ thần kinh với cơ quan tổn thương

D. B và C đúng

© All rights reserved VietJack