50 CÂU HỎI
Biến chứng trong truyền máu:
A. Nhiễm khuẩn huyết
B. Rung thất
C. Viêm tắc tĩnh mạch chi dưới
D. Tất cả đều đúng
Trong truyền máu, chọn câu sai :
A. NaCl 0,9% là dung dịch duy nhất có thể dùng chung với đường truyền máu
B. Dùng kim lớn để ngừa tán huyết và cho phép truyền nhanh khi cần
C. Tốc độ tối đa là 10ml/phút
D. Thường khởi đầu với tốc độ 5ml/phút
Chỉ định dùng huyết tương tươi đông lạnh:
A. Rối loạn yếu tố đông máu
B. Rối loạn đông máu do thiếu vitamin K
C. Chảy máu cấpc
D. Cả A, B, C đều đúng
Nhược điểm của máu lưu trữ:
A. Chỉ 80% hồng cầu còn sống trong 24 giờ sau truyền
B. Giảm AMP và DPG nội bào
C. Tiểu cầu mất chức năng sau 48 giờ lưu trữ
D. Tán huyết
Để thành công trong điều trị bệnh ngoại khoa thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:
A. Chẩn đoán đúng bệnh
B. Chỉ định mổ chính xác hợp thời
C. Áp dụng phương pháp vô cảm hợp lí
D. Đánh giá đúng và đầy đủ tình trạng toàn thể của người bệnh trong quá trình điều trị
Nền tảng trong điều trị hoàn thiện là:
A. Phẫu thuật
B. Điều trị ngoại khoa
C. Điều trị nội khoa
D. Điều trị tâm lí
Theo bảng phân loại ASA của hiệp hội gây mê USA, loại ASA III tương ứng với tình trạng người bệnh:
A. Bệnh nhân khỏe mạnh bình thường
B. Bệnh nhân có bệnh toàn thân nhẹ
C. Bệnh nhân có nguy cơ tử vong trong 24h
D. Bệnh nhân có bệnh toàn thân nặng – hạn chế vận động
Chọn số câu đúng (I) Phẫu thuật đa chấn thương thường có nguy cơ tử vong cao (II) Phẫu thuật nội soi ít gây ảnh hưởng về huyết động và hô hấp (III) Bệnh mãn tính của bệnh nhân ít gây ảnh hưởng đến kết quả điều trị ngoại khoa (IV) Thiếu sinh tố D sẽ làm chậm sự hình thành collagen từ các nguyên bào sợi (V) Không cần thời gian để chuẩn bị cho toàn trạng bệnh nhân thích hợp với cuộc mổ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Yếu tố quan trọng nhất cho sự lành vết thương:
A. Sinh tố C cung cấp collagen
B. Sự cung cấp máu nuôi cho mô tế bào
C. Kẽm
D. Dinh dưỡng
Một số bệnh mạn tính có thể ảnh hưởng đến quá trình lành vết thương toàn thân, trừ:
A. Lao
B. Tiểu đường
C. Thiếu sinh tố C
D. Thiếu sinh tố K
Chọn số câu sai I. Hemmophilie A xảy ra do thiếu yếu tố IX II. Xơ gan làm giảm sự tổng hợp prothrombin III. Không cần làm các thử nghiệm đánh giá cá yếu tố đông máu đối với bệnh nhân đang dùng thuốc đông máu IV. Thuốc kháng viêm steroid dùng trong việc điều trị rối loạn đông máu V. Chỉ số INR bình thường nên giữ INR < 2.5 trước khi mổ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trường hợp nào sau đây bắt buộc phải được truyền máu (HST: huyết sắc tố)
A. Lượng HST < 20g/100ml
B. Lượng HST < 15g/100ml
C. Lượng HST < 6g/100ml
D. Lượng HST trong khoảng 6 – 10g/100ml
Bệnh nhân cần được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng ít nhất bao nhiêu tuần trước khi mổ:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Chọn số câu đúng I. Khoảng 1/4 số bệnh nhân đến bệnh viện trong tình trạng thiếu đạm và calori II. Giảm 20% trọng lượng cơ thể là tình huống thiếu dinh dưỡng nhẹ III. Người lớn tuổi khó có thể chịu được cuộc mổ tương đối bình thường IV. Bệnh nhân liệt giường có tỉ lệ tử vong cao hơn rất nhiều khi phẫu thuật so với bệnh nhân vận động được V. Phải cân nhắc tuổi của bệnh nhân trước khi phẫu thuật
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Loại phẫu thuật bụng được chấm ở điểm:
A. 5
B. 7
C. 3
D. 4
Mức độ tử vong 2% kèm biến chứng tim mạch 11% khi đạt mức độ:
A. Độ 1
B. Độ 2
C. Độ 3
D. Độ 4
Một bệnh nhân được bác sĩ chấm số điểm đánh giá nguy cơ là 26 điểm. Theo bạn, nguy cơ biến chứng đạt tỉ lệ:
A. 5% - 11%
B. 11%
C. 11% -22%
D. > 22%
Bệnh tim mạch nào sau đây là nguyên nhân tử vong khi phẫu thuật:
A. Ngoại thu tâm nhĩ
B. Nhồi máu cơ tim cách đây 1 tháng
C. Suy tim chưa ổn định
D. Rối loạn thần kinh tim
Tiên lượng khả năng tái phát nhồi máu cơ tim (NMCT) khi phẫu thuật nếu có tiền sử NMCT cách đây 8 tháng:
A. 20%
B. 10%
C. 15%
D. 5%
Suy tim phải là tình trạng ứ trệ tuần hoàn ở:
A. Vòng đại tuần hoàn
B. Phổi
C. Mạch máu chi
D. Thận
Thiếu máu vitamin C thường gặp ở người:
A. Miền núi
B. Thủy thủ đi biển lâu ngày
C. Người ít ra nắng
D. Tất cả đều đúng
Triệu chứng của bệnh đa hồng cầu, ngoại trừ:
A. Đỏ da, ngứa
B. Hct > 47-54%
C. Hhc > 6tr/mm 3
D. Hb < 160g/100ml
Suy tim được kiểm soát thì khi mổ, tỉ lệ tử vong là:
A. 2%
B. 5%
C. 10%
D. 15%
Số phát biểu đúng: (1) Các thuốc gây mê hiện nay đều dùng qua đường hô hấp. (2) Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính có 2 dạng là co thắt và khí phế thủng. (3) Vì triệu chứng về phổi xảy ra với tỉ lệ cao nên bệnh nhân cần ngưng hút thuốc ít nhất 2 tuần trước mổ. (4) Để đánh giá chức năng hô hấp, người ta đo FEV1. (5) 75% bệnh nhân viêm phế quản mạn tính có hút thuốc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một bệnh nhân trước khi mổ được đo FEV1 là 30%. Vậy kết luận là:
A. Bệnh nhân bị suy hô hấp mức dộ trung bình
B. Bệnh nhân không bị suy hô hấp
C. Bệnh nhân bị suy hô hấp nặng
D. Bệnh nhân bị suy hô hấp nhẹ
Trước khi phẩu thuật cần, ngoại trừ:
A. Khảo sát chức năng hô hấp với người bệnh trên 45 tuổi
B. FEV1 tối thiểu phải đạt >50%
C. Ngưng hút thuốc lá ít nhất 4 tuần
D. Hướng dẫn người bệnh thở sâu, ho khạc đàm
Chọn phát biểu sai ở những phát biểu dưới đây:
A. Cơn bão giáp thường xảy ra sau phẫu thuật với tỉ lệ tử vong cao
B. Cần kiểm soát ổn định đường huyết trước khi mổ
C. Các thuốc Đông dược có thể chứa chất tương tự corticoid
D. Bệnh Addison có biểu hiện bằng các đốm tăng sắc tố trên da, tăng huyết áp, giảm kali, tăng natri máu, người bệnh mệt mỏi, chán ăn, yếu
Với những bệnh nhân bị đái tháo đường, trước và sau khi mổ, các bác sĩ cần:
A. Kiểm soát ổn định huyết áp
B. Không được để đường huyết tăng sẽ gây hạ huyết áp vì gây mất nước ở thận
C. Không được để đường huyết giảm sẽ gây hạ đường huyết, có thể tử vong
D. Hậu phẫu cần có những biện pháp giúp mau lành vết thương
Trong bệnh cường giáp:
A. Sản xuất quá nhiều hormon nhưng cơ thể không đáp ứng
B. Trị số uTSH tăng cao
C. fT4 thường không tăng
D. Sau khi bình giáp mới nên phẫu thuật
Chọn tổ hợp câu trả lời sai: (1) Khi có xơ gan, có 2 nguy cơ thường gặp là thoát vị rốn và tắc mật. (2) Theo phân loại của Child, xơ gan được phân thành 3 mức độ là A, B, C. (3) Gan sản xuất các yếu tố II, V, VIII, X. (4) Các thuốc điều trị và gây mê đều đến gan để biến dưỡng
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3)
C. (1), (4)
D. (2), (4)
Theo phân loại Child:
A. Mức A có nồng độ Albumin/máu thấp nhất
B. Mức C có tỉ lệ tử vong rất cao
C. Mức B chưa xuất hiện báng bụng
D. Mức A có thể gây ngộ độc não
Đối với bệnh nhân phẫu thuật bị suy thận mạn, chọn câu sai:
A. Tất cả thuốc gây mê và điều trị đều thải qua thận
B. Độ thanh giải creatinin theo Cockcroft và Gault tăng theo cân nặng
C. Cần cân nhắc thật kĩ lưỡng trước khi sử dụng thuốc
D. Rất dẽ bị nhiễm trùng
Số phát biểu đúng: (1) Ở bệnh nhân xơ gan, sau phẫu thuật, cần có những biện pháp phòng ngừa nhiễm trùng. (2) Chức năng thận bị ảnh hưởng khi có trên 50% số nephron bị tổn thương. (3) Nếu quá nửa số nephron bị tổn thương thì vẫn không ảnh hưởng nhiều đến chức năng thận. (4) Bệnh nhân suy thận thường bị phù ở nhiều nơi. (5) Ở bệnh nhân suy giáp, cơn bão giáp thường xảy ra ngay sau khi phẫu thuật
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Các yếu tố có thể làm khởi phát cơn động kinh hậu phẫu:
A. Giảm urê máu
B. Tăng urê trong nước tiểu
C. Ngộ độc thần kinh
D. Ngộ độc nước kèm giảm natri
Đối với các bệnh mạch máu não, trước và sau khi phẫu thuật cần chú ý:
A. Nếu tai biến mới xảy ra cần đợi 4 tuần để hồi phục rồi phẫu thuật
B. Độ quánh của máu không làm nặng thêm tình trạng thiếu máu não
C. Tắc nghẽn mạch máu não thường hay gặp ở những người từ 35 tuổi trở lên
D. Tắc nghẽn mạch máu não hay gặp nhất ở động mạch cảnh
Đối với bệnh nhân mắc bệnh lao, trước và sau khi phẫu thuật cần:
A. Điều trị dứt điểm rồi mới được phẫu thuật
B. Luôn phải điều trị ổn định trước mổ
C. Mọi tổn thương lao phổi đều sẽ làm nặng hơn trong thời kỳ hậu phẫu
D. Cần tẩy rửa dụng cụ hổ trợ hô hấp đúng cách (máy thở, ống thở,..) để tránh lây nhiễm
Nói về thuốc Steroid trong quá trình lành vết thương, câu nào sau đây sai?
A. Làm ức chế hiện tượng viêm
B. Làm tăng quá trình lành vết thương
C. Làm ức chế sự đề kháng đối với nhiễm trùng
D. Tăng ly giải sợi Collagen
Giới hạn an toàn về huyết sắc tố cho sự giải phóng Oxy tới mô là bao nhiêu?
A. 10mg/dl
B. 20mg/dl
C. 10g/100ml
D. 20g/100ml
Chọn đáp án đúng duy nhất:
A. Đối với bệnh đa hồng cầu, 24h trước khi phẫu thuật, cần trích huyết và dùng thuốc ức chế tủy xương để giảm lượng hồng cầu còn < 30%
B. Đối với bệnh hồng cầu hình liềm, 24h trước phẫu thuật cần được truyền máu để giảm lượng hồng cầu hình liềm còn < 52%
C. Bệnh Hemophillia A là bệnh thiếu máu do thiếu yếu tố VIII
D. Điểm APACHE II dựa vào tình trạng sinh lí cấp cứu của bệnh nhân, tuổi tác và bệnh mạn tính kèm theo
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tình trạng thiếu dinh dưỡng nhẹ xảy ra khi BN giảm 10% trọng lượng cơ thể
B. Người lớn tuổi thường mắc nhiều bệnh về tim mạch, phổi, thận,… làm khơi dậy các yếu tố nguy cơ khác, làm tình trạng bệnh nặng thêm
C. BN lớn tuổi không thể chịu đựng được các cuộc phẫu thuật
D. BN lớn tuổi không thể vượt qua các biến chứng hậu phẫu dễ dàng như người trẻ
Triệu chứng của bệnh đa hồng cầu:
A. Hhc > 6 triệu/mm 3
B. Hb > 160mg/l
C. Hct > 47-54%
D. Tất cả đều đúng
Điều trị bệnh đa hồng cầu trước mổ bằng cách:
A. Trích huyết thanh 450-500 ml/ngày
B. Dùng phóng xạ P32 trong trường hợp suy tủy vĩnh viễn, leucema
C. Dùng thuốc ức chế tủy xương HYDREA (Hydroxy-urea) 15- 30mg/kg/người 800-2000mg/m 2 da
D. A và B đúng
Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
A. Tùy theo mức độ hẹp và số lượng mạch máu bị hẹp và vùng nào của tim bị tổn thương mà có thể gây ra bệnh cảnh lâm sàng thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim nhẹ hay nguy kịch
B. Tiền sử nhồi máu cơ tim 3 tháng trước thì 30% sẽ tái phát
C. Chỉ nên can thiệp phẫu thuật khoảng 2-4 tuần sau cơn nhồi máu cơ tim
D. Suy tim phải biểu hiện là phù hạ chi, gan to
Nói về bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Trước khi phẫu thuật, cần phải đảm bảo dung tích khí thở trong giây đầu tiên (FEV1) > 50%
B. Biến chứng về phổi khoảng 10-14% đối với các phẫu thuật về bụng
C. FEV1 < 35% chứng tỏ BN bị suy hô hấp nặng
D. Tất cả đều đúng
Cơn bão giáp là một biến chứng có thể dẫn đến tử vong đối với bệnh nhân cường giáp, xảy ra trong 24h sau phẫu thuật, có các triệu chứng sau đây, ngoại trừ:
A. Mạch rất nhanh
B. Thân nhiệt hạ
C. BN kích động
D. Có thể tử vong
Nhận xét nào sau đây về bệnh đái tháo đường là sai?
A. Không nguy hiểm nếu được kiểm soát ổn định trước khi mổ
B. Duy trì đường huyết ở mức tăng nhẹ và tránh xảy ra hạ đường huyết khi phẫu thuật
C. BN bị đái tháo đường lâu ngày có nguy cơ ảnh hưởng sâu sắc đến nhiều tạng
D. Dùng thuốc steroid hậu phẫu để nhanh làm lành vết thương
Phân loại xơ gan theo cách phân loại của Child ta có:
A. Child B: nồng độ Albumin/máu: 3.0 - 3.5, Billirubin/máu: 2.0-3.0, ngộ độc não nhẹ, nguy cơ tử vong 31%
B. Child A: có thể phục hồi, chịu đựng được với thuốc gây mê, nguy cơ suy gan ở mức độ thấp
C. Hai nguy cơ hay gặp khi có xơ gan là viêm túi mật và thoát vị rốn
D. Tất cả đều đúng
Suy thận mạn là sự giảm dần và không hồi phục toàn bộ chức năng thận, do nhiều nguyên nhân gây ra, đó là:
A. Viêm niệu đạo
B. Bệnh lí cầu thận
C. Viêm bàng quang
D. A, B đúng
Nhận xét về đột quỵ, chọn câu sai trong các câu sau đây?
A. Biểu hiện: huyết áp tụt, thiếu oxy não, tăng độ quánh của máu
B. Có thể xảy ra sau mổ ở bệnh nhân có cơn co thắt mạch máu não thoáng qua với tỉ lệ 30%
C. Cần 6-8 tuần để hồi phục ổn định tuần hoàn não
D. Không quá nghiêm trọng
Nhận xét về các bệnh mạn tính của người bệnh có thể lây nhiễm cho người chung quanh, cho nhân viên y tế tiếp xúc với họ, chọn câu sai?
A. Lao do trực khuẩn kháng acid-cồn Mycobacteria tuberculosis, bình thường lây qua đường hô hấp
B. Viêm gan A lây qua đường ăn uống, viêm gan B, C,.. lây qua đường máu, thông qua tiêm chích, tinh dịch,…
C. Khoảng 15% sẽ bị nhiễm sau khi dính máu người bị nhiễm viêm gan
D. Đã có vaccine chủng ngừa HIV. AIDS