vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 18
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 18

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn biểu bì hóa được kích thích bởi 2 yếu tố nào?

A. TGF-α và TGF-β

B. aFGF và Bfgf

C. EGF và KGF

D. IL-1 và IL-2

2. Nhiều lựa chọn

Fibronectin tham gia vào sự lành thương được sản xuất từ:

A. TB gan

B. TB sừng

C. Tiểu cầu

D. Nguyên bào sợi

3. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ vi khuẩn xâm nhiễm là bao nhiêu thì làm chậm quá trình lành thương:

A. 105

B. 106

C. 104

D. 107

4. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng của giai đoạn viêm trong quá trình lành vết thương :

A. Sự dãn mạch của các mạch máu nhỏ tại chỗ

B. Bạch cầu đa nhân trung tính đến sau cùng

C. Bạch cầu đơn nhân tiết ra chất matrix gian bào

D. Thực bào chỉ có vai trò dọn sạch mô hoại tử

5. Nhiều lựa chọn

Về giai đoạn tạo mô sợi trong quá trình lành vết thương, chọn câu sai ?

A. Nguyên bào sợi đến vết thương tăng sinh, tổng hợp chất matrix gian bào

B. Tế bào nội mô đến vết thương tăng sinh kích thích sự hình thành mao mạch mới

C. Sự tăng sinh của nguyên bào sợi và tế bào nội mô được kích thích bởi bạch cầu

D. Sự tạo lập mô hạt thấy rõ nhất trong sự lành vết thương kỳ hai

6. Nhiều lựa chọn

Về giai đoạn biểu bì hóa trong quá trình lành vết thương, chọn câu sai?

A. Các tế bào keratin ở mép vết thương đã có sự thay đổi hình thái học rõ ràng

B. Lớp thượng bì dày lên, những tế bào đáy to ra và đi đến phủ lấp vết thương

C. Tế bào đáy chỉ bắt đầu phân chia khi lớp thượng bì đã dính lại với nhau

D. Tế bào đáy dừng phân chia, lớp tế bào mới bẹt ra và phủ lên chất nền E. Fibronectin giúp cho các tế bào thượng bì gắn với nhau

7. Nhiều lựa chọn

Về giai đoạn tái tạo, chọn câu đúng?

A. Sự liên kết không có tổ chức của các nguyên bào sợi đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành sẹo

B. Vết thương được bao phủ bởi collagen và chất matrix gian bào

C. Các tế bào viêm cấp và mạn tính cùng với nguyên bào sợi tăng dần

D. Sẹo xuất hiện ngay khi bắt đầu giai đoạn tái tạo

8. Nhiều lựa chọn

Nguyên bào sợi tiết ra các chất sau, ngoại trừ:

A. Chất nền gian bào

B. PDGF

C. aFGF và bFGF

D. IGF-I

9. Nhiều lựa chọn

Kích thích sản xuất collagen, làm giảm sự thoái hóa chất nền gian bào của nguyên bào sợi làm tăng mô sợi ở vết thương là chức năng của:

A. PDGF

B. TGF-β

C. aFGF và bFGF

D. EGF và KGF E. IGF-I

10. Nhiều lựa chọn

Nói về aFGF và bFGF, chọn câu đúng?

A. Kích thích sự tăng sinh mạch máu

B. Do tiểu cầu sản xuất

C. Được kết dính bởi heparin trong basophil

D. Kích thích nguyên bào sợi tăng sinh

11. Nhiều lựa chọn

Yếu tố tăng trưởng từ tiểu cầu (PDGF):

A. Xuất hiện cuối cùng sau thương tích

B. Chế nguyên bào sợi sản xuất collagenase

C. Kích thích nguyên bào sợi tổng hợp GAGs và những protein kết dính

D. Thu hút tiểu cầu đến vết thương

12. Nhiều lựa chọn

Về EGF và KGF, chọn câu đúng?

A. EGF do tế bào keratin phóng thích

B. KGF do nguyên bào sợi phóng thích

C. Kích thích tế bào keratin phân chia và biệt hóa

D. Tất cả đều đúng

13. Nhiều lựa chọn

Chọn điều đúng trong những điều đưới đây:

A. Vitamin B12 cần cho sự lành vết thương

B. Béo phì và tiểu đường làm chậm lành vết thương

C. Hct > 15% ảnh hưởng đến sự lành vết thương

D. Sử dụng steroid trong 3 ngày đầu sau thương tích không ảnh hưởng đến sự lành vết thương

14. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn tiểu cầu thuộc giai đoạn:

A. Cầm máu tiên phát

B. Cầm máu sơ khởi

C. Đông máu huyết tương

D. Tiêu sợi huyết

15. Nhiều lựa chọn

Số lượng tiểu cầu bình thường:

A. 50000 - 100000/mm3

B. Khảo sát co cục máu

C. Thời gian máu chảy

D. Thời gian Quick

16. Nhiều lựa chọn

Xét ghiệm chứng tỏ suy gan:

A. TQ kéo dài và V giảm

B. TQ kéo dài và VIII giảm

C. TCK kéo dài và V tăng

D. TCK kéo dài và XII tăn

17. Nhiều lựa chọn

TCK khảo sát:

A. Đông máu nội sinh

B. Đông máu ngoại sinh

C. Con đường chung

D. B và C đúng

18. Nhiều lựa chọn

Thành mạch bị tổn thương:

A. Ngăn cản tiểu cầu kết dính

B. Giải phóng yếu tố XII

C. Tạo cục máu Hayem

D. Giải phóng yếu tố mô

19. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K:

A. II, V, VII, X, VIII

B. II, V, VII, IX, X

C. II, VII, IX, X

D. II, VII, VIII, IX, X

20. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm cơ bản đề nghị đối với bệnh nhân không có tiền sử chảy máu, phẫu thuật không mất nhiều máu, không dùng thuốc kháng đông trong mổ,... ngoại trừ xét nghiệm nào sau đây:

A. Đếm tiểu cầu

B. TS

C. PT D

D. TT

21. Nhiều lựa chọn

Thời gian Thrombin kéo dài không do yếu tố nào sau đây:

A. Giảm fibrinogen

B. Giảm prothrombin

C. Rối loạn fibrinogen

D. Sản phẩm từ sự phân hoá fibrin

22. Nhiều lựa chọn

Bệnh von Willebrand:

A. TCK bất thường, tiểu cầu giảm

B. TCK kéo dài, thời gian máu đông dài

C. TCK kéo dài, tiểu cầu tăng

D. TCK kéo dài, thời gian máu chảy kéo dài

23. Nhiều lựa chọn

Bệnh ưa chảy máu B do bất thường yếu tố:

A. IX

B. VIII

C. X

D. XII

24. Nhiều lựa chọn

Tiêu sợi huyết thứ phát sau đông máu rải rác trong lòng mạch:

A. Hay xảy ra sau mổ phổi, tuyến tiền liệt

B. Fibrinogen giảm và nghiệm pháp Ethanol (-)

C. Fibrinogen giảm và nghiệm pháp Ethanol (+)

D. Fibrinogen bình thường

25. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai, nguyên nhân chảy máu sau mổ:

A. Cắt gan bán phần

B. Tắc mật kéo dài

C. Heparin lưu hành còn sót lại sau mổ

D. Mổ tuyến tiền liệt

26. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chảy máu do đông máu rải rác trong lòng mạch ngoại trừ:

A. Sản phẩm thoái hoá, mô hoại tử

B. Bỏng, viêm mạch máu

C. Tán huyết

D. Sau phẫu thuật phổi, tuyến tiền liệt, ung thư

27. Nhiều lựa chọn

Thời hạn sử dụng máu trữ:

A. 3 tuần

B. 4 tuần

C. 5 tuần

D. 24 giờ

28. Nhiều lựa chọn

Máu trữ không có yếu tố đông máu nào:

A. V, VII

B. V, VIII

C. V, IX

D. XII, XII

29. Nhiều lựa chọn

Hồi truyền với máu trữ:

A. Chỉ lấy máu ba lần trước mổ 1 tháng

B. Mỗi lần cách nhau ít nhất 4- 5 ngày

C. Lần lấy cuối trước mổ ít nhất 1 tuần

D. Máu được trữ và truyền cho bệnh nhân khác

30. Nhiều lựa chọn

Kết tủa lạnh dùng trong điều trị yếu tố:

A. V

B. IX

C. XIII

D. VIII

31. Nhiều lựa chọn

Hậu quả của phản ứng tán huyết, chọn câu sai:

A. Hoại tử ống thận

B. Suy thận cấp

C. Đông máu rải rác trong lòng mạch

D. Viêm tĩnh mạch

32. Nhiều lựa chọn

Các bệnh truyền nhiễm lây qua đường truyền máu, ngoại trừ:

A. Sốt rét

B. Cytomegalovirus

C. AIDS

D. Viêm gan A, B

33. Nhiều lựa chọn

Xơ gan nặng:

A. Giảm tất cả yếu tố đông máu

B. Giảm yếu tố V

C. Giảm chức năng tiểu cầu

D. TQ kéo dài, TCK kéo d

34. Nhiều lựa chọn

Hồi truyền trong mổ:

A. Lấy máu bệnh nhân nhiều lần trong 1 tháng trước mổ

B. Rửa hay lọc máu mỗi khoảng 250ml

C. Rửa thu lại được nhiều máu hơn và giảm tiểu cầu ít hơn

D. Khác với hồi truyền máu xuất huyết nội

35. Nhiều lựa chọn

Yếu tố làm bền cục máu trắng Hayem:

A. Fibrin

B. Thrombin

C. Hageman

D. Proconvertin

36. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn cầm máu sơ khởi, tiểu cầu giải phóng:

A. Epinephrin, calcium, serotonin

B. ATP

C. Yếu tố kháng heparin

D. A và C đúng

37. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố cầm máu trong giai đoạn cầm máu sơ khởi:

A. Sự co cơ trơn nội mạch

B. Sự kết dính của tiểu cầu vào lớp collagen

C. Sự chèn ép của các mô bị tự máu xung quanh vết thương

D. Cả A, B, C đều đúng

38. Nhiều lựa chọn

Tương tác giữa con đường đông máu ngoại sinh và nội sinh thông qua:

A. Phức hệ yếu tố mô – VIIa hoạt hoá yếu tố XI

B. Phức hệ yếu tố mô – VIIa hoạt hoá yếu tố IX

C. Phức hệ yếu tố mô – VIIa hoạt hoá yếu tố XII

D. Phức hệ yếu tố mô – VII hoạt hoá yếu tố XI

39. Nhiều lựa chọn

Thiếu yếu tố đông máu nào không gây rối loạn cầm máu:

A. Yếu tố X

B. Yếu tố XII

C. Yếu tố VII

D. Yếu tố V

40. Nhiều lựa chọn

Câu nào đúng khi nói về plasminogen:

A. Được sản xuất từ gan

B. Basophil giải phóng plasminogen

C. Eosinophil giải phóng plasminogen vào máu đề phòng ngừa quá trình đông máu trong lòng mạch

D. A và B đúng

41. Nhiều lựa chọn

Số lượng tiểu cầu của người bình thường:

A. 15000 – 50000/mm3

B. 150000 – 500000/mm3

C. 100000 – 500000/mm3

D. 50000 – 500000/mm3

42. Nhiều lựa chọn

Các dấu hiệu trên khám lâm sàng giúp đánh giá chức năng cầm máu của bệnh nhân:

A. Đốm xuất huyết dưới da thường do bất thường của đông máu huyết tương

B. Bầm máu thường liên quan đến rối loạn của tiểu cầu

C. Bệnh nhân dùng thuốc ức chế tổng hợp prostaglandin

D. Tất cả đều sai

43. Nhiều lựa chọn

Thiếu vitamin K làm giảm các yếu tố sau:

A. Yếu tố II, V, VII, IX, X

B. Yếu tố II, VII, IX, XII

C. Yếu tố II, VII, IX, X

D. Yếu tố II, V, VII, IX, X, XII

44. Nhiều lựa chọn

Các xét nghiệm cơ bản của tầm soát trước mổ:

A. Thời gian máu chảy, đếm tiểu cầu, TQ, TT

B. Thời gian máu chảy, đếm tiểu cầu, TT, TCK

C. Đếm tiểu cầu, TS, PT, aPTT

D. Đếm tiểu cầu, TQ, TCK, nghiệm pháp Ethanol

45. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây rối loạn cầm máu bẩm sinh:

A. Bệnh ưa chảy máu A do bất thường yếu tố IX

B. Bệnh von Willebrand do bất thường yếu tố IX và chức năng tiểu cầu

C. Bệnh ưa chảy máu B do bất thường yếu tố VIII

D. Rối loạn tiểu cầu

46. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán chảy máu do đông máu rải rác trong lòng mạch dựa vào:

A. TCK, TQ kéo dài

B. Giảm fibrinogen

C. Giảm tiểu cầu

D. Tất cả đều đúng

47. Nhiều lựa chọn

Chỉ định sử dụng hồng cầu rửa khi:

A. Hb ≤ 8g% ở bệnh nhân có nguy cơ mạch vành, suy hô hấp dự kiến sẽ mất nhiều máu trong cuộc mổ

B. Thiếu máu và có cơn đau thắt ngực

C. Thiếu máu kèm thay đổi trạng thái tâm thần

D. Thiếu máu ở bệnh nhân suy thận

48. Nhiều lựa chọn

Sự khác biệt của truyền máu hoàn hồi khi so với pha loãng máu, ngoại trừ:

A. Tế bào máu là của bệnh nhân

B. Lấy máu nhiều lần / tháng trước mổ

C. Thu hồi máu chảy trong cuộc mổ

D. Máu được lọc trước khi truyền lại

49. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng của phản ứng truyền máu:

A. Nóng rát dọc theo tĩnh mạch truyền máu

B. Sốt nhẹ

C. Đau lưng

D. Tất cả đều đúng

50. Nhiều lựa chọn

Loại kháng thể có thể có của hệ máu ABO:

A. A. IgM

B. IgG

C. IgE

D. A và B đúng

© All rights reserved VietJack