50 CÂU HỎI
Giai đoạn biểu bì hóa được kích thích bởi 2 yếu tố nào?
A. TGF-α và TGF-β
B. aFGF và Bfgf
C. EGF và KGF
D. IL-1 và IL-2
Fibronectin tham gia vào sự lành thương được sản xuất từ:
A. TB gan
B. TB sừng
C. Tiểu cầu
D. Nguyên bào sợi
Tỉ lệ vi khuẩn xâm nhiễm là bao nhiêu thì làm chậm quá trình lành thương:
A. 105
B. 106
C. 104
D. 107
Đặc trưng của giai đoạn viêm trong quá trình lành vết thương :
A. Sự dãn mạch của các mạch máu nhỏ tại chỗ
B. Bạch cầu đa nhân trung tính đến sau cùng
C. Bạch cầu đơn nhân tiết ra chất matrix gian bào
D. Thực bào chỉ có vai trò dọn sạch mô hoại tử
Về giai đoạn tạo mô sợi trong quá trình lành vết thương, chọn câu sai ?
A. Nguyên bào sợi đến vết thương tăng sinh, tổng hợp chất matrix gian bào
B. Tế bào nội mô đến vết thương tăng sinh kích thích sự hình thành mao mạch mới
C. Sự tăng sinh của nguyên bào sợi và tế bào nội mô được kích thích bởi bạch cầu
D. Sự tạo lập mô hạt thấy rõ nhất trong sự lành vết thương kỳ hai
Về giai đoạn biểu bì hóa trong quá trình lành vết thương, chọn câu sai?
A. Các tế bào keratin ở mép vết thương đã có sự thay đổi hình thái học rõ ràng
B. Lớp thượng bì dày lên, những tế bào đáy to ra và đi đến phủ lấp vết thương
C. Tế bào đáy chỉ bắt đầu phân chia khi lớp thượng bì đã dính lại với nhau
D. Tế bào đáy dừng phân chia, lớp tế bào mới bẹt ra và phủ lên chất nền E. Fibronectin giúp cho các tế bào thượng bì gắn với nhau
Về giai đoạn tái tạo, chọn câu đúng?
A. Sự liên kết không có tổ chức của các nguyên bào sợi đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành sẹo
B. Vết thương được bao phủ bởi collagen và chất matrix gian bào
C. Các tế bào viêm cấp và mạn tính cùng với nguyên bào sợi tăng dần
D. Sẹo xuất hiện ngay khi bắt đầu giai đoạn tái tạo
Nguyên bào sợi tiết ra các chất sau, ngoại trừ:
A. Chất nền gian bào
B. PDGF
C. aFGF và bFGF
D. IGF-I
Kích thích sản xuất collagen, làm giảm sự thoái hóa chất nền gian bào của nguyên bào sợi làm tăng mô sợi ở vết thương là chức năng của:
A. PDGF
B. TGF-β
C. aFGF và bFGF
D. EGF và KGF E. IGF-I
Nói về aFGF và bFGF, chọn câu đúng?
A. Kích thích sự tăng sinh mạch máu
B. Do tiểu cầu sản xuất
C. Được kết dính bởi heparin trong basophil
D. Kích thích nguyên bào sợi tăng sinh
Yếu tố tăng trưởng từ tiểu cầu (PDGF):
A. Xuất hiện cuối cùng sau thương tích
B. Chế nguyên bào sợi sản xuất collagenase
C. Kích thích nguyên bào sợi tổng hợp GAGs và những protein kết dính
D. Thu hút tiểu cầu đến vết thương
Về EGF và KGF, chọn câu đúng?
A. EGF do tế bào keratin phóng thích
B. KGF do nguyên bào sợi phóng thích
C. Kích thích tế bào keratin phân chia và biệt hóa
D. Tất cả đều đúng
Chọn điều đúng trong những điều đưới đây:
A. Vitamin B12 cần cho sự lành vết thương
B. Béo phì và tiểu đường làm chậm lành vết thương
C. Hct > 15% ảnh hưởng đến sự lành vết thương
D. Sử dụng steroid trong 3 ngày đầu sau thương tích không ảnh hưởng đến sự lành vết thương
Giai đoạn tiểu cầu thuộc giai đoạn:
A. Cầm máu tiên phát
B. Cầm máu sơ khởi
C. Đông máu huyết tương
D. Tiêu sợi huyết
Số lượng tiểu cầu bình thường:
A. 50000 - 100000/mm3
B. Khảo sát co cục máu
C. Thời gian máu chảy
D. Thời gian Quick
Xét ghiệm chứng tỏ suy gan:
A. TQ kéo dài và V giảm
B. TQ kéo dài và VIII giảm
C. TCK kéo dài và V tăng
D. TCK kéo dài và XII tăn
TCK khảo sát:
A. Đông máu nội sinh
B. Đông máu ngoại sinh
C. Con đường chung
D. B và C đúng
Thành mạch bị tổn thương:
A. Ngăn cản tiểu cầu kết dính
B. Giải phóng yếu tố XII
C. Tạo cục máu Hayem
D. Giải phóng yếu tố mô
Các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K:
A. II, V, VII, X, VIII
B. II, V, VII, IX, X
C. II, VII, IX, X
D. II, VII, VIII, IX, X
Xét nghiệm cơ bản đề nghị đối với bệnh nhân không có tiền sử chảy máu, phẫu thuật không mất nhiều máu, không dùng thuốc kháng đông trong mổ,... ngoại trừ xét nghiệm nào sau đây:
A. Đếm tiểu cầu
B. TS
C. PT D
D. TT
Thời gian Thrombin kéo dài không do yếu tố nào sau đây:
A. Giảm fibrinogen
B. Giảm prothrombin
C. Rối loạn fibrinogen
D. Sản phẩm từ sự phân hoá fibrin
Bệnh von Willebrand:
A. TCK bất thường, tiểu cầu giảm
B. TCK kéo dài, thời gian máu đông dài
C. TCK kéo dài, tiểu cầu tăng
D. TCK kéo dài, thời gian máu chảy kéo dài
Bệnh ưa chảy máu B do bất thường yếu tố:
A. IX
B. VIII
C. X
D. XII
Tiêu sợi huyết thứ phát sau đông máu rải rác trong lòng mạch:
A. Hay xảy ra sau mổ phổi, tuyến tiền liệt
B. Fibrinogen giảm và nghiệm pháp Ethanol (-)
C. Fibrinogen giảm và nghiệm pháp Ethanol (+)
D. Fibrinogen bình thường
Chọn câu sai, nguyên nhân chảy máu sau mổ:
A. Cắt gan bán phần
B. Tắc mật kéo dài
C. Heparin lưu hành còn sót lại sau mổ
D. Mổ tuyến tiền liệt
Nguyên nhân chảy máu do đông máu rải rác trong lòng mạch ngoại trừ:
A. Sản phẩm thoái hoá, mô hoại tử
B. Bỏng, viêm mạch máu
C. Tán huyết
D. Sau phẫu thuật phổi, tuyến tiền liệt, ung thư
Thời hạn sử dụng máu trữ:
A. 3 tuần
B. 4 tuần
C. 5 tuần
D. 24 giờ
Máu trữ không có yếu tố đông máu nào:
A. V, VII
B. V, VIII
C. V, IX
D. XII, XII
Hồi truyền với máu trữ:
A. Chỉ lấy máu ba lần trước mổ 1 tháng
B. Mỗi lần cách nhau ít nhất 4- 5 ngày
C. Lần lấy cuối trước mổ ít nhất 1 tuần
D. Máu được trữ và truyền cho bệnh nhân khác
Kết tủa lạnh dùng trong điều trị yếu tố:
A. V
B. IX
C. XIII
D. VIII
Hậu quả của phản ứng tán huyết, chọn câu sai:
A. Hoại tử ống thận
B. Suy thận cấp
C. Đông máu rải rác trong lòng mạch
D. Viêm tĩnh mạch
Các bệnh truyền nhiễm lây qua đường truyền máu, ngoại trừ:
A. Sốt rét
B. Cytomegalovirus
C. AIDS
D. Viêm gan A, B
Xơ gan nặng:
A. Giảm tất cả yếu tố đông máu
B. Giảm yếu tố V
C. Giảm chức năng tiểu cầu
D. TQ kéo dài, TCK kéo d
Hồi truyền trong mổ:
A. Lấy máu bệnh nhân nhiều lần trong 1 tháng trước mổ
B. Rửa hay lọc máu mỗi khoảng 250ml
C. Rửa thu lại được nhiều máu hơn và giảm tiểu cầu ít hơn
D. Khác với hồi truyền máu xuất huyết nội
Yếu tố làm bền cục máu trắng Hayem:
A. Fibrin
B. Thrombin
C. Hageman
D. Proconvertin
Trong giai đoạn cầm máu sơ khởi, tiểu cầu giải phóng:
A. Epinephrin, calcium, serotonin
B. ATP
C. Yếu tố kháng heparin
D. A và C đúng
Các yếu tố cầm máu trong giai đoạn cầm máu sơ khởi:
A. Sự co cơ trơn nội mạch
B. Sự kết dính của tiểu cầu vào lớp collagen
C. Sự chèn ép của các mô bị tự máu xung quanh vết thương
D. Cả A, B, C đều đúng
Tương tác giữa con đường đông máu ngoại sinh và nội sinh thông qua:
A. Phức hệ yếu tố mô – VIIa hoạt hoá yếu tố XI
B. Phức hệ yếu tố mô – VIIa hoạt hoá yếu tố IX
C. Phức hệ yếu tố mô – VIIa hoạt hoá yếu tố XII
D. Phức hệ yếu tố mô – VII hoạt hoá yếu tố XI
Thiếu yếu tố đông máu nào không gây rối loạn cầm máu:
A. Yếu tố X
B. Yếu tố XII
C. Yếu tố VII
D. Yếu tố V
Câu nào đúng khi nói về plasminogen:
A. Được sản xuất từ gan
B. Basophil giải phóng plasminogen
C. Eosinophil giải phóng plasminogen vào máu đề phòng ngừa quá trình đông máu trong lòng mạch
D. A và B đúng
Số lượng tiểu cầu của người bình thường:
A. 15000 – 50000/mm3
B. 150000 – 500000/mm3
C. 100000 – 500000/mm3
D. 50000 – 500000/mm3
Các dấu hiệu trên khám lâm sàng giúp đánh giá chức năng cầm máu của bệnh nhân:
A. Đốm xuất huyết dưới da thường do bất thường của đông máu huyết tương
B. Bầm máu thường liên quan đến rối loạn của tiểu cầu
C. Bệnh nhân dùng thuốc ức chế tổng hợp prostaglandin
D. Tất cả đều sai
Thiếu vitamin K làm giảm các yếu tố sau:
A. Yếu tố II, V, VII, IX, X
B. Yếu tố II, VII, IX, XII
C. Yếu tố II, VII, IX, X
D. Yếu tố II, V, VII, IX, X, XII
Các xét nghiệm cơ bản của tầm soát trước mổ:
A. Thời gian máu chảy, đếm tiểu cầu, TQ, TT
B. Thời gian máu chảy, đếm tiểu cầu, TT, TCK
C. Đếm tiểu cầu, TS, PT, aPTT
D. Đếm tiểu cầu, TQ, TCK, nghiệm pháp Ethanol
Nguyên nhân gây rối loạn cầm máu bẩm sinh:
A. Bệnh ưa chảy máu A do bất thường yếu tố IX
B. Bệnh von Willebrand do bất thường yếu tố IX và chức năng tiểu cầu
C. Bệnh ưa chảy máu B do bất thường yếu tố VIII
D. Rối loạn tiểu cầu
Chẩn đoán chảy máu do đông máu rải rác trong lòng mạch dựa vào:
A. TCK, TQ kéo dài
B. Giảm fibrinogen
C. Giảm tiểu cầu
D. Tất cả đều đúng
Chỉ định sử dụng hồng cầu rửa khi:
A. Hb ≤ 8g% ở bệnh nhân có nguy cơ mạch vành, suy hô hấp dự kiến sẽ mất nhiều máu trong cuộc mổ
B. Thiếu máu và có cơn đau thắt ngực
C. Thiếu máu kèm thay đổi trạng thái tâm thần
D. Thiếu máu ở bệnh nhân suy thận
Sự khác biệt của truyền máu hoàn hồi khi so với pha loãng máu, ngoại trừ:
A. Tế bào máu là của bệnh nhân
B. Lấy máu nhiều lần / tháng trước mổ
C. Thu hồi máu chảy trong cuộc mổ
D. Máu được lọc trước khi truyền lại
Triệu chứng của phản ứng truyền máu:
A. Nóng rát dọc theo tĩnh mạch truyền máu
B. Sốt nhẹ
C. Đau lưng
D. Tất cả đều đúng
Loại kháng thể có thể có của hệ máu ABO:
A. A. IgM
B. IgG
C. IgE
D. A và B đúng