50 CÂU HỎI
Nguyên nhân gây áp-xe nóng, ngoại trừ:
A. Viêm lao khớp
B. Trực khuẩn Eberth
C. Vi khuẩn kỵ khí
D. Tụ cầu trắng hay vàng
Về tiến triển của áp-xe nóng, câu nào sau đây đúng?
A. Có thể phát hiện dấu chuyển sóng ở giai đoạn viêm lan tỏa
B. Ở vùng đùi dấu chuyển sóng chỉ có khi tìm theo chiều dọc của thớ cơ thẳng đùi
C. Đau từng cơn tăng dần là triệu chứng của giai đoạn viêm lan tỏa
D. Ở giai đoạn tụ mủ, cơn đau tăng thêm làm bệnh nhân mất ngủ
Về áp-xe lạnh, chọn câu sai?
A. Là một ổ mủ hình thành nhanh
B. Không có các triệu chứng sưng – nóng – đỏ – đau
C. Đa số trường hợp do lao, có thể do trực khuẩn Eberth
D. Cấu tạo gồm ổ mủ ở giữa, thành của ổ mủ có 2 lớp
Triệu chứng toàn thân của áp-xe lạnh:
A. Triệu chứng của bệnh lao
B. Xét nghiệm máu có tốc độ lắng máu cao
C. Phản ứng tuberculin dương tính
D. Tất cả đều đúng
Sự khác nhau giữa áp-xe lạnh so với áp-xe nóng, ngoại trừ:
A. Không có các triệu chứng sưng – nóng – đỏ – đau
B. Không nên rạch tháo mủ
C. Không phát hiện dấu chuyển sóng trong tiến triển áp-xe lạnh
D. Thành của áp-xe lạnh không phải là một hàng rào bảo vệ
Về viêm tấy lan tỏa, chọn câu đúng?
A. Là tình trạng viêm mạn tính của mô tế bào
B. Có xu hướng lan tỏa mạnh, giới hạn
C. Không hoại tử các mô bị xâm nhập
D. Thường do liên cầu và tụ cầu vàng gây nên
Viêm bạch mạch cấp tính, chọn câu đúng?
A. Là nhiễm trùng mạn tính của các mạch bạch huyết
B. Thường thấy ở chi, nhất là chi trên
C. Khám ở phần chi phía trên có thể thấy tình trạng viêm bạch lưới
D. Khám ở phần chi phía trên có thể thấy tình trạng viêm thân bạch mạch
Thành phần của ngòi:
A. Tụ cầu khuẩn
B. Bạch cầu
C. xCác mảnh tổ chức liên kết hay biểu bì
D. Tất cả đều đúng
Hậu bối, chọn câu sai:
A. Là một cụm nhọt tập trung ở một nơi
B. Chỉ có ở lưng
C. Còn gọi là nhọt chùm
D. Hay xảy ra ở người tiểu đường hay suy dinh dưỡng
Nhiễm trùng vết thương, chọn câu sai?
A. Nhiễm trùng vết thương ở trên lớp cân gọi là nhiễm trùng nông
B. Nhiễm trùng vết thương ở dưới lớp da gọi là nhiễm trùng sâu
C. Nhiễm trùng nông xảy ra trong vòng 30 ngày sau khi bị vết thương trên lớp cân
D. Nhiễm trùng sâu xảy ra trong vòng 30 ngày nếu không có mảnh ghép
“Có mủ ở lớp mỡ và lớp cơ hay chỉ có ở lớp cơ” là tiêu chuẩn phân loại nhiễm trùng vết thương độ mấy?
A. Độ 1
B. Độ 2
C. Độ 3
D. Độ 4
Phòng ngừa nhiễm trùng vết thương, ngoại trừ:
A. Kỹ thuật mổ phải nhẹ nhàng
B. Tăng thời gian nằm viện trước mổ
C. Chuẩn bị sạch da vùng mổ bằng các dung dịch sát trùng
D. Sử dụng kháng sinh dự phòng
Nghi ngờ hoại tử mô mềm do nhiễm khuẩn khi xuất hiện các triệu chứng:
A. Mạch huyết áp không ổn định
B. Nốt phồng chứa dịch như máu hay màu xanh bẩn
C. Đau khu trú dữ dội, mất cảm giác tại chỗ, có khí trong da
D. Tất cả đều đúng
Trong viêm hạch bạch huyết cấp tính, các giai đoạn nào sau đây là diễn tiến lành tính:
A. Giai đoạn cương tụ
B. Viêm hạch hóa mủ
C. Viêm xung quanh hạch
D. A và B đúng
Triệu chứng toàn thân là của viêm tấy hạch, ngoại trừ:
A. Sốt cao, vẻ mặt nhiễm trùng
B. Lưỡi bẩn, môi ẩm
C. Hạch sưng to, da tấy đỏ lan rộng
D. Chuyển sóng do tụ mủ
Ngòi trong bệnh nhiễm khẩn nhọt bao gồm:
A. Tụ cầu khuẩn
B. Bạch cầu
C. Những tổ chức liên kết hay biểu bì
D. Cả A, B, C đều đúng
Nhọt có thể gây tử vong trong:
A. Viêm bạch mạch hay viêm hạch khu vực
B. Hoại thư
C. Áp xe
D. Viêm tĩnh mạch xoang hang
Đặc điểm của nhọt:
A. Đau, nóng, đỏ, mềm
B. Nơi cao nhất có một điểm màu vàng xanh
C. Điểm cao nhất bị hoại tử, chảy ra một giọt mủ màu vàng
D. Tất cả đều sai
Tụ cầu khuẩn thường gặp trong, ngoại trừ:
A. Hậu bối
B. Nhọt
C. Viêm hạch bạch huyết cấp tính
D. Viêm mạch bạch huyết cấp tính
Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu dưới đây:
A. Giai đoạn nốt bỏng: có các nốt bỏng chứa nươc màu vàng, bao quanh chân sợi lông
B. Giai đoạn loét: các nốt bỏng vỡ để lại các loét tròn nhỏ, như tổ ong
C. Giai đoạn vỡ ngòi: cầu cơ còn lại giữa các ổ loét bị phá hủy dần phơi bày ra ổ loét to như miệng núi lửa
D. Có cảm giác: mềm, cộm, nóng, đau
Đặc điểm của tiến triển trong hậu bối:
A. Tiến triển nhanh, khoảng 10 ngày, các ngòi mới tiêu đi
B. Sau khi ngòi tiêu, da trở lại bình thường như lúc đầu khoảng 1-2 tuần
C. Da bị nhiễm cứng và bầm tím một thời gian lâu
D. Trong hậu bối khu trú, lớp da bị tách rời và để lớp cơ hoặc xương bên dưới
Thể nặng của bệnh hậu bối:
A. Hậu bối có ranh giới rõ rệt
B. Hay gặp ở bệnh nhân vàng da
C. Là thể lành tính, tự miễn
D. Là thể có tình trạng nhiễm khuẩn huyết, hay mủ huyế
Vết thương bẩn tỉ lệ nhiễm trùng là:
A. 1,5% - 3,9%
B. 4,3% - 10,2%
C. 12% - 24%
D. 28% - 40%
Vi khuẩn xâm nhập vết thương nhiễm trùng từ, ngoại trừ:
A. Vi khuẩn thường trú ở bàng quang
B. Vi khuẩn thường trú ở da, niêm mạc
C. Vi khuẩn từ cơ quan bị nhiễm trùng
D. Vi khuản từ dụng cụ mổ, khay, dao mổ
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
A. Nhiễm trùng sâu tiến triển trong vòng 30 ngày nếu có mảnh ghép
B. Nhiễm trùng nông cấy dịch vết thương có thể không thấy vi khuẩn
C. Nhiễm trùng sâu tiến triển trong vòng 1 năm nếu không có mảnh ghép
D. Nhiễm trùng nông xuất phát từ dưới lớp cân mô mềm lan lên
Chia nhiễm trùng vết thường làm mấy độ:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong phòng ngừa nhiễm trùng, ngoại trừ:
A. Rửa tay sạch với xà bông sát trùng trong vòng 10 phút trong cuộc mổ thông thường
B. Vệ sinh lông vùng mổ trước 2-3 ngày để ổn định khu vực da mổ
C. Tăng sức đề kháng bằng việc giảm cân ở những người mập
D. A và B đúng
Nhiễm trùng ở người dung ma túy qua đường chích:
A. Bản chất thuốc (cocain), và các dung môi không là nguồn nhiễm
B. Là yếu tố nguy cơ và sinh bệnh của viêm mô tế bào và áp xe
C. Tiêm đi tiêm lại nhiều lần tại một vị trí cũng rất khó bị nhiễm trùng
D. Áp xe vùng cổ thường ở vùng tam giác cổ sau
Viêm mủ cơ:
A. Nhiễm trùng tụ ở cơ trơn
B. Điển hình không sốt đi kèm với đau căng, sung phù nơi tương ứng
C. Chẩn đoán tốt nhất là CT, PTC
D. Điều trị bằng dẫn lưu và kháng sinh trong vài tuần
Theo bản phân loại Spaulding, dụng cụ không thiết yếu là:
A. Tiếp xúc với da lành
B. Tiếp xúc da không lành
C. Tiếp xúc niêm mạc
D. Tiếp xúc mô vô trùng
Mức độ xử lý thích hợp cho dụng cụ bán thiết yếu là:
A. Khử khuẩn mức độ trung bình
B. Triệt khuẩn
C. Làm sạch
D. Khử khuẩn mức độ cao
Làm sạch là quá trình:
A. Khử bẩn nhằm loại bỏ các chất hữu cơ, muối, vết bẩn nhìn thấy được bằng nước, bàn chải.
B. Dùng quy trình hóa học để loại bỏ hầu hết vi sinh vật gây bệnh
C. Dùng quy trình vật lý loại bỏ hầu hết vi sinh vật gây bệnh
D. Dùng tia UV để loại bỏ các vi sinh sinh vật gây bệnh
Chọn phát biểu đúng về khử khuẩn:
A. Loại bỏ được tất cả vi sinh vật gây bệnh
B. Loại bỏ dược vi nấm gây bệnh
C. Những virus có vỏ bọc cần khử khuẩn mức độ cao
D. Không tiêu diệt được bào tử
Phương pháp khử khuẩn Pasteur có đặc điểm gì
A. Diệt được bào tử vi khuẩn
B. Dễ dàng đánh giá kết quả
C. Chu kỳ diệt khuẩn lâu
D. Không gây độc
Phương pháp tiệt khuẩn đáng tin cậy nhất:
A. Tiệt khuẩn bằng sức nóng
B. Tiệt khuẩn bằng hơi nước bão hòa dưới áp lực 167
C. Tiệt khuẩn bằng khí oxid ethylene
D. Tiệt khuẩn bằng hơi nóng khô
Quy trình tiệt khuẩn nào sau đây có thời gian ngắn:
A. Tiệt khuẩn bằng hơi nước
B. Tiệt khuẩn bằng khí oxid ethylene
C. Tiệt khuẩn bằng hơi nóng khô
D. Tiệt khuẩn bằng Formaldehyde
Thuốc sát khuẩn nào sau đây có chứa kim loại nặng:
A. Thuốc đỏ
B. Betadine
C. Nước Dakin
D. Thuốc tím
Thuốc diệt khuẩn nào sau đây có cơ chế là ức chế (-SH):
A. Betadine
B. Thuốc tím
C. Nitrat bạc
D. Nước oxy già
Thuốc sát khuẩn nào sau đây dễ hư ngoài ánh sáng. Làm chậm đông máu và chảy máu tái phát:
A. Thuốc đỏ
B. Betadine
C. Nước Dakin
D. Thuốc tím
Khi sát khuẩn da lành nên sử dụng loại thuốc sát khuẩn nào sau đây:
A. Thuốc đỏ hoặc ethanol 70
B. Betadine hoặc nitrat bạc
C. Nước Dakin hoặc thuốc đỏ
D. Thuốc tím hoặc nước oxy già
Tiệt khuẩn dây đốt và dao đốt điện, các dụng cụ có lăng kính bằng phương pháp:
A. Tiệt khuẩn bằng sức nóng
B. Tiệt khuẩn bằng hơi nước bão hòa dưới áp lực
C. Tiệt khuẩn bằng khí oxid ethylene
D. Tiệt khuẩn bằng hơi nóng khô
Nhược điểm của thuốc sát khuẩn betadine là:
A. Không sát khuẩn tốt cho các xoang
B. Tác dụng yếu
C. Dễ bị phân hủy
D. Giá thành cao
Nên rửa da lành và vết thương bằng:
A. Thuốc đỏ
B. Betadine
C. Xà bông
D. Nước Dakin
Chất tiệt khuẩn diệt vi trùng bằng cách nào sau đây, ngoại trừ:
A. Đông đặc protein của vi trùng
B. Làm tăng hoạt tính – SH của một số enzym
C. Làm vỡ màng hoặc vách vi trùng
D. Chiếm chỗ tác dụng của một số chất quan trọng
Nhược điểm của nước Dakin:
A. Làm chậm quá trình đông máu và chảy máu tái phát
B. Tác dụng yếu
C. Độ pH không thích hợp gây rá
D. Đắt tiền
Phương pháp tiệt khuẩn bằng máy thường được sử dụng, ngoại trừ:
A. Hơi nóng khô
B. Tiệt khuẩn bằng khí
C. Tiệt khuẩn bằng Plasma
D. Ánh sáng tia cực tím
Câu nào sau đây sai khi nói về phương pháp tiệt khuẩn bằng formandehyde:
A. Formandehyde dễ gây cháy nổ
B. Thích hợp với hầu hết vật liệu y tế
C. Độc và gây dị ứng
D. Thời gian tiệt khuẩn dài
Thuốc sát khuẩn dùng cho vết thương, ngoại trừ:
A. Thuốc tím
B. Betadine
C. Ethanol 70o
D. Dakin
Phương pháp dùng để tiệt khuẩn dụng cụ bằng cao su của máy gây mê, găng tay cao su, chỉ phẫu thuật là:
A. Tiệt khuẩn bằng hơi nước bão hòa dưới áp lực
B. Hơi nóng khô
C. Tiệt khuẩn bằng Plasma
D. Hơi oxid ethylen
Yếu tố ảnh hưởng quá trình khử khuẩn hiệu quả:
A. Loại vật liệu
B. Nồng độ vi sinh vật
C. Sức đề kháng của vi sinh vậ
D. Tất cả đều đúng