vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 11
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 11

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán xác định vàng da bằng cận lâm sàng, chọn câu sai:

A. Bilirubin TP >= 2mg/dl

B. Bilirubin GT tăng ưu thế khi chiếm 80-85% bilirubin TP

C. Bilirubin TT tăng ưu thế khi chiếm trên 50% bilirubin TP

D. Lắc chai đựng nước tiểu có bọt màu xanh chứng tỏ có bilirubin

2. Nhiều lựa chọn

Các triệu chứng chán ăn mệt mỏi, đau cơ, gợi ý đến:

A. Vàng da di truyền

B. Viêm gan siêu vi

C. Bệnh lý sỏi mật

D. Xơ gan

3. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân đau HSP + sốt lạnh run + tiền sử có phẫu thuật đường mật, gợi ý đến:

A. Vàng da di truyền

B. Viêm gan siêu vi

C. Bệnh lý tắc nghẽn có kèm nhiễm trùng đường mật

D. Xơ gan

4. Nhiều lựa chọn

Tìm hội chứng tắc mật trên lâm sàng, chọn câu sai:

A. Ngứa: do muối mật tích tụ dưới da (đặc biệt da mỏng sát xương)

B. Nước tiểu sậm màu: xuất hiện bilirubin TT trong nước tiểu

C. Phân bạc màu: do tắc mật gần như hoàn toàn

D. Túi mật to: quan trọng trong chẩn đoán tắc mật trong gan

5. Nhiều lựa chọn

Các thăm khám nào sau đây cho gợi ý đến tắc mật sau gan, chọn câu sai:

A. Sẹo ổ bụng

B. Gan to, túi mật to

C. Sờ chạm u bụng

D. Có tăng áp lực TM cử

6. Nhiều lựa chọn

Các xét nghiệm nào sau đây cho gợi ý đến bệnh lý tại gan, chọn câu sai:

A. Men transaminase tăng vượt trội so với phosphatase kiềm

B. XN chẩn đoán có viêm gan siêu vi

C. Tăng amylase or lipase trong máu

D. Thời gian TQ kéo dài không điều chỉnh được khi dùng vitamin K

7. Nhiều lựa chọn

Các XN sinh hóa máu nào sau đây cần thiết trong chẩn đoán vàng da, chọn câu sai:

A. Bilirubin

B. Phosphatase kiềm (PA)

C. Creatinin huyết thanh

D. AST và ALT E. Thời gian Prothrombin (TQ)

8. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai 19:

A. Tắc mật trong và ngoài gan đều làm tăng tổng hợp và bài tiết PA vào máu

B. Để xác định PA tăng là do bệnh lý tại gan nên làm thêm XN các enzyme gamma-glutamyl transpeptidase, 5’nucleotidase…

C. Mức độ tăng PA ưu thê so với AST ,ALT gợi ý nhiều tắc mật

D. AST, ALT tăng ưu so với PA kiềm gợi ý nhiều tắc mật

9. Nhiều lựa chọn

Các xét nghiệm hình ảnh học trong CĐ vàng da, chọn câu sai:

A. CT bụng: cắt lớp điện toán

B. ERCP: siêu âm nội soi

C. MRCP: chụp cộng hưởng từ đường mật

D. PTC: chụp đường mật xuyên qua da

10. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai 20:

A. Hỏi bệnh cần kỹ lưỡng chi tiết về tiền sử uống rượu, thuốc đã sử dụng, hóa chất đã tiếp xúc

B. Bệnh lý sỏi mật và ung thư thường gặp ở người có tuổi, ít nghĩ hơn nếu trẻ tuổi

C. Nếu tắc mật ngoài gan gan có thể to, đau, mật độ chắc, bờ tù

D. Hỏi bệnh + khám bệnh + xét nghiệm thông thường có thể chẩn đoán phân biệt vàng da có tắc mật hay không trong hơn 75% TH

11. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai 21:

A. Mệt mỏi, chán ăn không chuyên biệt cho bệnh lý viêm gan siêu vi

B. Nếu có triệu chứng trên trước kèm sốt và bênh nhân hết sốt khi có vàng da thì gợi ý VG siêu vi

C. Sỏi túi mật cũng thường xảy ra trên bệnh nhân có bệnh lý nhu mô gan

D. Khám có thấy các dấu hiệu chỉ điểm như: sạm da, u vàng, vòng kayserFleischer thì gợi ý tắc mật sau gan

12. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai 22:

A. Xét nghiệm: tăng amylase or lipase máu gợi ý tắc mật sau gan

B. Xét nghiệm: TQ kéo dài không điều chỉnh được bằng vitamin K gợi ý bệnh tại gan

C. Khám: sờ chạm u bụng gợi ý tắc mật sau gan

D. Xét nghiệm PA tăng vượt trội men transaminase gợi ý bệnh tại gan

13. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai trong các bước tiếp cận chẩn đoán vàng da:

A. Nếu bệnh nhân không có tăng PA hay transaminase cần đánh giá tán huyết hay các HC tăng bilirubin di truyền

B. Nếu nghĩ đến nhóm nguyên nhân gây tắc nghẽn đường mật, nên siêu âm or CT bụng

C. Nếu đánh giá xác suất nhóm nguyên nhân gây tắc nghẽn cao, thì có thể dùng ERCP/PTC

D. Dùng xét nghiệm EUS (siêu âm nội soi): nếu thấy ống mật dãn cần xét nghiệm sinh hóa tìm nguyên nhân bệnh gan

14. Nhiều lựa chọn

Tiểu nhiều là:

A. Tiểu > 3 lần trong đêm, bệnh nhân phải thức dậy nhiều lần để đi tiểu

B. Tiểu > 6 lần trong 24 giờ

C. Tiểu > 500mL mỗi lần đi tiểu

D. Tiểu > 3000 mL trong 24 giờ

15. Nhiều lựa chọn

Tiểu nhiều là triệu chứng có thể gặp trong bệnh nào sau đây:

A. Bệnh đái tháo đường

B. Suy thận cấp trước thận

C. Viêm cầu thận hậu nhiễm liên cầu trùng

D. Nhiễm trùng huyết

16. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của đái tháo nhạt trung ương:

A. Độ thẩm thấu nước tiểu > 300 mOsmol/L

B. Nồng độ natri trong máu <140 mmol/L

C. Đáp ứng kém với test nhịn nước nhưng đáp ứng với test vasopressin

D. Nguyên nhân thường gặp là bệnh nhân do thuốc giảm đau

17. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm đái tháo nhạt do thận, ngoại trừ:

A. Ống thận bị tổn thương

B. Nước tiểu loãng

C. Đọ thẩm thấu huyết tương bình thường hoặc tăng

D. Đáp ứng kém với test nhịn nước

18. Nhiều lựa chọn

Ở người bình thường, độ thẩm thấu nước tiểu thấp nhất là:

A. 50 mosm/kg

B. 100 mosm/kg

C. 150 mosm/kg

D. 200 mosm/kg

19. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa tiểu nhiều:

A. Khi thể tích nước tiểu trên 2 lít trong 24 giờ

B. Khi thể tích nước tiểu trên 2.5 lít trong 24 giờ

C. Khi thể tích nước tiểu trên 3 lít trong 24 giờ

D. Khi thể tích nước tiểu trên 3.5 lít trong 24 giờ

20. Nhiều lựa chọn

Ở người bình thường, độ thẩm thấu nước tiểu cao nhất là:

A. 950 mosm/kg

B. 1000 mosm/kg

C. 1100 mosm/kg

D. 1200 mosm/kg

21. Nhiều lựa chọn

Khi bệnh nhân được cho nhiều nước, cơ chế đáp ứng sinh lý nào xảy ra:

A. Độ thẩm thấu huyết tương giảm

B. Kích thích các áp thẩm thụ quan vùng hạ đồi

C. Tuyến yên tăng tiết ADH

D. Độ thẩm thấu nước tiểu tăng

22. Nhiều lựa chọn

Cơ chế điều hòa bài tiết natri của thận:

A. Khi cầu thận tăng lọc thì ống thận sẽ giảm tái hấp thu

B. Giảm tưới máu thận làm ức chế hệ RAA

C. Angiotensin làm tăng tái hấp thu Natri

D. Các yếu tố bài niệu Na bị ức chế bởi tình trạng ứ nước và Na

23. Nhiều lựa chọn

Chứng cuồng uống nguyên phát:

A. Bệnh nhân có đáp ứng với test vasopressin

B. Độ thẩm thấu huyết tương giảm nhưng độ thẩm thấu nước tiểu tăng

C. Bệnh nhân có test nhịn nước (-)

D. Khả năng cô đặc nước tiểu tối đa kém

24. Nhiều lựa chọn

Quá tải thẩm thấu gặp trong trường hợp nào

A. Bệnh đái tháo đường

B. Bệnh nang tủy thận

C. Dùng thuốc lợi niệu

D. Ăn mặn

25. Nhiều lựa chọn

Quá tải muối gặp trong trường hợp nào, chọn câu sai:

A. Nuôi ăn qua sonde nhiều thức ăn mặn

B. Nuôi ăn qua đường tĩnh mạch nhiều dung dịch muối và nước

C. Tái hấp thu dịch trong bệnh cảnh phù

D. Sau khi hoại tử ống thận cấp hoặc sau khi giải quyết với tắc đường niệu

26. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai 25:

A. Độ lọc cầu thận là 125ml/phút

B. Sự tái hấp thu nước liên hệ mật thiết với natri ở ống gần

C. Sự tái hấp thu nước ở ống gần do ADH quyết định

D. Angiotensin gây tái hấp thu nước nhờ co tiểu động mạch ra

27. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của tiểu nhiều:

A. Tiểu nhiều khi lượng nước tiểu dưới 3l trong vòng 24h

B. Bệnh nhân đi tiểu > 3 lần trong đêm làm bệnh nhân phải thức dậy nhiều lần để đi

C. Tiểu nhiều có thể xảy ra sau khi bệnh nhân chụp X quang tiết niệu

D. Hiện tượng lợi niệu thẩm thấu chỉ gây ra tiểu nhiều

28. Nhiều lựa chọn

Trong các nguyên nhân sau nguyên nhân nào không gây ra tiểu ít:

A. Uống nhiều nước

B. Xuất huyết

C. Suy tim sung huyết

D. Tụt huyết áp

29. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây liên quan tiểu ít:

A. Bệnh nhân đi tiểu rất ít và bàng quang trương phồng

B. Bệnh nhân mắc chứng cuồng uống

C. Bệnh nhân bị viêm ruột do nhiễm Samonella

D. Bệnh nhân thực hiện test nhịn nước có độ thẩm thấu nước tiểu < 250 mOsmol/l

30. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân nam 48 tuổi, nhưng thường hay đau xương, chụp X quang cho thấy bệnh nhân có tiêu xương hình hốc, bệnh nhân bị tăng canxi huyết, có thực hiện một xét nghiệm nước tiểu thấy xuất hiện protein Bence Jones và cả uromodulin trong nước tiểu. Chọn câu đúng:

A. Suy thận mạn

B. Thiếu máu

C. Gan, lách, hạch to

D. Hàm lượng albumin cao trên 35mg

31. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây ra tiểu nhiều, chọn câu sai:

A. Do dùng chất lợi niệu thẩm thấu, tác dụng lên tế bào gây kéo nước từ tế bào ra lòng ống

B. Do ADH tiết quá ít

C. Do không có thụ thể tiếp nhận ADH

D. Do tăng tiết aldosteron, làm tăng tái hấp thu ở ống lượng xa

32. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Ống xa là nơi tái hấp thu 65% Na+ , Cl- , K+ và gần như toàn bộ glucose, amino acid được lọc qua cầu thận

B. Quai Henle ít tái hấp thu chủ động

C. Ở người bài tiết mỗi ngày khoảng 600 mOsmol chất thẩm thấu do chuyển hóa, lượng nước tiểu sẽ phụ thuộc vào độ thẩm thấu nước tiểu

D. Tiểu nhiều hay ít phụ thuộc vào lượng nước nhập cơ thể

33. Nhiều lựa chọn

Tiểu đạm chọn lọc với thành phần albumin trên 80% có thể gặp ở bệnh nào sau đây:

A. Bệnh đa u tủy

B. Sang thương tối thiểu

C. Viêm thận kẽ

D. Viêm đài bể thận cấp

34. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của đái tháo nhạt trung ương:

A. Độ thẩm thấu nước tiểu > 300 mosmol/l

B. Nồng độ kali máu < 3.5 mmol/l

C. Đáp ứng với test nhịn nước và đáp ứng với desmopressin

D. Nguyên nhân là do bệnh thận do thuốc giảm đau

35. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào không gây suy thận chức năng:

A. Suy tim sung huyết

B. Bỏng

C. Dùng thuốc kháng viêm non steroid

D. Thuyên tắc động mạch thận

36. Nhiều lựa chọn

Đáp ứng test nhịn nước và đáp ứng với test desmopressin:

A. Đái tháo nhạt trung ương

B. Đái tháo nhạt do thận hoàn toàn

C. Đái tháo nhạt trung ương không hoàn toàn

D. Có 3 câu đúng trong các ý trên

37. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào sau đây gây ra tiểu đạm cầu thận kèm tiểu máu:

A. Viêm nút quanh động mạch

B. Viêm cầu thận tăng sinh màng

C. Đa u tủy

D. Có 3 câu đúng trong 4 câu trên

38. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào gây tiểu đạm ống thận:

A. Viêm đài bể thận

B. Lao

C. Tăng canxi máu

D. Tất cả đều đúng

39. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào của tiểu máu không do cầu thận:

A. Có màu cocacola

B. Có cục máu đông

C. Đạm niệu trên 500mg/ngày

D. Có biến dạng hồng cầu

40. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Nguy cơ ung thư đối với bệnh nhân tiểu máu khi:

A. Tuổi dưới 20

B. Tiền căn hút thuốc lá

C. Nghề nghiệp tiếp xúc hóa chất hoặc chất nhuộm

D. Nhiễm trùng tiểu tái phát

41. Nhiều lựa chọn

Nghiệm pháp cô đặc nước tiểu bao gồm:

A. Test nhịn nước

B. Nghiệm pháp ADH

C. Nghiệm pháp lợi niệu thẩm thấu

D. A và B đều đúng

42. Nhiều lựa chọn

Ở người bình thường, khi tăng độ thẩm thấu huyết tương sẽ dẫn đến tăng tiết ADH và làm tăng độ thẩm thấu nước tiểu. Tác dụng của ADH nội sinh sẽ đạt tối đa khi: Độ thẩm thấu huyết tương đạt:

A. 300 mosmol/kg

B. 200 mosmol/kg

C. 270 mosmol/kg

D. 275 mosmol/kg

43. Nhiều lựa chọn

Ở người bình thường, khi tăng độ thẩm thấu huyết tương sẽ dẫn đến tăng tiết ADH và làm tăng độ thẩm thấu nước tiểu. Tác dụng của ADH nội sinh sẽ đạt tối đa khi: nồng độ Na+ huyết tương:

A. Đạt 145 mmol/L

B. Lớn hơn 145 mmol/L

C. Nhỏ hơn 145 mmol/L

D. Đạt 145 mosmol/kg

44. Nhiều lựa chọn

Ở ngưỡng ADH tối đa, việc tiêm Desmopressin sẽ không làm tăng độ thẩm thấu nước tiểu (1), trừ khi sự phóng thích ADH bị suy yếu (2)

A. Mệnh đề (1) đúng, (2) đúng

B. Mệnh đề (1) đúng, (2) sai

C. Mệnh đề (1) sai, (2) đún

D. Mệnh đề (1) sai, (2) sai

45. Nhiều lựa chọn

Trong test nhịn nước:

A. Đo thể tích nước tiểu và độ thẩm thấu nước tiểu mỗi giờ

B. Đo Na và độ thẩm thấu huyết tương mỗi 2 giờ

C. Nhịn uống nước 2-3 h trước khi làm test, không nhịn qua đêm

D. A, B, C đều đúng

46. Nhiều lựa chọn

Trong test nhịn nước, nhịn nước đến khi đạt được một trong số các tiêu chuẩn sau:

A. Độ thẩm thấu nước tiểu lớn hơn 600 mosmol/kg

B. Độ thẩm thấu nước tiểu ổn định trong 2-4 lần đ

C. Độ thẩm thấu huyết tương 300mosmol/kg, hoặc Na+ máu lớn hơn 145mmol/L

D. A, B, C đều đúng

47. Nhiều lựa chọn

Một bệnh nhân được cho là mắc bệnh đái tháo nhạt, bác sĩ có thể cho sử dụng phương pháp xét nghiệm hay nghiệm pháp nào sau đây?

A. Nghiệm pháp tiêm Vasopressin

B. Xét nghiệm nước tiểu vào một thời điểm

C. Xét nghiệm nước tiểu 24h

D. Xét nghiệm kết tủa đạm bằng Sulfosalicylic acid

48. Nhiều lựa chọn

Thuốc dạng xịt mũi nào được sử dụng trong nghiệm pháp vasopressin:

A. Desmopressin

B. Xisat

C. Sulfosalcylic acid

D. Vasopressin

49. Nhiều lựa chọn

Kết quả của một bệnh nhân: (1) Test nhịn nước – độ thẩm thấu huyết tương tăng, độ thẩm thấu nước tiểu tăng nhưng dưới ngưỡng tối đa. (2) Test Vasopressin - tiêm Desmopressin không làm tăng độ thẩm thấu nước tiểu. Bệnh nhân có thể bị:

A. Đái tháo nhạt trung ương tổn thương hoàn toàn

B. Đái tháo nhạt trung ương tổn thương không hoàn toàn

C. Đái tháo nhạt do thận

D. Tiểu đạm

50. Nhiều lựa chọn

Kết quả của một bệnh nhân: (1) Test nhịn nước – độ thẩm thấu huyết tương tăng, độ thẩm thấu nước tiểu tăng nhưng dưới ngưỡng tối ta. (2) Test Vasopressin- tiêm Desmopressin làm tăng độ thẩm thấu nước tiểu, giảm thể tích nước tiểu từ 15-50%. Bệnh nhân có thể bị:

A. Đái tháo nhạt trung ương tổn thương hoàn toàn

B. Đái tháo nhạt trung ương tổn thương không hoàn toàn

C. Đái tháo nhạt do thận

D. Tiểu đạm

© All rights reserved VietJack