vietjack.com

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 10
Quiz

1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án - Phần 10

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tiền căn trong chẩn đoán gan to là, trừ:

A. Nghiện rượu

B. Bệnh lỵ

C. Bệnh tim

D. Bệnh về đường hô hấp

2. Nhiều lựa chọn

Hội chứng nhiễm trùng có các triệu chứng sau:

A. Sốt cao

B. Vẻ mặt nhiễm trùng

C. Môi khô

D. Tất cả đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Hội chứng vàng da tắc mật gồm các triệu chứng sau:

A. Vàng da niêm

B. Tiểu vàng xậm

C. Phân nhạt màu

D. Tất cả đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Hội chứng suy tế bào gan thường gặp trong bệnh lý sau:

A. Xơ gan mất bù

B. Ung thư gan nguyên phát

C. Ung thư gan thứ phát

D. Áp xe gan do amip

5. Nhiều lựa chọn

Hội chứng tang áp lực tĩnh mạch cửa gồm các triệu chứng, trừ:

A. Tuần hoàn bang hệ

B. Lách to

C. Xuất huyết tiêu hóa do vỡ dãn tĩnh mạch ở thực quản

D. Sao mạch

6. Nhiều lựa chọn

Các triệu chứng của các cơ quan liên hệ đến gan, trừ:

A. Tràn dịch màng phổi bên phải do áp xe gan hoặc ung thư gan

B. Lách to do sơ gan và sốt rét

C. Tim: suy tim ứ huyết

D. U dạ dày

7. Nhiều lựa chọn

Một số cận lâm sàng được chỉ định dựa theo các triệu chứng lâm sàng gợi ý chẩn đoán là, trừ:

A. Xét nghiệm chức năng gan

B. Chẩn đoán hình ảnh

C. Xét nghiệm miễn dịch học

D. Tất cả đều sai

8. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm miễn dịch học trong chẩn đoán gan to thường dùng để:

A. Chẩn đoán nguyên nhân bị bệnh gan

B. Chẩn đoán viêm gan siêu vi

C. Chẩn đoán áp xe gan

D. A và B đúng

9. Nhiều lựa chọn

Bệnh lý sau gây hội chứng gan to kết hợp vàng da tắc mật là:

A. Sán lá gan

B. Viêm gan siêu vi

C. Áp xe gan do amip

D. A và B đúng

10. Nhiều lựa chọn

Bệnh lý sau gây hôi chứng gan to kết hợp với lách to là, trừ:

A. Sốt rét

B. Thương hàn

C. Hội chứng Banti

D. Tắc mật

11. Nhiều lựa chọn

Bệnh lý nào sau đây lâm sàng có hội chứng suy tế bào gan kết hợp hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa là:

A. Sốt rét

B. Thương hàn

C. Hội chứng Banti

D. Tắc mật

12. Nhiều lựa chọn

Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cữa thường gặp trong các bệnh lý:

A. Xơ gan

B. Viêm gan

C. Hội chứng Banti

D. A và C đều đúng

13. Nhiều lựa chọn

Các bệnh lí sau đây đều gây bệnh cảnh gan to đơn thuần, ngoại trừ:

A. Áp xe gan

B. Suy tim ứ huyết

C. Gan đa nang

D. Sán lá gan

14. Nhiều lựa chọn

Các bệnh lí sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm lách to, ngoại trừ:

A. Sốt rét

B. Thương hàn

C. Nhiễm trùng huyết

D. Hội chứng Banti

15. Nhiều lựa chọn

Các bệnh lý sau gây bệnh cảnh gan to kèm hội chứng vàng da tắc mật, ngoại trừ:

A. Viêm gan siêu vi

B. Ung thư đầu tụy

C. Áp xe gan amip

D. Sỏi ống mật chủ

16. Nhiều lựa chọn

Trường hợp bệnh lý nào sau đây gây bệnh cảnh gan lách và hạch đều to:

A. Sốt rét

B. Thương hàn

C. Ung thư đầu tụy

D. Ung thư hạch

17. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng toàn thân nào sau đây có thể kết hợp với gan to để chấn đoán áp xe gan:

A. Suy kiệt nhanh

B. Sốt

C. Thiếu máu

D. Rối loạn tri giác

18. Nhiều lựa chọn

Tam chứng Charcot là dấu hiệu đặc trưng để chẩn đoán:

A. Sán lá gan

B. Viêm gan siêu vi A

C. Sỏi mật

D. Viêm gan siêu vi B

19. Nhiều lựa chọn

Thứ tự thực hiện trong khám gan là:

A. Nhìn, nghe, gõ, sờ

B. Nghe, gõ, nhìn, sờ

C. Nhìn, sờ, gõ, nghe

D. Sờ, nhìn, gõ, nghe

20. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm giải phẫu của gan là:

A. Tạng đặc, hơi mềm, màu nâu đỏ, nặng 1200g

B. Tạng rỗng, khá cứng, màu nâu đỏ, nặng 1200g

C. Tạng đặc, hơi mềm, màu nâu đen, nặng 1200g

D. Tạng rỗng, khá cứng, màu nâu đen, nặng 1200g

21. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm quan trọng để phân biệt gan to với tổn thương dạng u các cơ quan khác ở hạ sườn phải là:

A. Tạng đặc, hơi mềm

B. Liên tục với bờ sườn và di động theo nhịp thở

C. Dễ dàng phân biệt bằng phương pháp gõ

D. Có thể sờ được khi gan bình thường

22. Nhiều lựa chọn

Bệnh lý nào sau đâu có thể nghe được âm thổi động mạch ở gan:

A. Áp xe gan

B. Nang gan

C. Viêm gan

D. Ung thư gan

23. Nhiều lựa chọn

Bệnh nào sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm hội chứng tắc mật:

A. Áp xe gan do amip

B. Suy tim ứ huyết

C. Viêm gan siêu vi

D. Ung thư gan nguyên phát

24. Nhiều lựa chọn

Bệnh nào sau đây gây bệnh cảnh gan to đơn thuần:

A. Viêm gan siêu vi

B. Áp xe gan amip

C. Xơ gan thể phì đại

D. Sán lá gan

25. Nhiều lựa chọn

Bệnh lí nào sau đây không gây to đồng thời gan lách và hạch:

A. Bệnh bạch cầu cấp

B. Bệnh bạch cầu mạn

C. Ung thư hạch

D. Nhiễm trùng huyết

26. Nhiều lựa chọn

Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa không bao gồm:

A. Tuần hoàn bàng hệ

B. Bụng báng

C. Lách to

D. Phân bạc màu

27. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng nhất sau đây 8:

A. Bờ dưới gan có thể sờ được ở người bình thường

B. Sán lá gan chỉ gây bệnh cảnh gan to đơn thuần

C. Ung thư đầu tụy gây bệnh cảnh gan to kèm lách to

D. Thương hàn gây bệnh cảnh gan lách và hạch đều to

28. Nhiều lựa chọn

Các xét nghiệm sau thường dùng để chẩn đoán nguyên nhân gan to, ngoại trừ:

A. Xét nghiệm chức năng gan

B. Xét nghiệm miễn dịch học

C. Chẩn đoán hình ảnh

D. Nội soi trên cơ hoành

29. Nhiều lựa chọn

Bờ dưới gan có thể sờ được trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

A. Người bình thường

B. Hen phế quản

C. Áp xe dưới hoành

D. Viêm gan thể tối cấp

30. Nhiều lựa chọn

Bệnh nào sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm lách to:

A. Hội chứng Banti

B. Ung thư đầu tụy

C. Áp xe gan amip

D. Sán lá gan

31. Nhiều lựa chọn

Gan đập theo nhịp tim có thể thấy được trong trường hợp:

A. Hở van 2 lá

B. Hở van 3 lá

C. Hở van bán nguyệt trái

D. Hở van bán nguyệt phải

32. Nhiều lựa chọn

Gan to không đều, thường lổn nhổn, mật độ cứng, thường không đau, tổng trạng suy sụp nhanh và rõ là triệu chứng của:

A. Ung thư gan

B. Xơ gan

C. Viêm gan siêu vi A

D. Viêm gan siêu vi B

33. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp bình thường, có thể sờ thấy gan ở:

A. Thượng vị trên bờ sườn 1 – 2cm

B. Hạ vị trên bờ sườn 1 – 2cm

C. Thượng vị dưới bờ sườn 1 – 2cm

D. Hạ vị dưới bờ sườn 1 – 2cm

34. Nhiều lựa chọn

Tiếng cọ bao gan thường nghe thấy trong trường hợp nào:

A. Viêm gan

B. Áp xe gan

C. Ung thư đầu tụy

D. Suy tim

35. Nhiều lựa chọn

Lượng bilirubine toàn phần trong máu bình thường là:

A. 0.4 – 0.6 mg/dL

B. 0.6 – 0.8 mg/dL

C. 0.8 – 1.0 mg/dL

D. 0.8 – 1.2 mg/d

36. Nhiều lựa chọn

Lượng bilirubine gián tiếp trong máu bình thường là:

A. 0.4 – 0.6 mg/dL

B. 0.6 – 0.8 mg/dL

C. 0.8 – 1.0 mg/dL

D. 0.8 – 1.2 mg/dL

37. Nhiều lựa chọn

Lượng bilirubine trực tiếp trong máu là:

A. 0.2 – 0.4 mg/dL

B. 0.4 – 0.6 mg/dL

C. 0.6 – 0.8 mg/dL

D. 0.8 – 1.0 mg/dL

38. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây là đúng:

A. Bilirubine được sản xuất nhiều nhất từ sự dị hóa hemoglobin của hồng cầu sau 120 ngày

B. Bilirubine được sản xuất nhiều nhất từ sự tạo hồng cầu không hiệu quả

C. Bilirubine được sản xuất nhiều nhất từ heme chứa trong các enzym trong gan (cytochrome, catalase) và myoglobin

D. Bilirubine trực tiếp là bilirubine mới được tạo ra ở dạng tự do, chưa liên hợp

39. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai:

A. Để di chuyển được trong máu, bilirubin GT cần gắn với albumine huyết tương

B. 1 phân tử bilirubin GT gắn được 2 phân tử albumin

C. Sự gắn của bilirubin và albumine chịu ảnh hưởng của cả yếu tố nội sinh và ngoại sinh

D. Bilirubin trực tiếp cũng gắn với albumine huyết tương bằng liên kết có hồi phục

40. Nhiều lựa chọn

Vàng da xuất hiện trên lâm sàng khi bilirubine toàn phần trong máu:

A. 0.5 – 1 mg/dL

B. 1 – 1.5 mg/dL

C. 1.5 – 2 mg/dL

D. 2 – 2.5 mg/d

41. Nhiều lựa chọn

Vàng da dưới lâm sàng khi lượng bilirubin từ:

A. 0.5 – 1 mg/dL

B. 1.0 – 1.5 mg/dL

C. 1.5 – 2 mg/dL

D. 2 – 2.5 mg/dL

42. Nhiều lựa chọn

Chọn các phát biểu sau: (1) Bilirubin được tái hấp thu ở ruột và được vi khuẩn đường ruột biến đổi thành urobilinogene không màu (2) Urobilinogene bị oxy hóa thành urobiline và stercobiline có màu vàng (3) Phần lớn urobilinogene được thải qua phân dưới dạng urobiline (4) Bil GT không qua được cầu thận (5) Urobilinogene được thải qua nước tiểu dưới dạng urobiline Số phát biểu sai là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

43. Nhiều lựa chọn

Các cơ chế gây vàng da do xơ gan, ngoại trừ:

A. Tán huyết

B. Giảm chức năng gan

C. Giảm bài tiết mật

D. Giảm liên hợp bilirubine

44. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng 19:

A. Tắc nghẽn đường mật làm tăng chủ yếu là bilirubin GT

B. Muối mật làm giảm tính thẩm tách của bilirubin TT

C. Tắc một phần đường mật ngoài gan không thể gây vàng da

D. Khả năng dự trữ của gan rất lớn nên tắc mật trong gan chỉ gây vàng da khi sự dẫn lưu dường mật trong gan bị tắc nghẽn đáng kể

45. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là đúng về hội chứng Dubin – Johnson:

A. Thiếu men glucuronyl transferase mức độ nhẹ

B. Di truyền gen lặn trên NST thường, gây thiếu men glucuronyl transferase mức độ vừa đến hoàn toàn không có

C. Di truyền gen lặn trên NST thường, gây rối loạn ở khâu bài tiết mật

D. Di truyền gen lặn trên NST thường, do giảm khả năng dự trữ của gan

46. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố sau đây gợi ý nguyên nhân vàng da do bệnh lý tại gan, ngoại trừ:

A. Tiền triệu có hội chứng nhiễm siêu vi

B. Tiền sử gia đình có bệnh gan

C. Túi mật to

D. Hội chứng suy TB gan

47. Nhiều lựa chọn

Các bệnh lí về gan với biểu hiện tắc mật nổi bật, ngoại trừ:

A. Bệnh lý thâm nhiễm ở gan

B. Viêm nhiễm ống mật trong gan

C. Tắc mật trong gan do thai kì

D. Viêm gan siêu vi

48. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau đây: (1) Bilirubine có trong dịch não tủy, dịch khớp, dịch nang, dịch tụy (2) Tại màng TB gan có các pro Y và Z (ligandine) giúp đưa bilirubin TT vào bên trong lưới nội bào tương của TB gan (3) Bilirubine GT được bài tiết vào mật sau khi bị oxy hóa bởi ánh sáng (4) Bilirubine GT được liên hợp với acid glucuronic dưới tác dụng của glucuronyl transferase (5) Bilirubin được bài tiết theo cơ chế chủ động qua dịch mật dưới dạng bilirubin GT Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

49. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán xác định vàng da trong lâm sàng, chọn câu sai:

A. Quan sát da, niêm mạc, củng mạc của bệnh nhân có vàng hay không

B. Nên xem dưới ánh sáng mặt trời những vùng da mỏng nếu vàng da nhẹ

C. Trong tắc mật nặng hoặc hoàn toàn có thể có phân cò

D. Thử nghiêm foam test dương tính, chứng tỏ có bilirubin GT trong nước tiểu

50. Nhiều lựa chọn

Các chẩn đoán phân biệt vs HC vàng da, chọn câu sai:

A. Tăng tiền tố vitamin A có vàng da nhưng không bao giờ vàng niêm hay kết mạc

B. Dùng thuốc quinine, chloroquine vàng da cũng không vàng niêm

C. Người già hay người hút thuốc nhiều có thể vàng kết mạc

D. Tất cả đều sa

© All rights reserved VietJack