vietjack.com

170 câu Trắc nghiệm tổng hợp Huyết học có đáp án (Phần 1)
Quiz

170 câu Trắc nghiệm tổng hợp Huyết học có đáp án (Phần 1)

A
Admin
80 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
80 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

 Đặc tính nhận diện được kháng nguyên đã được xử lý của Lympho T liên quan đến?

A. APC

B. Fibroblast

C. MHC

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

 Mục đích Lympho Th tiết cytokine trong mối quan hệ hợp tác giữa Lympho B-T:

A. Kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp II nhiều hơn

B. Tăng hoạt hóa lympho Th

C. Tăng khả năng gây đáp ứng miễn dịch của lympho B

D. Chỉ A, B đúng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

 Mục đích Lympho Th tiết cytokine trong mối quan hệ hợp tác giữa Lympho B-T:

A. Kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp II nhiều hơn

B. Tăng hoạt hóa lympho Th

C. Tăng khả năng gây đáp ứng miễn dịch của lympho B

D. Chỉ A, B đúng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

 Sản phẩm cuối cùng lympho B tiết ra là:

A. MHC

B. Kháng thể (Ig)

C. Bổ thể

D. Cytokines

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

 Các tế bào trình diện kháng nguyên nhận diện kháng nguyên lạ qua:

A. Lớp I trong tế bào chất

B. Lớp I trên màng tế bào

C. Lớp II trong tế bào chất

D. Lớp II trên màng tế bào

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

 Ig trên màng Lympho B có tác dụng:

A. Nhận diện kháng nguyên lạ

B. Nhận diện kháng nguyên tự nhiên và đáp ứng tạo kháng thể

C. Tạo kháng thể với kháng nguyên lạ

D. Cả A và C đúng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

 Đặc điểm nhận biết và dung nạp kháng nguyên của tế bào miễn dịch kéo dài đến?

A. Thời gian tùy thuộc loại kháng nguyên

B. Tùy thuộc thời gian sống của mỗi loại tế bào miễn dịch

C. Tùy thuộc cơ địa

D. Suốt đời sống cá thể

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

 Để đạt mục đích thải sắt, nhân viên y tế thường sử dụng các thuốc thải sắt sau:

A. Deferoxamine

B. Deferiprone

C. ICL670

D. Tardyferol B9

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

 Cách dùng ICL670: Liều 20mg/kg/ngày tương đương với liều … mg/kg/ngày:

A. 30

B. 35

C. 40

D. 45

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

 Hai phân tử ICL670 mang được bao nhiêu sắt:

A. 1 nguyên tử sắt

B. 1 phân tử sắt

C. 2 nguyên tử sắt

D. 2 phân tử sắt

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

 Hiệu quả của Deferiprone so với ICL670

A. Tốt hơn

B. Như nhau

C. Thấp hơn

D. Chưa có bằng chứng so sánh

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

 Độ hòa tan của sắt:

A. Tan rất ít trong nước

B. Tan rất ít trong dầu

C. Tan rất nhiều trong dầu

D. Tan rất nhiều trong nước

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn thuốc thải sắt sau deferoxamine:

A. Deferiprone

B. Deferasirox

C. ICL670

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

 Kefler tỏ ra kém tác dụng với bệnh nhân thalassemia thể nặng khi:

A. Bệnh nhân điều trị trung bình 1-3 năm trở lên

B. Bệnh nhân điều trị trung bình 2-4 năm trở lên

C. Bệnh nhân điều trị trung bình 3-5 năm trở lên

D. Bệnh nhân điều trị trung bình 4-6 năm trở lên

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

 Với những bệnh nhân phụ thuộc truyền máu, thải sắt là phương pháp:

A. Quan trọng

B. Duy nhất

C. Tối ưu

D. Lựa chọn đầu tiên

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

 Thông thường sắt thải qua được theo đường nào:

A. Mồ hôi

B. Phân

C. Nước tiểu

D. Nước mắt

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

 Sắp xếp thứ tự xuất hiện của các thuốc sau từ gần đây nhất: 1 – Deferoxamine 2 – Deferiprone 3 – ICL670

A. 3 – 2 – 1

B. 1 – 2 – 3

C. 2 – 1 – 3

D. 1 – 3 – 2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

 Để đánh giá mức độ ứ sắt cần các xét nghiệm sau. Chọn câu sai:

A. Định lượng nồng độ sắt huyết thanh và khả năng gắn sắt toàn thể

B. Định lượng nồng độ transferrin huyết thanh

C. Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết tủy xương

D. Sinh thiết gan

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

 Mục đích sinh thiết gan trong việc đánh giá mức độ ứ sắt là:

A. Sự hấp thu sắt nhờ men gan

B. Sự vận chuyển sắt đến gan

C. Sự dự trữ sắt ở gan

D. Sự bài tiết sắt ở gan

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

 Kết quả cận lâm sàng giúp chẩn đoán bệnh ứ sắt là. Chọn câu sai:

A. Ferritin huyết thanh giảm

B. Sắt huyết thanh tăng

C. Ferritin huyết thanh tăng

D. Transferrin huyết thanh tang

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

 Có bao nhiêu xét nghiệm chính để chẩn đoán ứ sắt:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

 Xét nghiệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ tổn thương tại các mô bị nhiễm sắt. Chọn câu sai:

A. X-quang tim

B. Sinh thiết gan

C. ECG

D. Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

 Xét nghiệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ tổn thương tại các mô bị nhiễm sắt:

A. Định lượng nồng độ sắt huyết thanh

B. Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh

C. Đánh giá khả năng gắn sắt với transferrin

D. Sinh thiết gan

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

 Để đánh giá mức độ ứ sắt tiến hành xét nghiệm nào sau đây?

A. Sinh thiết gan nhằm đánh giá tình trạng kho dự trữ sắt ở gan

B. Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết gan để đánh giá tình trạng dự trữ sắt trung gian

C. Sinh thiết tủy xương

D. Tất cả các xét nghiệm trên

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

 Xét nghiệm nào sau đây không được dùng để đánh giá mức độ ứ sắt:

A. Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh

B. Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết tủy xương để đánh giá tình trạng dự trữ sắt trong tủy xương

C. Sinh thiết gan nhằm đánh giá tình trạng kho dự trữ sắt ở gan

D. Tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

 TIBC là gì:

A. Khả năng gắn sắt toàn phần

B. Khả năng gắn sắt bão hòa

C. Khả năng dự trữ sắt

D. Khả năng đào thải sắt

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

 Mục đích nhuộm Perls:

A. Đánh giá tình trạng dự trữ sắt trong tủy xương

B. Đánh giá khả năng dự trữ sắt ở gan

C. Đánh giá nồng độ sắt huyết thanh

D. Đánh giá khả năng gắn sắt với transferrin

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

 Chất nào trong đây tăng cao có thể gây ứ sắt:

A. Ferritin

B. Sắt huyết thanh

C. Hemosiderin

D. Biliverdin

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

 Đâu không phải là nguyên nhân quá tải sắt:

A. Tăng hấp thu sắt tại niêm mạc ruột

B. Tán huyết bẩm sinh

C. Truyền máu kéo dài nhiều lần

D. Truyền máu cấp cứu

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

 Protein HFE có mặt ở đâu trong cơ thể

A. Tế bào ruột non

B. Tế bào liên võng

C. a,b đúng

D. a,b sai

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

 Đối với hemochromatosis quá tải sắt liên quan đến đột biến gen nào:

A. HEF

B. HFE

C. HLA

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

 Các triệu chứng thường xuất hiện sau truyền khoảng:

A. 5-10 đơn vị máu

B. 10-20 đơn vị máu

C. 20-25 đơn vị máu

D. 25-30 đơn vị máu

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

 Hậu quả của quá tải sắt. Chọn câu sai:

A. Ứ đọng sắt ở các mô cơ quan gây sạm da

B. Xơ gan

C. Suy thận

D. Loãng xương

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

 Mỗi đơn vị máu truyền 450ml khối hồng cầu chứa bao nhiêu lượng:

A. 150ml

B. 250ml

C. 350ml

D. 450ml

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

 Ở bệnh nhân tan máu bẩm sinh sống phụ thuộc vào truyền máu, sự kết hợp của những yếu tố nào gây quá tải sắt:

A. Tăng hấp thu sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu

B. Giảm thải sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu

C. Tăng hấp thu và giảm thải sắt

D. Tăng hấp thu sắt, giảm thải sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

 Thuốc thải sắt đào thải chủ yếu qua:

A. Gan

B. Thận

C. Phổi

D. Da

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

 Các thuốc thải sắt được dùng hiện nay:

A. Deferoxamine

B. Deferiprone

C. Deferasirox

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

 Phát biểu nào đúng về Deferoxamine:

A. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc

B. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc

C. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc

D. Cả 3 câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

 Phát biểu nào đúng về Deferiprone:

A. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc

B. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc

C. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc

D. Cả 3 câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

 Phát biểu nào đúng về Deferasirox:

A. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc

B. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc

C. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc

D. Cả 3 câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

 Trong các thuốc thải sắt sau thuốc nào được dùng rộng rãi nhất:

A. Deferoxamine

B. Deferiprone

C. Deferasirox

D. Cả 3 câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

 Thuốc nào hiệu quả trong các trường hợp lắng đọng sắt ở tim:

A. Deferoxamine

B. Deferiprone

C. Deferasirox

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

 Liều của Deferasirox:

A. 20mg/kg/ngày

B. 30mg/kg/ngày

C. 40mg/kg/ngày

D. 50mg/kg/ngày

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

 Liều của Deferoxamine:

A. 20mg/kg/ngày

B. 30mg/kg/ngày

C. 40mg/kg/ngày

D. 50mg/kg/ngày

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

 Thuốc được dự định thay thế Deferoxamine:

A. Domperidone

B. Deferiprone

C. Deferasirox

D. Omeprazole

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

 Chỉ định của thuốc thải sắt:

A. Ferritin huyết thanh > 1000 ng/ml

B. Sắt huyết thanh > 1000 ng/ml

C. Độ bão hòa transferrin > 15%

D. Protophorphyrin tự do > 15 mg/dl

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

 Quá tải sắt là biến chứng gặp trong:

A. Thalassemia

B. Thiếu máu thiếu sắt

C. Thiếu máu hồng cầu to

D. Nhiễm khuẩn mạn tính

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

 Thành phần nào sau đây có liên quan đến cơ chế gây quá tải sắt?

A. Ferrioportin

B. Ferriric reductase

C. Hepcidin

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

 Nồng độ sắt phân bố trong cơ thể nam giới như thế nào so với nữ giới?

A. Bằng nhau

B. Lớn hơn

C. Nhỏ hơn

D. Không so sánh được

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

 Ở nữ giới, ferritin có nồng độ sắt là bao nhiêu? (mg/kg)

A. 6

B. 12

C. 18

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

 Ở nam giới, ferritin có nồng độ sắt là bao nhiêu? (mg/kg)

A. 6

B. 12

C. 18

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

 Vai trò tuyến ức:

A. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào lympho T

B. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào lympho B

C. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào hồng cầu

D. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào Neutrophil

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

 Trên bề mặt tế bào Mast có:

A. IgG

B. IgE

C. IgM

D. IgA

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

 Lysosom có ở đâu:

A. Da

B. Nước bọt

C. Mắt

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

 Lysosom diệt khuẩn gram (-):

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

 Miễn dịch đặc hiệu có tính trí nhớ miễn dịch:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

 Tuyến ức tồn tại ở:

A. Trẻ em

B. Dậy thì

C. Trung niên

D. Già

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

 Tuyến ức tồn tại ở:

A. Trẻ em

B. Dậy thì

C. Trung niên

D. Già

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

 Trước tiên lympho B ….đi ra máu:

A. Toàn bộ

B. Toàn vẹn

C. Nguyên vẹn

D. Nguyên bộ

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

 Tuyến ức mồ chôn lympho T:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

 Opsonin hóa là đặc tính đặc hiệu của:

A. Bổ thể

B. Bạch cầu hạt ưa kiềm

C. Bạch cầu hạt ưa acid

D. Lympho

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

 “Có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạ” là đặc điểm nổi bật của:

A. Hệ hô hấp

B. Hệ tim mạch

C. Hệ tiêu hóa

D. Hệ thống miễn dịch

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

 Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất của:

A. Hồng cầu

B. Bạch Cầu

C. Chính kháng thể đó

D. Tiểu cầu

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

 Hệ thống miễn dịch đã tự loại bỏ khả năng tiếp tục đáp ứng miễn dịch bằng cách:

A. Loại bỏ kháng thể

B. Loại bỏ kháng nguyên

C. Loại bỏ bổ thể

D. Loại bỏ phức hợp kháng nguyên – kháng thể

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

 Cytokine là:

A. Những acid béo

B. Những acid amin

C. Những protein

D. Những chất vô cơ

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

 Lympho Th sử dụng MHC lớp mấy?

A. Lớp I

B. Lớp II

C. Lớp III

D. Lớp IV

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

 Lympho Tc sử dụng MHC lớp mấy?

A. Lớp I

B. Lớp II

C. Lớp III

D. Lớp IV

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

 D là đáp án đúng:

A. Đại thực bào

B. Lympho B

C. Fibroblast

D. Lympho T

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

 Các tế bào trình diện kháng nguyên nhận biết kháng nguyên lạ qua MHC lớp II trên:

A. Màng tế bào

B. Ty thể

C. Ribosome

D. Nhân tế bào

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

 Đặc điểm nào sau đây không phải của Lympho B:

A. Có các Ig màng

B. Có khả năng tự nhận diện các kháng nguyên tự nhiên

C. Hoạt hóa để đáp ứng tạo kháng thể

D. Có khả năng thực bào

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

 Lympho Th hoạt hóa sẽ tiết chất gì để tăng cường hoạt hóa lympho B:

A. Leukotrien

B. Histamine

C. Cytokine

D. Prostaglandin

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn

 Sau xử lý, trình diện kháng nguyên lạ trên bề mặt tế bào APC. Lympho T sẽ như thế nào?

A. Teo nhỏ, tổng hợp cytokine

B. To lên, tổng hợp cytokine

C. Sản sinh kháng thể

D. Tiết Ig

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn

 Lympho B nhận diện kháng nguyên tự nhiên bằng cách nào?

A. Ig màng

B. Hóa chất trung gian

C. Thực bào

D. Bổ thể

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn

 Lympho B hoạt hóa tế bào nào?

A. Lympho Tc

B. Lympho Th

C. Bổ thể

D. Đại thực bào

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn

 Cytokine có vai trò gì trong hoạt hóa lympho B?

A. Kích thích lympho B biệt hóa thành tương bào

B. Điều hòa hoạt hóa lympho B

C. Giúp lympho B tăng sinh, tiết Ig, biệt hóa thành tương bào

D. Không có vai trò

Xem giải thích câu trả lời
76. Nhiều lựa chọn

 Vai trò lympho B:

A. Điều hòa hoạt động nội môi

B. Đáp ứng viêm

C. Tổng hợp cytokine

D. Hoạt hóa lympho Th

Xem giải thích câu trả lời
77. Nhiều lựa chọn

 A. Điều hòa hoạt động nội môiA. Các tế bào có thẩm quyền miễn dịch của cơ thể nhận biết và dung nạp các kháng nguyên của mình trong suốt quá trình sốngB. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất chính kháng thể đóC. Đặc điểm nổi bật của hệ thống miễn dịch là có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạD. A, B, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
78. Nhiều lựa chọn

 A. Điều hòa hoạt động nội môi

A. Các tế bào có thẩm quyền miễn dịch của cơ thể nhận biết và dung nạp các kháng nguyên của mình trong suốt quá trình sống

B. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất chính kháng thể đó

C. Đặc điểm nổi bật của hệ thống miễn dịch là có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạ

D. A, B, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
79. Nhiều lựa chọn

 A. Điều hòa hoạt động nội môiA. Các tế bào có thẩm quyền miễn dịch của cơ thể nhận biết và dung nạp các kháng nguyên của mình trong suốt quá trình sốngB. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất chính kháng thể đóC. Đặc điểm nổi bật của hệ thống miễn dịch là có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạD. A, B, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
80. Nhiều lựa chọn

 A. Điều hòa hoạt động nội môiA. Các tế bào có thẩm quyền miễn dịch của cơ thể nhận biết và dung nạp các kháng nguyên của mình trong suốt quá trình sốngB. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất chính kháng thể đóC. Đặc điểm nổi bật của hệ thống miễn dịch là có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạD. A, B, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack