17 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 4: Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên (có đáp án)
17 câu hỏi
Viết tích a4.a6 dưới dạng một lũy thừa ta được
a8
a9
a10
a2
Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương 178: 173
517
175
1711
176
Chọn câu đúng
\[{5^2}{.5^3}{.5^4} = {5^{10}}\]
\[{5^2}{.5^3}:{5^4} = 5\]
\[{5^3}:5 = 5\]
\[{5^1} = 1\]
Chọn câu sai
53< 35
34>25
43= 26
43>82
Tính 24+ 16 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là
220
24
25
210
72.74:73 bằng
71
72
73
79
Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn 4x = 43.45?
x = 32
x = 16
x = 4
x = 8
Số tự nhiên m nào dưới đây thỏa mãn 202018 < 20m < 202020 ?
m = 2020
m = 2018
m = 2019
m = 20
Có bao nhiêu số tự nhiên nn thỏa mãn 5n < 90?
2
3
4
1
Số tự nhiên x thỏa mãn (2x + 1)3 = 125 là
x = 2
x = 3
x = 5
x = 4
Gọi x là số tự nhiên thỏa mãn 2x – 15 = 17. Chọn câu đúng.
x < 6
x >7
x < 5
x < 4
Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn (7x − 11)3 = 25.52 + 200?
1
2
0
3
Tổng các số tự nhiên thỏa mãn (x − 4)5 = (x − 4)3 là
8
4
5
9
So sánh 1619 và 825
1619< 825
1619>825
1619= 825
Không đủ điều kiện so sánh
Tính giá trị của biểu thức \[A = \frac{{{{11.3}^{22}}{{.3}^7} - {9^{15}}}}{{{{\left( {{{2.3}^{13}}} \right)}^2}}}\]
A = 18
A = 9
A = 54
A = 6
Truyền thuyết Ấn Độ kể rằng, người phát minh ra bàn cờ vua chọn phần thưởng là số thóc rải trên 64 ô của bàn cờ vua như sau: ô thứ nhất để 1 hạt thóc, ô thứ hai để 2 hạt thóc, ô thứ ba để 4 hạt thóc, ô thứ tư để 8 hạt thóc,… cứ như thế, số hạt ở ô sau gấp đôi số hạt ở ô trước. Em hãy tìm số hạt thóc ở ô thứ 8?
Cho \[A = 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{100}}\]. Tìm số tự nhiên n biết rằng \[2A + 3 = {3^n}\]
n = 99
n = 100
n = 101
n = 102


