20 CÂU HỎI
Đầu vào ký hiệu (+) của bộ khuếch đại thuật toán được gọi là:
A. Đầu vào không đả
B. Đầu vào dao động
C. Đầu vào đảo
D. Đầu vào không
Đầu vào ký hiệu (-) của bộ khuếch đại thuật toán được gọi là:
A. Đầu vào không đảo
B. Đầu vào dao động
C. Đầu vào đảo
D. Đầu vào không
Bộ khuếch đại thuật toán bão hoà dương khi điện áp ra bằng:
A. -Urmax
B. + Urmax(VH)
C. 0
D. +E
Để tín hiệu ra có tần số ổn định các linh kiện của mạch tạo dao động phải có sai số nhỏ:
A. Không xác định được còn tùy vào loại linh kiện
B. Đúng
C. Sai
D. Chưa chính xác vì còn phụ thuộc vào ứng dụng mạch
Trong mạch tạo dao động phải có phần tử tích cực (khuếch đại) như tranzito hoặc vi mạch:
A. Chưa chính xác vì còn phụ thuộc vào ứng dụng mạch
B. Không xác định được còn tùy vào cách lắp mạch
C. Sai
D. Đúng
Sau điều chế, dao động cao tần mang tin tức gọi là:
A. Tin tức
B. Tín hiệu cao tần đã điều chế
C. Tín hiệu điều chế
D. Tải tin
Các khối cơ bản của vòng khóa pha là:
A. Bộ tách song pha, bộ lọc thông cao và bộ tạo dao động có tần số điều khiển được
B. Bộ tách song pha, bộ lọc thông thấp và bộ tạo dao động RC
C. Bộ tách song pha, bộ lọc thông thấp và bộ tạo dao động có biên độ điều khiển được.
D. Bộ tách song pha, bộ lọc thông thấp và bộ tạo dao động có tần số điều khiển được
Ứng dụng của vòng khóa pha là:
A. Tách song tín hiệu điều biên, điều chế tần số số và tổng hợp tần số
B. Tách song tín hiệu điều pha, điều chế tần số số và tổng hợp tần số
C. Tách song tín hiệu điều tần, điều chế tần số số và tổng hợp tần số
D. Tách song tín hiệu điều tần, điều chế biên độ và tổng hợp tần số
Bộ so sánh không trễ có:
A. Điện áp ra cùng pha với điện áp vào
B. Điện áp ra chuyển trạng thái khi điện áp vào thay đổi
C. Điện áp ra chuyển trạng thái khi điện áp vào lớn hơn hoặc nhỏ hơn điện áp chuẩn
D. Điện áp ra chuyển trạng thái khi điện áp vào lớn hơn 0
Chỉ số điều chế biên độ là:
A. m=Uc/Um
B. m=Um/Ut
C. m=Ut/Uc
D. m=Um/Uc
Cho tần số sóng mang là ± 25KHz, tần số điều chế là 10KHz. Chỉ số điều chế tần số là:
A. m= 5
B. m= 0,4
C. m= 2,5
D. m= 7,5
Đưa điện áp ngoại sai vào cực E của transistor thường được dùng vì:
A. Điện áp ngoại sai đưa vào lớn
B. Mạch làm việc ổn định
C. Ảnh hưởng giữa mạch tạo dao động và mạch vào ít
D. Cả B và C
Tín hiệu điều chế đơn biên có ưu điểm hơn điều biên là:
A. Băng tần hẹp hơn
B. Truyền đi xa hơn
C. Có ít tín hiệu nhiễu
D. Tất cả đều đúng
Cho um= 10 sinωt và uc= 4 sinω1t . Hãy tính chỉ số điều biên?
A. m=1
B. m=2,5
C. m=5
D. m=7,5
Tín hiệu điều tần là khó tách sóng hơn tín hiệu điều biên vì:
A. Chỉ số điều chế nhỏ
B. Dải tần số rộng
C. Cùng biên độ
D. Tất cả đều sai
Câu nào là đặc điểm của mạch dao động:
A. Mạch dao động cũng là một mạch khuếch đại, nhưng tự điều khiển bằng hồi tiếp dương từ đầu ra về đầu vào. Năng lượng là tự dao động tạo ra
B. Mạch phải thỏa mãn điều kiện cân bằng biên độ và pha
C. Mạch phải chứa ít nhất một phần tử tích cực làm nhiệm vụ biến đổi năng lượng một chiều thành xoay chiều
D. Mạch phải chứa một phần tử phi tuyến hay một khâu điều chỉnh để đảm bảo cho biên độ dao động không đổi ở trạng thái xác lập
Ổn định tần số dao động bằng cách:
A. Dùng nguồn ổn áp
B. Dùng các phần tử có hệ số nhiệt và sai số nhỏ
C. Dùng các phần tử ổn định nhiệt
D. Tất cả đều đúng
Mạch khuếch đại đảo dùng bộ khuếch đại thuật toán có hệ số khuếch đại K = -6, tín hiệu vào Uv = - 3 vôn mà mức bão hoà đầu ra ±Urmax = ± 12V thì tín hiệu ra bằng:
A. 18V
B. 12V
C. -18V
D. -12V
Tách sóng ở máy thu là để:
A. Tách lấy tin tức, lọc bỏ tải tin
B. Tách lấy tin tức và tải tin
C. Tách bỏ tin tức
D. Tách bỏ tin tức và tải tin
Trong mạch tạo dao động sin ghép ba mắt RC, góc di pha trong mạch hồi tiếp jb là:
A. 2π
B. π
C. π/2
D. 0