16 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 27 (Trả lời ngắn) có đáp án
16 câu hỏi
Tính cán cân thương mại của Trung Quốc năm 2020, biết trị giá xuất khẩu đạt 2723,3 tỉ USD, trị giá nhập khẩu đạt 2357,1 tỉ USD. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc vàthế giới năm 2021 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2021 |
Trung Quốc | 17734,1 |
Thế giới | 96513,1 |
(Nguồn: WB, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới. (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %).
Năm 2020, tổng kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam là 262,7 tỉ USD, trong đó nhập khẩu từ Trung Quốc chiếm 32%. Hỏi giá trị nhập khẩu của Việt Nam từ Trung Quốc là bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Biết GDP của Trung Quốc năm 2020 là 14688,0 tỉ USD, tỉ lệ giá trị ngành nông nghiệp chiếm 7,7%. Hãy cho biết giá trị ngành nông nghiệp tạo ra trong GDP của Trung Quốc năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 1990 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2020 |
Xuất khẩu | 44,9 | 253,1 | 1602,5 | 2723,3 |
Nhập Khẩu | 35,2 | 224,3 | 1380,1 | 2357,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc năm 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2020 chênh lệch nhau bao nhiêu %? (coi năm 1990 = 100%)? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Năm 2020, quy mô GDP của Trung Quốc là 14688,0 tỉ USD, số dân là 1,43 tỉ người. Hãy cho biết GDP bình quân đầu người của Trung Quốc năm 2020 là bao nhiêu nghìn USD? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc, giai đoạn 2009 - 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2009 | 2013 | 2015 | 2017 | 2020 | 2021 |
Xuất khẩu | 1 201,0 | 2 209,0 | 2 275,0 | 2 263,3 | 2590,4 | 3 553,5 |
Nhập khẩu | 1 005,0 | 1 949,0 | 1 682,5 | 1 843,8 | 2057,2 | 3 091,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc năm 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết cán cân thương mại của Trung Quốc năm 2021 cao hơn năm 2009 bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Biết tổng sản lượng thủy sản của Trung Quốc năm 2020 là 65 triệu tấn, sản lượng nuôi trồng là 52,3 triệu tấn. Hỏi tỉ trọng sản lượng đánh bắt chiếm bao nhiêu % trong năm đó? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Biết tổng sản lượng thủy sản của Trung Quốc năm 2020 là 65 triệu tấn, sản lượng đánh bắt là 12,7 triệu tấn. Hỏi tỉ trọng sản lượng nuôi trồng chiếm bao nhiêu % trong năm đó? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Biết tổng GDP của Trung Quốc năm 2020 là 14 688 tỉ USD, tỉ trọng khu vực Công nghiệp, xây dựng trong cơ cấu GDP của Trung Quốc chiếm 37,8%. Hãy cho biết giá trị khu vực Công nghiệp, xây dựng của Trung Quốc năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Biết tổng GDP của Trung Quốc năm 2020 là 14 688 tỉ USD, tỉ trọng khu vực dịch vụ trong cơ cấu GDP của Trung Quốc chiếm 54,5%. Hãy cho biết giá trị khu vực Dịch vụ của Trung Quốc năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Biết năm 2020, sản lượng thuỷ sản đánh bắt của Trung Quốc là 12,7 triệu tấn; sản lượng thuỷ sản nuôi trồng là 52,3 triệu tấn. Tính tổng sản lượng thuỷ sản của Trung Quốc năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu tấn).
Dân số thế giới năm 2020 là 7,82 tỉ người, Trung Quốc chiếm khoảng 18% dân số thế giới. Cho biết số dân Trung Quốc năm 2020 là bao nhiêu tỉ người? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân).
Năm 2010 quy mô GDP của Trung Quốc là 6087,2 tỉ USD, năm 2020 là 14688,0 tỉ USD. Sau 10 năm, quy mô GDP của Trung Quốc đã tăng thêm bao nhiêu lần? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Cho bảng số liệu:
Quy mô GDP của Trung Quốc, giai đoạn 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2000 | 2010 | 2019 | 2020 |
Giá trị GDP | 1211,0 | 6087,2 | 14280,0 | 14688,0 |
(Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc năm 2020 so với năm 2000 (coi năm 2000 = 100%). (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Trung Quốc, giai đoạn 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2000 | 2020 |
Xuất khẩu | 253,1 | 2723,3 |
Nhập khẩu | 224,3 | 2357,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc năm 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng tổng trị giá xuất nhập khẩu của Trung Quốc năm 2020 so với năm 2000 (coi năm 2000 = 100%) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).



