2048.vn

12 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 27 (Đúng sai) có đáp án
Quiz

12 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 27 (Đúng sai) có đáp án

A
Admin
Địa lýLớp 116 lượt thi
12 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Sản lượng lạc và lúa gạo của Trung Quốc, giai đoạn 2005 - 2020

 (Đơn vị: triệu tấn)

Năm

Sản phẩm

2005

2010

2020

Lạc

14,3

15,7

18,0

Lúa gạo

182,1

197,2

213,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021)

a) Sản lượng lạc và lúa gạo của Trung Quốc tăng liên tục từ năm 2005 đến 2020.

b) Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô sản lượng lạc và lúa gạo của Trung Quốc năm 2005, 2010 và 2020.

c) Lạc được trồng chủ yếu ở các vùng núi cao phía Tây Trung Quốc.

d) Lúa gạo được trồng chủ yếu ở các đồng bằng ven biển phía Nam Trung Quốc.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho thông tin sau:

Mặc dù quy mô GDP lớn thứ hai thế giới nhưng các chỉ tiêu khác của Trung Quốc như thu nhập bình quân đầu người, HDI,... đều ở mức trung bình của thế giới. Vì vậy, Trung Quốc không được xếp vào nhóm nước phát triển.

a) Trung Quốc có quy mô GDP lớn hàng đầu thế giới.

b) Trung Quốc chưa được xếp vào nhóm quốc gia phát triển trên thế giới.

c) Thu nhập bình quân đầu người của Trung Quốc ở mức trung bình chủ yếu do quy mô dân số quá lớn.

d) Các trung tâm kinh tế lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Tây.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng trưởng các sản phẩm nông nghiệp Trung Quốc, giai đoạn 2005 - 2020

(Đơn vị: %)

Sản phẩm

2005

2010

2020

Lạc

100

109,7

125,9

Lúa gạo

100

108,3

117,3

Lúa mì

100

118,3

137,9

Thịt bò

100

111,8

117,6

Thịt lợn

100

110,9

90,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021)

a)Biểu đồ đường là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm nông nghiệp Trung Quốc, giai đoạn 2005 - 2020.

b) Năm 2020 so với năm 2005, lúa mì có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

c) Năm 2020 so với năm 2005, sản lượng thịt lợn của Trung Quốc giảm chủ yếu do ảnh hưởng của dịch bệnh và biến động của thị trường.

d)Sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc phân bố đồng đều ở các vùng miền.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2020

Năm

2010

2015

2019

2020

GDP (tỉ USD)

6 087,2

11 061,6

14 280,0

14 688,0

Tốc độ tăng trưởng GDP (%)

10,6

7,0

6,0

2,2

(Nguồn: WB, 2022)

a) GDP của Trung Quốc lớn và tăng liên tục trong giai đoạn 2010 - 2020.

b) Tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc giảm dần nhưng giá trị GDP tăng thêm mỗi năm vẫn lớn.

c) Biểu đồ đường là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2020.

d) Tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc năm 2020 nhỏ chủ yếu do tác động của đại dịch COVID-19.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Cơ cấu GDP của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2020

(Đơn vị: %)

Năm

GDP

2010

2015

2020

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

9,6

8,4

7,7

Công nghiệp, xây dựng

46,7

40,8

37,8

Dịch vụ

43,7

50,8

54,5

(Nguồn: WB, 2022)

a) Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản chiếm tỉ trọng thấp nhất.

b) Công nghiệp, xây dựng luôn có tỉ trọng lớn nhất.

c) Sự thay đổi cơ cấu GDP của Trung Quốc trong giai đoạn 2010 - 2020 là phù hợp với công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa và xu thế phát triển kinh tế thế giới.

d) Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện cơ cấu GDP của Trung Quốc năm 2010, 2015 và 2020.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu: 

Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc, giai đoạn 2009 - 2021

 (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

2009

2013

2015

2017

2020

2021

Xuất khẩu

1 201,0

2 209,0

2 275,0

2 263,3

2590,4

3 553,5

Nhập khẩu

1 005,0

1 949,0

1 682,5

1 843,8

2057,2

3 091,3

Cán cân thương mại

196,0

260,0

592,5

419,5

533,2

462,2

(Nguồn: WB, 2022)

a) Năm 2021 so với năm 2009, trị giá xuất khẩu tăng nhanh hơn trị giá nhập khẩu.

b) Năm 2021 so với năm 2009, cán cân thương mại tăng hơn 2 lần.

c) Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc, giai đoạn 2009 - 2021.

d)Trị giá xuất khẩu luôn lớn hơn trị giá nhập khẩu.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Sản lượng thịt bò và thịt lợn của Trung Quốc, giai đoạn 2005 - 2020 (Đơn vị: triệu tấn)

Năm

Sản phẩm

2005

2010

2020

Thịt bò

5,1

5,7

6,0

Thịt lợn

46,6

51,7

42,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021)

a) Sản lượng thịt bò và thịt lợn của Trung Quốc tăng liên tục từ năm 2005 đến năm 2020.

b) Bò được nuôi nhiều ở các khu vực đồng cỏ của Trung Quốc.

c) Đàn lợn tập trung nhiều ở phía Đông Trung Quốc do có cơ sở thức ăn tốt.

d) Trung Quốc có ngành chăn nuôi phát triển mạnh nên không chịu ảnh hưởng của yếu tố thị trường.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Sản lượng lúa gạo và lúa mì của Trung Quốc, giai đoạn 2005 - 2020

 (Đơn vị: triệu tấn)

Năm

Sản phẩm

2005

2010

2020

Lúa gạo

182,1

197,2

213,6

Lúa mì

97,4

115,2

134,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021)

a) Sản lượng lúa gạo và lúa mì của Trung Quốc tăng liên tục từ năm 2005 đến năm 2020.

b) Sản lượng lúa mì của Trung Quốc có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng lúa gạo.

c) Lúa gạo được trồng chủ yếu ở các đồng bằng ven biển phía Bắc Trung Quốc.

d) Lúa mì được trồng chủ yếu ở các đồng bằng ven biển phía Nam Trung Quốc.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Cơ cấu GDP theo ngành của Trung Quốc, giai đoạn 1978 - 2020

 (Đơn vị: %)

Năm

Nông - Lâm - Thủy sản

Công nghiệp - xây dựng

Dịch vụ

1978

27,7

47,7

24,6

1990

26,6

41,0

32,4

2000

14,7

45,5

39,8

2010

9,6

46,7

43,7

2020

7,7

37,8

54,5

       (Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021)

a)Tỉ trọng khu vực nông - Lâm - Thủy sản luôn chiếm ít nhất.

b)Cơ cấu GDP theo ngành của Trung Quốc chuyển dịch mạnh mẽ tích cực, theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

c) Từ 1978 - 2020, tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn cao nhất trong cơ cấu GDP và tăng 20%.

d)Biểu đồ miền là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP theo ngành của Trung Quốc giai đoạn 1978 - 2020.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ sau:

Năm 2020 so với năm 2004, quy mô GDP của Trung Quốc tăng gần 9,2 lần. (ảnh 1)

Quy mô GDP và tốc độ tăng GDP của Trung Quốc, giai đoạn 2004 - 2020

(Nguồn: WB, 2021)

a)Năm 2020 so với năm 2004, quy mô GDP của Trung Quốc tăng gần 9,2 lần.

b)Năm 2020 so với năm 2004, tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giảm 7,7%.

c)Năm 2020, tốc độ tăng GDP của Trung Quốc thấp chủ yếu do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19.

d) Năm 2010, giá trị GDP của Trung Quốc giảm 0,6344 nghìn tỉ USD.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ về sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2005 - 2020:

Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2005 - 2020. (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021)

a) Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2005 - 2020.

b) Sản lượng than của Trung Quốc tăng không liên tục trong giai đoạn 2005 - 2020.

c)Năm 2020 so với năm 2005, sản lượng điện của Trung Quốc tăng thêm 211,16%.

d)Trung Quốc có sản lượng than và điện lớn hàng đầu thế giới.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ sau:

Năm 2020 so với năm 2000, sản lượng thủy sản đánh bắt của Trung Quốc giảm 2,1 triệu tấn. (ảnh 1)

Sản lượng thủy sản của Trung Quốc, giai đoạn 2000 - 2020

(Nguồn: UN, 2022)

a)Năm 2020 so với năm 2000, sản lượng thủy sản đánh bắt của Trung Quốc giảm 2,1 triệu tấn.

b)Năm 2020 so với năm 2000, sản lượng thủy sản nuôi trồng của Trung Quốc tăng thêm hơn 76%.

c)Năm 2020, chênh lệch giữa sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của Trung Quốc là lớn nhất.

d) Năm 2020 so với năm 2000, tổng sản lượng thủy sản của Trung Quốc giảm 20,5 triệu tấn.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack