50 CÂU HỎI
Thặng dư vốn cổ phần trong bảng Cân Đối Kế Toán là do:
A. Có chệnh lệch giá giữa giá bán cổ phiếu khi phát hành với mệnh giá của nó
B. Là phần lợi nhuận giữ lại sau khi chi trả cổ tức cho cổ đông phổ thông
C. Không có phương án nào đúng
NHTW bán tín phiếu làm:
A. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăng
B. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm
C. Cơ số tiền giảm, cung tiền tăng
D. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm
Xét trong ngắn hạn, khi NHTW thực hiện đấu thầu mua trái phiếu Chính phủ trên thị trường mở sẽ khiến cho:
A. Đồng tiền nước đó giảm giá.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. Lãi suất giảm.
D. Cả 3 đáp án trên
Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro:
A. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt hơn
B. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
C. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm
D. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng hóa châu Âu
Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro: (Chọn phát biểu đúng)
A. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt hơn
B. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
C. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ có xu hướng tăng lên
D. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu
Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Euro:
A. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang châu Âu sẽ đắt hơn
B. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
C. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ giảm
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Chi phí vay nợ thấp hơn so với chi phí phát hành cổ phiếu
A. Đúng
B. Sai
Trong cơ cấu vốn, tỷ trọng nợ càng cao thì thu nhập trên một cổ phiếu càng lớn
A. Đúng
B. Sai
Nếu người tiêu dùng trên thế giới trở nên thích kiểu dáng thiết kế xe hơi Mỹ hơn xe hơi của Nhật, điều này có thể dẫn tới:
A. Đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Yên Nhật
B. Đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro
C. Đồng Yên Nhật lên giá so với đồng Euro
D. Đồng Yên Nhật lên giá so với đồng đôla Mỹ
rong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị thực, ngân hàng trung ương sẽ phải …………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối ………
A. Bán/ giảm
B. Bán/ Tăng
C. Mua/ Giảm
D. Mua/ Tăng
Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá cao hơn so với giá trị thực, ngân hàng trung ương sẽ phải …………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối …………
A. Bán/ giảm
B. Bán/ Tăng
C. Mua/ Giảm
D. Mua/ Tăng
Khi đồng tiền của một quốc gia lên giá so với các đồng tiền nước khác, hàng hóa xuất khẩu của nước đó trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở nên…..
A. Đắt hơn/ rẻ hơn
B. Đắt hơn/ Đắt hơn
C. Rẻ hơn / Đắt hơn
D. Rẻ hơn / Rẻ hơn
Giá thành sản phẩm chứa đựng chi phí nào sau đây
A. Chi phí sản xuất
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí bán hàng
D. Cả 3 chi phí trên
Khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá so với các đồng tiền nước khác, hàng hóa xuất khẩu của nước đó trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở nên …...
A. Đắt hơn/ rẻ hơn
B. Đắt hơn/ Đắt hơn
C. Rẻ hơn / Đắt hơn
D. Rẻ hơn / Rẻ hơn
Ngân hàng Trung ương của các quốc gia theo đuổi chế độ tỷ giá cố định sẽ chịu sức ép:
A. Mua vào đồng nội tệ nếu đồng tiền nước đó bị định giá cao hơn so với giá trị thực
B. Mua vào ngoại tệ nếu đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị thực
C. Để tỷ giá thả nổi theo thị trường
D. Tất cả các đáp án trên
Sau khi bù đắp các chi phí, doanh nghiệp có thể sử dụng lợi nhuận để
A. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho Nhà nước
B. Trả lãi vay ngân hàng
C. Trả cổ tức cho cổ đông
D. Cả 3 đáp án trên
Hiện nay Việt Nam sử dụng tỷ giá hối đoái:
A. Thả nổi
B. Cố định
C. Thả nổi có điều tiết
Ở Việt Nam, những thu nhập nào sau đây KHÔNG được sử dụng làm cơ sở tính thuế
A. Thu nhập do doanh nghiệp bán TSCĐ sau khi đã khấu hao hết
B. Thu nhập do doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi đầu tư trên thị trường tài chính
C. Thu nhập do doanh nghiệp đã bán hàng, nhưng thực tế chưa thu tiền về
D. Tiền do doanh nghiệp thu tiền bán hàng năm trước
Một NHTM nắm giữ thương phiếu (CP) do doanh nghiệp phát hành và được đem thương phiếu đấy đến chiết khấu tại NHTW, điều này khiến cho:
A. Số dư tiền gửi dự trữ bắt buộc của ngân hàng này tại NHTW tăng lên.
B. Tổng số dư trên tài khoản dự trữ của ngân hàng này tăng lên
C. Lượng cung tiền tăng lên.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Nếu muốn tăng cung tiền nhanh chóng, NHNN Việt Nam cần:
A. Mua trái phiếu
B. Bán trái phiếu
C. Tăng lãi suất của NHTM
D. Giảm lãi suất của NHTM
Khi NHNN Việt Nam bán tín phiếu ở thị trường mở:
A. Giá tín phiếu giảm, cung tiền tăng
B. Giá tín phiếu tăng, cung tiền tăng
C. Giá tín phiếu tăng, cung tiền giảm
D. Giá tín phiếu giảm, cung tiền giảm
Trong thời kỳ suy thoái, NHTW nên:
A. Mua trái phiếu tại thị trường mở
B. Bán trái phiếu tại thị trường mở
C. Tăng lãi suất ngân hàng
D. Tăng lãi suất vay qua đêm
Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể:
A. Tăng dự trữ bắt buộc
B. Mua chứng khoán trên thị trường mở
C. Hạ lãi suất tái chiết khấu
D. Cả a và b
Một cơ sở sản xuất bia có các tài liệu một quý như sau: tiền thuê nhà cửa: 8 triệu đồng, thuế TTĐB phải nộp mỗi quý (khoán) là 10 triệu đồng, các loại chi phí cố định khác: 12 triệu đồng. chi phí sản xuất ra một chai bia là 2.500 đồng, đơn giá bán một chai bia là 5.000 đồng, số lượng bia sản xuất trong quý là 20.000 chai. Vậy doanh thu hoà vốn là:
A. 100 triệu đồng
B. 60 triệu đồng
C. 80 triệu đồng
D. 30 triệu đồng
Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản ánh mức độ lạm phát:
A. Chỉ số giảm phát GNP
B. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
C. Cả a và b
Lạm phát có nguy cơ xảy ra khi:
A. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt trầm trọng kéo dài
B. NHTW liên tục in thêm tiền
C. Cả a và b
Khoản nào sau đây KHÔNG được coi là chi phí hợp lý được trừ khi tính thu nhập chịu thuế
A. Tiền bồi thường cho khách hàng do nhân viên doanh nghiệp chiếm dụng bỏ trốn
B. Khấu hao TSCĐ sau khi đã hết hạn khấu hao
C. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Cả a và b
Lạm phát xảy ra khi:
A. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt
B. NHTW liên tục in thêm tiền
C. Cả a và b
Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào thường được dùng nhất để phản ánh mức độ lạm phát của nền kinh tế:
A. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
B. Tốc độ tăng của chỉ số PPI
C. Tốc độ tăng của giá vàng
D. Tốc độ tăng giá ngoại hối
Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây có lợi:
A. Người đi vay tiền
B. Người gửi tiền
C. Người giữ ngoại tệ
D. Cả a và c
Khoản nào sau đây được coi là chi phí kinh doanh trong năm của doanh nghiệp
A. Nộp thuế giá trị gia tăng
B. Chi phí nguyên vật liệu
C. Số tiền doanh nghiệp chi mua sắm tài sản cố định
D. Cả b và c
Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến lạm phát ở Việt Nam những năm 1980 là:
A. Sự yếu kém trong điều hành chính sách tiền tệ
B. Hậu quả chiến tranh để lại
C. Chi phí đẩy
D. Cả a, b và c
Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên kết quả nghiên cứu:
A. Doanh thu, chi phí
B. Thu chi bằng tiền
C. Cả hai phương án trên
ác động xấu của thiểu phát chỉ xảy ra khi mức độ thiểu phát:
A. Ở mức độ thấp
B. Ở mức độ cao
C. Ở mức độ rất cao
D. Luôn xảy ra
Lạm phát do cầu kéo có thể xuất phát từ
A. Tăng lương cho công nhân
B. Chính phủ mở rộng chi tiêu
C. Giá dầu thế giới tăng mạnh
D. Đáp án a và c
Tỷ lệ lạm phát của nước A cao hơn nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua thì:
A. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B có xu hướng tăng
B. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B có xu hướng giảm
C. Tỷ giá hối đoái không bị ảnh hưởng
Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:
A. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng
B. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và các khoản thu khác
C. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
D. Toàn bộ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định
Tỷ lệ lạm phát của nước A thấp hơn nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua thì:
A. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B tăng
B. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B giảm
C. Tỷ giá hối đoái không bị ảnh hưởng
Phá giá tiền tệ nhằm:
A. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
B. Khuyến khích xuất khẩu
C. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nước
D. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
Lợi nhuận là nguồn để
A. Trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợi
B. Hình thành quỹ lương
C. Cả a và b
Mục đích duy trì lạm phát là vì:
A. Tăng cung tiền để duy trì tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
B. Tăng cung tiền để đáp ứng nhu cầu tăng chi tiêu Chính phủ.
C. Tăng cung tiền để tăng cường sản lượng trên thị trường vượt mức sản lượng tự nhiên.
Những công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây sẽ trực tiếp làm cho tỷ lệ lạm phát tăng lên:
A. NHTW tăng tỷ lệ chiết khấu và tái chiết khấu.
B. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
C. Chính phủ tài trợ cho thâm hụt NSNN thông qua NHTW
D. Chính phủ vay nước ngoài để tài trợ cho thâm hụt
Chính sách tài khoá mở rộng làm tăng thu nhập thực tế của người dân lên 3% và thu nhập danh nghĩa lên 5%, giá cả sẽ tăng lên:
A. 3%
B. 5%
C. 2%
D. 8%
Lợi nhuận là nguồn dùng để
A. Trích lập quỹ dự phòng tài chính
B. Hình thành quỹ lương
C. Cả a và b
Chính sách lạm phát mục tiêu không bao gồm:
A. Ấn định một mục tiêu lạm phát cụ thể
B. Duy trì mục tiêu lạm phát nhỏ hơn 10%
C. Đề xuất các công cụ thực hiện mức lạm phát mục tiêu
D. Không có đáp án đúng
Khoản nào sau đây không phải là chi phí tính đuợc bằng tiền:
A. Phí bảo hiểm định kì
B. Trả lãi cho các khoản nợ
C. Sự trượt giá
D. Thuế phải nộp
Lợi nhuận giữ lại là
A. Lượng tiền mặt doanh nghiệp đã tiết kiệm
B. Sự khác biệt giữa lợi nhuận ròng và cổ tức chi trả trong một năm
C. Sự khác biệt giữa thị giá và giá trị ghi sổ của cổ phiếu
D. Không có đáp án đúng
Vay nợ tác động đến hoạt động của doanh nghiệp:
A. Tăng mức độ biến động của EBIT
B. Giảm mức độ biến động của EBIT
C. Giảm mức độ biến động của lợi nhuận ròng
D. Tăng mức độ biến động của lợi nhuận ròng
Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp được đo bằng cách nào là dễ so sánh nhất
A. Nợ/ Tổng vốn
B. (Nợ/ Tổng vốn) x 100%
C. Nợ/ Vốn chủ sở hữu
D. (Nợ/ Tổng nguồn vốn) x 100%
Khi tỷ số phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp có xu hướng giảm xuống qua các kì kinh doanh, điều đó thể hiện
A. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính lành mạnh và tốt lên
B. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính ngày càng xấu đi
C. Giá trị tài sản ngắn hạn có tốc độ tăng chậm hơn nợ ngắn hạn
D. Cả b và c