vietjack.com

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 20
Quiz

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 20

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá ngang bằng với mệnh giá, thì:

A. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất coupon

B. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất coupon

C. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupon

D. Không xác định được tỷ suất trái phiếu

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường, khi nhiều người muốn vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn cho vay thì lãi suất sẽ:

A. Tăng

B. Giảm

C. Không thay đổi

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Công cụ nào sau đây có lãi suất thấp nhất?

A. Trái phiếu Chính phủ

B. Trái phiếu doanh nghiệp xếp hạng Aaa

C. Trái phiếu doanh nghiệp xếp hạng Bbb

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Lãi suất tín dụng sẽ có xu hướng tăng lên nếu:

A. Lạm phát tăng

B. CSTT là thắt chặt

C. Bội chi NSNN tăng cao

D. Cả 3 phương án trên

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nhà nước cấp tín dụng nhằm, mục đích:

A. Thu lợi nhuận

B. Hỗ trợ cho các doanh nghiệp cá nhân

C. Nhằm cả hai mục đích trên

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Giả sử các yếu tố khác không thay đổi, khi rủi ro của một khoản vay càng cao thì lãi suất cho vay:

A. Càng cao

B. Càng thấp

C. Không thay đổi

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khi lãi suất đang có xu hướng đi xuống, thông thường:

A. Thời hạn cho vay dài có lãi suất cao hơn thời hạn cho vay ngắn

B. Thời hạn cho vay dài có lãi suất thấp hơn thời hạn cho vay ngắn

C. Cả A và B đúng

D. Cả A và B sai

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phần bù rủi ro (risk premium):

A. Luôn dương

B. Luôn âm

C. Thông thường là dương

D. Thông thường là âm

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, giá của trái phiếu sẽ:

A. Tăng

B. Giảm

C. Không thay đổi

D. Không kết luận được

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đường cong lãi suất thể hiện:

A. Lãi suất của những trái phiếu có rủi ro vỡ nợ khác nhau

B. Lãi suất của những trái phiếu có thuế suất khác nhau

C. Lãi suất của những trái phiếu có kỳ hạn khác nhau

D. Lãi suất của những trái phiếu có mệnh giá khác nhau

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Khi xếp hạng tín dụng của trái phiếu được cải thiện:

A. Lãi suất tăng và giá tăng

B. Lãi suất tăng và giá giảm

C. Lãi suất giảm và giá giảm

D. Lãi suất giảm và giá tăng

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Xét một nhóm trái phiếu với các kỳ hạn khác nhau và đều được bán bằng mệnh giá. Giả sử lãi suất giảm, trái phiếu nào sẽ có giá thấp nhất?

A. Trái phiếu kỳ hạn 5 năm

B. Trái phiếu kỳ hạn 10 năm

C. Trái phiếu kỳ hạn 20 năm

D. Trái phiếu kỳ hạn 30 năm

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Xét một nhóm trái phiếu với các kỳ hạn khác nhau và đều được bán bằng mệnh giá. Giả sử lãi suất tăng, trái phiếu nào sẽ có giá thấp nhất?

A. Trái phiếu kỳ hạn 5 năm

B. Trái phiếu kỳ hạn 10 năm

C. Trái phiếu kỳ hạn 20 năm

D. Trái phiếu kỳ hạn 30 năm

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khi NHTW mua vào trái phiếu trong nước, phần bù rủi ro của trái phiếu trong nước:

A. Tăng

B. Giảm

C. Không thay đổi

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khi thâm hụt ngân sách tăng lên và được tài trợ bởi việc phát hành tín phiếu Kho bạc, phần bù rủi ro của tín phiếu Kho bạc sẽ:

A. Tăng

B. Giảm

C. Không thay đổi

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hiện nay, Việt Nam áp dụng cơ chế lãi suất cho vay nào sau đây:

A. Quy định trần lãi suất cho vay

B. Cho vay theo lãi suất thoả thuận

C. Cho vay dựa trên lãi suất cơ bản + biên độ

D. Cả a, b, c đều sai

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Dân chúng thích nắm giữ tài sản tài chính do tài sản tài chính:

A. Có khả năng sinh lời

B. Tính thanh khoản cao

C. Rủi ro thấp

D. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Thị trường vốn bao gồm:

A. Thị trường chứng khoán

B. Thị trường thế chấp

C. Thị trường tín dụng thuê mua

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:

A. Do giá dầu lửa tăng liên tục

B. Do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng

C. Do khủng hoảng ở thị trường bất động sản Mỹ

D. Cả a, b và c

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Thị trường trong đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn sang những người cần vốn được gọi là:

A. Thị trường hàng hóa

B. Thị trường vốn khả dụng (fund available market)

C. Thị trường vốn phái sinh (derivative exchange market)

D. Thị trường tài chính

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tài sản tài chính có thể là:

A. Trái phiếu

B. Máy móc

C. Cổ phiếu

D. Đáp án a và c

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản tài chính?

A. Trái phiếu

B. Máy móc

C. Cổ phiếu

D. Đáp án a và c

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây:

A. Thành viên tham gia trên thị trường có hạn

B. Giá cả không có tính chất đồng nhất

C. Mua bán qua trung gian

D. Cả a và c

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:

A. Các loại cổ phiếu

B. Trái phiếu kho bạc

C. Tín phiếu kho bạc

D. Cả a, b và c

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Thị trường tiền tệ là gì?

A. Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán của các chủ thể kinh tế.

B. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ hai năm trở xuống.

C. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trên thị trường vốn, người ta mua bán:

A. Trái phiếu ngân hàng

B. Chứng chỉ tiền gửi

C. Thương phiếu

D. Cả a, b và c

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp:

A. Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hành

B. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch

C. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường ………., thị trường ……………..

A. thứ cấp, tiền tệ

B. thứ cấp, vốn

C. sơ cấp, tiền tệ

D. sơ cấp, vốn

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006 bây giờ sẽ được giao dịch ở:

A. Thị trường tiền tệ sơ cấp

B. Thị trường tiền tệ thứ cấp

C. Thị trường vốn sơ cấp

D. Thị trường vốn thứ cấp

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Những giao dịch nào dưới đây diễn ra trên thị trường thứ cấp:

A. Ngân hàng phát hành trái phiếu tiết kiệm

B. NHTW mua trái phiếu chính phủ

C. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Những đặc điểm nào thuộc về thị trường thứ cấp:

A. Là thị trường huy động vốn cho các nhà phát hành

B. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức tập trung hoặc phi tập trung

C. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Những đặc điểm nào thuộc về thị trường chứng khoán tập trung:

A. Giao dịch tại các quầy ngân hàng

B. Mua bán chứng khoán qua trung gian môi giới

C. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Thị trường phi tập trung (thị trường OTC) có đặc điểm là:

A. Không có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và người bán

B. Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ tiêu chuẩn niêm yết trên sở giao dịch

C. Cơ chế xác lập giá là thương lượng giá giữa bên mua và bên bán

D. Cả a, b và c

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Thị trường tập trung là:

A. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện qua hệ thống máy tính nối mạng giữa các thành viên của thị trường

B. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện tại các sở giao dịch chứng khoán

C. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện đối với các cổ phiếu đã được niêm yết giá.

D. Cả b và c

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Ở thị trường sơ cấp:

A. Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa nhà phát hành và các nhà đầu tư

B. Nguồn tài chính vận động từ nhà đầu tư này sang nhà đầu tư khác

C. Nguồn tài chính trong xã hội chuyển thành vốn đầu tư cho nền kinh tế

D. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ bản:

A. Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốn

B. Cân đối, điều hoà khả năng chi trả giữa các ngân hàng

C. Huy động vốn đầu tư cho sản xuất - kinh doanh.

D. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch:

A. Các khoản tín dụng có thời hạn 13 tháng

B. Trái phiếu đầu tư của chính quyền địa phương

C. Tín phiếu của NHTW

D. Cả b và c

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Thị trường tiền tệ liên ngân hàng là:

A. Thị trường vốn ngắn hạn

B. Nơi chỉ dành cho các ngân hàng thương mại

C. Nơi dành cho các ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác

D. Cả a và c

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Ở thị trường thứ cấp:

A. Nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành

B. Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư

C. Không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế

D. Cả b và c

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Thị trường thứ cấp là thị trường:

A. Huy động vốn.

B. Tạo hàng hóa chứng khoán.

C. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.

D. Cả 3 đáp án trên.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:

A. Huy động vốn đầu tư

B. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.

C. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.

D. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cổ phiếu của ngân hàng VCB được giao dịch tại:

A. Thị trường tiền tệ

B. Thị trường nợ dài hạn

C. Thị trường chứng khoán

D. Thị trường phái sinh

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Với tư cách là một nhà đầu tư chứng khoán ngại rủi ro, phương cách nào sau đây được bạn lựa chọn:

A. Đầu tư vào chứng khoán của các công ty niêm yết trên Sở Giao dịch

B. Đầu tư chứng khoán thông qua thị trường phi tập trung

C. Giao dịch trực tiếp với người bán cổ phiếu công ty

D. Cả ba cách thức trên đều rủi ro như nhau

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Nhà đầu tư quyết định mua trái phiếu để ăn chênh lệch giá khi:

A. Dự báo trong thời gian tới lãi suất giảm

B. Dự báo trong thời gian tới lãi suất tăng

C. Dự báo trong thời gian tới lãi suất không đổi

D. Cả a và c

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Người đầu cơ cổ phiếu nhằm mục đích:

A. Cổ tức

B. Tăng giá cổ phiếu trong ngắn hạn

C. Tăng giá cổ phiếu trong dài hạn

D. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Kho bạc Nhà nước tham gia thị trường tiền tệ nhằm:

A. Mục đích lợi nhuận

B. Mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời của Ngân sách Nhà nước

C. Mục đích bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước

D. Cả b và c

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Một người đầu cơ bằng cách bán một hợp đồng quyền chọn mua:

A. Hy vọng giá thị trường của tài sản gốc sẽ tăng

B. Hy vọng hợp đồng sẽ được thực hiện

C. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không tăng

D. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không giảm

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Kho bạc Nhà nước (hoặc Bộ tài chính) bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục đích:

A. Vay nợ từ công chúng

B. Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thể

C. Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệ

D. Giảm khối lượng tiền trong lưu thông

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Người cho vay luôn có ít thông tin về khả năng trả nợ của người đi vay so với người đi vay, điều này phản ánh:

A. Tính kinh tế nhờ quy mô (Economies of Scale)

B. Tính kinh tế nhờ phạm vi (Economies of Scope)

C. Tỷ suất lợi nhuận biên giảm dần

D. Thông tin bất cân xứng

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:

A. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

B. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn

C. Cả a và b

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack