50 CÂU HỎI
Để kiểm soát lãi suất thị trường NHTW quy định các loại lãi suất:
A. Lãi suất tiền gửi và lãi suất cho vay theo từng kỳ hạn
B. Trần lãi suất cho vay và sàn lãi suất huy động để tạo khung lãi suất giới hạn
C. Công bố lãi suất cơ bản cộng với biên độ giao dịch
D. Tất cả các quy định trên (A, B, C)
So với các công cụ khác của chính sách tiền tệ, nghiệp vụ thị trường OMO có ưu điểm:
A. Có thể tác động đến tất cả các ngân hàng như nhau và tác động một cách đầy quyền lực
B. Dễ dàng đảo ngược lại khi có một sai lầm xảy ra trong lúc tiến hành
C. NHTW có thể sử dụng công cụ này để thực hiện vai trò người cho vay cuối cùng, mà không sợ các ngân hàng lợi dụng
D. Tất cả các ưu điểm trên (A, B, C)
Khi NHTW cung ứng tiền cho NSNN chi tiêu có thể:
A. Sẽ làm yếu năng lực kiểm soát tiền tệ của NHTW
B. Sẽ làm tăng năng lực kiểm soát tiền tệ của NHTW và kiểm soát nguy cơ lạm phát tiềm năng
C. Chứa đựng nguy cơ lạm phát tiềm năng
D. Sẽ làm suy yếu năng lực kiểm soát tiền tệ của NHTW và chứa đựng nguy cơ lạm phát
Chức năng quan trọng nhất của Ngân hàng Trung ương là:
A. Thực hiện quản lý Nhà nước các hoạt động tiền tệ và ngân hàng
B. Ngân hàng phát hành tiền
C. Cứu cánh cho vay cuối cùng của hệ thống ngân hàng thương mọi
D. Chủ ngân hàng của Chính phủ
Nghiệp vụ tái cấp vốn của Ngân hàng Trung ương có vai trò:
A. Giúp cho các ngân hàng thương mại nhận được vốn kịp thời, đáp ứng yêu cầu hoạt động kinh doanh
B. Giúp cho các doanh nghiệp tiếp cận vốn kịp thời đáp ứng yêu cấu kinh doanh trong khi khó tiếp cận với nguồn vốn từ các Ngân hàng thương mại
C. Tạo điều kiện để NHTW thực hiện việc cung ứng tiền tệ phù hợp mục tiêu và đồng thời điều tiết khối lượng tín dụng theo yêu cầu của chính sách tài khóa.
D. Làm phong phú thêm các nghiệp vụ của NHTW
Ngày nay, hầu hết Ngân hàng Trung ương các quốc gia đều thực hiện phát hành tiền theo nguyên tắc nào?
A. Dựa vào dự trữ vàng
B. Dựa vào giá trị hàng hóa
C. Dựa vào dự trữ ngoại tệ
D. Tất cả (A, B, C) đều đúng
Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương:
A. Ổn định tiền tệ, kiểm soát lạm phát
B. Tăng trưởng kinh tế
C. Kiểm soát thất nghiệp
D. Tất cả (A, B, C) đều đúng
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ số tiền tệ sẽ tăng lên khi nào?
A. Các ngân hàng thương mại rút tiền từ ngân hàng Trung ương
B. Ngân hàng Trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
C. Ngân hàng trung ương mở rộng cho vay chiết khấu đối với các ngân hàng thương mại.
D. Không có câu nào đúng
Nếu Ngân hàng Trung ương muốn thực hiện chính sách thắt chặt tiền tệ Ngân hàng Trung ương có thể:
A. Giảm dự trữ bắt buộc
B. Bán chứng khoán trên thị trường mở
C. Tăng lãi suất tái cấp vốn đối với các ngân hàng thương mại
D. Cả B và C đều đúng
Nếu Ngân hàng Trung ương muốn thực hiện chính sách mở rộng tiền tệ Ngân hàng Trung ương có thể:
A. Hạ lãi suất tái chiết khấu
B. Tăng dự trữ bắt buộc
C. Bán chứng khoán trên thị trường mở
Nếu Ngân hàng Trung ương muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, Ngân hàng Trung ương có thể:
A. Mua chứng khoán trên thị trường mở
B. Tăng dự trữ bắt buộc
C. Hạ lãi suất tái chiết khấu
D. Cả A và B đều đúng
Lãi suất tái chiết khấu là:
A. Là lãi suất do Ngân hàng Trung ương cho các ngân hàng thương mại vay
B. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêm
C. Lãi suất ngân hàng thương mại cho khách hàng tốt nhất vay
D. Là lãi suất do Ngân hàng Trung ương ấn định
Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
A. Thực hiện chính sách tiền khóa
B. Tăng thu nhập cho ngân hàng thương mại
C. Đảm bảo khả năng thanh toán
D. Cả A và B đều đúng
Tiêu chuẩn của mục tiêu trung gian của CSTT:
A. Có thể đo lường được
B. Có thể kiểm soát được
C. Có liên hệ chặt chẽ với mục tiêu cuối cùng của CSTT.
D. Tất cả (A, B, C)
Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng các phương tiện thanh toán giảm xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không đổi)
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Phương án khác
Khi NHTW mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung ứng sẽ:
A. Có thể tăng
B. Có thể giảm
C. Chắc chắn sẽ tăng
D. Chắc chắn sẽ giảm
Cơ số tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào nếu NHTW bán 200 tỷ trái phiếu cho các ngân hàng thương mại trên thị trường mở?
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Không có cơ sở xác định
Khi các ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ bảo đảm khả năng thanh toán (dự trữ vượt mức), số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Không xác định được
Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không xác định được
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quyết định chi 100 tỷ đồng để xây dựng trụ sở, việc này có tác động gì đến cơ số tiền tệ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
Khi Ngân hàng trung ương mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung ứng sẽ:
A. Chắc chắn sẽ tăng
B. Có thể tăng
C. Có thể giảm
D. Chắc chắn sẽ giảm
Phát hành tiền thông qua kênh tín dụng cho các ngân hàng thương mại là kênh phát hành:
A. Tạm thời
B. Vĩnh viễn
C. Hiệu quả nhanh nhất
D. Không xác định đượ
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Phương án khác
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Phương án khác
Khi Ngân hàng Trung ương bán ra một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Phương án khác
Khi Ngân hàng Trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)
A. Có thể sẽ giảm
B. Chắc chắn sẽ tăng
C. Có thể sẽ tăng
D. Không thay đổi
Sắp xếp các phương thức thanh toán mà nhà nhập khẩu lựa chọn theo thứ tự lợi ích và sự an toàn giảm dần:
(1) Nhờ thu trả ngay;
(2) L/C trả ngay;
(3) Thanh toán trả trước;
(4) L/C trả chậm;
(5) Thanh toán trả sau
A. (5), (4), (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4), (2), (5)
C. (1), (4), (5), (2), (3)
D. (5), (1), (4), (2), (3)
Các điều kiện thanh toán quốc tế gồm có:
(1) Điều kiện về tiền tệ;
(2) Điều kiện về thời gian thanh toán;
(3) Điều kiện về chất lượng hàng hóa;
(4) Điều kiện về thời gian thanh toán;
(5) Điều kiện về xuất xứ hàng hóa;
(6) Điều kiện về phương thức thanh toán
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
B. (1), (2), (4), (6)
C. (1), (2), (3), (4), (6)
D. (2), (3), (4), (6)
Những quy tắc và định nghĩa quốc tế thống nhất về tín dụng chứng từ được quy định trong:
A. UCP
B. URR
C. URC
D. INCOTERMS
Ngân hàng của nhà nhập khẩu phải cam kết và chịu trách nhiệm thanh toán cho nhà xuất khẩu trong các phương thức thanh toán:
(1) Nhờ thu trả ngay;
(2) L/C trả ngay;
(3) TT trả trước;
(4) L/C trả chậm;
(5) TT trả sau;
(6) Nhờ thu trả chậm
A. (2), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (4), (6)
D. (1), (2), (4), (6)
Người ký phát hối phiếu trong phương thức thanh toán nhờ thu là:
A. Nhà xuất khẩu
B. Ngân hàng của nhà xuất khẩu
C. Nhà nhập khẩu
D. Ngân hàng của nhà nhập khẩu
Tín dụng thương mại là khoản tín dụng mà …(A)... cung cấp cho ...(B)...: B có thể là:
A. Nhà môi giới hoặc nhà xuất khẩu
B. Nhà nhập khẩu hoặc nhà môi giới
C. Nhà xuất khẩu hoặc nhà nhập khẩu
D. Ngân hàng của nhà nhập khẩu hoặc nhà nhập khẩu
Trong trường hợp nhà nhập khẩu và nhà xuất khẩu không có quan hệ thường xuyên, tin cậy lẫn nhau, các phương thức thanh toán quốc tế được ưu tiên sử dụng là:
A. Nhờ thu trơn
B. Tín dụng chứng từ
C. Giao chứng từ trả tiền ngay
D. Phương thức mở tài khoản
Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ (L/C) có phát sinh quan hệ tín dụng giữa:
A. Nhà xuất khẩu và nhà nhập khẩu
B. Ngân hàng của nhà xuất khẩu và nhà xuất khẩu
C. Ngân hàng của nhà xuất khẩu và ngân hàng của nhà nhập khẩu
D. Ngân hàng phát hành L/C và nhà nhập khẩu
Chứng từ thương mại bao gồm:
A. Chứng từ vận tải, chứng từ bảo hiểm, hối phiếu
B. Chứng từ bảo hiểm, chứng từ hàng hóa, hối phiếu
C. Chứng từ vận tải, chứng từ hàng hóa, hối phiếu
D. Chứng từ bảo hiểm, chứng từ vận tải, chứng từ hàng hóa
Nhà xuất khẩu A và nhà nhập khẩu B ký hợp đồng ngoại thương mua bán hàng hóa. Đây là lần đầu 2 bên quan hệ mua bán với nhau. Phương thức thanh toán mà nhà xuất khẩu A ưu tiên chọn lựa nhất là:
A. Chuyển tiền trước
B. L/C trả ngay
C. Nhờ thu trả ngay
D. Giao chứng từ trả tiền ngay
Nhà xuất khẩu A và nhà nhập khẩu B ký hợp đồng ngoại thương mua bán hàng hóa. Đây là lần đầu hai bên có quan hệ mua bán với nhau. Phương thức thanh toán mà nhà nhập khẩu B ưu tiên chọn lựa nhất là:
A. L/C trả chậm
B. Chuyển tiền sau khi nhận hàng
C. Nhờ thu trả chậm
D. Mở tài khoản
Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ (L/C):
A. Ngân hàng phát hành L/C đứng ra cam kết trả tiền có điều kiện cho nhà xuất khẩu và chịu trách nhiệm kiểm tra bộ chứng từ phù hợp với các điều kiện trong L/C cho nhà nhập khẩu
B. Ngân hàng phát hành L/C đứng ra cam kết trả tiền vô điều kiện cho nhà xuất khẩu và chịu trách nhiệm kiểm tra bộ chứng từ phù hợp với các điều kiện trong L/C cho nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng phát hành L/C đứng ra cam kết trả tiền có điều kiện cho nhà nhập khẩu và chịu trách nhiệm kiểm tra bộ chứng từ phù hợp với các điều kiện trong L/C cho nhà xuất khẩu
D. Ngân hàng phát hành L/C đứng ra cam kết trả tiền vô điều kiện cho nhà nhập khẩu và chịu trách nhiệm kiểm tra bộ chứng từ phù hợp với các điều kiện trong L/C cho nhà xuất khẩu
Trong các phương thức thanh toán sau, phương thức nào phức tạp nhất về mặt thủ tục?
A. Phương thức tín dụng chứng từ
B. Phương thức nhờ thu kèm chứng từ
C. Phương thức chuyển tiền bằng điện
D. Phương thức giao chứng từ trả tiền ngay
Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong thị trường tài chính?
A. Tăng lợi nhuận cho nhà đầu tư
B. Tạo ra các quỹ tiền tệ trong xã hội
C. Tạo ra sự cạnh tranh trong sử dụng vốn
D. Liên kết tài chính quốc tế
Trung gian tài chính là gì?
A. Ngân hàng thương mại
B. Quỹ đầu tư
C. Công ty bảo hiểm
D. Cả 3 phương án đều đúng
Thị trường vốn là nơi?
A. Mua bán các tài sản tài chính ngắn hạn
B. Tăng vốn cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
C. Mua bán và trao đổi các tài sản tài chính trung hạn và dài hạn
D. Huy động vốn cho thị trường chứng khoán
Chức năng duy nhất của thị trường tài chính là?
A. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư.
B. Đáp ứng nhu cầu vay và cho vay của các chủ thể khác nhau trong nền kinh tế
C. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp được quảng bá hoạt động và sản phẩm.
D. Tổ chức các hoạt động tài chính.
Công cụ nào dưới đây là công cụ nợ trung hạn ở Việt Nam?
A. Trái phiếu kho bạc
B. Món vay 06 tháng từ một công ty tài chính
C. Một khoản cầm cố 30 năm
D. Một món vay mua ô tô 24 tháng
Khi một người gửi tiền mặt vào một tài khoản tiền gửi không kỳ hạn thì:
A. M1 không đổi và M2 tăng
B. M1 giảm và M2 không đổi
C. M1 không đổi và M2 cũng không đổi
D. M1 tăng và M2 không đổi
Một trái phiếu bị đánh tụt xếp hạng tín dụng. Điều này có nghĩa là?
A. Giá trái phiếu giảm xuống
B. Rủi ro của trái phiếu tăng lên
C. Rủi ro của trái phiếu giảm xuống
D. Giá trái phiếu tăng lên
Trong các chức năng của NHTM chức năng được coi là quan trọng nhất là:
A. Chức năng trung gian tài chính
B. Chức năng tạo tiền
C. Các chức năng có tầm quan trọng như nhau
D. Chức năng trung gian thanh toán
Các khối tiền tệ là:
A. Công cụ đo lường lượng tiền cung ứng được báo cáo bởi NHTW
B. Được báo cáo hàng năm bởi Kho bạc Nhà nước
C. Công cụ đo lường của hệ thống NHTM
D. Công cụ đo lường của cải của các cá nhân
Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật được tính dựa trên cơ sở:
A. Một cách ngẫu nhiên
B. Theo cung cầu hàng hóa và sự điều tiết của Chính phủ
C. Theo cung cầu hàng hóa
D. Theo giá cả của thị trường quốc tế
Trong các công cụ dưới đây, đâu là công cụ tài chính ngắn hạn?
A. Món cầm cố
B. Hợp đồng mua lại
C. Cổ phiếu của hãng Walt Disney
D. Trái phiếu chinh phủ với thời gian đáo hạn là 4 năm