vietjack.com

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 14
Quiz

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 14

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các giao dịch ngoại hối được thực hiện ngay sẽ áp dụng tỷ giá nào sau đây:

A. Tỷ giá giao ngay

B. Tỷ giá kỳ hạn

C. Giá thực hiện hợp đồng quyền chọn

D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Cán cân vốn phản ánh:

A. Các thay đổi trong tài sản của một quốc gia

B. Các giao dịch xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ

C. Luồng vốn vào và ra của một quốc gia

D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Các loại chứng khoán lưu hành trên thị trường tài chính quốc tế phổ biến:

A. Cổ phiếu của Chính phủ

B. Trái phiếu của Chính phủ

C. Cả A, B, C đều đúng

D. Tín phiếu của Chính phủ

4. Nhiều lựa chọn

Sự gia tăng hàng rào thương mại có tác động gì:

A. Đồng tiền của quốc gia đó có khuynh hướng lên giá trong ngắn hạn

B. Đồng tiền của quốc gia đó có khuynh hướng giảm giá trong ngắn hạn

C. Đồng tiền của quốc gia đó có khuynh hướng lên giá trong dài hạn

D. Đồng tiền của quốc gia đó có khuynh hướng giảm giá trong ngắn hạn

5. Nhiều lựa chọn

Giả sử tỷ lệ lạm phát ở Anh tăng so với lạm phát ở Mỹ. Những tác động lên cung, cầu và tỷ giá cân bằng của bảng Anh là gì?

A. Cung bảng Anh sẽ tăng, cầu bảng Anh sẽ giảm và đồng bảng Anh sẽ giảm giá

B. Cung bảng Anh sẽ tăng, cầu bảng Anh sẽ giảm và đồng bảng Anh sẽ tăng giá

C. Cung bảng Anh sẽ giảm, cầu bảng Anh sẽ tăng và đồng bảng Anh sẽ giảm giá

D. Cung bảng Anh sẽ tăng, cầu bảng Anh sẽ giảm và đồng bảng Anh sẽ tăng giá

6. Nhiều lựa chọn

Giả sử tỷ lệ lạm phát ở Anh tăng so với lạm phát ở Mỹ. Những tác động lên cung, cầu và tỷ giá cân bằng của bảng Anh là gì?

A. Cung bảng Anh sẽ tăng, cầu bảng Anh sẽ giảm và đồng bảng Anh sẽ giảm giá

B. Cung bảng Anh sẽ tăng, cầu bảng Anh sẽ giảm và đồng bảng Anh sẽ tăng giá

C. Cung bảng Anh sẽ giảm, cầu bảng Anh sẽ tăng và đồng bảng Anh sẽ giảm giá

D. Cung bảng Anh sẽ tăng, cầu bảng Anh sẽ giảm và đồng bảng Anh sẽ tăng giá

7. Nhiều lựa chọn

Tỷ giá chính thức là

A. Tỷ giá được hình thành theo quan hệ cung cầu ngoại hối

B. Tỷ giá áp dụng cho các ngoại tệ tiền mặt, séc, thẻ tín dụng

C. Tỷ giá do ngân hàng trung ương công bố, làm cơ sở hình thành tỷ giá thị trường

D. Cả A, B, C sai

8. Nhiều lựa chọn

Lãi suất tiền gửi ngân hàng là:

A. Lãi suất mà ngân hàng trả cho các khoản tiền gửi vào ngân hàng

B. Lãi suất được các ngân hàng thương mại áp dụng khi cho khách hàng vay nợ

C. Lãi suất mà người vay vốn ngân hàng phải trã cho ngân hàng

D. Câu A và C đều đúng

9. Nhiều lựa chọn

Theo hiệu ứng Fisher, lãi suất danh nghĩa sẽ bằng bao nhiêu nếu lạm phát dự kiến là 6% và tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu là 7%.

A. 13%

B. 1%

C. -1%

D. 7%

10. Nhiều lựa chọn

Tỷ giá hối đoái có ảnh hưởng mạnh mẽ sâu sắc đến:

A. Hoạt động thương mại quốc tế

B. Trạng thái cán cân thanh toán, tốc độ tăng trưởng kinh tế

C. Lạm phát và việc làm

D. Cả 3 câu trên đều đúng

11. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng:

A. Giá ngoại tệ tăng sẽ khuyến khích xuất khẩu.

B. Tỷ giá hối đoái tăng sẽ làm gia tăng gánh nặng nợ quốc gia.

C. Tỷ giá hối đoái tăng sẽ khuyến khích xuất khẩu.

D. Tất cả các câu trên đều đúng

12. Nhiều lựa chọn

Nguồn vốn ODA bao gồm:

A. Viện trợ không hoàn lại

B. Các khoản cho vay với những điều kiện ưu đãi về lãi suất, khối lượng vốn vay và thời hạn thanh toán, nhằm hỗ trợ cán cân thanh toán

C. Hỗ trợ các chương trình, dự án phát triển kinh tế- xã hội.

D. Cả 3 câu trên đều đúng

13. Nhiều lựa chọn

Phát hành chứng khoán trên thị trường tài chính quốc tế với ưu điểm là:

A. Huy động vốn trực tiếp, không phải thông qua các tổ chức tài chính trung gian

B. Người đi vay có thể là doanh nghiệp và chính phủ

C. Chi phí sử dụng vốn thấp hơn các khoản vay tín dụng.

D. Cả 3 câu trên đều đúng

14. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc nào sau đây là sai khi xây dựng cán cân thanh toán quốc tế:

A. Nguyên tắc thường niên

B. Nguyên tắc ghi chép

C. Nguyên tắc hạch toán kép

D. Nguyên tắc phi lãnh thổ

15. Nhiều lựa chọn

Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:

A. Đồng đô la Mỹ lên giá

B. Giá cả trung bình tăng

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

16. Nhiều lựa chọn

Khi Việt Nam bị thiên tai (bão lụt làm mất mùa), tỷ giá giữa đồng Việt Nam và đô la Mỹ sẽ thay đổi như thế nào?

A. Tăng.

B. Giảm.

C. Không đổi.

D. Biến động tăng giá cho đô la Mỹ.

17. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho dòng đầu tư gián tiếp chảy vào một quốc gia trong khi các yếu tố khác không đổi?

A. Lãi suất cao ở quốc gia nhận đầu tư

B. Kỳ vọng về đồng nội tệ sẽ yếu đi ở quốc gia nhận đầu tư

C. Thuế suất cao ở quốc gia nhận đầu tư

D. Cả câu A và C đều đúng

18. Nhiều lựa chọn

Trong cán cân thanh toán, giao dịch quốc tế của một quốc gia có thể chia thành ba loại chính:

A. Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, và dự trữ quốc gia

B. Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và các khoản chi tiêu của chính phủ

C. Tài khoản chi tiêu của chính phủ, tài khoản vốn, và dự trữ quốc gia

D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng

19. Nhiều lựa chọn

Tiền có thể được hiểu là:

A. Trung gian thanh toán

B. Của cải

C. Thu nhập

D. Tài sản

20. Nhiều lựa chọn

Tiền tệ sẽ thực hiện đầy đủ vai trò vật ngang giá chung khi:

A. Người mua trả tiền trước cho người bán

B. Hàng hóa đã được chuyển giao từ người bán sang người mua

C. Theo hợp đồng người mua đã nhận được hàng hóa của người bán chuyển đến

D. Hàng hóa được biểu hiện bằng tiền mặt, do người mua chuyển cho người bán và hàng hóa chuyển tay người bán sang người mua

21. Nhiều lựa chọn

Số lượng tiền cần thiết trong lưu thông hàng hóa được xác định căn cứ vào những yếu tố:

A. Số lượng các loại hàng hóa đưa vào lưu thông, mức giá cả của từng loại hàng hóa cao hay thấp

B. Mức giá trị của các hàng hóa cao hay thấp và số lượng các loại hàng hóa đưa vào lưu thông, tốc độ lưu thông của đồng tiền nhanh hay chậm

C. Tốc độ lưu thông của đồng tiền nhanh hay chậm và số lượng, chủng loại hàng hóa mà các bên tham gia trao đổi trên thị trường

D. Số lượng các loại hàng hóa đưa vào lưu thông nhiều hay ít, mức giá cả của các hàng hóa cao hay thấp, tốc độ lưu thông đồng tiền nhanh hay chậm

22. Nhiều lựa chọn

Tiền làm phương tiện cất trữ có ý nghĩa:

A. Điều hòa lưu thông tiền tệ

B. Phòng ngừa khi có rủi ro

C. Sử dụng khi cần thiết cho nền kinh tế

23. Nhiều lựa chọn

Chức năng của tiền tệ theo quan điểm của các nhà kinh tế học hiện đại:

A. Phương tiện trao đổi, tích lũy, thước đo giá trị

B. Phương tiện trao đổi, thanh toán, cất trữ

C. Phương tiện lưu thông, cất trữ, tiền tệ thế giới

24. Nhiều lựa chọn

Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan niệm là chức năng quan trọng nhất?

A. Phương tiện đo lường và biểu hiện giá trị

B. Phương tiện trao đổi

C. Phương tiện lưu giữ giá trị

25. Nhiều lựa chọn

Tiền có giá trị thực sự ở hình thái nào?

A. Hóa tệ

B. Tiền điện tử

C. Tiền ghi sổ

D. Tiền giấy

26. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào dưới đây đúng khi nói về vấn đề tiền tệ?

A. Tiền dấu hiệu và lạm phát là những người bạn đồng hành

B. Tiền là phương tiện thanh toán khi nó được sử dụng để chi trả không trực tiếp gắn với mua bán hàng hóa

C. Vàng có chức năng tiền tệ thế giới

D. Tất cả (A, B, C) đều đúng

27. Nhiều lựa chọn

Các hình thái tiền tệ phát triển theo trình tự:

A. Hóa tệ; Tín tệ; Bút tệ.

B. Tiền tệ phi kim loại; Tiền giấy; Tiền tín dụng; Bút tệ; Tiền điện tử

C. Tiền tệ kim loại và phi kim loại; Tiền giấy; Tiền tín dụng; Bút tệ; Thẻ thanh toán

D. Tất cả (A, B, C) đều đúng

28. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố cấu thành của chế độ độ lưu thông tiền tệ:

A. Cơ sở tiền tệ, Đơn vị tiền tệ, Chế độ tiền đúc và lưu thông tiền đúc, Chế độ lưu thông các dấu hiệu giá trị

B. Cơ sở tiền tệ, Đơn vị tiền tệ, Chế độ đúc và in tiền, Các công cụ lưu thông tín dụng, Chế độ phát hành, Việc thực thi chính sách tiền tệ

C. Cơ sở tiền tệ, Đơn vị tiền tệ, Chế độ đúc và in tiền, Các công cụ lưu thông, Chế độ phát hành và tổ chức lưu thông, Vấn đề tổ chức hệ thống ngân hàng

D. Tất cả (A, B, C) đều sai

29. Nhiều lựa chọn

Chế độ đơn bản vị là chế độ tiền tệ

A. Sử dụng một thứ kim loại làm vật ngang giá chung

B. Sử dụng kim loại kém giá trị làm vật ngang giá chung

C. Sử dụng kim loại đủ giá trị làm vật ngang giá chung

D. Sử dụng đồng, bạc hoặc vàng làm vật ngang giá chung

30. Nhiều lựa chọn

Chế độ đơn bản vị là chế độ tiền tệ đặc trưng của:

A. Nền kinh tế Barter một cách ngẫu nhiên

B. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tự do cạnh tranh

C. Nền kinh tế của thời kỳ phong kiến và tư bản chủ nghĩa

D. Nền kinh tế hàng hóa kém phát triển từ thời kỳ phong kiến trở về trước

31. Nhiều lựa chọn

Quy luật Gresham được hiểu là:

A. Hiện tượng đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt ra khỏi lưu thông

B. Hiện tượng đồng tiền tốt đuổi đồng tiền xấu ra khỏi lưu thông

C. Hiện tượng đồng tiền mất giá là tiền bạc được đưa vào lưu thông

D. Hiện tượng đồng tiền đang có giá là tiền vàng rút khỏi lưu thông và lui về cất trữ

32. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu tiền tệ để phục vụ cho nhu cầu đầu tư phụ thuộc vào các yếu tố:

A. Lãi suất tín dụng ngân hàng, mức lợi nhuận, thu nhập

B. Lãi suất tín dụng ngân hàng.

C. Lãi suất tín dụng ngân hàng và mức lợi nhuận

D. Lãi suất tín dụng ngân hàng, mức lợi nhuận, thu nhập, mục đích dự phòng rủi ro.

33. Nhiều lựa chọn

Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng sẽ tác động:

A. Giảm mức cầu tiền tệ, giãm tiêu dùng.

B. Tăng mức cầu tiền tê

C. Giảm mức cầu tiền tệ, giãm tiêu dùng, giãm nhu cầu đầu tư

D. Tăng mức cầu tiền tệ, giãm tiêu dùng, tăng nhu cầu đầu tư

34. Nhiều lựa chọn

Theo lý thuyết “sức mua tiền tệ” của Fisher cho rằng:

A. “sức mua tiền tệ” được đo bằng giá cả.

B. “sức mua tiền tệ” được đo bằng giá cả và thu nhập.

C. “sức mua tiền tệ” được đo bằng nhu cầu tiền tệ của các nhà đầu tư

D. “sức mua tiền tệ” bị tác động bởi yếu tố thị trường.

35. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết ưu thích thanh khoản của J.M.Keynes, lãi suất chịu ảnh hưởng từ sự ưu thích tiền mặt, xuất phát từ ba động cơ.

A. Động cơ giao dịch; động cơ dự phòng, động cơ đầu cơ

B. Động cơ giao dịch; động cơ giá cả, động cơ thu nhập.

C. Động cơ giao dịch; động cơ dự phòng, động cơ tiết kiệm.

D. Động cơ giao dịch; động cơ giá cả, động cơ đầu cơ.

36. Nhiều lựa chọn

M.Keynes cho rằng mức cầu về tiền biểu hiện …………., theo Friedman mức cầu về tiền biểu hiện………

A. Hàm lãi suất; hàm về thu nhập

B. Hàm thu nhập; hàm lãi suất

C. Hàm lãi suất; hàm lãi suất và cung tiền phụ thuộc nhiều vào yếu tố chủ quan

D. Tất cả đều sai

37. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu mối quan hệ giữa cầu tiền tệ sẽ và lãi suất để:

A. Tác động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ và ngược lại.

B. Thông qua sự tác động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền tệ để góp phần chống lạm phát.

C. Thông qua sự tác động vào lãi suất để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

D. Tác động vào cầu tiền tệ để tăng lãi suất nhằm đạt được các mục tiêu như mong đợi.

38. Nhiều lựa chọn

Tiền có tính lỏng cao nhất là:

A. Tiền pháp định

B. Tiền gửi không kỳ hạn

C. Séc ngân hàng

D. Tất cả đều đúng

39. Nhiều lựa chọn

Khái niệm “tính lỏng” được hiểu:

A. Khả năng lưu thông nhanh chóng

B. Đặc tính dễ vận chuyển, dễ trao đổi, dễ định lượng được.

C. Khả năng chuyển sang tiền mặt nhằm đáp ứng cho nhu cầu giao dịch một cách nhanh nhất.

D. Tất cả đều đúng.

40. Nhiều lựa chọn

Tiền có tính lỏng cao gồm:

A. Tiền pháp định, tiền gửi không kỳ hạn

B. Tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền tiết kiệm

C. Tiền pháp định, tiền gửi không kỳ hạn, tài khoản tiền gửi thị trường tiền tệ.

D. Tất cả đều đúng

41. Nhiều lựa chọn

Khối lượng tiền M1 có đặc điểm:

A. Tiện lợi nhất trong thanh toán và không sinh lời

B. Bao gồm tiền mặt lưu hành và tiền gửi không kì hạn

C. Bao gồm tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kì hạn

D. A và B đều đúng

42. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện đặc trưng của lạm phát:

A. Giá cả hàng hóa đồng loạt tăng lên và đồng tiền bị mất giá

B. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tăng lên với tốc độ nhanh qua các thời kỳ

C. Số lượng tiền trong lưu thông thừa quá mức vì NHTW liên tục in tiền

D. Tất cả (A, B, C) đều đúng

43. Nhiều lựa chọn

Khi lạm phát cao thì:

A. Người vay vốn của các ngân hàng thương mại được lợi

B. Bản thân ngân hàng thương mại được lợi

C. Người gửi tiền vào ngân hàng thương mại được lợi

D. Tất cả (A, B, C) đều đúng

44. Nhiều lựa chọn

Người được lợi khi xảy ra lạm phát:

A. Người đi vay, người có tài sản đem đi cầm cố, người có tài sản cố định có giá trị cao.

B. Người có tài sản là nhà đất là đồ cầm cố, người có nhiều trái phiếu

C. Người cho vay, người có tài sản là đồ cầm cố, người nắm giữ trái phiếu dài hạn

D. Người sống bằng tiền lương, tiền công, người đi vay nợ và người có tài sản cố định có giá trị cao

45. Nhiều lựa chọn

Người bất lợi khi xảy ra lạm phát:

A. Người cho vay, người có tài sản là đồ cầm cố, người sống bằng tiền lương, tiền công, dân nghèo

B. Người cho vay dài hạn, có tài sản là đất, nhà đem đi cầm cố

C. Người có tài sản đem đi cầm cố, nắm giữ trái phiếu

 

D. Người đi vay, người có tài sản đem đi cầm cố, người có tài sản cố định có giá trị cao

46. Nhiều lựa chọn

Điểm khác biệt trong quan điểm nghiên cứu về tiền tệ và lạm phát giữa trường phái Keynes và trường phái tiền tệ là:

A. Đưa các yếu tố chính sách tài khóa và những cú sốc của cung vào phân tích

B. Đưa yếu tố cung cầu tiền tệ và giá cả vào phân tích

C. Đưa yếu tố gia tăng cung tiền liên tục vào phân tích

D. Tất cả (A, B, C) đều đúng

47. Nhiều lựa chọn

Lạm phát do cầu kéo được các nhà khoa học mô tả là

A. Tình trạng giá nhập khẩu hàng hóa tăng

B. Tình trạng lạm phát “quá nhiều tiền đuổi theo quá ít hàng hóa”

C. Tình trạng lượng cầu hàng hóa thay đổi

D. Tình trạng chi phí của các doanh nghiệp trong nền kinh tế tăng lên

48. Nhiều lựa chọn

Nếu Ngân hàng Trung ương muốn phát hành thêm tiền mặt ra thị trường thông qua thị trường mở, Ngân hàng Trung ương có thể:

A. Dùng tiền mặt để mua chứng khoán trên thị trường thứ cấp hoặc các thị trường tài chính khác

B. Tung tiền mặt ra thị trường ngoại tệ để mua ngoại tệ mạnh như USD, JPY chẳng hạn

C. Cho chính phủ vay tiền

D. Cho các ngân hàng thương mại vay

49. Nhiều lựa chọn

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hiện nay:

A. Trực thuộc Chính phủ

B. Độc lập với Chính phủ

C. Trực thuộc Quốc hội

D. Độc lập với Chính phủ và trực thuộc Quốc hội

50. Nhiều lựa chọn

Theo Keynes, khi chính sách tiền tệ mở rộng, lãi suất giảm, kéo theo đầu tư tăng sẽ dẫn đến:

A. Tăng cầu và tăng sản lượng

B. Tăng cầu và sản lượng giảm

C. Cầu giảm và sản lượng tăng

D. Cầu và sản lượng đều giảm

© All rights reserved VietJack