vietjack.com

1500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đạo đức kinh doanh có đáp án - Chương 5
Quiz

1500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đạo đức kinh doanh có đáp án - Chương 5

A
Admin
540 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
540 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các cấp lãnh đạo trong doanh nghiệp đóng vai trò mang lại giá trị tổ chức? 

A. Họ không nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh doanh

B. Đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng 

C. Và không được mạng lưới xã hội ủng hộ hành vi đạo đức

D. Không thể tạo dựng bầu không khí làm việc thuận lợi cho mọi thành viên

2. Nhiều lựa chọn

Mâu thuẫn thường nảy sinh khi?

A. Xảy ra tình trạng không tương xứng giữa quyền hạn và trách nhiệm 

B. Quyền hạn của các vị trí được quy định phù hợp với nghĩa vụ, trách nhiệm 

C. Quyền lực được thiết lập theo cơ cấu tổ chức dẫn đến lạm dụng quyền hạn, đùn đẩy trách nhiệm 

D. Thông tin được cung cấp kịp thời thoi hay không bị che giấu vì mục đích riêng

3. Nhiều lựa chọn

Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?

A. Không phải là việc bảo vệ môi trường.

B. Thực hiện nhằm giảm tối đa tác động tiêu cực đối với xã hội

C. Thực hiện chỉ cần đạt được rất ít tác động tích cực đối với xã hội 

D. Không phải là nghĩa vụ mà một doanh nghiệp phải thực hiện đối với xã hội 

4. Nhiều lựa chọn

Mâu thuẫn thường xảy ra trong các lĩnh vực? 

A. Marketing, phương tiện kỹ thuật 

B. Cả ba đáp án trên đều đúng 

C. Kế toán tài chính, ngành 

D. Người lao động, khách hàng, cộng đồng, chính phủ

5. Nhiều lựa chọn

Tác dụng của việc coi trọng lợi ích khách hàng, nhân viên và các nhà đầu tư là gì?

A. Có tác dụng tiêu cực đến việc đổi mới 

B. Không cải tiến được sản phẩm, dịch vụ 

C. Không phải là nhân tố đem lại sự thành công cho doanh nghiệp 

D. Giúp xây dựng vị thế cạnh tranh vững mạnh

6. Nhiều lựa chọn

Sự thành công của doanh nghiệp là do nhân tố? 

A. Coi trọng môi trường đạo đức, có tác dụng tích cực đến việc đổi mới 

B. Coi trọng lợi ích của khách hàng hơn doanh nghiệp, nhân viên và các nhà đầu tư 

C. Cải tiến chất lượng sản phẩm, dịch vụ và vị thế cạnh tranh kém 

D. Môi trường phi đạo đức mà đối tác kinh doanh và nhân viên làm việc

7. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây là nghĩa vụ bắt buộc về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?

A. Nghĩa vụ kinh tế và nghĩa vụ pháp lý. 

B. Nghĩa vụ đạo đức và nghĩa vụ pháp lý. 

C. Nghĩa vụ nhân văn và nghĩa vụ pháp lý. 

D. Nghĩa vụ đạo đức và nghĩa vụ nhân văn

8. Nhiều lựa chọn

Để tồn tại và phát triển bền vững, doanh nghiệp cần quan tâm đến mục tiêu nào sau đây?

A. Chỉ là phúc lợi xã hội, không cần quan tâm đến nhu cầu của khách hàng 

B. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, phúc lợi xã hội nhưng lợi nhuận thấp 

C. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần quan tâm đến phúc lợi xã hội 

D. Tối đa hóa lợi nhuận, đáp ứng nhu cầu của khách hàng và phúc lợi xã hội

9. Nhiều lựa chọn

Vấn đề nào sau đây có tác động phát triển môi trường đạo đức? 

A. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần quan tâm đến phúc lợi xã hội 

B. Doanh nghiệp trả thù lao xứng đáng cho nhân viên 

C. Hợp đồng với nhân viên không được doanh nghiệp thực hiện đầy đủ 

D. Coi thường an toàn môi trường lao động

10. Nhiều lựa chọn

Các doanh nghiệp có đạo đức luôn? 

A. Đối xử phân biệt rõ ràng với các đối tượng khách hàng 

B. Đối xử công bằng với khách hàng 

C. Cải tiến chất lượng một số sản phẩm chủ yếu nhất định 

D. Cung cấp cho khách hàng một số thông tin mà doanh nghiệp thấy cần

11. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm hệ thống giá trị, đánh giá của đạo đức là?

A. Các yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân, mà nếu không tuân theo sẽ bị xã hội lên án, lương tâm cắn rứt

B. Các hành vi, sinh hoạt, phân biệt “đúng sai” trong quan hệ con người 

C. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người tự rèn luyện nhân cách

D. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của phương thức sản xuất và chế độ kinh tế xã hội

12. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân của những vấn đề về đạo đức có thể là? 

A. Do khác biệt về nhận thức và quan điểm đạo đức giữa người quản lý và đối tượng lao động 

B. Do quan điểm đạo đức giữa người quản lý và đối tượng lao động giống nhau 

C. Do quyết định của người quản lý được thực hiện vì không bị coi là phi đạo đức 

D. Do quan điểm đạo đức đúng đắn của người thực hiện

13. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp không phát triển môi trường đạo đức, có hành vi sai trái sẽ?

A. Trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng tích cực trong xã hội

B. Vẫn duy trì và không giảm giá trị tài sản 

C. Thường chịu nhiều thiệt hại từ phía đối tác, khách hàng 

D. Không phải chịu nhiều thiệt hại từ phía đối tác, khách hàng, giúp tăng giá trị tài sản

14. Nhiều lựa chọn

Dưới đây là những nguyên tắc của đạo đức kinh doanh, ngoại trừ?

A. Nguyên tắc trung thực 

B. Nguyên tắc vận hành hiệu quả nhất cho doanh nghiệp

C. Nguyên tắc tôn trọng con người 

D. Nguyên tắc tôn trọng môi trường thiên nhiên

15. Nhiều lựa chọn

Vấn đề nào dưới đây được người lao động tahực hiện trong môi trường làm việc đạo đức? 

A. Trung thành hơn với cấp trên, doanh nghiệp và cảm thấy vai trò có ích của họ 

B. Tin vào hoạt động hiện tại nhưng chưa tin tương lai của doanh nghiệp 

C. Tôn trọng tất cả thành viên trong tổ chức, không phải với các đối tác bên ngoài

D. Cảm thấy vai trò của họ có ích nhưng chưa tin tương lai của doanh nghiệp

16. Nhiều lựa chọn

Hành vi phi đạo đức có thể làm giảm sự trung thành của khách hàng do? 

A. Khách hàng ưu tiên thương hiệu làm điều thiện dù chất lượng sản phẩm kém 

B. Khách hàng không tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng

C. Khách hàng chỉ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng 

D. Khách hàng thích được phục vụ dù uy tín doanh nghiệp thấp

17. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm sự tự nguyện, tự giác ứng xử của đạo đức là gì? 

A. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của phương thức sản xuất và chế độ kinh tế xã hội 

B. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân, là toà án lương tâm 

C. Đạo đức không ch

18. Nhiều lựa chọn

Sự trung thành của người lao động tăng trong môi trường làm việc đạo đức do? 

A. Họ chưa hoàn toàn tin vào tương lai của doanh nghiệp

B. Họ buộc phải tôn trọng tất cả các đối tác của doanh nghiệp 

C. Họ cảm thấy vai trò có ích của mình bị hạn chế 

D. Họ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng

19. Nhiều lựa chọn

Đạo đức kinh doanh là gì?

A. Các tiêu chuẩn quy định để nhận xét, điều khiển hành vi của chủ thể kinh doanh 

B. Các nguyên tắc, chuẩn mực để điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh 

C. Các nguyên tắc nhằm điều khiển, kiểm soát, ngăn chặn hành vi phi đạo đức của chủ thể kinh doanh 

D. Quy định nghiêm cấm những hành vi phi đạo đức của đối tương kinh doanh

20. Nhiều lựa chọn

Đạo đức khác với pháp luật là? 

A. Phạm vi điều chỉnh, ảnh hưởng của đạo đức giống như pháp luật 

B. Hành vi đạo đức không mang tính tự nguyện và chuẩn mực đạo đức được ghi thành văn bản pháp quy 

C. Đạo đức khác với pháp luật là D. Pháp luật chỉ điều chỉnh những hành vi liên quan đến chế độ xã hội, chế độ nhà nước; còn đạo đức bao quát mọi lĩnh vực của thế giới tinh thần

 D. Pháp luật chỉ điều chỉnh những hành vi liên quan đến chế độ xã hội, chế độ nhà nước; còn đạo đức bao quát mọi lĩnh vực của thế giới tinh thần

21. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp đầu tư phát triển chương trình đạo đức có hiệu quả?

A. Trực tiếp góp phần tạo sự vững mạnh của nền kinh tế quốc gia

B. Giúp hình thành và phát triển văn hóa tổ chức nhưng thiếu bền vững 

C. Không thể ngăn chặn được hành vi sai trái 

D. Không phải là nhân tố mang lại lợi ích kinh tế

22. Nhiều lựa chọn

Luật pháp đòi hỏi các tổ chức kinh doanh? 

A. Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của sản phẩm nhằm bảo vệ người tiêu dùng 

B. Không phải chịu trách nhiệm, nghĩa vụ với đối tượng tiêu dùng trực tiếp 

C. Không phải cung cấp thông tin chính xác về sản phẩm và dịch vụ

D. Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của sản phẩm nhưng không phải chịu trách nhiệm, nghĩa vụ với đối tượng tiêu dùng trực tiếp

23. Nhiều lựa chọn

Chương trình cải thiện môi trường đạo đức là? 

A. Cả 3 đáp án trên đều đúng

B. “Gia đình và công việc”

C. Các hoạt động từ thiện hoặc trợ giúp cộng đồng

D. Chia/bán cổ phần cho nhân viên

24. Nhiều lựa chọn

Tiến hành xác minh các đối tượng hữu quan để nhận diện các vấn đề đạo đức?

A. Chỉ là đối tượng tham gia trực tiếp, không gián tiếp, lộ diện không tiềm ẩn

B. Chỉ khảo sát về quan điểm, triết lý của đối tượng 

C. Chỉ có thể là bên trong mà không có bên ngoài 

D. Không đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn hay chứa đựng nhân tố phi đạo

25. Nhiều lựa chọn

Chủ sở hữu đối với các doanh nghiệp?

A. Không thể là cá nhân mà phải là một nhóm hay tổ chức 

B. Đóng góp một phần hoặc toàn bộ nguồn lực cho hoạt động của một tổ chức 

C. Có quyền kiểm soát mọi hoạt động của tổ chức

D. Có quyền sử dụng đối với tất cả tài sản trong doanh nghiệp

26. Nhiều lựa chọn

Nhân tố đem lại sự thành công là khi doanh nghiệp? 

A. Tạo dựng cho đối tác và nhân viên làm việc trong môi trường đạo đức 

B. Ít quan tâm môi trường đạo đức nên hạn chế đến việc đổi mới

C. Chăm lo cải tiến dịch vụ mà chất lượng sản phẩm còn hạn chế 

D. Còn hạn chế về vị thế cạnh tranh

27. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây là sai?

A. Đạo đức kinh doanh sẽ làm giảm lợi nhuận cho doanh nghiệp

B. Phạm vi ảnh hưởng của đạo đức rộng hơn pháp luật

C. Đạo đức kinh doanh trở thành một nhân tố chiến lược trong việc phát triển doanh nghiệp 

D. Đạo đức kinh doanh bổ sung và kết hợp với pháp luật điều chỉnh các hành vi kinh doanh theo khuôn khổ pháp luật và quỹ đạo của các chuẩn mực đạo đức

28. Nhiều lựa chọn

Giải pháp giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo đức? 

A. Quá trình ra quyết định và thông qua biện pháp quản lý không thể mang lại hệ quả tích cực cho tất cả các bên 

B. Không thể thông qua đối thoại trực tiếp giữa các bên liên quan 

C. Là quá trình ra quyết định và thông qua biện pháp quản lý có thể mang lại hệ quả tích cực cho tất cả các bên

D. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng không nên thông qua tòa án giải quyết

29. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là định nghĩa cơ bản của đạo đức? 

A. Quy tắc để xây dựng pháp luật 

B. Nguyên tắc, chuẩn mực định hướng hành vi đúng, sai 

C. Không có định nghĩa rõ ràng về đạo đức 

D. Là những nghĩa vụ mà doanh nghiệp hay cá nhân phải thực hiện

30. Nhiều lựa chọn

Các khía cạnh của mâu thuẫn là? 

A. Mâu thuẫn trong sự phối hợp 

B. Cả ba đáp án trên đều đúng

C. Mâu thuẫn về lợi ích

D. Mâu thuẫn về triết lý; quyền lực

31. Nhiều lựa chọn

Những lợi ích nào dưới đây không thể định lượng được? 

A. Năng suất, tiền lương, tiền thưởng, không phải là vị trí quyền lực, việc làm

B. Danh tiếng chứ không phải năng lực thực hiện công việc 

C. Sự tin cậy, uy tín, danh tiếng, vị thế thị trường, năng lực thực hiện công việc 

D. Lợi nhuận, không phải là thị phần, doanh thu

32. Nhiều lựa chọn

Đạo đức kinh doanh KHÔNG góp phần? 

A. Lợi ích kinh tế đạt được lớn hơn 

B. Cải thiện chất lượng sản phẩm, nâng cao hiệu quả công việc 

C. Tạo sự trung thành của khách hàng 

D. Làm giảm lợi nhuận cho doanh nghiệp

33. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa: “Thiện” là? 

A. Không tôn trọng lợi ích của cá nhân mà chỉ tôn trọng lợi ích tập thể và xã hội

B. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác. Hành vi “thiện” được gọi là cử chỉ đẹp làm vui lòng mọi người 

C. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là thiện 

D. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với những yêu cầu với đạo đức xã hội

34. Nhiều lựa chọn

Để tồn tại và phát triển bền vững, doanh nghiệp cần quan tâm đến mục tiêu nào sau đây? 

A. Tối đa hóa lợi nhuận, đáp ứng nhu cầu của khách hàng và phúc lợi xã hội 

B. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần quan tâm đến phúc lợi xã hội

C. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, phúc lợi xã hội nhưng lợi nhuận thấp

D. Chỉ là phúc lợi xã hội, không cần quan tâm đến nhu cầu của khách hàng

35. Nhiều lựa chọn

Vấn đề đạo đức kinh doanh là những hoàn cảnh, tình huống một người hay tổ chức phải đưa ra sự lựa chọn một trong nhiều cách hành động khác nhau trên cơ sở? 

A. Chuẩn mực đạo lý xã hội

B. Quyết định của số đông 

C. Chuẩn mực hành vi của tổ chức

D. Kinh nghiệm cá nhân

36. Nhiều lựa chọn

Vấn đề nào dưới đây là trách nhiệm xã hội mà doanh nghiệp có nghĩa vụ thực hiện? 

A. Ra các quyết định thể hiện mong muốn xuất phát từ nội bộ doanh nghiệp 

B. Là thể hiện những mong muốn, kỳ vọng xuất phát từ bên ngoài 

C. Là sự quan tâm tới các quyết định của tổ chức đối với kết quả kinh doanh 

D. Là cam kết đối với xã hội, thể hiện mong muốn xuất phát từ bên trong

37. Nhiều lựa chọn

. Tại sao lãnh đạo doanh nghiệp không muốn cấp dưới tiết lộ thông tin nội bộ?

A. Vì nó làm tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp 

B. Vì đó là sự phê phán về hành vi hay quyết định phi đạo đức

C. Vì đó có thể là cáo giác làm tổn hại đến uy tín, quyền quản lý của họ và doanh nghiệp 

D. Vì đó có thể là minh chứng về hành vi hay quyết định đạo đức

38. Nhiều lựa chọn

Trong kinh doanh, khách hàng? 

A. Vì nó làm tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp 

B. Phản ánh nhu cầu sản phẩm, dịch vụ với mức độ tin cậy thấp 

C. Đóng vai trò quan trọng bảo đảm sự tồn tại của doanh nghiệp 

D. Vì đó là sự phê phán về hành vi hay quyết định phi đạo đức

39. Nhiều lựa chọn

Vấn đề đạo đức có thể xuất hiện khi người quản lý thực hiện nghĩa vụ, trách nhiệm? 

A. Không có sự bất đồng lợi ích, thu nhập với đối tượng lao động 

B. Điều chỉnh cơ cấu bộ máy bị cản trở do lợi ích cá nhân về việc làm, quyền lực 

C. Mà quyền lợi được đảm bảo qua việc làm, mức lương và quyền ra quyết định 

D. Quyền lực không bị cản trở trong việc điều chỉnh cơ cấu bộ máy

40. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào dưới đây không nằm trong các quy tắc đạo đức?

A. Phục vụ khách hàng công bằng và liêm chính

B. Duy trì sự bảo mật của khách hàng

C. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào tạo liên tục

D. Phục vụ khách hàng hết mình

41. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm phương thức điều chỉnh hành vi của đạo đức, phản ánh? 

A. Các yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân, mà nếu không tuân theo sẽ bị xã hội lên án, lương tâm cắn rứt 

B. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người tự rèn luyện nhân cách 

C. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội

D. Quá trình phát triển chế độ kinh tế xã hội

42. Nhiều lựa chọn

Đạo đức là môn khoa học nghiên cứu về? 

A. Bản chất tự nhiên và sự phân biệt khi lựa chọn giữa cái đúng - sai 

B. Quy tắc hay chuẩn mực chi phối hành vi các thành viên của một nghề nghiệp 

C. Triết lý về cái đúng – sai 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

43. Nhiều lựa chọn

Một doanh nghiệp được xem là thành công cần đảm bảo được yếu tố nào?

A. Doanh nghiệp có quan tâm đến đạo đức nhưng chưa tạo được môi trường tổ chức trung thực và công bằng

B. Môi trường tổ chức chưa trung thực và công bằng 

C. Nêu cao trách nhiệm đạo đức xã hội trong các quyết định kinh doanh

D. Doanh nghiệp không quan tâm đến đạo đức

44. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết hình thái ý thức xã hội của đạo đức phản ánh vấn đề gì? 

A. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người tự rèn luyện nhân cách

B. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của phương thức sản xuất và chế độ kinh tế xã hội

C. Chuẩn mực chi phối hành vi các thành viên của một nghề nghiệp

D. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân

45. Nhiều lựa chọn

Sự trung thành của khách hàng ngày càng tăng vì? 

A. Chất lượng sản phẩm liên tục được cải tiến 

B. Được phục vụ, mua nhiều sản phẩm chất lượng kém 

C. Khách hàng ít được cung cấp thông tin dễ tiếp cận 

D. Doanh nghiệp đối xử với khách hàng thiếu công bằng

46. Nhiều lựa chọn

Tính dân tộc và địa phương thể hiện bản chất đạo đức vì? 

A. Các dân tộc, vùng, miền có qui định giống nhau về chuẩn mực đạo đức 

B. Các dân tộc, vùng, miền giống nhau về nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức 

C. Các dân tộc, vùng, miền có sự khác nhau về nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức 

D. Các dân tộc, vùng, miền giống nhau về nguyên tắc, khác nhau về phong tục tập quán

47. Nhiều lựa chọn

Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ đạo đức đối với doanh nghiệp là gì? 

A. Được chấp nhận về mặt xã hội 

B. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp

C. Được xã hội tôn trọng 

D. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại

48. Nhiều lựa chọn

Phần thưởng khi doanh nghiệp nêu cao trách nhiệm đạo đức là gì? 

A. Sự tận tâm của các thành viên nhưng không cải thiện được chất lượng sản phẩm 

B. Chất lượng sản phẩm được cải thiện nhưng nhân viên vẫn không tận tâm 

C. Sự trung thành của khách hàng nhưng thua thiệt về lợi ích kinh tế 

D. Lợi ích kinh tế đạt được lớn hơn

49. Nhiều lựa chọn

Trách nhiệm của doanh nghiệp với xã hội là gì? 

A. Nộp thuế đúng nghĩa vụ nhưng chậm thực hiện để tăng hiệu quả sử dụng vốn 

B. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết thực hiện các hành vi đạo đức

C. Đóng góp nguồn thu ngân sách nhà nước theo quy định và đầu tư phát triển xã hội 

D. Tham gia các chương trình hoạt động không mang tính nhân văn

50. Nhiều lựa chọn

Vai trò quan trọng nhất của cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong tổ chức cần phải có là? 

A. Không cần đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng 

B. Hỗ trợ thiết lập chương trình rèn luyện, hướng dẫn, giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức 

C. Động viên việc ngăn cản các hành vi phi đạo đức 

D. Nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh doanh, các vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn

51. Nhiều lựa chọn

Đạo đức kinh doanh có vai trò như thế nào? 

A. Góp phần làm hài lòng khách hàng nhưng không góp phần tạo ra lợi nhuận

B. Góp phần tạo ra lợi nhuận, khẳng định chất lượng doanh nghiệp 

C. Không góp phần tạo ra lợi nhuận nhưng tạo sự tận tâm của nhân viên 

D. Góp phần điều chỉnh hành vi của chủ thể kinh doanh nhưng không làm hài lòng khách hàng

52. Nhiều lựa chọn

Ác” là? 

A. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với những yêu cầu đạo đức xã hội 

B. Động cơ xấu, kết quả tốt không được coi là ác 

C. Tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội 

D. Biết giúp đỡ, đem lại điều tốt lành cho người khác

53. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp quan tâm đến đạo đức? 

A. Tạo được sự tin tưởng của nhân viên, khách hàng nhưng không phải là yếu tố bảo đảm sự thành công trong hoạt động 

B. Không thể tạo dựng được môi trường tổ chức trung thực và công bằng 

C. Không thể tạo được sự tin tưởng và công nhận của nhân viên, khách hàng 

D. Là yếu tố quan trọng bảo đảm sự thành công trong hoạt động

54. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào sau đây không thuộc trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp? 

A. Bảo vệ môi trường.

B. Xây dựng bộ quy tắc ứng xử. 

C. Trả lương công bằng cho nhân viên. 

D. Bán hàng đúng giá trị.

55. Nhiều lựa chọn

Mâu thuẫn là vấn đề đạo đức xuất hiện trong mỗi cá nhân hoặc giữa các đối tượng hữu quan do sự bất đồng trong quan niệm? 

A. Không phải vì mối quan hệ hợp tác và phối hợp, về giá trị đạo đức 

B. Không vì quyền lực - công nghệ, trong các hoạt động phối hợp chức năng 

C. Về những vấn đề liên quan đến lợi ích 

D. Không phải do phân chia lợi ích mà vì sự bất hòa trong phối hợp công việc

56. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh là? 

A. Nghiên cứu nhu cầu, sở thích của khách hàng để thỏa mãn lợi ích cho họ dù pháp luật không cho phép

B. Gắn kết, đảm bảo lợi ích của doanh nghiệp, khách hàng và xã hội 

C. Trung thực không phải là yếu tố quan trọng 

D. Nhất quán trong nói và làm, luôn đảm bảo kinh doanh phải có lợi nhuận

57. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây liên quan đến quan điểm cổ điển về trách nhiệm xã hội? 

A. Tạo lợi nhuận cho cổ đông. 

B. Quan tâm đến phúc lợi xã hội.

C. Hoạt động tình nguyện. 

D. Hành vi đạo đức.

58. Nhiều lựa chọn

Thế nào là một môi trường đạo đức vững mạnh? 

A. Coi trọng lợi ích của nhân viên hơn các nhà đầu tư 

B. Coi trọng lợi nhuận ổn định, phát triển quan hệ, tôn trọng, hợp tác khách hàng 

C. Coi trọng lợi ích khách hàng hơn nhân viên và các nhà đầu tư

D. Coi trọng lợi ích của các nhà đầu tư hơn nhân viên

59. Nhiều lựa chọn

Nhà đầu tư, đối tác kinh doanh? 

A. Rất quan tâm đến trách nhiệm xã hội và uy tín của doanh nghiệp 

B. Ít khi quan tâm đến vấn đề đạo đức của doanh nghiệp 

C. Chỉ quan tâm lợi ích kinh tế đạt được, vấn đề đạo đức không quan trọng

D. Chỉ quan tâm duy nhất đến hiệu quả, năng suất, lợi nhuận

60. Nhiều lựa chọn

Để đạt được thành công về mặt tài chính thì doanh nghiệp?

A. Không phải chú trọng việc tuân thủ các quy định đạo đức nghề nghiệp

B. Phải xây dựng đạo đức trong kế hoạch chiến lược phát triển 

C. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết và thực hiện các hành vi đạo đức 

D. Chậm nộp thuế để tăng hiệu quả sử dụng vốn

61. Nhiều lựa chọn

Đạo đức được hiểu là? 

A. Các nguyên tắc luân lý cơ bản và phổ biến tùy mỗi người nhìn nhận thực hiện 

B. Quy định quy tắc ứng xử buộc con người phải rèn luyện nhân cách 

C. Biết phân biệt đúng - sai và biết làm điều đúng

D. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội mọi người phải thực hiện

62. Nhiều lựa chọn

Mâu thuẫn trong sự phối hợp thông qua quan hệ bởi các phương tiện kỹ thuật và vật chất có thể tạo ra những vấn đề liên quan đến đạo đức như? 

A. Truy cập hộp thư điện tử của doanh nghiệp 

B. Vi phạm liên quan đến tất cả công việc trừ bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ 

C. Kiểm soát người lao động có thể gây áp lực tâm lý do họ cảm thấy quyền riêng tư tại nơi làm việc bị xâm phạm

D. Truy cập và khai thác các hộp thư điện tử không vi phạm thông tin cá nhân

63. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp áp dụng kỹ thuật thì vấn đề đạo đức có thể xuất hiện khi? 

A. Người lao động bị áp lực tâm sinh lý bất lợi như cảm thấy bị giám sát thường xuyên, áp lực công việc, lo sợ và thiếu tự tin 

B. Quan tâm đến các yếu tố gây ảnh hưởng tới môi trường và an sinh xã hội 

C. Cải thiện tốt điều kiện làm việc cho người lao động 

D. Đảm bảo sự an toàn và sức khỏe người lao động

64. Nhiều lựa chọn

Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh doanh là? 

A. Doanh nghiệp, không bao gồm khách hàng 

B. Chỉ là các thành viên trong tổ chức vi phạm chuẩn mực đạo đức 

C. Chủ thể của các mối quan hệ và hành vi kinh doanh (doanh nghiệp và khách hàng)

D. Khách hàng, không bao gồm doanh nghiệp

65. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết nội dung nghiên cứu đạo đức học là gì? 

A. Quy định rõ ràng những gì được và không được làm để học thuộc lòng

B. Các nguyên tắc, quy tắc buộc mọi người trong xã hội phải thực hiện 

C. Các nguyên tắc luân lý cơ bản để tùy mỗi người nhìn nhận thực hiện 

D. Về bản chất tự nhiên của cái đúng - sai, chuẩn mực chi phối hành vi con người

66. Nhiều lựa chọn

Xác minh mối quan tâm, mong muốn của đối tượng hữu quan để nhận diện các vấn đề đạo đức? 

A. Là khảo sát về quan điểm của đối tượng

B. Là đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn 

C. Là khảo sát về triết lý của đối tượng

D. Phải thông qua một sự việc, tình huống cụ thể

67. Nhiều lựa chọn

Triết lý đạo đức của mỗi người được hình thành? 

A. Từ nhận thức và quan niệm về giá trị 

B. Qua sự thể hiện giá trị vật chất, không phải tinh thần, sự tôn trọng và cầu tiến 

C. Không phải do niềm tin của riêng họ

D. Không phải do kinh nghiệm sống

68. Nhiều lựa chọn

Tính trung thực trong kinh doanh thể hiện?

A. Sự nghiêm túc chấp hành quy định pháp luật, không quan tâm đến lợi nhuận

B. Uy tín trong kinh doanh thấp chưa nhất quán trong nói và làm

C. Không kinh doanh phi pháp như trốn hoặc gian lận thuế, kinh doanh hàng hoá và dịch vụ quốc cấm, vi phạm thuần phong mỹ tục 

D. Việc thực hiện cam kết thỏa thuận chỉ khi kinh doanh phải có lợi nhuận

69. Nhiều lựa chọn

Mâu thuẫn về lợi ích có thể xuất hiện? 

A. Mâu thuẫn về lợi ích có thể xuất hiện 

C. Khi quyết định của doanh nghiệp không phải cân đối lợi ích của các cá nhân 

C. Khi quyết định của doanh nghiệp không phải cân đối lợi ích của các cá nhân

D. Khi quyết định của doanh nghiệp không phải cân đối lợi ích với cổ đông

70. Nhiều lựa chọn

Những hành vi như thế nào được coi là “Thiện”? 

A. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

B. Tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với đạo đức xã hội 

C. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác 

D. Tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội

71. Nhiều lựa chọn

Vấn đề đạo đức thường bắt nguồn từ mâu thuẫn? 

A. Vì quyền lực - công nghệ, không phải trong các hoạt động phối hợp chức năng 

B. Về quyền lực - công nghệ, trong các hoạt động phối hợp chức năng 

C. Trong mối quan hệ giữa đối tác - đối thủ, không phải trong cộng đồng, xã hội 

D. Sự phối hợp công việc, không phải do phân chia lợi ích

72. Nhiều lựa chọn

Giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo đức theo giải pháp? 

A. Ra quyết định hình thức xử lý, kỷ luật nghiêm các bên liên quan 

B. Biện pháp quản lý nghiêm khắc, chặt chẽ hơn cho tất cả các bên 

C. Trước tiên cần thông qua đối thoại trực tiếp giữa các bên liên quan 

D. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng không nên thông qua tòa án giải quyết

73. Nhiều lựa chọn

Lương tâm biểu hiện trạng thái? 

A. Phủ định (tích cực): sự thanh thản của tâm hồn

B. Khẳng định (tiêu cực): sự hổ thẹn của chính mình

C. Khẳng định sự hổ thẹn của chính mình và phủ định sự thanh thản của tâm hồn 

D. Khẳng định sự thanh thản của tâm hồn và phủ định sự hổ thẹn của chính mình

74. Nhiều lựa chọn

Các cơ quan chức năng của chính phủ? 

A. Có lợi ích cụ thể, trực tiếp trong các quyết định, hoạt động của doanh nghiệp 

B. Không thể can thiệp để bảo đảm công bằng và phát triển của môi trường kinh tế 

C. Khi cần có thể can thiệp để đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho đối tượng hữu quan 

D. Luôn can thiệp khi mâu thuẫn phát sinh giữa các chủ thể kinh tế với nhau

75. Nhiều lựa chọn

Việc thực hiện nghĩa vụ kinh tế của doanh nghiệp nhằm? 

A. Được chấp nhận về mặt xã hội 

B. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại 

C. Được xã hội tôn trọng 

D. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp

76. Nhiều lựa chọn

Đạo đức là? 

A. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội mọi người phải thực hiện 

B. Các nguyên tắc luân lý cơ bản và phổ biến tùy mỗi người nhìn nhận thực hiện 

C. Chuẩn mực xã hội bắt buộc mọi đối tượng phải điều chỉnh hành vi của bản thân 

D. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội nhằm tự giác điều chỉnh, đánh giá hành vi của con người đối với bản thân, xã hội và tự nhiên

77. Nhiều lựa chọn

Select one:

A. Không thể hiện những mong muốn, kỳ vọng xuất phát từ bên trong 

B. Không liên quan đến quy định chỉ đạo quyết định của cá nhân và tổ chức 

C. Liên quan đến nguyên tắc, quy định chỉ đạo quyết định của cá nhân và tổ chức 

D. Đề cập đến quy tắc ứng xử, không làm cơ sở ra quyết định trong quan hệ kinh doanh

78. Nhiều lựa chọn

Vì sao đạo đức kinh doanh góp phần gắn kết và tận tâm của nhân viên? 

A. Đạo đức kinh doanh góp phần tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp

B. Khách hàng sẽ thích mua sản phẩm của các doanh nghiệp có danh tiếng tốt. 

C. Tạo được môi trường lao động an toàn, thù lao thích đáng, và thực hiện đầy đủ trách nhiệm ghi trong hợp đồng.

D. Khi đặt lợi ích của khách hàng lên trên hết thì công ty sẽ phát triển vững mạnh

79. Nhiều lựa chọn

Những hành vi như thế nào được coi là “Ác”?

A. Là tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với những yêu cầu đạo đức xã hội 

B. Là cử chỉ đẹp, làm vui lòng mọi người 

C. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là ác 

D. Là tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội

80. Nhiều lựa chọn

Sự trung thực trong kinh doanh của doanh nghiệp? 

A. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội

B. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng suất

C. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng suất nhưng không phải là yếu tố quan trọng để phát triển 

D. Không phải là yếu tố quan trọng để phát triển

81. Nhiều lựa chọn

Trong doanh nghiệp, các cấp lãnh đạo đóng vai trò mang lại giá trị tổ chức? 

A. Không thể khắc phục được những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng 

B. Và mạng lưới xã hội không ủng hộ hành vi đạo đức 

C. Nhưng họ không nhận thức được các vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn 

D. Tạo dựng bầu không khí làm việc thuận lợi cho mọi thành viên

82. Nhiều lựa chọn

Vấn đề đạo đức kinh doanh tập trung chủ yếu vào những mâu thuẫn nảy sinh từ?

A. Những người lao động 

B. Những nhà quản lý 

C. Các khách hàng quan trọng 

D. Tất cả các đối tượng hữu quan

83. Nhiều lựa chọn

Các chuẩn mực đạo đức kinh doanh có vai trò tích cực phát triển doanh nghiệp trừ? 

A. Góp phần làm hài lòng khách hàng 

B. Giảm chi phí cho doanh nghiệp

C. Xây dựng môi trường nội bộ tốt 

D. Giảm nguy cơ “chống phá ngầm” từ nhân viên

84. Nhiều lựa chọn

Đạo đức là phạm trù đặc trưng của xã hội loài người? 

A. Qui định quy tắc ứng xử trong giao tiếp 

B. Qui định hành vi ứng xử trong mối quan hệ giữa con người với nhau 

C. Đề cập đến mối quan hệ giữa con người với nhau và quy tắc ứng xử trong cuộc sống 

D. Qui định các quy tắc ứng xử bắt buộc trong cuộc sống

85. Nhiều lựa chọn

Bản chất của các vấn đề đạo đức trong kinh doanh là mâu thuẫn giữa những người hữu quan về? 

A. Giao tiếp xã hội 

B. Quan niệm về chuẩn mực đạo đức

C. Quan điểm cá nhân 

D. Triết lý tôn giáo

86. Nhiều lựa chọn

Bản chất đạo đức? 

A. Là trách nhiệm xã hội 

B. Thể hiện tính dân tộc, lịch sử

C. Không thể hiện tính nhân loại

D. Không phản ánh tính giai cấp

87. Nhiều lựa chọn

Nguồn lực mà chủ sở hữu đóng góp đối với doanh nghiệp? 

A. Chỉ là tài chính, không phải là hạ tầng cơ sở hoặc phương tiện, thiết bị sản xuất 

B. Duy nhất chỉ tiền vốn là được chấp nhận

C. Là tài chính hay vật chất như tiền vốn, tín dụng, hạ tầng cơ sở hoặc phương tiện, thiết bị sản xuất… 

D. Kỹ năng hay sức lao động không được chấp nhận

88. Nhiều lựa chọn

Những tác nhân mà hoạt động của doanh nghiệp gây ra? 

A. Không thể ảnh hưởng đến văn hóa xã hội 

B. Chỉ duy nhất là nghiên cứu nhu cầu, tạo ra sản phẩm, dịch vụ 

C. Có thể ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên 

D. Không thể ảnh hưởng đến môi trường sống của cộng đồng

89. Nhiều lựa chọn

Những vấn đề giúp phát triển môi trường đạo đức đối với nhân viên là? 

A. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nhiệm ghi trong hợp đồng với nhân viên. 

B. Phúc lợi xã hội kém 

C. Thù lao không xứng đáng

D. Môi trường lao động không an toàn

90. Nhiều lựa chọn

Xác định bản chất vấn đề đạo đức của đối tượng hữu quan để nhận diện các vấn đề đạo đức? 

A. Phải thông qua một sự việc, tình huống cụ thể 

B. Là chỉ ra bản chất mâu thuẫn thể hiện trên nhiều phương diện khác nhau như quan điểm, triết lý, mục tiêu, lợi ích… 

C. Là đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn hay chứa đựng nhân tố phi đạo đức 

D. Là khảo sát duy nhất quan điểm của đối tượng

91. Nhiều lựa chọn

Tính giai cấp thể hiện bản chất đạo đức vì các tầng lớp khác nhau có? 

A. Quan điểm khác nhau về nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực điều chỉnh đạo đức nhưng giống nhau về cách đánh giá hành vi trong quan hệ xã hội

B. Cùng quan điểm về chuẩn mực điều chỉnh, đánh giá hành vi của con người 

C. Quan điểm khác nhau về nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực điều chỉnh, đánh giá hành vi đối với bản thân, trong quan hệ với người khác và xã hội 

D. Cùng quan điểm về nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực trong mối quan hệ xã hội

92. Nhiều lựa chọn

Đạo đức kinh doanh góp phần nâng cao chất lượng của doanh nghiệp, vì? 

A. Đạo đức kinh doanh góp phần cải thiện chất lượng sản phẩm 

B. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

C. Đạo đức kinh doanh giúp hiệu quả công việc ngày càng cao 

D. Đạo đức kinh doanh bổ sung, kết hợp với pháp luật điều chỉnh hành vi kinh doanh

93. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào sau đây quyết định đến sự phát triển của lĩnh vực đạo đức kinh doanh? 

A. Tạo ra nhiều lợi nhuận trong kinh doanh 

B. Tạo lợi thế cạnh tranh trong kinh doanh

C. Xây dựng uy tín của doanh nghiệp

D. Sự tách bạch giữa mối quan hệ xã hội và mối quan hệ kinh doanh

94. Nhiều lựa chọn

Công tác kế toán thường nảy sinh vấn đề đạo đức khi? 

A. Không có sự vi phạm nguyên tắc “cân đối giữa quyền hạn và chức năng” 

B. Bảo đảm nguồn tài chính cần thiết, kịp thời cho hoạt động của doanh nghiệp 

C. Kế toán viên cung cấp đúng số liệu tính thuế, đánh giá kết quả hoạt động

D. Kế toán viên cung cấp, làm sai lệch số liệu có thể dẫn đến vi phạm pháp luật

95. Nhiều lựa chọn

Việc nhận định vấn đề đạo đức? 

A. Không phụ thuộc vào mức độ hiểu biết về mối quan hệ giữa các tác nhân 

B. Không phụ thuộc vào trình độ, khả năng nhận thức 

C. Phụ thuộc vào Kinh nghiệm để phân tích nhận ra bản chất những mối quan hệ cơ bản và mâu thuẫn 

D. Không phụ thuộc vào kinh nghiệm

96. Nhiều lựa chọn

. Những chuẩn mực đạo đức doanh nghiệp? 

A. Giúp điều chỉnh hành vi kinh doanh theo khuôn khổ pháp luật 

B. Có phạm vi ảnh hưởng hạn hẹp hơn pháp luật

C. Sẽ ngăn chặn hành vi phạm luật pháp, tiêu cực 

D. Điều chỉnh hành vi liên quan đến chế độ quản lý nhà nước, xã hội

97. Nhiều lựa chọn

Cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong tổ chức có vai trò? 

A. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo đức nghề nghiệp 

B. Hướng dẫn, giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức 

C. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức

D. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo đức

98. Nhiều lựa chọn

Vấn đề đạo đức tiềm ẩn trong hoạt động kinh doanh? 

A. Là nguồn gốc dẫn đến hậu quả đối với uy tín, sự tồn tại, phát triển của doanh nghiệp

B. Nếu nhận biết được nó cũng không giúp ra quyết định đúng đắn, hợp đạo lý hơn 

C. Không bao giờ doanh nghiệp nhận biết được 

D. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của doanh nghiệp

99. Nhiều lựa chọn

Người lao động?

A. Là những người thực hiện nhiệm vụ quản lý mọi hoạt động kinh doanh 

B. Là người cuối cùng thi hành quyết định liên quan đến đạo đức của người quản lý

C. Là những người thực hiện giám sát, đánh giá hoạt động kinh doanh 

D. Là người tham gia và ra quyết định liên quan đến

100. Nhiều lựa chọn

Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ pháp lý đối với doanh nghiệp là gì? 

A. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp 

B. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại 

C. Được xã hội tôn trọng 

D. Được chấp nhận về mặt xã hội

101. Nhiều lựa chọn

Mỗi năm nhân viên nên được nhâṇ được môṭ quyển sách nhỏ nói về “các chính sách quan trọng của doanh nghiêp”, theo bạn trong đó mô tả các giá trị nào? 

A. Trung thực và tôn trọng

B. Liêm chính 

C. Công bằng 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

102. Nhiều lựa chọn

Nghĩa vụ nhân văn của doanh nghiệp, thể hiện trên phương diện nào dưới đây ? 

A. Cả 3 đáp án trên đều đúng

B. San sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ

C. Phát triển nhân cách đạo đức cho người lao động 

D. Nâng cao chất lượng cuộc sống

103. Nhiều lựa chọn

Thủ đoạn phi đạo đức trong quan hệ với đối thủ cạnh tranh có nội dung nào sau đây?

A. Cấu kết bán phá giá 

B. Lôi kéo, dụ dỗ người tiêu dùng 

C. Khuyến mãi hấp dẫn

D. Đóng gói và dãn nhãn lừa gạt

104. Nhiều lựa chọn

Nếu đạo đức nghề nghiêp̣ được tăng cường môṭ cách nghiêm khắc và trở thành môṭ bô ̣phâṇ của văn hoá doanh nghiêp̣ thì sẽ có tác dụng trong viêc̣ cải thiêṇ gì của doanh nghiêp? 

A. Nhân cách đạo đức 

B. Hành đông đạo đức 

C. Hành vi đạo đức 

D. Phẩm chất đạo đức

105. Nhiều lựa chọn

Ba yếu tố thỏa mãn khách hàng là?

A. Năng động - Sáng tạo - Dịch vụ tốt

B. Chất lượng - Giá cả - Dịch vụ , hậu mãi

C. Đầy đủ - nhanh chóng - nhiệt tình 

D. Sản phẩm - Tiện ích - Con người

106. Nhiều lựa chọn

Trong viêc̣ phát triển khả năng đưa ra quyết định đạo đức của nhân viên thì viêc̣ xác định vấn đề đạo đức mà nhân viên có thể găp̣ phải là quan trọng? 

A. Môṭ công viêc̣

B. Môṭ bước 

C. Môṭ nhịp 

D. Môṭ khâu

107. Nhiều lựa chọn

Viêc̣ định giá các sản phẩm bán ra tại các nước khác có thể làm nảy sinh các vấn đề về? 

A. Chiến lược kinh doanh 

B. Lợi nhuâṇ kinh doanh 

C. Đạo đức kinh doanh 

D. Xu hướng kinh doanh

108. Nhiều lựa chọn

Đối với người tiêu dùng, nghĩa vụ kinh tế của doanh nghiệp là những vấn đề gì? 

A. Chấp nhận giá cao, thông tin về sản phẩm đầy đủ nhưng phương thức bán hàng kém 

B. Giá cả, thông tin và an toàn chất lượng sản phẩm, phương thức bán hàng 

C. Chất lượng, an toàn sản phẩm, giá cả không quan trọng 

D. Phương thức bán hàng, giá cả thấp, không quan tâm thông tin về sản phẩm

109. Nhiều lựa chọn

Đối với các chủ tài sản, nghĩa vụ của một doanh nghiệp là? 

A. Phải phát triển các giá trị và tài sản mới 

B. Bảo tồn, không phải phát triển các giá trị và tài sản được ủy thác, giao phó 

C. Tăng cường năng lực cạnh tranh  được ủy thác, giao phó

D. Bảo tồn, phát triển các giá trị và tài sản

110. Nhiều lựa chọn

Điều quan trọng trong chương trình đạo đức là gì? 

A. Đạo đức của tổ chức đối với cộng đồng.

B. Phân biệt được giữa đạo đức cá nhân và đạo đức tổ chức. 

C. Đạo đức của một người đối với cộng đồng.

D. Phân biệt được giữa đạo đức cá nhân và đạo đức tập thể.

111. Nhiều lựa chọn

Vấn đề nghiêm trọng về đạo đức mà các doanh nghiệp đưa ra là vấn đề về?

A. Phân biệt giới tính, giàu nghèo, trí thức

B. Phân biệt đô ̣ tuổi, giới tính, xuất thân của gia đình 

C. Phân biệt tuổi tác, trình đô,̣ giới tính 

D. Phân biệt chủng tộc, giới tính, tuổi tác

112. Nhiều lựa chọn

Khi nói về trách nhiệm của các cán bộ phụ trách đạo đức trong tổ chức thì câu nào sau đây là sai? 

A. Thiết lập hệ thống kiểm tra và điều hành để xác định tính hiệu quả

. B. Phối hợp chứng minh việc tuân thủ đạo đức với ban giám đốc cao cấp, hội đồng quản trị. 

C. Không có quyền phát triển, duyệt và phổ biến bản quy định đạo đức.

D. Có quyền xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức để cải thiện tính hiệu quả.

113. Nhiều lựa chọn

Điều kiên, môi trường làm viêc̣ hợp lý cho người lao đông gồm yêu cầu gì? 

A. Có găng tay, đồ bảo hô ̣ và bảo hiểm lao đông 

B. Có nón bảo hiểm và chăm sóc y tế

C. Có trang thiết bị an toàn, bảo hiểm và y tế 

D. Có tiền bảo hiểm

114. Nhiều lựa chọn

Để cải thiêṇ mối quan hê ̣với người lao đông, doanh nghiêp̣ cần làm gì? 

A. An ủi người lao đông 

B. Thực hiêṇ đúng thoả thuâṇ trong hợp đồng lao đông

C. Chăm lo đời sống người lao đông 

D. Nâng lương liên tục

115. Nhiều lựa chọn

Trong kinh doanh, hành vi “trích tỷ lệ %” và “lại quả” là? 

A. Hành vi đạo đức và hợp pháp

B. Cách thức mới của nền kinh tế thị trường

C. Hành vi đạo đức 

D. Hành vi phi đạo đức

116. Nhiều lựa chọn

. Hành vi nào dưới đây được coi là hành vi marketing có đạo đức? 

A. Không xâm phạm đến sự riêng tư của khách hàng 

B. Khuyến khích khách hàng mua hàng 

C. Cường điêụ điểm tích cực và che dấu điểm tiêu cực bằng môṭ vẻ ngoài đẹp, bắt mắt.

D. Hứa hẹn với khách hàng quá mức

117. Nhiều lựa chọn

Đông cơ là gốc rễ của hành vi? 

A. Đông lực 

B. Nguồn gốc 

C. Nguyên nhân

D. Nguyên lý

118. Nhiều lựa chọn

Nếu môṭ doanh nghiêp̣ muốn duy trì hành vi đạo đức thì các chính sách, luâṭ lê ̣và các tiêu chuẩn của doanh nghiêp̣ đó phải hoạt đông trong hê ̣thống…? 

A. Tuân thủ 

B. Lớn 

C. Đồng nhất 

D. Khách quan

119. Nhiều lựa chọn

Chủ sở hữu là người cung cấp ………………. cho doanh nghiêp̣ ? 

A. Tinh thần 

B. Tài chính 

C. Trí tuê ̣

D. Giấy phép kinh doanh

120. Nhiều lựa chọn

Hiện nay nhiều doanh nghiệp coi hối lộ là gì? 

A. Một loại chi phí cần thiết 

B. Những chi phí cần thiết trong kinh doanh ở nước ngoài 

C. Một loại chi phí quảng cáo 

D. Một vấn đề đạo đức thông dụng

121. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của môṭ chương trình đạo đức có thể là? 

A. Xác định những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các rắc rối về đạo đức

B. Rèn cho nhân viên có tính kỷ luâṭ cao

C. Nhằm nâng cao tầm hiểu biết của nhân viên về các vấn đề về đạo đức và khả năng nhâṇ biết 

D. Thông báo cho nhân viên các quy trình và luâṭ lê ̣liên quan

122. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp sẽ tồn tại lâu dài và hiệu quả nhất nếu có phương thức kinh doanh như thế nào? 

A. Phản đạo lý và phi pháp 

B. Hợp đạo lý và phi pháp 

C. Hợp pháp và hợp đạo lý 

D. Hợp pháp và phản đạo lý

123. Nhiều lựa chọn

“Doanh nghiêp̣ có sẵn lòng hy sinh để đạt được mục tiêu đạo đức không?” Đó là khía cạnh nào của nhân tố algorithm? 

A. Bảo vê ̣khách hàng 

B. Đạo đức

C. Hoạt động kế toán tài chính 

D. Hoạt đông marketing

124. Nhiều lựa chọn

Lợi nhuận của doanh nghiệp và sự đóng góp của người lao động? 

A. Luôn có sự đối ứng với nhau nên không cần có biêṇ pháp xử lý một cách phù hợp với lợi ích đôi bên

. B. Luôn có sự đối ứng với nhau nên cần có biêṇ pháp xử lý một cách phù hợp với lợi ích đôi bên. 

C. Luôn có sự tương ứng với nhau nên cần có chiến lược xử lý một cách phù hợp với lợi ích đôi bên.

D. Luôn có sự tương quan với nhau nên cần được xử lý một cách phù hợp với lợi ích đôi bên.

125. Nhiều lựa chọn

Tác động của hành vi sai trái, không phát triển môi trường tổ chức có đạo đức là gì?

A. Không bị thiệt hại gì từ phía đối tác, khách hàng và giá trị tài sản 

B. Giá trị tài sản tăng nhưng chịu thiệt hại chút ít từ phía đối tác, khách hàng 

C. Cả 3 đáp án trên đều đúng

D. Không thể trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng trong xã hội

126. Nhiều lựa chọn

Cách tiếp cận theo thứ tự ưu tiên đối với trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp thực hiện như thế nào? 

A. Theo thứ tự: kinh tế, đạo lý, nhân đạo và pháp lý 

B. Theo thứ tự: kinh tế, pháp lý, đạo lý và nhân đạo 

C. Theo thứ tự: pháp lý, kinh tế, đạo lý và nhân đạo 

D. Theo thứ tự: đạo lý, nhân đạo, và pháp lý và kinh tế

127. Nhiều lựa chọn

. Nghĩa vụ kinh tế được thực hiện một cách gián tiếp thông qua cạnh tranh vì nó? Select one: 

A. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

B. Không thể làm thay đổi khả năng tiếp cận, lựa chọn hàng của người tiêu dùng 

C. Làm lợi nhuận không tăng trưởng so với các doanh nghiệp khác 

D. Có thể tác động đến quyết định lựa chọn góp vốn của các chủ đầu tư

128. Nhiều lựa chọn

Cáo giác là viêc̣ một thành viên của tổ chức công bố những làm chứng cứ về những hành đông bất chính của tổ chức?

A. Tài liêụ

B. Thông tin 

C. Nôị quy 

D. Điều lê ̣

129. Nhiều lựa chọn

Sự khác biệt về giá cả được coi là hợp pháp nếu? 

A. Giảm sự cạnh tranh và không được tính trên nền tảng của chi phí 

B. Tăng sự cạnh tranh và không được tính trên nền tảng của chi phí 

C. Giảm sự cạnh tranh và được tính trên nền tảng của chi phí 

D. Tăng sự cạnh tranh và được tính trên nền tảng của chi phí

130. Nhiều lựa chọn

Hành vi hợp đạo đức của người quản lý là? 

A. Đánh giá người lao động không được dựa trên cơ sở định kiến. 

B. Không được đánh giá người lao động dựa trên cơ sở họ thuộc một nhóm nào đó để xử sự và đánh giá mà phải dựa trên cơ sở định kiến. 

C. Đánh giá người lao động được dựa trên cơ sở định kiến.

D. Không được đánh giá người lao động trên cơ sở định kiến mà phải dựa trên cơ sở họ thuộc một nhóm nào để xử sự và đánh giá

131. Nhiều lựa chọn

Nếu được thiết kế đầy đủ và kỹ lưỡng, chương trình đào tạo đạo đức có thể đảm bảo mọi người trong tổ chức có thể? 

A. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm những quyết định đạo đức

B. Đánh giá tác động của các quyết định đạo đức về mặt cấu trúc giá trị của doanh nghiệp 

C. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và v

 D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

132. Nhiều lựa chọn

Động cơ là nội tại thôi thúc và hướng hành vi của con người tới việc đạt được những mục tiêu nhất định? 

A. Tác động 

B. Hành động 

C. Nguồn lực 

D. Sức mạnh

133. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của chương trình đào tạo đạo đức là? 

A. Xác định những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các rắc rối về đạo đức 

B. Cả 3 đáp án trên đều đúng

C. Nâng cao tầm hiểu biết của nhân viên và khả năng nhận biết

D. Thông báo cho nhân viên các quy trình và luật lệ liên quan

134. Nhiều lựa chọn

Cạnh tranh không lành mạnh là? 

A. Cả 3 đáp án trên đều đúng

B. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá sản phẩm, dịch vụ

C. Đôc̣ quyền kinh doanh sản phẩm 

D. Thông đồng ép giá sản phẩm, dịch vụ

135. Nhiều lựa chọn

Trách nhiêṃ kinh tế của doanh nghiêp̣ là bảo tồn và phát triển các giá trị và tài sản được uỷ thác đối với ai?

A. Người lao đông

B. Các bên liên quan

C. Chủ sở hữu 

D. Người tiêu dùng

136. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống: Động cơ là gốc rễ của hành vi động cơ thúc đẩy qua thỏa mãn của nhu cầu? 

A. Động lực 

B. Nguyên lý

C. Nguồn gốc 

D. Nguyên nhân

137. Nhiều lựa chọn

Đảm bảo điều kiêṇ lao đông an toàn là hoạt đông có đạo đức nhất trong vấn đề bảo vê ̣ai? 

A. Khách hàng 

B. Người lao đông 

C. Người quản lý 

D. Người đầu tư

138. Nhiều lựa chọn

Cạnh tranh và đảm bảo môi trường cạnh tranh lành mạnh là? 

A. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền 

B. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ sự độc quyền trong kinh doanh 

C. Cách thức không thể kiểm soát tình trạng độc quyền

D. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá không công bằng

139. Nhiều lựa chọn

Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản ảnh được điều gì từ lãnh đạo doanh nghiệp? 

A. Cảm xúc 

B. Tính tình 

C. Tình cảm riêng 

D. Mong muốn

140. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiêp̣ không bảo vệ tốt bí mật thương mại thì họ sẽ bị mất điều gì? 

A. Thị trường

B. Tiền

C. Uy tín 

D. Danh tiếng

141. Nhiều lựa chọn

Những quảng cáo nào sau đây thuộc quảng cáo phi đạo đức, loại trừ? 

A. Quảng cáo chất lượng không trung thực

B. Quảng cáo lôi kéo, dụ dỗ người tiêu dung 

C. Quảng cáo chỉ dẫn tiêu dùng cho khách hang 

D. Quảng cáo phóng đại sự thật

142. Nhiều lựa chọn

Nghĩa vụ pháp lý cơ bản được quy định đối với doanh nghiệp là? 

A. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ sự độc quyền trong kinh doanh 

B. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền 

C. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá không công bằng 

D. Cách thức không thể kiểm soát tình trạng độc quyền

143. Nhiều lựa chọn

Các cá nhân càng nhâṇ thức được tầm quan trọng của môṭ vấn đề đạo đức thì họ càng phi đạo đức bấy nhiêu? 

A. Ít có những hành vi

B. Thể hiêṇ những hành vi 

C. Thực hiêṇ nhiều hành vi 

D. Có những hành vi

144. Nhiều lựa chọn

Quá trình đưa ra quyết định đạo đức có thể bị ảnh huởng bởi? 

A. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo đức, văn hóa của tổ chức, các công sự và các điều tra viên 

B. Các cơ hội tham gia vào những chương trình đạo đức, văn hóa của tổ chức, các đồng nghiệp và các giám sát viên 

C. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo đức, văn hóa của tổ chức, các công sự và các điều phối viên 

D. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo đức, văn hóa của tổ chức, các đồng nghiệp và các giám sát viên

145. Nhiều lựa chọn

Thiêṭ hại của cáo giác mang lại cho doanh nghiêp̣ là gì? 

A. Ảnh hưởng đến uy tín của lãnh đạo

B. Thiêṭ hại về kinh tế

C. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

D. Ảnh hưởng quyền lực của lãnh đạo

146. Nhiều lựa chọn

Để các tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh được tiếp thu và có hiệu quả, vai trò quan trọng nhất của nhà quản lý là?

A. Diễn giảng lý thuyết về các giá trị đạo đức cho nhân viên 

B. Trả lương cao cho nhân viên

C. Tổ chức cho nhân viên đi du lịch 

D. Thực hiện bằng những hành động đạo đức cụ thể

147. Nhiều lựa chọn

Lợi ích của cáo giác là? 

A. Mang lại nguồn thu nhập lớn cho tổ chức

B. Dẫn đến quan hệ của cấp trên và cấp dưới tốt đẹp hơn 

C. Tăng thêm sự cạnh tranh giữa các nhân viên 

D. Ngăn chặn những động cơ, lợi ích trước mắt để hạn chế thiệt hại lâu dài cho tổ chức

148. Nhiều lựa chọn

Phân biệt đối xử là? 

A. Không cho một người được hưởng bất kỳ lợi ích nào

B. Đồng ý cho một người được hưởng những lợi ích nhất định 

C. Không cho một nhóm người được hưởng bất kỳ lợi ích nào 

D. Không cho phép một người nào đó được hưởng những lợi ích nhất định do định kiến về phân biệt chủng tộc, giới tính, tôn giáo, vùng miền, văn hóa, tuổi tác làm ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý.

149. Nhiều lựa chọn

Điều nào dưới đây không được xem là lý do viện dẫn cho các hành vi phi đạo đức? 

A. Nếu tôi không làm điều đó thì người khác cũng làm 

B. Hành động của tôi không ảnh hưởng xấu đến ai 

C. Tôi chỉ làm theo lệnh cấp trên 

D. Tôi chỉ thích khi làm điều đó

150. Nhiều lựa chọn

Các hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh ảnh hưởng như thế nào đến khách hàng? 

A. Tăng sự tin câỵ của khách hàng 

B. Tăng sự trung thành của khách hàng 

C. Giảm sự trung thành của khách hàng 

D. Giảm sự than phiền của khách hàng

151. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án sai? Môṭ doanh nghiêp̣ không nên tham gia vào các vụ hối lô,̣ tham nhũng, rửa tiền 

A. Môṭ doanh nghiêp̣ không nên tiếp tay hoăc̣ cung cấp nguyên liêụ cho các hoạt đông khủng bố hoăc̣ các hoạt đông phạm tôị có tổ chức.

B. Các doanh nghiêp̣ cần phải hợp tác lẫn nhau trong viêc̣ chống lại hối lô,̣ rửa tiền, tham nhũng 

C. Các doanh nghiêp̣ thực sự cần phải hợp tác với nhau để thực hiêṇ kín đáo các vụ hối lô,̣ rửa tiền, tham nhũng.

152. Nhiều lựa chọn

Bán phá giá là gì? 

A. Bán thấp hơn giá thành 

B. Giá bán thấp hơn giá thành nhằm mục đích thôn tính để thu hẹp cạnh tranh 

C. Bán thấp hơn giá thành nhằm để cạnh tranh với các đối thủ

D. Bán thấp hơn giá thành nhằm để phá hoại các đối thủ

153. Nhiều lựa chọn

Mỗi năm, nhân viên nên được nhận được một quyển sách nhỏ nói về “các chính sách quan trọng của công ty”, trong đó mô tả các giá trị nào? 

A. Tôn trọng, công bằng và liêm chính 

B. Trung thực, công bằng và tôn trọng

C. Bình đằng, trung thực và liêm chính 

D. Công bằng, tôn trọng và bình đẳng

154. Nhiều lựa chọn

Mức đô ̣ của môṭ vấn đề về đạo đức cần phải được xem là gì trong quá trình đưa ra quyết định đạo đức? 

A. Nhân tố chủ chốt 

B. Nguyên nhân tiêu biểu

C. Nhân tố tiêu biểu

D. Nguyên nhân chủ chốt

155. Nhiều lựa chọn

Quyền lợi của người tiêu dùng cần được bảo vệ, ngoại trừ? 

A. Quyền được an toàn

B. Quyền được lựa chọn 

C. Quyền được ăn, mặc đẹp 

D. Quyền được thông báo

156. Nhiều lựa chọn

Xét trong chức năng của doanh nghiệp, đạo đức được thể hiện trong? 

A. Hoạt động kế toán tài chính 

B. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

C. Quản trị nguồn nhân lực

D. Hoạt đông marketing

157. Nhiều lựa chọn

Tác phong đạo đức của môṭ doanh nghiêp̣ dựa vào? 

A. Quản trị có nề nếp 

B. Sự tối đa hoá lợi nhuâṇ 

C. Sự trong sáng của kế toán

D. Các chuẩn mực đúng, sai của doanh nghiêp̣

158. Nhiều lựa chọn

Bí mâṭ thương mại cần được bảo vê ̣vì đó là?

A. Lợi ích của doanh nghiêp̣ 

B. Tài sản đăc̣ biêṭ đem lại lợi ích cạnh tranh cho doanh nghiêp̣ 

C. Trí tuê ̣của người lao đông

D. Bí mâṭ

159. Nhiều lựa chọn

Những năm gần đây, nhiều công ty đa quốc gia đưa ra những để định hướng cho các hành vi của mình và đảm bảo những hoạt đông của họ phù hợp với những tiêu chuẩn quốc tế? 

A. Dự án 

B. Mục tiêu 

C. Kế hoạch 

D. Đạo đức nghề nghiêp̣

160. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp muốn duy trì hành vi đạo đức thì các chính sách, luật lệ và các tiêu chuẩn của doanh nghiệp đó phải được hoạt động trong hệ thống nào?

A. Tuân thủ 

B. Đồng nhất 

C. Qui mô lớn

D. Khách quan

161. Nhiều lựa chọn

Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ nhân văn đối với doanh nghiệp là gì? 

A. Được chấp nhận về mặt xã hội 

B. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp 

C. Được xã hội tôn trọng

D. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại

162. Nhiều lựa chọn

Trong nghiên cứu hành vi đạo đức, algorithm gồm môṭ tâp̣ hợp có hê ̣thống gì? 

A. Câu hỏi logic 

B. Hành vi hợp lý

C. Thao tác logic 

D. Hành đông hợp lý

163. Nhiều lựa chọn

Những hành đông nào được gọi là bán hàng phi đạo đức? 

A. Bao gói và dãn nhãn giả thương hiêụ nổi tiếng 

B. Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường 

C. Cả 3 đáp án trên đều đúng

D. Nhử và chuyển kênh

164. Nhiều lựa chọn

Chương trình đạo đức có hiệu quả sẽ giúp doanh nghiệp? 

A. Không thể trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng trong xã hội 

B. Hình thành và phát triển bền vững văn hóa tổ chức

C. Gián tiếp góp phần tạo sự vững mạnh của nền kinh tế quốc gia 

D. Ngăn chặn hành vi sai trái nhưng không mang lại lợi ích kinh tế

165. Nhiều lựa chọn

Nếu quá trình giảm thiểu các hành vi phi đạo đức không phải để tạo ra và duy trì môṭ nền văn hoá đạo đức, thì doanh nghiêp̣ gì? 

A. Sửa sai phải xác định tại sao như vâỵ và có những hành đông 

B. Tăng cường những tiêu chuẩn hiêṇ 

C. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

D. Đề ra những tiêu chuẩn cao hơn hành môṭ cách nghiêm túc hơn

166. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn đánh giá người lao động của một nhà quản lý thì nên dựa trên cơ sở nào?

A. Cơ sở định kiến 

B. Cơ sở thuộc nhóm người

C. Cơ sở đặc điểm của cá nhân 

D. Cơ sở đăc̣ thù của cá nhân

167. Nhiều lựa chọn

Hạn chế của quan điểm cổ điển đối với trách nhiệm xã hội là gì?

A. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

B. Doanh nghiệp không chỉ tập trung vào việc thực hiện mục tiêu kinh tế chính thức mà còn những nghĩa vụ xã hội khác 

C. Những nghĩa vụ khác mục tiêu kinh tế chính thức phải để các tổ chức chuyên môn, chức năng thực hiện 

D. Chính phủ không nên chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ xã hội

168. Nhiều lựa chọn

Theo quan điểm quản lý thì hành vi của doanh nghiệp? 

A. Phải đáp ứng kỳ vọng của xã hội mà không chịu sự kiểm soát của cổ đông

B. Chỉ chịu sự kiểm soát bởi mong muốn của cổ đông mà không phải đáp ứng kỳ vọng của xã hội 

C. Chỉ bị ràng buộc các nghĩa vụ trực tiếp đối với cổ đông mà thôi 

D. Không chỉ bị ràng buộc các nghĩa vụ trực tiếp đối với cổ đông mà với cả xã hội

169. Nhiều lựa chọn

Algorithm là công cụ hữu ích khi được dùng để các quyết định sắp được lựa chọn? 

A. Phát triển

B. Phân tích 

C. Tìm kiếm và nâng cao 

D. Soạn thảo

170. Nhiều lựa chọn

Hạn chế cơ bản của quan điểm quản lý là gì? 

A. Tự nguyện đề cao ý thức đối với các nghĩa vụ xã hội 

B. Không đề cao ý thức đối với các nghĩa vụ xã hội nhưng mang giá trị thực tiễn 

C. Mang giá trị thực tiễn thấp

D. Không giới hạn ở nghĩa vụ chính thức, thụ động 

171. Nhiều lựa chọn

Nếu được thiết kế đầy đủ và kỹ lưỡng, chương trình đào tạo đạo đức có thể đảm bảo gì cho mọi người? 

A. Có thể đánh giá các tác đông của các quyết định đạo đức lên công ty về măṭ cấu trúc giá trị của công ty 

B. Hiểu được những tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh và tuân theo những chính sách và quy định về nhân cách. 

C. Nhâṇ ra các tình huống có thể bao hàm và quyết định đạo đức

D. Điều kiêṇ môi trường làm viêc̣ tốt

172. Nhiều lựa chọn

Để đánh giá người lao động làm việc có hiệu quả không, có lạm dụng của công không, người quản lý phải sử dụng? 

A. Phương pháp làm việc 

B. Kết quả làm việc

C. Phương tiện kỹ thuật 

D. Nguyên tắc

173. Nhiều lựa chọn

Hạn chế của cách tiếp cận theo tầm quan trọng đối với trách nhiệm xã hội là gì? 

A. Ra quyết định thực thi, kiểm soát trở nên dễ dàng hơn

B. Đặt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa vụ để thực hiện 

C. Không đặt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa vụ để thực hiện 

D. Trao quyền tự chủ, tự quyết, tự chịu trách nhiệm hoàn toàn cho doanh nghiệp

174. Nhiều lựa chọn

Hành vi kinh doanh thể hiêṇ …… của doanh nghiêp̣ và chính …….. ấy tác động trực tiếp đến sự thành bại của tổ chức? 

A. Chuẩn mực 

B. Tư cách

C. Đạo đức 

D. Đạo đức kinh doanh

175. Nhiều lựa chọn

Cách tiếp cận theo theo hoàn cảnh đối với trách nhiệm xã hội biểu hiện quan điểm của các đối tượng hữu quan, về nguyên tắc gồm? 

A. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

B. Phân tích kỳ vọng của họ liên quan đến một quyết định

C. Phân tích kỳ vọng của họ liên quan đến công việc, quá trình triển khai hay mục đích nhất định 

D. Tiến hành lựa chọn quyết định, cách thức hành động để thỏa mãn nhiều nhất kỳ vọng của họ đồng thời giảm thiểu xung đột, mâu thuẫn có thể nảy sinh

176. Nhiều lựa chọn

Algorithm đạo đức là gì? 

A. Công cụ giúp tiên đoán để né tránh các tình huống nan giải về đạo đức có thể xảy ra 

B. Công cụ cần thiết giúp các nhà quản trị nhâṇ diện được các giải pháp đạo đức tối ưu trong hoạt đông kinh doanh

C. Công cụ cần thiết giúp người lao đông nhâṇ diêṇ được các giải pháp đạo đức tối ưu trong hoạt đông kinh doanh 

D. Công cụ cần thiết giúp các nhà quản trị nhâṇ rõ hơn các tiến trình quyết định đã gây ra những khó khăn về măṭ đạo đức

177. Nhiều lựa chọn

Lời quảng cáo của công ty đồ dùng thể thao MYS: “Đây là loại quần áo thể thao được dùng loại vải tốt nhất của Mỹ, với công nghệ nhuộm tốt nhất và người tiêu dùng tại Mỹ đã rất tin dùng, khen ngợi…”. Đó là quảng cáo? 

A. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng

B. Quảng cáo mơ hồ 

C. Quảng cáo trung thực

D. Quảng cáo phi đạo đức

178. Nhiều lựa chọn

Người lao đông không bảo vệ tốt bí mật thương mại thì họ sẽ bị mất điều gì? 

A. Thu nhâp̣

B. Tiền bồi thường

C. Uy tín 

D. Việc làm

179. Nhiều lựa chọn

Đối tượng hữu quan bao gồm? 

A. Những người bên trong 

B. Cả những người bên trong và bên ngoài 

C. Những người bên ngoài 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

180. Nhiều lựa chọn

Nghĩa vụ kinh tế của doanh nghiệp? 

A. Không phải là nghĩa vụ với phúc lợi xã hội 

B. Không phải là nghĩa vụ kinh tế đối với nguồn nhân lực trong tổ chức 

C. Là nghĩa vụ kinh tế đối với nhà đầu tư, người tiêu dùng và phúc lợi xã hội 

D. Không được thể chế hóa bởi các nghĩa vụ pháp lý

181. Nhiều lựa chọn

Trong bô ̣ quy tắc đạo đức thì trách nhiêṃ của ai được nêu ra đầu tiên? 

A. Doanh nghiêp̣ 

B. Nhân viên 

C. Lãnh đạo 

D. Doanh nghiêp̣ và lãnh đạo

182. Nhiều lựa chọn

Môṭ nhà đầu tư nước ngoài muốn đầu tư xây dựng khu resort lớn tại Phú Quốc nhưng lại không được chấp thuâṇ vì gần khu dân cư sẽ gây ô nhiễm nhưng nhà đầu tư vẫn tìm cách thực hiêṇ dự án này. Vâỵ hành vi này là gì? 

A. Phi pháp và hợp đạo lý 

B. Hợp pháp và không hợp đạo lý 

C. Hợp pháp và hợp đạo lý 

D. Phi pháp và không hợp đạo lý

183. Nhiều lựa chọn

Sử dụng cách “ trích tỷ lệ %” và “lại quả” là nhằm? 

A. Tác động đến một tổ chức có năng lực để họ can thiệp vào quá trình ra quyết định. 

B. Tác động đến một cá nhân hay tổ chức có năng lực để họ can thiệp vào quá trình ra quyết định nhằm hướng quyết định theo chiều có lợi nhất định. 

C. Tác động đến một nhóm người không có năng lực để họ can thiệp vào quá trình ra quyết định theo chiều hướng có lợi nhất định. 

D. Tác động đến một cá nhân có năng lực để họ can thiệp vào quá trình ra quyết định

184. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết nghĩa vụ nào dưới đây là đầy đủ, đúng dựa vào cách tiếp cận theo tầm quan trọng đối với trách nhiệm xã hội ? 

A. Các nghĩa vụ cần thiết, gồm kinh tế, phát triển, pháp lý và đạo lý chính thức

B. Các nghĩa vụ tiên phong, gồm phát triển, tiên phong, tự nguyện

C. Các nghĩa vụ tiên phong, gồm phát triển, tiên phong, kinh tế và pháp lý cơ bản

D. Các nghĩa vụ cơ bản, gồm kinh tế và pháp lý cơ bản tối thiểu, phát triển, tự

185. Nhiều lựa chọn

Nghĩa vụ đạo đức trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp được thể hiện?

A. Mối quan tâm người tiêu dùng, người lao động, đối tác, chủ sở hữu, cộng đồng 

B. Cả 3 đáp án trên đều đúng

C. Thông qua tiêu chuẩn, chuẩn mực phản ánh mối quan tâm của đối tượng hữu quan 

D. Quan niệm của các đối tượng hữu quan về đúng - sai, công bằng, quyền lợi cần được bảo vệ của họ

186. Nhiều lựa chọn

Khó khăn trong việc dành được sự ủng hộ cho các ý tưởng đạo đức trong tổ chức là? 

A. Kinh tế

B. Chi phí 

C. Lợi nhuận 

D. Tài chính

187. Nhiều lựa chọn

Hiêṇ tượng gì buôc̣ người ta phải cư xử đạo đức?

A. Tranh quyền

B. Tranh chấp 

C. Cạnh tranh 

D. Kiêṇ tụng

188. Nhiều lựa chọn

Thải chất thải vào các nước kém phát triển nói lên vấn đề gì?

A. Huỷ hoại môi trường 

B. Xử lý chất thải 

C. Xâm lược quốc gia khác

D. Đạo đức

189. Nhiều lựa chọn

Quy định về đạo đức nghề nghiêp̣ phải phản ánh được của ban giám đốc?

A. Sự nghiêm khắc 

B. Tình cảm cá nhân 

C. Mong muốn 

D. Tính tình

190. Nhiều lựa chọn

Khi các nhân viên luôn tuân thủ các chính sách và tiêu chuẩn đạo đức thì doanh nghiêp̣ cần phải làm gì? 

A. Thưởng tiền, tăng lương và khen ngợi 

B. Thăng chức, khen ngợi, thưởng hiêṇ vâṭ

C. Khen thưởng, thưởng tiền và hiêṇ vâṭ

D. Khen thưởng, nâng lương và thăng chức

191. Nhiều lựa chọn

. Nhân tố nào tạo điều kiêṇ duy trì và phát triển định kiến? 

A. Thất vọng 

B. Quyền lực 

C. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

D. Hiềm khích, tỵ nạnh

192. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng quan điểm cổ điển đối với trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp là gì? 

A. Kết quả hoàn thành mục tiêu kinh tế không phải là tiêu chí đánh giá hoạt động kinh doanh

B. Kết quả hoàn thành mục tiêu kinh tế là tiêu chí đánh giá hoạt động kinh doanh

C. Mục tiêu và động lực đã đăng ký chính thức không được pháp luật bảo vệ 

D. Hành vi kinh tế độc lập được hình thành và thực hiện với mục đích xã hội

193. Nhiều lựa chọn

Môṭ doanh nghiêp̣ muốn duy trì hành vi có đạo đức thì chính sách, tiêu chuẩn và của công ty đó phải hoạt đông trong môṭ hê ̣thống tuân thủ?

A. Luật lệ 

B. Mục tiêu 

C. Chiến lược 

D. Nôị qui

194. Nhiều lựa chọn

Trong việc truyền bá các tiêu chuẩn, các quy định đạo đức nghề nghiệp thì các lãnh đạo ở vị trí cao trong tổ chức đó phải đóng vai trò gì? 

A. Chủ chốt 

B. Dẫn dắt

C. Tiên phong 

D. Thứ yếu

195. Nhiều lựa chọn

Người quản lý không bảo vệ tốt bí mật thương mại thì họ sẽ bị mất điều gì?

A. Quyền lực 

B. Việc làm

C. Tiền bồi thường 

D. Uy tín

196. Nhiều lựa chọn

Điều nào dưới đây không nằm trong các quy tắc đạo đức? 

A. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào tạo liên tục 

B. Duy trì sự bảo mật của khách hàng

C. Phục vụ khách hàng hết mình

D. Phục vụ khách hàng công bằng

197. Nhiều lựa chọn

. Nội dung nào sau đây không thuộc về nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh?

A. Bí mật và trung thành với các trách nhiệm đặc biệt. 

B. Đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. 

C. Tôn trọng người lao động. 

D. Giữ chữ tín.

198. Nhiều lựa chọn

Nếu quá trình giảm thiểu các hành vi phi đạo đức không tạo và duy trì được một nền văn hóa đạo đức thì khi đó doanh nghiệp phải xác định nguyên nhân và có những hành động gì? 

A. Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc hơn, sửa sai và đề ra các tiêu chuẩn thấp hơn

B. Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách chăṭ chẽ hơn và đề ra các tiêu chuẩn cao hơn

C. Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc và chăṭ chẽ hơn, sửa sai và đề ra các tiêu chuẩn cao hơn

D. Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc và chăṭ chẽ hơn, sửa sai và đề ra các tiêu chuẩn thấp hơn

 

199. Nhiều lựa chọn

Khi quyết định của người quản lý dựa trên cơ sở phân biệt đối xử chứ không dựa vào năng lực của người lao đông thì sẽ? 

A. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao động.

B. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao động 

C. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý 

D. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý

200. Nhiều lựa chọn

Dưới đây là mục tiêu của chương trình đạo đức, ngoại trừ? 

A. Xác định những người có thể giúp giải quyết rắc rối về đạo đức. 

B. Giải quyết được tất cả tình huống đạo đức khó xử. 

C. Nâng cao khả năng nhận biết của thành viên về các vấn đề đạo đức.

D. Thông báo cho nhân viên về quy trình, quy định và các chính sách liên quan về vấn đề đạo đức.

201. Nhiều lựa chọn

Dưới đây là mục tiêu của chương trình đạo đức, ngoại trừ? 

A. Xác định những người có thể giúp giải quyết rắc rối về đạo đức. 

B. Giải quyết được tất cả tình huống đạo đức khó xử. 

C. Nâng cao khả năng nhận biết của thành viên về các vấn đề đạo đức. 

D. Thông báo cho nhân viên về quy trình, quy định và các chính sách liên quan về vấn đề đạo đức.

202. Nhiều lựa chọn

Liên quan đến việc ra quyết định, khái niệm động cơ được hiểu là? 

A. Tiêu chí định hướng cho mỗi người khi hành động 

B. Nguồn sức mạnh nội tại thôi thúc và hướng hành vi của con người để đạt mục tiêu nhất định

C. Tập hợp tất cả yếu tố bản năng về xu thế, ước mơ, nhu cầu, nguyện vọng và áp lực tâm sinh lí của con người 

D. Cả 2 đáp án A và C

203. Nhiều lựa chọn

Nếu các thành viên cho rằng hành vi phi đạo đức đang gia tăng thì ban lãnh đạo phải làm gì? 

A. Xác định nguyên nhân xuất hiện. 

B. Tìm ra biện pháp giải quyết. 

C. Cả 3 đáp án trên đều đúng. 

D. Tìm hiểu để có nhìn nhận đúng đắn.

204. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng về nghi lễ trong biểu trưng trực quan của văn hoá doanh nghiệp? 

A. Không thể sử dụng để giới thiệu về những giá trị được doanh nghiệp coi trọng 

B. Không nhằm vào mục đích thiết lập, tăng cường mối quan hệ doanh nghiệp

C. Cả ba đáp án trên đều đúng 

D. Những hoạt động đã được dự kiến từ trước và chuẩn bị kỹ với các hình thức hoạt động, sự kiện văn hoá - xã hội.

205. Nhiều lựa chọn

Đâu là đặc điểm của “Hệ quả”: 

A. Thể hiện dưới hai hình thức: Định tính và Định lượng 

B. Được hiểu theo hai nghĩa: Nghĩa tác động và Nghĩa ảnh hưởng 

C. Cả 2 đáp án trên đều Đúng 

D. Cả 2 đáp án trên đều Sai

206. Nhiều lựa chọn

Bản quy định về đạo đức phải như thế nào để có thể ngăn chặn được một cách hợp lí các hành vi sai phạm? 

A. Dài ít nhất 10 trang

B. Cụ thể và đầy đủ. 

C. Tóm tắt, gọn dưới 5 trang. 

D. Nghiêm ngặt.

207. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn đạo đức của doanh nghiệp sẽ? 

A. Khuyến khích hành vi đạo đức. 

B. Tất cả các ý trên đều đúng.

C. Hạn chế được trở ngại, khó khăn trong việc xác định hành vi không được chấp nhận trong doanh nghiệp. 

D. Ngăn chặn hành vi sai phạm.

208. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng về biểu trưng của văn hoá doanh nghiệp? 

A. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của Nhà nước. 

B. Cả 3 đáp án trên đều đúng. 

C. Sự phát triển của khoa học.

D. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh trong nước và quốc tế.

209. Nhiều lựa chọn

Môi trường đạo đức của tổ chức vững mạnh sẽ mang lại điều gì? 

A. Sự tận tâm của nhân viên và sự hài lòng của khách hàng

B. Mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp 

C. Niềm tin và sự hài lòng cho khách hàng, sự tận tâm của nhân viên và lợi nhuận cho doanh nghiệp

D. Niềm tin cho khách hàng, sự tận tâm của nhân viên và lợi nhuận cho doanh nghiệp

210. Nhiều lựa chọn

Chất lượng của việc lựa chọn phương tiện hành động và công cụ hỗ trợ phụ thuộc vào? 

A. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận. 

B. Tiêu chí đánh giá, lựa chọn và phương pháp tiếp cận.

C. Kỹ năng hoặc sức lao động của người lao động

D. Tình hình tài chính của doanh nghiệp.

211. Nhiều lựa chọn

Trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp thì lý tưởng khác với niềm tin ở chỗ nào? 

A. Lý tưởng được hình thành một cách tự nhiên và khó giải thích rõ ràng, còn niềm tin thì hình thành một cách có ý thức và có thể xác định tương đối dễ dàng. 

B. Niềm tin 

C. Lý tưởng có thể thay đổi dễ dàng hơn so với niềm tin. 

D. Không có sự khác biệt giữa niềm tin và lý tưởng.

212. Nhiều lựa chọn

Đây là các yếu tố cấu thành algorithm đạo đức? 

A. Động cơ, mục tiêu, phương tiên, hê ̣quả 

B. Mục tiêu, hê ̣quả, kinh tế, động cơ 

C. Biện pháp, mục tiêu, hê ̣quả 

D. Lợi nhuận, mục tiêu, hê ̣quả, động cơ

213. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thái độ trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp?

A. Tương đối ổn định và có ảnh hưởng nhất định đến hành động 

B. Thái độ của con người tương đối ổn định và ảnh hưởng lâu dài đến động cơ.

C. Không cần sự phán xét dựa trên cảm giác, tình cảm

D. Là thói quen tư duy theo kinh nghiệm để phản ứng theo cách nhất quán mong muốn hoặc không quan tâm đối với sự vật, hiện tượng.

214. Nhiều lựa chọn

Giám đốc cấp cao chịu trách nhiệm về chương trình “Xây dựng đạo đức trong kinh doanh” thường được gọi là?

A. Cán bộ điều hành, cán bô ̣ điều phối, cán bô ̣ thực hiêṇ chương trình đạo đức

B. Điều phối viên, cán bô ̣đạo đức 

C. Điều phối viên, Cán bộ thực thi, Cán bộ đạo đức

D. Cán bộ thực thi, điều phối

215. Nhiều lựa chọn

Các doanh nghiệp cần phải bảo vệ môi trường và cải tạo môi trường nếu có thể vì?

A. Nhà nước bắt buộc

B. Tránh gây ô nhiễm môi trường và lãng phí nguồn tài nguyên thiên nhiên

C. Nhà nước yêu cầu nhằm chống sự lãng phí nguồn tài nguyên thiên và tránh gây ô nhiễm môi trường

D. Nhà nước bắt buôc̣, ngăn chặn sự lãng phí nguồn tài nguyên thiên và tránh gây ô nhiễm môi trường

216. Nhiều lựa chọn

Môi trường đạo đức là nền tảng cho yếu tố gì của doanh nghiệp? 

A. Năng suất, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận. 

B. Sự hiệu quả, năng suất, lợi nhuận. 

C. Sự hiệu quả, năng suất, hình ảnh của doanh nghiệp

D. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận.

217. Nhiều lựa chọn

……….. của doanh nghiệp không chỉ đến từ …………..của bản thân các sản phẩm dịch vụ cung ứng mà còn chủ yếu đến từ ………….. của doanh nghiệp? 

A. Sự tồn vong / Chất lượng / Phong cách kinh doanh 

B. Lợi nhuận / Chất lượng / Phong cách kinh doanh 

C. Sự nghiệp / Chất lượng / Phong cách kinh doanh 

D. Sự quyết định / Sản lượng / cách phục vụ

218. Nhiều lựa chọn

Chương trình tuân thủ đạo đức muốn đạt hiệu quả thì nên thiết kế? 

A. Tất cả các ý trên đều sai. 

B. “Phòng” các hành vi sai phạm. 

C. “Chống” các hành vi sai phạm. 

D. Vừa “phòng” và “chống” các hành vi sai phạm.

219. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp đối xử với nhân viên thiếu đạo đức có thể khiến người lao động ra sao? 

A. Xin thôi việc để lập công ty cạnh tranh lại 

B. Cố gắng phản ứng thiếu đạo đức ngược lại 

C. Không có trách nhiệm với công ty, phá hoại ngầm 

D. Thêm hứng khởi để thách thức lại

220. Nhiều lựa chọn

Sự trung thực trong kinh doanh của doanh nghiệp? 

A. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng xuất nhưng không phải là yếu tố quan trọng để phát triển 

B. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội 

C. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng xuất 

D. Không phải là yếu tố quan trọng để phát triển

221. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng nhất?

A. Mục đích được thể hiện dưới 2 hình thức: định tính và định lượng.

B. Tất cả mong muốn đều có thể trở thành mục đích.

C. A và B đúng. D. Mục đích thể hiện những mong muốn cá nhân, mang tính chủ quan, dự kiến.

D. Mục đích thể hiện những mong muốn cá nhân, mang tính chủ quan, dự kiến.

222. Nhiều lựa chọn

Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh doanh là? 

A. Các chủ thể hoạt động kinh doanh 

B. Đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp

C. Khách hàng doanh nhân 

D. Tầng lớp doanh nhân làm kinh doanh

223. Nhiều lựa chọn

Những vấn đề góp phần phát triển môi trường đạo đức đối với nhân viên là?

A. Phúc lợi xã hội kém 

B. Môi trường lao động không an toàn 

C. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nghiệm ghi trong hợp đồng với nhân viên 

D. Thù lao không xứng đáng

224. Nhiều lựa chọn

Biểu trưng trực quan nào sau đây diễn đạt triết lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, truyền tải ý nghĩa cụ thể đến nhân viên và đối tượng hữu quan?

A. Giai thoại 

B. Ấn phẩm điển hình 

C. Biểu tượng

D. Ngôn ngữ, khẩu hiệu

225. Nhiều lựa chọn

Hành vi phi đạo đức có thể làm giảm sự trung thành của khách hàng do? 

A. Khách hàng thích được phục vụ dù uy tín doanh nghiệp thấp 

B. Khách hàng chỉ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồn

g C. Khách hàng không tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồn

g D. Khách hàng ưu tiên thương hiệu làm điều thiện dù chất lượng sản phẩm kém

226. Nhiều lựa chọn

Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức cần mang tính gì? 

A. Cưỡng bức 

B. Đe doạ 

C. Phục tùng 

D. Tự nguyêṇ

227. Nhiều lựa chọn

Các doanh nghiệp cần phải đối xử với khách hàng như thế nào để có thể thu hút được nhiều khách hàng trên thị trường?

A. Khuyến mãi càng nhiều càng tốt 

B. Quảng cáo rầm rộ, phóng đại 

C. Tôn trọng

D. Mua chuộc

228. Nhiều lựa chọn

Người quản lý sẽ bị quy trách nhiệm vô đạo đức trong các trường hợp nào dưới đây? 

A. Trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn lao động cho người lao động.

B. Thực hiện các biện pháp chăm sóc y tế và bảo hiểm. 

C. Buộc người lao động thực hiện những công việc nguy hiểm mà không cho phép họ từ chối. 

 

D. Phổ biến kĩ lưỡng những quy trình, quy phạm sản xuất và an toàn lao động cho người lao động.

229. Nhiều lựa chọn

Xác định “động cơ” của một “vấn đề đạo đức” thực chất là xác định giữa các yếu tố một cách hệ thống để tìm ra bản chất của vấn đề đó? 

A. Mối quan hệ nhân quả 

B. Mối liên hệ

C. Mối quan hệ 

D. Mối liên hệ nhân quả

230. Nhiều lựa chọn

Điều phối viên hoặc cán bộ đạo đức cần có trách nhiệm gì sau đây?

A. Thiết lập hệ thống kiểm tra, điều hành để xác định tính hiệu quả của chương trình; xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức để nâng cao hiệu quả thực hiện. 

B. Phát triển, phê duyệt và ban hành quy định đạo đức; phát triển giao tiếp và truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức. 

C. Phối hợp với ban lãnh đạo cấp cao, hội đồng quản trị thực hiện chương trình tuân thủ đạo đức của doanh nghiệp. 

D. Tất cả các ý trên đều đúng.

231. Nhiều lựa chọn

“Nhạy cảm đối với vấn đề thất nghiệp nghiêm trọng thường liên quan đến các quyết định của doanh nghiệp và hợp tác chính phủ, các tổ chức công đoàn, các cơ quan hữu quan và các doanh nghiệp khác để giải quyết sự chuyển công tác này” thuộc chính sách nào? 

A. Chính sách bảo vệ môi trường

B. Chính sách trợ cấp thất nghiệp 

C. Chính sách đối với nhân viên 

D. Chính sách trợ giúp nhân viên nghèo

232. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào buộc người quản lý luôn phải đi đầu trong việc thực hiện các chương trình đạo đức và luôn ý thức rằng họ là tấm gương mẫu mực cho người khác noi theo? 

A. Người khởi xướng

B. Người mở đường 

C. Người định hướng 

D. Người bắt nhịp

233. Nhiều lựa chọn

Biện pháp marketing mà cung cấp những thông tin dẫn đến quyết định sai lầm của người tiêu dùng thì bị coi là? 

A. Hợp lí, hợp lệ về mặt đạo đức. 

B. Không hợp lí, nhưng hợp lệ về mặt đạo đức. 

C. Hợp lí, nhưng không hợp lệ về mặt đạo đức.

D. Không hợp lí, không hợp lệ về mặt đạo đức.

234. Nhiều lựa chọn

Các cấp lãnh đạo trong tổ chức có vai trò? 

A. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo đức nghề nghiệp.

B. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức.

C. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo đức. 

D. Hướng dẫn giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức.

235. Nhiều lựa chọn

Để xác định một thành viên có thực hiện công việc của mình đầy đủ và đảm bảo quy tắc đạo đức không thì cần làm gì? 

A. Quan sát các thành viên giải quyết tình huống, vấn đề.

B. Thăm dò tỷ lệ các hành vi có đạo đức, phi đạo đức trong doanh nghiệp. 

C. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

D. Dùng bản thăm dò nhận thức đạo đức của nhân viên về doanh nghiệp, cấp trên, đồng nghiệp và bản thân các thành viên.

236. Nhiều lựa chọn

Trong việc ra quyết định cho các hành vi đạo đức, đối tượng hữu quan “Phương tiện” được hiểu như thế nào? 

A. Phương tiện là tiêu chí định hướng cho mỗi người khi hành động

B. Tất cả các đáp án trên đều Đúng 

C. Phương tiện là bất kì thứ gì đó xuất hiện như một logic hay sản phẩm tất yếu của hành động hoặc quá trình

D. Phương tiện là các công cụ, cách thức được sử dụng dể hỗ trợ việc thực hiện mục đích nào đó

237. Nhiều lựa chọn

Chương trình đào tạo đạo đức được thiết kế đầy đủ và chặt chẽ giúp cho nhân viên? 

A. Tất cả đều đúng

B. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết định đạo đức 

C. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và vă nhóa của tổ ch

c D. Có thể đánh giá tác động của các quyết định đạo đức đối với giá trị doanh nghiệp.

238. Nhiều lựa chọn

Hiện nay có nhiều doanh nhân đã chấp nhận hối lộ ở nhiều hoạt động khác nhau nhằm mục đích gì? 

A. Thỏa mãn nhu cầu thiết yếu bản thân

B. Chia sẻ lợi nhuận với người khác 

C. Tìm kiếm thuận lợi và lợ

239. Nhiều lựa chọn

Cạnh tranh không lành mạnh là? 

A. Cả 3 đáp án trên đều đúng

B. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá sản phẩm 

C. Ép giá, độc quyền kinh doanh sản phẩm 

D. Cung cấp những thông tin không chính đúng về sản phẩm cạnh tranh

240. Nhiều lựa chọn

Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp thể hiện niềm tin phát triển ở mức độ cao, trạng thái tình cảm của con người không chỉ là sự tự giác và lòng nhiệt tình mà còn hơn thế nữa, là sự sẵn sàng hy sinh và cống hiến? 

A. Thái độ 

B. Lý tưởng 

C. Giá trị 

D. Niềm tin

241. Nhiều lựa chọn

Khi một cá nhân nào đó nhận ra vấn đề đạo đức và thảo luận với một cá nhân khác có nghĩa là anh ta đang trong quá trình đưa ra có đạo đức? 

A. Hành vi 

B. Suy nghĩ 

C. Hành động 

D. Quyết định

242. Nhiều lựa chọn

“Xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức để nâng cao hiệu quả thực hiện” là trách nhiệm của ai? 

A. Các đáp án trên đều sai 

B. Toàn thể nhân viên trong công ty 

C. Các đối tác kinh doanh của công ty 

D. Điều phối viên, cán bộ đạo đức

243. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp cần phải làm gì để kiểm tra việc tuân thủ hành vi đạo đức cũng như hiệu quả của chương trình đạo đức? 

A. Xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định của nhân viên 

B. Cả 3 ý trên. 

C. Mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt đối với hành vi vi phạm đạo đức của các thành viên. 

D. Khả năng hiểu biết các vấn đề đạo đức của nhân viên.

244. Nhiều lựa chọn

Việc xác minh mục tiêu, mục đích là công việc? 

A. Có nhiều cách tiến hành, trong đó hữu hiệu nhất là xây dựng “cây mục tiêu”. 

B. Khá phức tạp. 

C. A và B đều đúng.

D. A và B đều sai.

245. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng về biểu trưng của văn hoá doanh nghiệp? 

A. Thể hiện mức độ nhận thức đạt được ở các thành viên và đối tượng hữu quan về văn hóa doanh nghiệp là biểu trưng trực quan 

B. Không được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau 

C. Là những gì có thể được sử dụng làm phương tiện thể hiện nội dung của văn hóa doanh nghiệp 

D. Không hướng tới việc hình thành tập hợp khuôn mẫu hành vi được áp dụng trong các mối quan hệ trong và ngoài tổ chức

246. Nhiều lựa chọn

Phương tiện? 

A. Là các công cụ, cách thức được sử dụng để hỗ trợ thực hiện mục đích nào đó. 

B. Phương tiện là hành vi hay cách thức hành động của một người để đạt được mục đích đã định. 

C. Gồm 2 nội dung: phương pháp hành động và sử dụng công cụ hành động. 

D. Cả 3 đáp án trên.

247. Nhiều lựa chọn

Tại sao doanh nghiệp cần phải có một chương trình đạo đức hiệu quả? 

A. Giúp các doanh nghiệp hạn chế được những vi phạm pháp luật.

B. Một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu quả để nâng cao trách nhiệm của đội ngũ quản lí cấp cao. 

C. Đảm bảo các nhân viên của mình hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh và tuân thủ những chính sách và quy định về nhân cách. 

D. Giúp các doanh nghiệp giảm những khả năng bị phạt, giảm những phản ứng tiêu cực của công chúng đối với những hành động sai trái và đảm bảo tất cả các nhân viên của mình hiểu được những tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh, tuân thủ những chính sách và quy định về nhân cách.

248. Nhiều lựa chọn

Mục đích hành động của cá nhân được quyết định bởi các yếu tố nào? 

A. Nhận thức về vấn đề giải quyết, quan điểm về giá trị và triết lí đạo đức 

B. Mức độ phát triển về ý thức đạo đức, hoàn cảnh ra quyết định 

C. Tất cả các đáp án trên đều đúng 

D. Cơ hội tiếp cận hoặc phương tiện hành động

249. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về giai thoại trong biểu trưng trực quan của văn hoá doanh nghiệp? 

A. Có tác dụng duy trì sức sống cho các giá trị ban đầu của doanh nghiệp và giúp thống nhất về nhận thức của tất cả thành viên 

B. Được thêu dệt thêm, đôi khi biến thành huyền thoại chứa đựng giá trị và niềm tin trong doanh nghiệp mà không cần chứng minh qua thực tế. 

C. Thường được tạo lập từ những sự kiện có thật, được mọi thành viên trong doanh nghiệp cùng chia sẻ và truyền đạt lại với người mới 

D. Không phải là những câu chuyện, thông tin về nhân vật điển hình, tấm gương xuất sắc về chuẩn mực và giá trị văn hoá doanh nghiệp

250. Nhiều lựa chọn

Các quy định về đạo đức là hệ thống chính thức một tổ chức mong chờ? 

A. Những triết lí đạo đức. 

B. Những hành vi đạo đức

C. Những tình huống đạo đức 

D. Những chính sách đến đạo đức

251. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của việc lựa chọn phương tiện xây dựng đạo đức trong doanh nghiệp? 

A. Không giúp doanh nghiệp nghiên cứu nhu cầu, tạo ra sản phẩm và dịch vụ. 

B. Giảm chi phí cho doanh nghiệp. 

C. Xác định cách thức hành động thuận lợi nhất để hoàn thành mục tiêu.

D. Xây dựng môi trường nội bộ tốt.

252. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của một chương trình đạo đức hiệu quả? 

A. Cả 2 đáp án A và C đều đúng

B. Chỉ duy nhất đáp án C đúng 

C. Hạn chế, giảm thiểu các hậu quả điều hành bằng hình thức phạt, chịu sự phán quyết của cơ quan pháp luật 

D. Hạn chế, giảm thiểu được vi phạm dân sự, hình sự

253. Nhiều lựa chọn

Ai là người có quyền sở hữu đối với những bí mật thương mại? 

A. Cả hai đồng sở hữu

B. Người lao động 

C. Chủ công ty 

D. Cả hai đồng sở hữu nhưng chủ công ty có quyền hạn gấp 10 lần

254. Nhiều lựa chọn

Theo phương pháp “khung logic”, mục tiêu chung là?

A. Những tuyên bố tổng quát về những gì mong muốn đạt được hay những thay đổi về tình trạng hiện tại theo hướng nhất định 

B. Cả 2 đáp án đều sai 

C. Cách thể hiện mục tiêu tổng quát dưới nhiều khía cạnh khác nhau của hoạt động tác nghiệp 

D. Cả 2 đáp án đều đúng

255. Nhiều lựa chọn

Để một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu quả nên căn cứ vào yếu tố nào? 

A. Sự kiểm soát bên ngoài 

B. Các nguồn báo cáo, điều tra 

C. Các nguồn điều tra, báo cáo, kiểm soát bên ngoài

D. Khảo sát, điều tra, báo cáo

256. Nhiều lựa chọn

Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản ánh được quan điểm của ai đối với việc tổ chức tuân thủ luật lệ, các giá trị và chính sách tạo ra môi trường đạo đức? 

A. Quản lý nhân sự.

B. Ban lãnh đạo.

C. Chủ tịch hội đồng quản trị. 

D. Tất cả các ý trên đều đúng.

257. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng nhất? 

A. Động cơ xuất phát từ bên trong, là yếu tố sinh lý bắt nguồn từ nhu cầu sống và phát triển, là yếu tố tâm lý bắt nguồn từ nhu cầu giao tiếp, thích nghi. 

B. Động cơ là nguồn động lực thúc đẩy con người hành động.

C. Cả 3 câu trên đều đúng. 

D. Động cơ là tập hợp tất cả các yếu tố bản năng về xu thế, ước mơ, nhu cầu, nguyện vọng và áp lực tâm sinh lý của con

258. Nhiều lựa chọn

Trình tự các nhân tố chủ chốt cho việc xây dựng đạo đức kinh doanh: I. Xây dựng chương trình tuân thủ đạo đức; II. Xây dựng, truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức; III. Thiết lập hệ thống điều hành thực hiện, kiểm tra, tăng cường tiêu chuẩn và tuân thủ đạo đức; IV. Cải thiện chương trình tuân thủ đạo đức? 

A. I, III, IV, II 

B. I, II, III, IV 

C. II, III, I, IV

D. I, II, IV, III

259. Nhiều lựa chọn

Một công ty muốn duy trì hành vi có đạo đức chính sách, , tiêu chuẩn của công ty đó phải hoạt động trong một hệ thống tuân thủ? 

A. Mục tiêu 

B. Nội qui 

C. Chiến lược 

D. Luật lệ

260. Nhiều lựa chọn

Hoạt động có đạo đức trong vấn đề bảo vệ người lao động hướng về điều gì? 

A. Đảm bảo không ai bóc lôṭ người lao đông

B. Tăng lương hàng kỳ cho nhân viên Tăng lương hàng kỳ cho nhân viên 

C. Đảm bảo điều kiện lao động an toàn 

D. Phải mua bảo hiểm nhân thọ cho mỗi người lao động

261. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp? 

A. Lý tưởng được hình thành bởi cảm xúc và giá trị của con người 

B. Lý tưởng chỉ hình thành nên từ niềm tin 

C. Lý tưởng không thể đưa ra, diễn giải, tranh luận, đối chứng 

D. Niềm tin có thể thay đổi dễ dàng hơn so với lý tưởng

262. Nhiều lựa chọn

Vai trò của phương tiện trong việc xây dựng đạo đức trong kinh doanh?

A. Đóng vai trò quan trọng, đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp.

B. Giúp con người có thêm sức mạnh, sự tự tin và hiệu quả hành động. 

C. Gắn kết lợi ích của doanh nghiệp, khách hàng và xã hội.

D. Làm giảm lợi nhuận cho doanh nghiệp.

263. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng nhất?

A. Giữa các mục tiêu không cần có mối liên hệ nào. 

B. Lựa chọn hành động chỉ có thể thực hiên được khi đã có hệ thống mục tiêu được xây dựng một cách hợp lý. 

C. Kết quả của việc lựa chọn phương pháp hành động và công cụ hỗ trợ chỉ phụ thuộc vào tiêu chí đánh giá và lựa chọn. 

D. Kết quả, chất lượng của việc lựa chọn phương pháp hành động và công cụ hỗ trợ chỉ phụ thuộc vào phương pháp tiếp

264. Nhiều lựa chọn

Tính hiệu quả của một chương trình tuân thủ đạo đức được xác định bởi các yếu tố nào? 

A. Thiết kế, điều chỉnh. 

B. Thiết kế và việc thực hiện. 

C. Việc thực hiện và tổ chức. 

D. Thiết kế và tổ chức.

265. Nhiều lựa chọn

“……………” là một công cụ cần thiết giúp các nhà quản trị nhận diện được giải pháp tối ưu trong hoạt động kinh doanh?

A. Mục tiêu 

B. Algorithm đạo đức

C. Động cơ

D. Algorithm

266. Nhiều lựa chọn

Quảng cáo nhằm đem trẻ em, người nghèo để làm trò được xem là kiểu quảng cáo gì?

A. Quảng cáo trung thực 

B. Quảng cáo mơ hồ 

C. Quảng cáo phi đạo đức 

D. Quảng cáo nhân đạo

267. Nhiều lựa chọn

Các hình thức nào được coi là hoạt động marketing phi đạo đức? 

A. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng sản phẩm 

B. Lựa chọn phương hướng quảng cáo tạo sự chú ý của khách hàng đối với sản phẩm 

C. Tổ chức hội chợ, tạo sự quan tâm với khách hàng

D. Quảng cáo bằng cách tư vấn, tặng phẩm dùng thử cho khách hàng

268. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là sai khi nói về trách nhiệm của điều phối viên, cán bộ phụ trách đạo đức?

A. Phát triển giao tiếp và truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức

B. Phối hợp với ban lãnh đạo cấp cao, hội đồng quản trị thực hiện chương trình tuân thủ đạo đức của doanh nghiệp 

C. Phát triển, phê duyệt và ban hành quy định đạo đức 

D. Phổ biến vấn đề đạo đức cho khách hàng và đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp

269. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của một chương trình đào tạo đạo đức là? 

A. Nâng cao khả năng nhận biết của thành viên về các vấn đề đạo đức, thông báo cho họ quy trình và xác định những người có thể giúp giải quyết rắc rối về đạo đức

B. Thông báo cho các nhân viên quy định và luật lệ liên quan

C. Rèn cho nhân viên tính kỉ luật cao

D. Xác định những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các rắc rối về đạo đức

270. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Từ mối quan hệ giữa con người trong doanh nghiệp có thể xác minh triết lý quản lý của doanh nghiệp đó. 

B. Không thể xác minh triết lý quản lý của doanh nghiệp trong một số trường hợp. 

C. Không thể xác minh triết lý quản lý của doanh nghiệp từ mối quan hệ con người trong doanh nghiệp. 

D. Chỉ có thể xác minh được triết lý quản lý trong một số trường hợp.

271. Nhiều lựa chọn

Khi phát hiện hoặc nghi ngờ có sai phạm thì doanh nghiệp phải làm gì? Đáp án nào dưới đây đúng nhất? 

A. Quan sát, điều tra kỹ để xác định có sai phạm hay không và giải quyết theo quy định của công ty. Nếu có sai phạm nghiêm trọng thì báo cáo với cơ quan nhà nước.

B. Quan sát, điều tra kỹ để xác định có sai phạm hay không và tìm cách giải quyết. 

C. Nhắc nhở và không xử phạt theo quy định

. D. Lập tức xử phạt theo quy định về vi phạm đạo đức của công ty.

272. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lý tưởng trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp? 

A. Lý tưởng là trạng thái tình cảm rất phức tạp

. B. Lý tưởng có thể được đưa ra tranh luận với nhau. 

C. Lý tưởng được hình thành một cách tự nhiên.

D. Lý tưởng khó thay đổi vì nó không thể đưa ra để diễn giải, đối chứng.

273. Nhiều lựa chọn

Một chương trình điều hành, thực hiện, kiểm tra tuân thủ đạo đức trong doanh nghiệp cần có những yếu tố nào? 

A. Có các chương trình thưởng cho những nhân viên tuân thủ đúng chính sách và tiêu chuẩn đạo đức của doanh nghiệp. 

B. Quy định mức kỹ luật đối với những hành vi vi phạm tiêu chuẩn đạo đức. 

C. Tất cả các ý trên đều đúng. 

D. Định kỳ kiểm tra việc tuân thủ đạo đức.

274. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp cần định kỳ kiểm tra việc tuân thủ đạo đức cụ thể như?

A. Kiểm tra mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt đối với hành vi vi phạm đạo đức của các thành viên 

B. Tất cả các ý trên đều đúng 

C. Kiểm tra khả năng hiểu biết các vấn đề đạo đức 

D. Kiểm tra các nhân tố ảnh hưởng đến cách đưa ra quyết định

275. Nhiều lựa chọn

Một số doanh nghiêp̣ lập ra các đường dây nóng dành cho nhân viên nhằm mục đích gì? 

A. Lắng nghe nhân viên thổ lộ những mối lo sợ của họ

. B. Giúp đỡ nhân viên về những mối lo ngại của họ. 

C. Lắng nghe nhân viên bộc lộ những mối lo ngại của mình về đạo đức. 

D. Giúp đỡ và tạo điều kiêṇ cho nhân viên bộc lộ những mối lo ngại của mình về đạo đức.

276. Nhiều lựa chọn

Đảm bảo điều kiện lao động an toàn là hoạt động có đạo đức nhất trong vấn đề bảo vệ ai? 

A. Người lao động 

B. Người góp vốn 

C. Khách hàng

D. Người quản lý

277. Nhiều lựa chọn

Thế nào là chương trình tuân thủ đạo đức có hiệu quả? 

A. Trách nhiệm đối với các hành động kinh doanh nằm trong tay các cán bộ quản lí cao cấp 

B. Nó phải giải quyết một cách có hiệu quả những nguy cơ liên quan đến một doanh nghiệp cụ thể và phải trở thành một bộ phận của văn hóa tổ chức 

C. Giúp các doanh nghiệp giảm những khả năng bị phạt và những phản ứng tiêu cực của công chúng đối với những hành động sai trái 

D. Tính hiệu quả của một chương trình tuân thủ đạo đức được xác định bởi các thiết kế và việc thực hiện của nó

278. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào nhằm phát hiện ra những dấu hiệu bất lợi cho việc triển khai các chương trình đạo đức hiện hành để có thể thiết lập kế hoạch điều chỉnh thích hợp?

A. Điều hành 

B. Xây dựng chương trình 

C. Tổ chức thực hiện 

D. Thanh tra, kiểm tra

279. Nhiều lựa chọn

Chương trình đào tạo đạo đức được thiết kế đầy đủ, chặt chẽ sẽ giúp cho các thành viên? 

A. Các đáp án trên đều đúng 

B. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết định đạo đức; hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hóa của tổ chức; tăng năng suất làm việc

C. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết định đạo đức; hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hóa của tổ chức; có thể đánh giá tác động của các quyết định đạo đức đối với giá trị doanh nghiệp 

D. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hóa của tổ chức; có thể đánh giá tác động của các quyết định đạo đức đối với giá trị doanh nghiệp; giảm năng suất làm việc

280. Nhiều lựa chọn

Để mong muốn có thể trở thành mục đích, chúng phải đảm bảo yêu cầu về tính xác đáng của mục đích như? 

A. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra, tính nhân văn.

B. Tính động cơ, tính kế hoạch. 

C. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra. 

D. Tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn.

281. Nhiều lựa chọn

Nhằm xác định tính hiệu quả của chương trình đạo đức và các hoạt động của tổ chức, Doanh nghệp cần định kì kiểm tra? 

A. Khả năng hiểu biết về các vấn đề đạo đức trong công tác kiểm tra, lập ra quy định đạo đức nghề nghiệp và các chương tình khác để điều khiển hành vi đạo đức trong tổ chức kinh doanh 

B. Mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt đối với hành vi vi phạm đạo đức của các thành viên 

C. Các nhân tố ảnh hưởng đến cách đưa ra quyết định

D. Tất cả các phương án trên đều đúng

282. Nhiều lựa chọn

Khẩu hiệu trong biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp thường?

A. Càng thể hiện nhiều nội dung càng tốt 

B. Hoành tráng, mỹ miều, dễ nhớ 

C. Không diễn đạt được triết lý của doanh nghiệp

D. Cô đọng, ngắn gọn, dễ nhớ

283. Nhiều lựa chọn

Sự cần thiết của việc xây dựng chương trình tuân thủ Đạo đức hiệu quả là? 

A. Giúp doanh nghiệp hạn chế những hành vi vi phạm pháp luật và phản ứng tiêu cực của công chúng. 

B. Được xác định bởi sự thiết kế và tính khả thi của nó để giải quyết ổn thỏa những nguy cơ liên quan đến doanh nghiệp giúp doanh nghiệp tránh được trách nhiệm pháp lý. 

C. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

D. Sẽ giúp nhân viên hiểu rõ và tuân thủ các tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh.

284. Nhiều lựa chọn

Xác minh “động cơ” khi phân tích một vấn đề đạo đức là gì? 

A. Xác định mối liên hệ nhân quả giữa các yếu tố một cách hệ thống để tìm ra bản chất của vấn đề 

B. Xác định các hệ thống để tìm ra bản chất của vấn đề. 

C. Xác định mối liên hệ nhân quả của các yếu tố không có hê thống để tìm ra bản chất của vấn đề

D. Xác định động cơ là yếu tố khó lần ra manh mối nhất

285. Nhiều lựa chọn

Nghĩa vụ về nhân văn trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp liên quan đến những đóng góp cho cộng đồng và xã hội như thế nào? 

A. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng cao năng lực lãnh đạo cho nhân viên, và phát triển nhân cách đạo đức cho người lao động 

B. Nâng cao chất lượng cuộc sống, nâng cao năng lực lãnh đạo cho nhân viên, và phát triển nhân cách đạo đức cho người lao động 

C. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng cao năng lực và phát triển nhân cách đạo đức cho người lao động

D. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng cao năng lực lãnh đạo cho nhân viên và phát triển cho người lao động

286. Nhiều lựa chọn

Cấp lãnh đạo ở vị thế cao tong tổ chức có vai trò? 

A. Hướng dẫn giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức 

B. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo đức

C. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức 

D. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo đức nghề nghiệp

287. Nhiều lựa chọn

Công tác đào tạo và truyền đạt đạo đức cần phải phản ánh những đặc điểm gì trong một tổ chức? 

A. Qui mô, đặc điểm văn hóa; các tiêu chuẩn đạo đức, nền tảng của nhân viên; phong cách quản lí 

B. Các tiêu chuẩn đạo đức; nền tảng của nhân viên; đăc̣ điểm văn hoá 

C. Phong cách quản lí; các tiêu chuẩn đạo đức; nền tảng của nhân viên 

D. Qui mô, đặc điểm văn hóa; các tiêu chuẩn đạo đức

288. Nhiều lựa chọn

Một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu quả giúp công ty tránh được trách nhiệm gì? 

A. Hình sự

B. Pháp lý

C. Hành chính

D. Kỷ luật

289. Nhiều lựa chọn

Chọn câu không đúng: “Một trong những biện pháp của algorithm để phân tích và giải thích bí mật thương mại” là? 

A. Cạnh tranh trung thực

B. Thu hồi chi phí xây dựng bí mật thương mại 

C. Những quy định hạn chế đối với nhân viên 

D. Quyền sở hữu và sử dụng tài sản

290. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá quyền lực trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy? 

A. Dễ dàng phát triển ở quy mô lớn 

B. Cấu trúc văn hoá quyền lực có thể biến thành cấu trúc mạng nhện 

C. Rất nhiều qui tắc được đặt ra để duy trì văn hoá quyền lực 

D. Phản ứng chậm chạp và trì trệ

291. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về niềm tin trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp? 

A. Niềm tin có thể được đưa ra diễn giải, tranh luận, đối chứng . 

B. Niềm tin được hình thành một cách có ý thức. 

C. Niềm tin là khái niệm nhận thức của con người về vấn đề đúng – sai.

D. Niềm tin rất khó có thể giải thích được.

292. Nhiều lựa chọn

Vì sao khi thực hiêṇ chương trình tuân thủ đạo đức thì các điều phối viên hoăc̣ cán bô ̣đạo đức không nên uỷ quyền cho các thành viên khác? 

A. Khó kiểm tra, điều hành và có thể xảy ra hành vi vi phạm 

B. Khó điều hành, kiểm soát dẫn đến xảy ra vi phạm 

C. Dễ xảy ra vi phạm do khó kiểm soát 

D. Dễ xảy ra hành vi vi phạm

293. Nhiều lựa chọn

Hạn chế của một chương trình đạo đức không hiệu quả là? 

A. Làm tăng thu nhập của doanh nghiệp 

B. Tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp với các đối thủ khác trên thị trường

C. Làm giảm thu nhập của doanh nghiệp 

D. Để lại hậu quả tiêu cực, trong đó

294. Nhiều lựa chọn

Để mong muốn có thể trở thành mục đích, mong muốn đó phải đảm bảo các yêu cầu về? 

A. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra

B. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính kiểm tra, tính chính xác 

C. Các đáp án trên đều đúng 

D. Tính động cơ, tính nhân văn, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra

295. Nhiều lựa chọn

Những vấn đề đạo đức điển hình liên quan đến khách hàng là gì? 

A. An toàn sản phẩm 

B. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

C. Quảng cáo phi đạo đức 

D. Thủ đoạn marketing lừa gạt

296. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá vai trò trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy? 

A. Tốn kém chi phí và không ổn định.

B. Được kiểm soát thống nhất bởi một nhóm những nhà quản lý cao cấp 

C. Dựa trên sự tin cậy lẫn nhau, không cần có quá nhiều quy tắc, quy định

D. Khả năng phản ứng nhanh và linh hoạt

297. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp thực hiện công tác kiểm tra việc tuân thủ đạo đức nhằm mục đích gì? Đáp án nào dưới đây là đúng nhất? 

A. Chỉ để nhắc nhở nhân viên tuân thủ đạo đức. 

B. Hoàn thiện tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp để làm kim chỉ nam cho hoạt động của mọi thành viên. 

C. Cả A và B, C đều đúng. 

D. Xác định tính hiệu quả của chương trình đạo đức và các hoạt động của tổ chức.

298. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng? 

A. Hệ quả được thể hiện dưới nhiều hình thức và mức độ khác nhau, vật chất và phi vật chất, hữu hình và vô hình, ngắn hạn và dài hạn. 

B. Hệ quả và kết quả không có bất kì mối liên hệ gì với nhau.

C. Tất cả đều đúng.

D. Hệ quả không cần thiết trong việc phân tích, thiết kế, đánh giá các hoạt động.

299. Nhiều lựa chọn

Đâu là trách nhiệm của điều phối viên, cán bộ đạo đức trong việc thực hiện chương trình tuân thủ đạo đức? 

A. Không cần đưa ra biện pháp quản lí, khắc phục những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng

B. Nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh doanh, các vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn 

C. Thiết lập hệ thống kiểm tra, điều hành để xác định tính hiệu quả của chương trình 

D. Động viên việc ngăn cản các hành vi phi đạo đức

300. Nhiều lựa chọn

Trình tự các nhân tố chủ chốt cho việc xây dựng đạo đức kinh doanh?

A. Xây dựng chương trình tuân thủ đạo đức; thiết lập hệ thống điều hành kiểm soát; xây dựng và truyền đạt các tiêu chuẩn đạo đức; cải thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo 

B. Thiết lập hệ thóng điều hành kiểm soát; xây dựng và truyền đạt các tiêu chuẩn đạo đức; cải thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo đức 

C. Xây dựng và truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức; thiết lập hệ thống điều hành kiểm soát; cải thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo đức

D. Xây dựng chương trình tuân thủ đạo đức; xây đựng và truyền đạt các tiêu chuẩn đạo đức; thiết lập hệ thống điều hành kiểm soát; cải thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo đức

301. Nhiều lựa chọn

Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp KHÔNG bao gồm? 

A. Thể chế hành chính. 

B. Lịch sử và truyền thống doanh nghiệp. 

C. Tập quán và dư luận xã hội. 

D. Xã hội với khoảng cách quyền lực cao.

302. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tắc chuẩn mực đạo đức kinh doanh của doanh nghiệp thuộc cấp độ nào trong văn hoá doanh nghiệp? 

A. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

B. Cấp độ 3: giá trị chung cốt lõi. 

C. Cấp độ 1: hữu hình. 

D. Cấp độ 2: những giá trị được tuyên bố.

303. Nhiều lựa chọn

Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là những biểu trưng về giá trị, triết lý chắt lọc trong quá trình hoạt động được tổ chức sử dụng để thể hiện những giá trị chủ đạo và phương châm hành động cần kiên trì theo đuổi?

A. Ấn phẩm điển hình

B. Biểu tượng 

C. Lịch sử phát triển và truyền thống 

D. Ngôn ngữ, khẩu hiệu

304. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau về Văn hóa? 

A. Văn hoá là nhắc tới con người đồng thời đề cập đến việc phát huy năng lực bản thân nhằm hoàn thiện con người và xã hội. 

B. Văn hoá là tất cả những gì gắn liền với con người và ý thức để rồi lại trở về với chính nó.

C. Văn hóa mang tính không ổn định, bền vững và có khả năng di truyền qua nhiều thế hệ.

D. Văn hoá là toàn bộ hoạt động vật chất, tinh thần mà loài người sáng tạo ra trong lịch sử trong mối quan hệ với con người, tự nhiên và xã hội.

305. Nhiều lựa chọn

Trọng tâm vào nội bộ tổ chức để đáp ứng lại sự thay đổi nhanh của môi trường là đặc trưng dạng văn hoá nào theo phân loại của Daft? 

A. Văn hoá thích ứng 

B. Văn hoá hoà nhập 

C. Văn hoá sứ mệnh 

D. Văn hoá nhất quán

306. Nhiều lựa chọn

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá nào yêu cầu phản ứng nhanh? 

A. Văn hoá nam nhi và văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi 

B. Văn hoá nam nhi và văn hóa quy trình 

C. Văn hoá phó thác và văn hóa quy trình 

D. Van hóa phó thác

307. Nhiều lựa chọn

Văn hoá doanh nghiệp được định hình và phát triển qua quá trình lịch sử là? 

A. Hệ thống 

B. Hệ tư tưởng 

C. Tuyên bố 

D. Biểu tượng

308. Nhiều lựa chọn

Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là việc lặp đi lặp lại trình tự của các hoạt động để thể hiện và củng cố giá trị của tổ chức? 

A. Nghi lễ 

B. Ngôn ngữ 

C. Thói quen 

D. Biểu tượng

309. Nhiều lựa chọn

Văn hoá doanh nghiệp mang đặc tính?

A. Ổn định bền vững và có khả năng duy trì qua nhiều thế hệ

B. Không có khả năng duy trì qua nhiều thế hệ 

C. Không ổn định nhưng có khả năng duy trì qua nhiều thế hệ 

D. Không ổn định.

310. Nhiều lựa chọn

Trọng tâm vào những vấn đề nội bộ tổ chức và xây dựng môi trường ổn định là đặc trưng dạng văn hoá nào theo phân loại của Daft? 

A. Văn hoá thích ứng 

B. Văn hoá hoà nhập 

C. Văn hoá nhất quán 

D. Văn hoá sứ mệnh

311. Nhiều lựa chọn

Trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow, loại văn hoá nào kết hợp được sự quan tâm đến con người lẫn kết quả công việc? 

A. Thử thách

B. Chu đáo 

C. Thờ ơ 

D. Hiệp lực

312. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá công việc trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy?

A. Quyền lực được quyết định do vị trí hay uy tín trong tổ chức chứ không phải bởi năng lực chuyên môn 

B. Không có tính chủ động, linh hoạt, thích ứng tốt 

C. Về cấu trúc, văn hóa công việc có hình thức giống một mạng nhện

D. Thường xuất hiện khi tất cả nỗ lực trong tổ chức đều tập trung vào việc thực hiện công việc hay dự án cụ thể

313. Nhiều lựa chọn

Các biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp bao gồm?

A. Biểu tượng, lễ nghi, niềm tin 

B. Biểu tượng, khẩu hiệu, ấn phẩm, lý tưởng 

C. Biểu tượng, lễ nghi, tuyên bố, khẩu hiệu, ấn phẩm 

D. Tuyên bố, khẩu hiệu, thái độ

314. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về uỷ ban hay hội đồng đạo đức trong nhóm chính thức của cơ cấu tổ chức? 

A. Không có quyền lực

B. Có quyền lực khá lớn và dưới sự điều hành của một trong những lãnh đạo cao nhất của tổ chức

C. Để kiểm soát việc thực thi trách nhiệm xã hội và các chính sách liên quan đến đạo đức của các nhân viên trong một tổ chức. 

D. Nằm dưới sự điều hành của một trong những lãnh đạo cao nhất của tổ chức

315. Nhiều lựa chọn

Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là những hoạt động đã được dự kiến từ trước và chuẩn bị kỹ lưỡng với các hình thức hoạt động, sự kiện văn hóa – xã hội, thể hiện tình cảm, tăng cường mối quan hệ doanh nghiệp vì lợi ích của những người tham gia? 

A. Nghi lễ 

B. Biểu tượng 

C. Giai thoại 

D. Ấn phẩm điển hình

316. Nhiều lựa chọn

Chọn câu SAI trong các phát biểu sau? 

A. Cách phân loại văn hoá doanh nghiệp rất khác nhau về cách tiếp cận

B. Cách phân loại văn hoá doanh nghiệp rất khác nhau về mức độ phức tạp 

C. Chỉ có một dạng văn hoá doanh nghiệp

D. Có nhiều dạng văn hoá doanh nghiệp

317. Nhiều lựa chọn

Giáo dục đạo đức thường được tổ chức chủ yếu cho ai? 

A. Cả nhân viên và quản lý

B. Không có đối tượng cụ thể 

C. Chỉ nhân viên 

D. Những người quản lý

318. Nhiều lựa chọn

Theo Quin và McGrath thì văn hoá doanh nghiệp được chia thành những loại nào?

A. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường, văn hóa quy trình, văn hóa phó thác và văn hóa nam nhi. 

B. Văn hóa làm ra làm chơi ra chơi, văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường hội, văn hóa phó thác 

C. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường, văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù, văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường hội, văn hoá thứ bậc. 

D. Văn hóa cá nhân, văn hóa quyền lực, văn hóa phường hội và văn hóa thứ bậc

319. Nhiều lựa chọn

. Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là khái niệm phản ánh nhận thức của con người liên quan đến chuẩn mực đạo đức mà họ cho rằng cần phải thực hiện? 

A. Niềm tin 

B. Thái độ

C. Lý tưởng

D. Giá trị

320. Nhiều lựa chọn

Ví dụ về ấn phẩm điển hình trong biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp là? 

A. Sách quảng cáo 

B. Logo 

C. Biểu tượng 

D. Linh vật

321. Nhiều lựa chọn

Trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow, văn hoá hiệp lực có đặc điểm nào sau đây? 

A. Rất ít quan tâm đến con người mà chủ yếu tập trung vào kết quả thực hiện công việc 

B. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức chỉ ở mức tối thiểu

C. Không tạo điều kiện cho các nhân viên trong tổ chức để họ thể hiện năng lực của mình 

D. Là sự kết hợp giữa mối quan tâm về con người lẫn công việc trong các đặc trưng và phương pháp quản lý vận dụng của tổ chức.

322. Nhiều lựa chọn

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá nào không yêu cầu phản ứng nhanh? 

A. văn hóa nam nhi và văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi 

B. Văn hoá phó thác và văn hóa nam nhi 

C. Văn hoá quy trình và văn hoá phó thác 

D. Văn hoá nam nhi

323. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào quan trọng nhất trong việc đưa ra các quyết định đạo đức trong 1 doanh nghiệp? 

A. Việc thiết lập các mức hình phạt tại một doanh nghiệp 

B. Giá trị đạo đức của người lãnh đạo 

C. Tổ chức các khoá học về đạo đức tại doanh nghiệp 

D. Khả năng quản lý của người lãnh đạo

324. Nhiều lựa chọn

Các hệ thống tổ chức chung là? 

A. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

B. Các hệ thống tác nghiệp chính thức của tổ chức 

C. Các hệ thống quản lý chính thức của tổ chức 

D. Nhóm nhân tố thứ ba có tác dụng tạo dựng phong cách đạo đức trong quản lý.

325. Nhiều lựa chọn

Văn hóa doanh nghiệp bao gồm những loại nào? 

A. Văn hóa ứng xử. 

B. Văn hóa vô hình. 

C. Văn hóa hữu hình.

D. Cả văn hóa hữu hình và vô hình.

326. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về văn hoá vai trò trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy? 

A. Kết quả thực hiện công việc của mỗi cá nhân được coi là thước đo chủ yếu để thưởng phạt. 

B. Ưu điểm là tính hợp lý trong cấu trúc mang lại hiệu quả về chi phí và sự ổn định trong hoạt động 

C. Được phản ánh qua cơ chế hành chính với nguyên tắc tổ chức mang tính logic và hợp lý, thể hiện ở tính chuyên môn hóa theo chức năng 

D. Không được phối hợp và kiểm soát thống nhất bởi nhóm quản lý cấp cao

327. Nhiều lựa chọn

Lý tưởng trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm? 

A. Có thể được diễn giải, tranh luận 

B. Là nhận thức ở mức độ đơn giản 

C. Khó thay đổi 

D. Được hình thành một cách có ý thức

328. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy là? 

A. Có cách nhìn bao quát khi đưa ra quyết định. 

B. Không tạo được sự phấn khích trong quá trình làm việc. 

C. Khuyến khích thi đua giữa các cá nhân.

D. Những tổ chức này thường ít chú trọng đến khách hàng.

329. Nhiều lựa chọn

Hệ thống giá trị đạo đức chính thức của tổ chức sẽ? 

A. Không bác bỏ hành vi vi phạm những nguyên tắc cơ bản nhất định.

B. Đòi hỏi mọi thành viên nhận thức rõ điều đó và thể hiện cụ thể trong hành vi lao động của họ

C. Không đề cao giá trị hay hành vi mong muốn 

D. Không nêu rõ những mong muốn mà tổ chức đang vươn tới

330. Nhiều lựa chọn

Về phương diện đạo đức, một vấn đề rất quan trọng của nhóm phi chính thức trong hệ thống các nhóm tổ chức là?

A. Tiêu chuẩn thành viên 

B. Tiêu chuẩn năng lực 

C. Tiêu chuẩn đạo đức 

D. Tiêu chuẩn chất lượng

331. Nhiều lựa chọn

Bất cứ một thương hiệu nào muốn gia nhập vào một thị trường mới đều cho văn hoá bản địa là?

A. Thế mạnh. 

B. Chiến lược

. C. Công cụ.

D. Rào cản.

332. Nhiều lựa chọn

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường rủi ro, và yêu cầu phản ứng nhanh? 

A. Văn hoá nam nhi 

B. Văn hoá phó thác 

C. Văn hoá quy trình. 

D. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi

333. Nhiều lựa chọn

Văn hoá doanh nghiệp có thể? 

A. Không bao giờ được kế thừa

B. Không được truyền lại

C. Không mang lại giá trị tinh thần 

D. Được truyền lại

334. Nhiều lựa chọn

Theo Quin và McGrath khi tổ chức muốn đảm bảo thực thi quy chế, duy trì tình trạng ổn định và được giám sát chặt chẽ thì văn hoá nào sẽ xuất hiện? 

A. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường 

B. Văn hoá thứ bậc 

C. Văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường hội

D. Văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù

335. Nhiều lựa chọn

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy, văn hoá nào trì trệ, chậm phản ứng trước thay đổi?

A. Văn hoá nam nhi

B. Văn hoá quyền lực 

C. Văn hoá công việc 

D. Văn hoá vai trò

336. Nhiều lựa chọn

Niềm tin trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm? 

A. Được hình thành một cách tự nhiên 

B. Được hình thành một cách có ý thức 

C. Không thể đưa ra tranh luận

D. Khó thay đổi

337. Nhiều lựa chọn

Các dạng văn hoá doanh nghiệp của Daft là?

A. Thích ứng, hoà nhập, cá nhân và nội sinh 

B. Tiến triển, nội sinh và ngoại sinh 

C. Thích ứng, sứ mệnh, hoà nhập và nhất quán 

D. Kinh tế, triết lý, đồng thuận và thứ bậc

338. Nhiều lựa chọn

Hệ thống các ý nghĩa, giá trị, niềm tin chủ đạo, nhận thức và phương pháp tư duy được mọi thành viên của một tổ chức cùng đồng thuận và có ảnh hưởng ở phạm vi rộng đến cách thức hành động của các thành viên” là khái niệm của?

A. Văn hóa doanh nghiệp

B. Trách nhiệm xã hội

C. Ngôn ngữ, khẩu hiệu

D. Đạo đức kinh doanh

339. Nhiều lựa chọn

Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp KHÔNG bao gồm?

A. Nhân viên 

B. Ngành nghề kinh doanh 

C. Thể chế xã hội

D. Nhà lãnh đạo

340. Nhiều lựa chọn

Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm?

A. Có ảnh hưởng ở phạm vi rộng đến cách thức hành động của các thành viên 

B. Liên quan đến nhận thức 

C. Có tính thực chứng 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

341. Nhiều lựa chọn

Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là những tư liệu chính thức có thể giúp đối tượng hữu quan nhận thức rõ hơn về cấu trúc văn hóa của một doanh nghiệp? 

A. Ngôn ngữ, khẩu hiệu 

B. Nghi lễ 

C. Giai thoại 

D. Ấn phẩm điển hình

342. Nhiều lựa chọn

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường rủi ro? 

A. Văn hoá phó thác và văn hoá nam nhi 

B. Văn hoá quy trình và văn hoá nam nhi 

C. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi 

D. Văn hóa cá nhân và văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi

343. Nhiều lựa chọn

Theo Quin và McGrath thì văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường hội xuất hiện ở?

A. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

B. Những tổ chức mong muốn duy trì tinh thần tập thể

C. Những tổ chức có phong cách lãnh đạo chỉ là yếu tố cần tôn trọng và ủng hộ; còn người lao động thì tự giác thực hiện.

D. Các tổ chức có quy mô lớn

344. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc của văn hoá công việc trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy?

A. Không như một ma trận

B. Như một ma trận hoặc như một lưới mắt cáo 

C. Như một mạng nhện 

D. Không như một lưới mắt cáo

345. Nhiều lựa chọn

Theo Quin và McGrath thì điều nào sau đây không phải ưu điểm của văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường? 

A. Hăng hái 

B. Tính công bằng 

C. Chuyên cần 

D. Nhiều sáng kiến

346. Nhiều lựa chọn

Người Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh của triết lý nào trong kinh doanh? 

A. Đạo Thiên chúa. 

B. Đạo Phật. 

C. Đạo Khổng. 

D. Đạo Hồi.

347. Nhiều lựa chọn

Theo phân loại của Sethia và Klinow thì văn hóa thờ ơ là? 

A. Lợi ích cá nhân không được đăṭ lên trên. 

B. Không đăṭ mức độ quan tâm của các thành viên trong tổ chức đến người khác. 

C. Xuất hiện ở những tổ chức có chính sách, biện pháp quản lý thiếu thận trọng dẫn đến mâu thuẫn lợi ích giữa người lao động 

D. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức ở mức tối đa

348. Nhiều lựa chọn

Văn hoá doanh nghiệp có đặc điểm? 

A. Liên quan đến nhận thức, và có tính thực chứng

B. Không bao giờ được kế thừa

C. Các cá nhân không thể tự nhận thức được văn hoá doanh nghiệp 

D. Nhân viên có trình độ hiểu biết khác nhau sẽ mô tả văn hoá doanh nghiệp khác nhau

349. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhóm phi chính thức của cơ cấu tổ chức?

A. Không được công nhận là một bộ phận chính thức của tổ chức

B. Không có ảnh hưởng quan trọng nào đến tổ chức

C. Không được giao phó quyền lực và trách nhiệm ra quyết định

D. Vị trí và vị thế không đáng kể so với các nhóm chính thức

350. Nhiều lựa chọn

Trong các nhân tố sau, nhân tố nào tác động mạnh nhất đến văn hóa doanh nghiệp?

A. Nhân viên

B. Văn hóa dân tộc.

C. Thể chế chính trị

D. Nhà lãnh đạo

351. Nhiều lựa chọn

Một nền văn hóa doanh nghiệp mạnh có tác dụng? 

A. Không tạo sự chia sẻ. 

B. Tạo sự mâu thuân nhóm 

C. Khích lệ sự đổi mới 

D. Kìm hãm sự đổi mới.

352. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào KHÔNG phải của văn hoá phó thác trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy? 

A. Sự thận trọng được ưu tiên số một 

B. Sáng tạo chuyên môn 

C. Phản ứng nhanh chóng với những biến động 

D. Đột phá về chất lượng

353. Nhiều lựa chọn

Nhóm phi chính thức trong cơ cấu tổ chức gây ảnh hưởng đối với thành viên bằng?

Nhóm phi chính thức trong cơ cấu tổ chức gây ảnh hưởng đối với thành viên bằng?

B. Giá trị và sự ủng hộ về tinh thần

C. Tài chính, giá trị và sự ủng hộ về tinh thần

D. Tài chính

354. Nhiều lựa chọn

Nhân tố tạo lập văn hóa doanh nghiệp không bao gồm?

A. Phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá

B. Quản lý hình tượng 

C. Quản lý theo mục tiêu 

D. Các hệ thống trong tổ chức

355. Nhiều lựa chọn

Cách tiếp cận của Scholz với văn hoá doanh nghiệp là? 

A. Tìm mối liên hệ giữa văn hoá tổ chức với chiến lược hoạt động

B. Dựa vào đặc trưng của quá trình trao đổi thông tin trong tổ chức

C. Dựa trên mức độ rủi ro gắn với hoạt động của công ty 

D. Tốc độ phản ứng về các chiến lược và cách quản lý

356. Nhiều lựa chọn

Đối với văn hóa doanh nghiệp thì tôn giáo và tín ngưỡng ảnh hưởng lớn đến? 

A. Việc xác định các mục tiêu kinh doanh. 

B. Việc xác định các giá trị cốt lõi của công ty. 

C. Việc xây dựng triết lý kinh doanh.

D. Hành vi và ứng xử của các nhà kinh doanh

357. Nhiều lựa chọn

Hoạt động của nhóm phi chính thức trong cơ cấu tổ chức theo?

A. Do một đoàn thể trong tổ chức lập ra và quản lý 

B. Do một đoàn thể trong tổ chức lập ra nhưng tự quản lý 

C. Cơ chế tự phát, tự quản

D. Cơ chế tự phát nhưng có người đứng ra quản lý

358. Nhiều lựa chọn

Văn hóa doanh nghiệp tạo ra? 

A. Lực hướng tâm cho toàn bộ doanh nghiệp 

B. Mâu thuẫn trong doanh nghiệp 

C. Kìm hãm sự phát triển của doanh nghiệp 

D. Rào cản sự phát triển doanh nghiệp

359. Nhiều lựa chọn

Hành vi đạo đức của nhóm chính thức trong cơ cấu tổ chức có thể được kiểm soát thông qua?

A. Chuẩn mực đạo đức chuyên môn 

B. Chiến lược và triết lý hoạt động 

C. Mục tiêu và phương pháp ra quyết định 

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

360. Nhiều lựa chọn

Chọn câu SAI trong các phát biểu sau? 

A. Văn hoá công việc có thể chuyển đổi thành một loại văn hoá khác

B. Văn hoá công việc không thể chuyển đổi thành một loại văn hoá khác

C. Văn hoá công việc dễ chuyển thành văn hoá vai trò 

D. Văn hoá công việc dễ chuyển thành văn hoá quyền lực

361. Nhiều lựa chọn

Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp thường được tạo lập từ những sự kiện có thật, được mọi thành viên trong doanh nghiệp cùng chia sẻ và truyền đạt lại với thành viên mới? 

A. Giai thoại

B. Ngôn ngữ, khẩu hiệu 

C. Nghi lễ 

D. Ấn phẩm điển hình

362. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của văn hoá nam nhi trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy là?

A. Hoạt động trong những môi trường ổn định 

B. Không coi trọng việc đặt cá nhân dưới những áp lực lớn

. C. Có khả năng hợp tác cao nên có thể hình thành tổ chức mạnh, gắn bó. 

D. Thiếu khả năng hợp tác

363. Nhiều lựa chọn

Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp dùng để biểu thị hình ảnh, ý tưởng với ý nghĩa nhất định, có tác dụng giúp mọi người nhận ra hay hiểu được giá trị mà nó biểu thị? 

A. Giai thoại 

B. Ấn phẩm điển hình

C. Ngôn ngữ, khẩu hiệu 

D. Biểu tượng

364. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của văn hoá quy trình trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy? 

A. Khả năng thích ứng không cao, cứng nhắc, thiếu sáng tạo

.B. Luôn coi trọng sự hoàn hảo về chuyên môn

C. Có khả năng thích ứng và sáng tạo cao 

D. Nhân viên thực hiện công việc theo một trình tự được định sẵn

365. Nhiều lựa chọn

Vai trò của triết lý kinh doanh trong văn hóa doanh nghiệp là rất quan trọng nhưng nó KHÔNG thể giúp doanh nghiệp có? 

A. Khả năng đoàn kết, đồng thuận cao. 

B. Hợp lực hướng tâm chung.

C. Một nội lực mạnh mẽ 

D. Khả năng chiến thắng mọi đối thủ cạnh tranh

366. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của Văn hoá nam nhi trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy là? 

A. Không coi trọng việc đặt cá nhân dưới những áp lực lớn. 

B. Không thích hợp khi các tổ chức hoạt động trong điều kiện bất trắc, môi trường không ổn định 

C. Hiệu quả công việc không phải là thước đo năng lực của nhân viên

D. Xuất hiện khi một tổ chức có những thành viên luôn được khuyến khích sẵn sàng chấp nhận rủi ro, phản ứng nhanh.

367. Nhiều lựa chọn

Theo Quin và McGrath thì văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường có hạn chế nào? 

A. Không phát huy sáng kiến của người lao động. 

B. Không thể hiện được sự hăng hái, chuyên cần 

C. Dễ dẫn đến tình trạng chủ quan duy ý chí

D. Không khuyến khích tinh thần tự giác của người lao động.

368. Nhiều lựa chọn

Thể chế xã hội tác động đến văn hóa kinh doanh bao gồm?

A. Thể chế kinh tế. 

B. Thể chế chính trị, thể chế kinh tế 

C. Thể chế hành chính. 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

369. Nhiều lựa chọn

Nguồn gốc văn hóa của một tổ chức là gì? 

A. Quy mô của tổ chức 

B. Người sáng lập 

C. Thời gian hoạt động 

D. Vị trí địa lý

370. Nhiều lựa chọn

Trong biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp thì thiết kế nội thất sẽ?

A. Không chứa đựng giá trị lịch sử

B. Không được doanh nghiệp quan tâm trong vấn đề văn hoá doanh nghiệp 

C. Ảnh hưởng đến hành vi của con người về cách thức giao tiếp 

D. Không biểu thị giá trị của doanh nghiệp

371. Nhiều lựa chọn

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, đặc điểm của văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi là? 

A. Rủi ro sẽ được hạn chế đến mức thấp nhất 

B. Hướng nội và ít chú trọng đến khách hàng. 

C. Việc ra quyết định không được phân bổ cho nhiều người quản lý trung gian

D. Xuất hiện khi một tổ chức hoạt động trong môi trường nhiều rủi ro nhưng lại không cần sự phản ứng nhanh.

372. Nhiều lựa chọn

Theo Scholz, dạng văn hóa nào có nhân tố bên trong ảnh hưởng đến quyết định văn hoá tổ chức? 

A. Văn hoá thứ bậc 

B. Văn hoá nội sinh

C. Văn hoá ngoại sinh 

D. Văn hoá tiến triển

373. Nhiều lựa chọn

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường ít rủi ro, nhưng cần phản ứng nhanh?

A. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi 

B. Văn hoá nam nhi 

C. Văn hoá quy trình. 

D. Văn hoá phó thác

374. Nhiều lựa chọn

Chiến lược chú trọng đến môi trường bên ngoài và dễ thay đổi là đặc trưng dạng văn hoá nào theo phân loại của Daft? 

A. Văn hoá thích ứng 

B. Văn hoá nhất quán 

C. Văn hoá hoà nhập 

D. Văn hoá sứ mệnh

375. Nhiều lựa chọn

Trong doanh nghiệp luôn tồn tại những nhóm được hình thành một cách chính thức trong cấu trúc đó là?

A. Nhóm phi chính thức và nhóm tác nghiệp 

B. Nhóm phi chính thức, nhóm chức năng 

C. Nhóm chính thức, và nhóm tác nghiệp 

D. Nhóm chức năng và nhóm tác nghiệp

376. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhân tố tạo lập văn hóa doanh nghiệp? 

A. Sự gương mẫu về giá trị đạo đức của lãnh đạo không thể truyền đến người lao động. 

B. Khi lãnh đạo cấp cao tôn trọng sự công bằng, tính trung thực trong kinh doanh thì mọi thành viên khác tôn trọng. 

C. Doanh nghiệp có ba cách để truyền tải được thông điệp về giá trị đạo đức, đó là tạo phong cách lãnh đạo thể hiện bản sắc văn hoá, quản lý hình tượng và sử dụng hệ thống có tổ chức.

D. Nhân tố quan trọng bậc nhất đối với việc ra các quyết định liên quan đến đạo đức là vai trò của người lãnh đạo cao nhất.

377. Nhiều lựa chọn

Theo Quin và McGrath thì văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường có phong cách lãnh đạo đặc trưng là?

A. Tập thể 

B. Chỉ đạo 

C. Không có phong cách đặc trưng nào 

D. Quyền lực có thể giao cho bất kỳ thành viên nào

378. Nhiều lựa chọn

Các quyết định thể hiện sự thống nhất của tập thể, phong cách lãnh đạo chỉ là yếu tố cần tôn trọng và ủng hộ”. Phát biểu này đang nói về phong cách lãnh đạo thuộc loại văn hoá nào của Quin và McGrath? 

A. Văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù 

B. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường 

C. Văn hoá thứ bậc

D. Văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường hội

379. Nhiều lựa chọn

Biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp? 

A. Mẩu chuyện, ngôn ngữ, lý tưởng 

B. Lễ nghi, mẩu chuyện, ngôn ngữ và biểu tượng 

C. Không phải là lễ nghi 

D. Không phải là ngôn ngữ, lễ nghi

380. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quản lý hình tượng?

A. Đòi hỏi phải sử dụng các hình tượng có thể gây ra tác động đến giá trị tổ chức

B. Có thể tác động đến các giá trị văn hoá và đạo lý trong doanh nghiệp 

C. Chú trọng đến lời nói hơn là việc làm 

D. Đảm bảo các biểu trưng sử dụng phải phù hợp với các giá trị chủ đạo của tổ chức T

381. Nhiều lựa chọn

Chiến lược chú trọng đến môi trường bên ngoài nhưng không cần thay đổi nhanh là đặc trưng dạng văn hoá nào theo phân loại của Daft? 

A. Văn hoá sứ mệnh 

B. Văn hoá nhất quán 

C. Văn hoá thích ứng 

D. Văn hoá hoà nhập

382. Nhiều lựa chọn

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường ít rủi ro, không cần phản ứng nhanh?

A. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi 

B. Văn hoá phó thác

C. Văn hoá quy trình. 

D. Văn hoá nam nhi

383. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây tác động ít nhất đến văn hoá kinh doanh? 

A. Văn hoá dân tộc 

B. Sự học hỏi từ môi trường bên ngoài.

C. Nhà lãnh đạo. 

D. Những mối quan hệ cá nhân.

384. Nhiều lựa chọn

Văn hoá doanh nghiệp được hình thành từ những yếu tố nào? 

A. Không phải từ giá trị, tập quán, thói quen 

B. Hệ giá trị, tập quán, thói quen, lối ứng xử, các chuẩn mực xã hội 

C. Không phải từ tập quán, thói quen, lối ứng xử 

D. Không phải từ hệ giá trị, tập quán, lối ứng xử

385. Nhiều lựa chọn

Chọn câu ĐÚNG trong vai trò của người lãnh đạo đối với việc hình thành và củng cố bản sắc văn hoá doanh nghiệp? 

A. Vai trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh hưởng càng nhỏ 

B. Vài trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh hưởng càng lớn 

C. Có mối quan hệ nhưng rất ít 

D. Không có mối quan hệ giữa 2 yếu tố này

386. Nhiều lựa chọn

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường ít rủi ro?

A. Văn hoá phó thác và văn hóa nam nhi 

B. Văn hóa nam nhi 

C. Van hóa phó thác 

D. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi và văn hoá quy trình

387. Nhiều lựa chọn

. Khách hàng thuộc nhân tố nào tác động đến văn hóa doanh nghiệp?

A. Bên trong.

B. Bên ngoài. 

C. Cả bên ngoài và bên trong.

D. Thể chế chính trị.

388. Nhiều lựa chọn

Những chính sách, quy chế về đạo đức của doanh nghiệp nhằm?

A. Chỉ để bảo vệ người lao động 

B. Phát hiện, xử lý, ngăn chặn các hành vi phi pháp và bảo vệ người dám đấu tranh khỏi bị sa thải, trù úm 

C. Chỉ để bảo vệ cho cấp quản lý 

D. Không phải để phát hiện, xử lý và ngăn chặn các hành vi phi pháp, thiếu đạo đức

389. Nhiều lựa chọn

Trong các loại văn hóa doanh nghiệp của Daft thì văn hóa sứ mệnh có đặc điểm gì? 

A. Không phù hợp với các tổ chức quan tâm đến việc đáp ứng những đòi hỏi của môi trường bên ngoài. 

B. Không coi trọng sự hoà đồng về sứ mệnh chung của tổ chức

C. Người lao động không định hướng rõ về vai trò, sứ mệnh của họ trong tổ chức 

D. Phong cách lãnh đạo là tổ chức định hướng hành vi

390. Nhiều lựa chọn

Triết lý kinh doanh cung cấp các giá trị tạo nên một phong cách làm việc đặc thù của doanh nghiệp vì? 

A. Phong cách làm việc đặc thù cũng không thể hiện bản sắc văn hóa của doanh nghiệp. 

B. Các thành viên không cần dựa vào triết lý kinh doanh của doanh nghiệp để điều chỉnh phong cách làm việc của mình. 

C. Mọi thành viên không phải tuân thủ theo các giá trị của doanh nghiệp.

D. Phong cách làm việc và mọi hoạt động của doanh nghiệp đều được dẫn dắt bởi triết lý kinh doanh.

391. Nhiều lựa chọn

Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp KHÔNG bao gồm? 

A. Phong tục tập quán

B. Tôn giáo. 

C. Lĩnh vực kinh doanh 

D. Pháp luật

392. Nhiều lựa chọn

Nhà lãnh đạo thuộc nhân tố tác động nào đến văn hóa doanh nghiệp? 

A. Cả bên ngoài và bên trong.

B. Thể chế pháp luật. 

C. Bên trong. 

D. Bên ngoài.

393. Nhiều lựa chọn

Các cách để doanh nghiệp truyền tải được thông điệp về giá trị đạo đức đến các bộ phận trong tổ chức cũng như giúp nhân viên thực hành các giá trị này là? 

A. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

B. Phong cách lãnh đạo thể hiện bản sắc văn hóa 

C. Sử dụng hệ thống có tổ chức

D. Quản lý hình tượng

394. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng nào sau đây của văn hoá kinh doanh sẽ dẫn tới sự thích ứng văn hoá giữa các nền văn hoá khác nhau? 

A. Tính cộng đồng. 

B. Tính học hỏi

C. Tính khách quan. 

D. Tính kế thừa.

395. Nhiều lựa chọn

Từ góc độ đạo đức, loại văn hoá doanh nghiệp nào là nên được khuyến khích trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow? 

A. Chu đáo

B. Thờ ơ 

C. Thử thách 

D. Hiệp lực

396. Nhiều lựa chọn

Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp là thói quen tư duy theo kinh nghiệm để phản ứng theo cách nhất quán mong muốn hoặc không mong muốn đối với sự vật, hiện tượng? 

A. Lý tưởng 

B. Giá trị 

C. Thái độ 

D. Niềm tin

397. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào KHÔNG phải là văn hoá hiệp lực trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow? 

A. Tạo điều kiện cho các nhân viên trong tổ chức để họ thể hiện năng lực của mình 

B. Quan tâm nhân viên để họ góp phần hoàn thành mục tiêu chung 

C. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức chỉ ở mức tối thiểu

D. Là sự kết hợp giữa mối quan tâm về con người lẫn công việc.

398. Nhiều lựa chọn

Theo cách tiếp cận của Scholz văn hoá tiến triển thường?

A. Không chấp nhận thử thách

B. Không có khả năng thích nghi với sự thay đổi

C. Tôn trọng nhân cách riêng 

D. Không cần tuân thủ thời gian

399. Nhiều lựa chọn

Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường rủi ro, và cần có thời gian để đưa ra quyết định? 

A. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi 

B. Văn hoá nam nhi 

C. Văn hoá quy trình. 

D. Văn hoá phó thác

400. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về văn hoá cá nhân trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy? 

A. Mỗi người không thể tự quyết định phần việc của mình từ quy tắc, cách thức, cơ chế hợp tác riêng. 

B. Tính tự chủ và tự quyết dành cho mỗi cá nhân rất thấp 

C. Việc chia sẻ tác động, quyền lực (nếu có) không phải là do năng lực (trí lực)

D. Hình thành khi một nhóm người tự tổ chức thành tập thể để đạt lợi ích cao nhất

401. Nhiều lựa chọn

Thông thường trong triết lý kinh doanh bao gồm cả những giá trị đạo đức cơ bản mà doanh nghiệp lựa chọn do đó triết lý kinh doanh? 

A. Xác định bổn phận, nghĩa vụ của mỗi thành viên đối với doanh nghiệp và xã hội.

B. Là cơ sở để giải quyết các mâu thuẫn nảy sinh trong doanh nghiệp.

C. Có vai trò hướng dẫn hành vi cho các thành viên trong doanh nghiệp.

D. Là cơ sở để bảo vệ các thành viên của doanh nghiệp trong trường hợp họ bị ngược đãi.

402. Nhiều lựa chọn

Quyền lực liên kết của người lãnh đạo liên quan đến? 

A. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính thức. 

B. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc.

C. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu. 

D. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ sợ hãi thông qua hình phạt hoặc đe dọa trừng phạt.

403. Nhiều lựa chọn

Cần xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác trong doanh nghiệp bởi vì? 

A. Tránh mâu thuẫn nội bộ trong doanh nghiệp 

B. Khi có vấn đề nảy sinh, tất cả các thành viên trong doanh nghiệp cần gắn kết với nhau để giải quyết triệt để vấn đề. 

C. Mọi cá nhân trong doanh nghiệp phải giống nhau về quan điểm và cách thức giải quyết những vấn đề phát sinh. 

D. Các cá nhân cần độc lập, sáng tạo trong việc giải quyết vấn đề các vấn đề phát sinh trong công việc.

404. Nhiều lựa chọn

Bản sắc riêng của doanh nghiệp phản ánh?

A. Hệ thống những giá trị và triết lý kinh doanh được doanh nghiệp tôn trọng 

B. “Nhân cách của doanh nghiệp” 

C. Thông qua các phương châm, biểu trưng văn hóa doanh nghiệp 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

405. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào buộc người quản lý luôn phải đi đầu trong việc thực hiện các chương trình đạo đức và luôn ý thức rằng họ là tấm gương mẫu mực cho người khác noi theo?

A. Người định hướng 

B. Người mở đường 

C. Người khởi xướng 

D. Người bắt nhịp

406. Nhiều lựa chọn

Các hệ thống tổ chức quan trọng trong việc xây dựng, phát triển văn hoá kinh doanh không bao gồm? 

A. Hệ thống các nhóm trong doanh nghiệp

B. Hệ thống phân phối của doanh nghiệp 

C. Hệ thống tổ chức chung

D. Hệ thống chính thức về đạo đức

407. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào nhằm phát hiện ra những dấu hiệu bất lợi cho việc triển khai các chương trình đạo đức hiện hành để có thể lập kế hoạch điều chỉnh thích hợp? 

A. Điều hành 

B. Thanh tra, kiểm tra 

C. Xây dựng chương trình 

D. Tổ chức thực hiện

408. Nhiều lựa chọn

Để tạo lâp̣ bản sắc văn hoá cho môṭ tổ chức cần đạt được sự phát triển tương thích ở nhóm nhân tố nào? 

A. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống hành động, nhóm hệ thống tinh thần 

B. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống tinh thần. 

C. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống hành động 

D. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống tinh thần

409. Nhiều lựa chọn

Ở các doanh nghiệp thành công, nhà quản trị thường có thói quen đối chiếu với triết lý kinh doanh trước khi đưa ra một quyết định hành động vì? 

A. Họ luôn có ý thức tuân thủ các giá trị và triết lý của công ty

B. Triết lý kinh doanh là cơ sở để đưa ra các quyết định quan trọng, có tính chiến lược 

C. Họ nhận thức rằng triết lý kinh doanh là kim chỉ nam cho mọi hành động của doanh nghiệp 

D. Họ muốn chắc chắn rằng những quyết định của họ không mâu thuẫn với triết lý của công ty.

410. Nhiều lựa chọn

Hệ thống tiêu chuẩn giao ước về đạo đức? 

A. Không phải là sự cam kết của các tổ chức trong viêc̣ thực hiêṇ chuẩn mực đạo đức. 

B. Không phải là cách thể hiêṇ chuẩn mực đạo đức trong từng nhiệm vụ, công việc, vị trí công tác của tổ chức. 

C. Xét về hình thức, hê ̣thống tiêu chuẩn giao ước về đạo đức là những tiêu chuẩn giao ước cá nhân được tâp̣ hợp nhằm bảo đảm sự thống nhất trong hành vi đạo đức để thể hiêṇ nhất quán các giá trị và triết lý chung của văn hoá doanh nghiêp.

D. Không phải là bản đăng ký giao ước thi đua, quy định về tác phong - lối sống - tư tưởng trong kế hoạch hành động.

411. Nhiều lựa chọn

Quyền lực pháp lý của người lãnh đạo liên quan đến?

A. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ sợ hãi thông qua hình phạt hoặc đe dọa trừng phạt.

B. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc. 

C. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu. 

D. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính thức.

412. Nhiều lựa chọn

Vai trò của văn hóa ứng xử trong doanh nghiệp là gì?

A. Văn hóa ứng xử giúp củng cố và phát triển địa vị của mỗi cá nhân trong nội bộ doanh nghiệp. 

B. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

C. Văn hóa ứng xử tạo điều kiện phát huy dân chủ cho mọi thành viên. 

D. Văn hóa ứng xử giúp cho doanh nghiệp dễ dàng thành công hơn.

413. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào nhắc nhở người quản lý rằng thực thi các chương trình đạo đức là công việc của tất cả mọi thành viên trong tổ chức và thành công của nó phụ thuộc vào tinh thần tự giác và nỗ lực của họ?

A. Người định hướng 

B. Người mở đường 

C. Người giám hộ 

D. Người khởi xướng

414. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về hệ thống tổ chức chung? 

A. Không phải là hệ thống tổ chức quan trọng trong việc xây dựng, phát triển văn hoá kinh doanh

B. Bao gồm các hệ thống tổ chức marketing, công nghệ, sản xuất, tài chính, nhân lực. 

C. Chức năng chủ yếu của các hệ thống này là thực hiện nhiệm vụ, công việc chuyên môn đã được xác định

D. Thông qua hệ thống tổ chức chung, quan điểm và nội dung về đạo đức được hình thành trong cấu trúc cơ bản của tổ chức, chính sách và quy chế doanh nghiệp.

415. Nhiều lựa chọn

Nội dung chính của chương trình đạo đức?

A. Không bao gồm tổ chức thực hiện, điều hành các chương trình gia ước đạo đức 

B. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

C. Xây dựng các chương trình gia ước đạo đức

D. Không bao gồm giám sát việc thực hiện các chương trình gia ước đạo đức

416. Nhiều lựa chọn

Quyền lực tham mưu của người lãnh đạo liên quan đến? 

A. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc.

B. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính thức.

C. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu. 

D. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào những thông tin cần thiết đối với việc ra quyết định.

417. Nhiều lựa chọn

Phong cách lãnh đạo nào thường chú trọng đến sự tích cực và vai trò của nhóm, tập thể để đi đến quyết định tập thể? 

A. Phong cách bằng hữu 

B. Phong cách nhạc trưởng

C. Phong cách ủy thác 

D. Phong cách dân chủ

418. Nhiều lựa chọn

Những tài sản nào sau đây của doanh nghiệp là phần không được pháp luật bảo hộ? 

A. Tên thương hiệu 

B. Bằng phát minh, sáng chế 

C. Logo của thương hiệu

D. Khẩu hiệu

419. Nhiều lựa chọn

Khi một doanh nghiệp hoạt động theo triết lý kinh doanh mang đậm các giá trị nhân văn thì doanh nghiệp sẽ? 

A. Có khả năng phát triển bền vững. 

B. Tạo được sự tin tưởng của các nhân viên.

C. Dành được sự ủng hộ của khách hàng. 

D. Dành được sự yêu mến của các đối tác.

420. Nhiều lựa chọn

Quyền lực ép buộc của người lãnh đạo liên quan đến? 

A. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính thức. 

B. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu. 

C. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ sợ hãi thông qua hình phạt hoặc đe dọa trừng phạt.

D. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc.

421. Nhiều lựa chọn

Chương trình giao ước đạo đức không thành công có thể do nguyên nhân nào? 

A. Chương trình đạo đức đã mất hiệu lực. 

B. Hệ thống tổ chức đã có những thay đổi theo chiều hướng bất lợi cho việc triển khai chương trình đạo đức hiện hành

C. Chương trình đạo đức không còn phù hợp với hoàn cảnh 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

422. Nhiều lựa chọn

Phong cách lãnh đạo nào khích lệ cấp dưới theo đuổi hoài bão, mục tiêu lâu dài, tạo môi trường năng động, chấp nhận thay đổi? 

A. Phong cách bằng hữu 

B. Phong cách ủy thác 

C. Phong cách gia trưởng 

D. Phong cách dân chủ

423. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau về quyền lực của người lãnh đạo? 

A. Quyền lực lãnh đạo có ảnh hưởng quan trọng đối với các quyết định đạo đức bởi những người nắm giữ vị trí này có khả năng khích lệ nhân viên thi hành các chính sách, quy định và thể hiện quan điểm của mình. 

B. Về lâu dài nếu các thành viên của một doanh nghiệp không hài lòng với những quyết định và hành vi của người lãnh đạo thì vai trò này cũng mất dần. 

C. Người lãnh đạo không chỉ cần được thuộc cấp tôn trọng mà nên định hình về hành vi đạo đức chuẩn mực để các thành viên khác tuân theo. 

D. Người lãnh đạo không thể tác động đến văn hóa tổ chức và xu thế đạo đức trong doanh nghiệp.

424. Nhiều lựa chọn

Các thành viên của doanh nghiệp cần hành động theo đúng triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp vì? 

A. Muốn làm hài lòng khách hàng của doanh nghiệp. 

B. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp thì họ sẽ bị xử lý rất nặng. 

C. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp thì mọi kế hoạch sẽ bị thất bại. 

D. Chỉ khi các thành viên đều đồng lòng thực hiện thì doanh nghiệp mới có nội lực mạnh mẽ để phát triển.

425. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có thể tạo lâp? 

A. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đâṃ nét văn hóa sứ mệnh. 

B. Cả 3 đáp án trên đều đúng. 

C. Trong quá trình hoạt đông, phát triển của doanh nghiêp̣ thì bản sắc này được định hình, củng cố. 

D. Đối với những lãnh đạo có khả năng tạo lâp̣ giá trị và bản sắc văn hoá, ngay từ khi thành lâp̣ doanh nghiêp̣ , họ đã định rõ sứ mênh, giá trị, bản sắc văn hoá riêng.

426. Nhiều lựa chọn

Những nhân tố từ môi trường bên ngoài nào thúc đẩy quá trình thay đổi của tổ chức hoặc doanh nghiệp? 

A. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

B. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của Nhà nước. 

C. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh trong nước và quốc tế. 

D. Sự phát triển của khoa học.

427. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không phù hợp với văn hóa ứng xử của cấp trên đối với cấp dưới? 

A. Quan tâm đến thông tin phản hồi từ phía nhân viên 

B. Chế độ thưởng phạt công minh 

C. Quan tâm quá sâu sát đến cuộc sống riêng tư của nhân viên 

D. Xây dựng cơ chế tuyển chọn, bổ nhiệm công khai, bình đẳng, dùng người đúng chỗ

428. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi đối với sự phát triển của tổ chức có những loại thay đổi nào? 

A. Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính điều chỉnh. 

B. Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi. 

C. Thay đổi có tính chất biến đổi, thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi. 

D. Thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi, thay đổi có tính điều chỉnh.

429. Nhiều lựa chọn

Phong cách lãnh đạo được quyết định bởi các yếu tố nào? 

A. Văn hóa doanh nghiệp, đặc trưng kết cấu tổ chức 

B. Tính cách, năng lực chuyên môn 

C. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

D. Kinh nghiệm, quan điểm và thái độ

430. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện văn hóa ứng xử cấp trên- cấp dưới cần tránh?

A. Trường hợp quan tâm đến thông tin phản hồi từ phía nhân viên.

B. Trường hợp quan tâm đến đời sống của nhân viên.

C. Trường hợp khen thưởng cho nhân viên ưu tú. 

D. Trường hợp chỉ dùng người thân thiết.

431. Nhiều lựa chọn

Khái niệm nào được thể hiện thông qua hành vi của các thành viên, là dấu hiệu thể hiện sự thống nhất và mức độ nhận thức về các giá trị, triết lý chủ đạo của doanh nghiệp? 

A. Đạo đức kinh doanh 

B. Bản sắc văn hóa công ty

C. Nghĩa vụ đạo đức 

D. Trách nhiệm xã hội

432. Nhiều lựa chọn

Khái niệm nào được thể hiện thông qua hành vi của các thành viên, là dấu hiệu thể hiện sự thống nhất và mức độ nhận thức về các giá trị, triết lý chủ đạo của doanh nghiệp? 

A. Đạo đức kinh doanh

B. Bản sắc văn hóa công ty

C. Nghĩa vụ đạo đức 

D. Trách nhiệm xã hội

433. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là SAI về văn hóa ứng xử với đồng nghiệp? 

A. Thái độ co mình, sống khép kín với đồng nghiệp làm cho bạn gặp nhiều khó khăn hơn trong công việc của mình. 

B. Nhiệt tình giúp đỡ đồng nghiệp chẳng hạn như làm hộ phần việc của họ. 

C. Không cư xử với đồng nghiệp với thái độ kể cả, thiếu tôn trọng.

D. Không nên có thái độ ganh đua không lành mạnh với đồng nghiệp.

434. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu nào không đúng đối với chương trình giao ước đạo đức? 

A. Không giao nhiều quyền lựa chọn cho những vị trí có nguy cơ mắc sai lầm.

B. Không cần mang tính chuẩn mực và hướng dẫn nhưng có khả năng phát hiêṇ , ngăn chăṇ hành vi vi phạm về đạo đức.

C. Trách nhiêṃ đối với chương trình giao ước đạo đức phải do lãnh đạo cấp cao đảm nhận 

D. Tổ chức quán triêṭ về chuẩn mực và hướng dẫn thông qua các hoạt đông tâp̣ dưỡng về đạo đức.

435. Nhiều lựa chọn

Trong doanh nghiệp phân quyền thì? 

A. Những vấn đề đạo đức phổ biến trong doanh nghiệp thường liên quan đến thái độ, tinh thần trách nhiệm. 

B. Vấn đề đạo đức nảy sinh được nắm bắt và xử lý kịp thời

C. Quyền ra quyết định được lãnh đạo cấp cao thực hiện

D. Cấp dưới được phân quyền rất hạn chế.

436. Nhiều lựa chọn

Vì sao văn hóa doanh nghiệp lại là một yếu tố có khuynh hướng “chống lại sự thay đổi”? 

A. Văn hóa doanh nghiệp chịu ảnh hưởng từ chính người sáng lập doanh nghiệp. 

B. Tất cả các ý trên đều đúng.

C. Văn hóa doanh nghiệp cũng giống như thói quen được hình thành trong nhiều năm nên khó thay đổi. 

D. Các thành viên trong một tổ chức thường cảm thấy thoải mái với văn hóa hiện tại.

437. Nhiều lựa chọn

Xác định một luận điểm đúng nhất bàn về vai trò của triết lý kinh doanh trong các luận điểm sau? 

A. Triết lý kinh doanh là yếu tố quan trọng của văn hóa doanh nghiệp. 

B. Triết lý kinh doanh có vai trò dẫn dắt hành động của các đối tượng hữu quan của doanh nghiệp. 

C. Triết lý kinh doanh là cơ sở để bảo tồn phong thái và bản sắc văn hóa doanh nghiệp. 

D. Triết lý kinh doanh có vai trò điều chỉnh hành vi của các đối tượng hữu quan của doanh nghiệp.

438. Nhiều lựa chọn

Phong cách lãnh đạo nào rất quan tâm đến việc tăng cường thông tin, giao tiếp trong doanh nghiệp và tạo bầu không khí thuận lợi cho việc thực hiện mục tiêu? 

A. Phong cách gia trưởng 

B. Phong cách ủy thác 

C. Phong cách bề trên 

D. Phong cách dân chủ

439. Nhiều lựa chọn

Tìm phương án đúng nhất bàn về giá trị của triết lý kinh doanh trong doanh nghiệp? 

A. Triết lý kinh doanh là tài sản tinh thần của doanh nghiệp. 

B. Triết lý kinh doanh là tài sản hữu hình của doanh nghiệp. 

C. Triết lý kinh doanh không phải là tài sản của doanh nghiệp.

D. Triết lý kinh doanh là tài sản vật chất của doanh nghiệp.

440. Nhiều lựa chọn

Biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp? 

A. Niềm tin

B. Thái độ 

C. Nghi lễ 

D. Lý tưởng

441. Nhiều lựa chọn

Phong cách bề trên là phong cách lãnh đạo? 

A. Tạo một bầu không khí tích cực qua việc hỗ trợ cho nhân viên trong việc hình thành năng lực cần thiết để đạt được thành công lâu dài. 

B. Tạo ra bầu không khí bất lợi do những yêu cầu đặt ra là quá cao

. C. Rất quan tâm đến việc tăng cường thông tin, giao tiếp trong doanh nghiệp. 

D. Thích hợp để quản lý những người nhiều tham vọng, trọng thành tích, có sức sáng tạo và nhanh chóng đạt được thành tích.

442. Nhiều lựa chọn

Phong cách lãnh đạo nào đánh giá cao sự nhiệt tình, mong muốn của cấp dưới và chủ yếu dựa vào mối quan hệ gắn bó và sự tin cậy để khích lệ tính năng động, sáng tạo của họ? 

A. Phong cách ủy thác 

B. Phong cách bằng hữu 

C. Phong cách dân chủ 

D. Phong cách bề trên

443. Nhiều lựa chọn

Quyền lực tham mưu của người lãnh đạo liên quan đến? 

A. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu. 

B. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào những thông tin cần thiết đối với việc ra quyết định. 

C. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc

. D. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin rằng sẽ đạt được mục tiêu dễ dàng

444. Nhiều lựa chọn

Vai trò của văn hóa ứng xử trong nội bộ bao gồm? 

A. Củng cố quyền lực, mang lại hiệu quả công việc cao. 

B. Xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác, tạo hứng khởi làm việc. 

C. Xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác, củng cố quyền lực.

D. Tạo hứng khởi làm việc trong doanh nghiệp, củng cố quyền lực.

445. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về hệ thống tổ chức chung? 

A. Chức năng chủ yếu của các hệ thống này là thực hiện nhiệm vụ, công việc chuyên môn đã được xác định

B. Không bao gồm các hệ thống tổ chức marketing, công nghệ, sản xuất, tài chính, nhân lực.

C. Là hệ thống quản lý, tác nghiệp và công cụ của tổ chức 

D. Là hệ thống tổ chức quan trọng trong việc xây dựng, phát triển văn hoá kinh doanh

446. Nhiều lựa chọn

Những điều mà nhà lãnh đạo doanh nghiệp cần tránh trong văn hóa ứng xử nội bộ? 

A. Khuyến khích nhân viên phát huy khả năng sáng tạo trong công việc.

B. Không biết cách dùng người, ganh ghét người hiền tài. 

C. Nâng cao tính năng động của đội ngũ nhân viên. 

D. Giữ cho kết cấu nhân lực hợp lý hóa và đa dạng hóa

447. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với văn hóa ứng xử của cấp dưới với cấp trên? 

A. Để cấp trên nhận ra hiệu quả mà bạn đạt được trong công việc.

B. Không nên nhận những công việc khó, thử thách mà cấp trên giao. 

C. Tôn trọng và cư xử đúng mức với cấp trên 

D. Làm tốt công việc được giao

448. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có thể được hình thành từ sự hoà nhâp? 

A. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đâṃ

B. Cả 3 đáp án trên đều đúng. nét văn hoá nhất quán. 

C. Đối với những lãnh đạo có phong cách quản lý dân chủ, hoà đồng thì họ thường đóng vai trò kết nối, điều hoà, khích lê,̣ chia sẻ với nhân viên. 

D. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đâṃ nét văn hoá sứ mênh.

449. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ thống chuẩn mực hành vi đạo đức? 

A. Định nghĩa cụ thể về giá trị, niềm tin, lối sống, khuôn mẫu hay quy tắc hành động chủ đạo mà các thành viên tổ chức cần tôn trọng và thực hiện. 

B. Trong các tổ chức định hướng đạo đức thì chuẩn mực đạo đức là nhân tố quan trọng trong các phương pháp và công cụ quản lý, nó tập hợp thành hệ thống tuyên bố chính thức về giá trị của tổ chức. 

C. Những quy định tiêu chuẩn về hành vi đạo đức được xây dựng thành tài liệu chính thức và sử dụng nhằm giúp tổ chức đánh giá hành vi của thành viên.

D. Không thể diễn đạt bằng ngôn từ, chỉ dẫn, chỉ tiêu, mục tiêu, chỉ báo.

450. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai? 

A. Lợi nhuận là bằng chứng về tình trạng “sức khỏe lành mạnh” của doanh nghiệp

B. Lợi nhuận là điều kiện để triển khai các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp 

C. Lợi nhuận là phương tiện đạt được sự tăng trưởng.

D. Lợi nhuận hình thành “nhân cách” đạo đức của doanh nghiệp

451. Nhiều lựa chọn

Để tạo lâp̣ bản sắc văn hoá cho môṭ tổ chức thì doanh nghiệp cần xây dựng nhóm hệ thống giá trị nhận thức bao gồm? 

A. Chương trình văn hoá doanh nghiêp̣ . 

B. Các hoạt đông chuyên môn

C. Hê ̣thống điều hành và lãnh đạo. 

D. Các nhân tố và hê ̣thống tổ chức

452. Nhiều lựa chọn

Đối với văn hóa doanh nghiệp thì phong cách lãnh đạo? 

A. Được quyết định bởi nhiều yếu tố như tính cách, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm, quan điểm, thái độ, đặc trưng kết cấu tổ chức và văn hóa doanh nghiệp (mối quan hệ, truyền thống, triết lý tổ chức). 

B. Không có ảnh hưởng đến việc lựa chọn hành vi của nhân viên. 

C. Không phải là nhân tố quan trọng mà người quản lý có thể sử dụng trong việc định hình, phát triển văn hóa doanh nghiệp. 

D. Không được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau

453. Nhiều lựa chọn

Nếu một doanh nghiệp không có triết lý kinh doanh đúng đắn thì doanh nghiệp đó sẽ? 

A. Dễ dàng thích ứng với các nền văn hóa khác nhau. 

B. Khó khăn khi xây dựng chiến lược phát triển của doanh nghiệp.

C. Có khả năng phát triển bền vững.

D. Có sức mạnh thống nhất trong doanh nghiệp.

454. Nhiều lựa chọn

Để khuyến khích nhân viên làm việc tốt, chế độ thưởng phạt cần? 

A. Thực hiện theo các bước tiến: khẳng định, chê trách, khích lệ. 

B. Không có thái độ khoan dung với bất kỳ lỗi lầm nào của nhân viên.

C. Dựa trên lợi ích của từng cá nhân trong tổ chức. 

D. Đứng trên cương vị cá nhân của người lãnh đạo để khiển trách.

455. Nhiều lựa chọn

Việc xây dựng hệ thống chuẩn mực hành vi đạo đức của một tổ chức cần đáp ứng những yêu cầu nào?

A. Cả ba đáp án trên đều đúng 

B. Nhấn mạnh sự nhận thức đầy đủ, đồng thuận, cam kết và tự nguyện của các thành viên đối với những giá trị được nêu. 

C. Nêu cao vai trò tích cực của các thành viên khi họ thực hiện các quy định. 

D. Phản ánh quan điểm, triết lý, phương châm hoạt động, mục tiêu, sứ mệnh của một tổ chức.

456. Nhiều lựa chọn

Chức năng kiểm tra và giám sát đối với việc thực thi các chương trình đạo đức là thể hiện vai trò nào của người quản lý? 

A. Người bắt nhịp 

B. Người giám hộ 

C. Người mở đường 

D. Người định hướng

457. Nhiều lựa chọn

Khi soạn thảo triết lý kinh doanh cần tránh điều gì về văn phong để không gây phản cảm cho khách hàng và xã hội? 

A. Văn phong ngắn gọn, sâu sắc. 

B. Văn phong dễ hiểu, dễ nhớ. 

C. Văn phong giản dị, hùng hồn. 

D. Văn phong mơ hồ, trừu tượng.

458. Nhiều lựa chọn

Nếu không có một triết lý kinh doanh đúng đắn thì doanh nghiệp sẽ có thể gặp phải vấn đề gì? 

A. Môi trường làm việc có nhiều thay đổi. 

B. Sự bất định trong đường hướng phát triển của doanh nghiệp 

C. Sự đoàn kết trong nội bộ doanh nghiệp. 

D. Khả năng đối phó với những biến động của thị trường.

459. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về việc xây dựng logo thương hiệu trong xây dựng văn hóa doanh nghiệp? 

A. Logo thương hiệu phải có khả năng thích nghi trong các nền văn hóa hay ngôn ngữ khác nhau.

B. Biểu tượng đưa vào logo phải thích ứng với văn hóa và lịch sử doanh nghiệp. 

C. Logo của thương hiệu phải có ý nghĩa văn hóa đặc thù, mang bản sắc của một nền văn hóa nhất định. 

D. Doanh nghiệp nên sử dụng những hình ảnh mang tính địa phương làm hình ảnh chủ đạo trong logo của mình.

460. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quản lý hình tượng? 

A. Phải đảm bảo các biểu trưng của doanh nghiệp như biểu tượng, lễ nghi, tuyên bố, khẩu hiệu, ấn phẩm… phù hợp, thống nhất trong việc thể hiện các giá trị của tổ chức. 

B. Chỉ ra giá trị của tổ chức để thuyết phục mọi thành viên và khích lệ họ vận dụng trong hoạt động hàng ngày. 

C. Quản lý hình tượng cần phải xác định, sử dụng các tín hiệu, hình tượng có thể tác động đến giá trị tổ chức. 

D. Quản lý hình tượng không thể tác động đến các giá trị văn hoá, đạo đức trong doanh nghiệp.

461. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện của văn hóa ứng xử nội bộ thông qua mối quan hệ nào sau đây?

A. Cấp trên - cấp dưới, cấp dưới - cấp trên.

B. Cấp trên- cấp dưới.

C. Đồng nghiệp- công việc.

D. Cấp trên- cấp dưới, cấp dưới- cấp trên, đồng nghiệp, công việc.

462. Nhiều lựa chọn

Phong cách lãnh đạo nào thường tạo ra bầu không khí bất lợi do những yêu cầu đặt ra là quá cao? 

A. Phong cách gia trưởng 

B. Phong cách ủy thác 

C. Phong cách bề trên 

D. Phong cách nhạc trưởng

463. Nhiều lựa chọn

Phong cách lãnh đạo thích hợp để quản lý những người nhiều tham vọng, trọng thành tích, có sức sáng tạo và nhanh chóng đạt được thành tích?

A. Phong cách dân chủ 

B. Phong cách nhạc trưởng 

C. Phong cách bằng hữu 

D. Phong cách ủy thác

464. Nhiều lựa chọn

Những mâu thuẫn đạo đức trong tổ chức có thể nảy sinh do? 

A. Không thường xuyên kiểm tra việc thực hiện các chương trình đạo đức 

B. Những tính toán vị kỷ của một số cá nhân 

C. Cả 3 đáp án trên đều đúng

D. Sự bất cập của hệ thống chuẩn mực đạo đức

465. Nhiều lựa chọn

Quá trình triển khai chương trình giao ước đạo đức không bao gồm nội dung nào?

A. Phân công trách nhiệm giám sát chính thức và thông báo trong toàn doanh nghiệp. 

B. Biên soạn các tài liệu hướng dẫn thực hiện 

C. Xây dựng chương trình giao ước đạo đức 

D. Phổ biến và quán triệt các chuẩn mực đạo đức

466. Nhiều lựa chọn

Các biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp? 

A. Niềm tin, giá trị, nghi lễ, nghi thức, biểu tượng. 

B. Niềm tin, thái độ, lý tưởng, giá trị

. C. Đặc điểm kiến trúc, nghi lễ, giai thoại, ngôn ngữ, khẩu hiệu.

D. Niềm tin, ngôn ngữ, thái độ, lý tưởng, ấn phẩm điển hình.

467. Nhiều lựa chọn

Để tạo lâp̣ bản sắc văn hoá cho môṭ tổ chức thì doanh nghiệp cần xây dựng nhóm hệ thống vật chất bao gồm? 

A. Hê ̣thống điều hành và lãnh đạo. 

B. Chương trình văn hoá doanh nghiêp̣ .

C. Các nhân tố và hê ̣thống tổ chức

D. Các hoạt đông chuyên môn

468. Nhiều lựa chọn

Khi xây dựng câu khẩu hiệu của thương hiệu, cần chú ý khía cạnh nào?

A. Cần phải đối chiếu ý nghĩa của khẩu hiệu trong những ngôn ngữ khác nhau.

B. Không chọn những khẩu hiệu chung chung.

C. Không nên sử dụng các khẩu hiệu nghèo nàn ý nghĩa 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

469. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng về bản sắc văn hóa công ty? 

A. Bản sắc văn hoá tổ chức không được thể hiêṇ thông qua hành vi của các thành viên. 

B. Bản sắc văn hoá công ty là những biểu hiêṇ đăc̣ trưng về phong cách, hành vi của tổ chức phản ánh những giá trị và triết lý đã lựa chọn. 

C. Bản sắc không chỉ là nhâṇ thức và mong muốn mà còn thể hiêṇ trong hành đông tổ chức, hành vi cá nhân. 

D. Bản sắc văn hoá tổ chức là dấu hiêụ thể hiêṇ sự thống nhất và mức đô ̣nhâṇ thức về các giá trị, triết lý chủ đạo của doanh nghiêp̣

470. Nhiều lựa chọn

Biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp là? 

A. Thái độ 

B. Biểu tượng 

C. Đặc điểm kiến trúc 

D. Giai thoại

471. Nhiều lựa chọn

Các biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp là? 

A. Đặc điểm kiến trúc, nghi lễ, giai thoại, biểu tượng, lịch sử phát triển và truyền thống

B. Lịch sử phát triển và truyền thống, ngôn ngữ và khẩu hiệu, thái độ. 

C. Niềm tin, giá trị, nghi lễ, nghi thức, biểu tượng. 

D. Nghi lễ, giai thoại, lịch sử phát triển và truyền thống, niềm tin.

472. Nhiều lựa chọn

Xây dựng chương trình giao ước đạo đức? 

A. Lập ra quy trình cơ bản có tính nguyên lý và một số nguyên tắc mang tính đặc thù liên quan đến lĩnh vực đạo đức, có thể sử dụng “khung logic” hoặc công cụ lập kế hoạch truyền thống nhằm đạt mục tiêu. 

B. Mục tiêu xây dựng chương trình đạo đức là tập trung giải quyết các vấn đề đạo đức và mối quan hệ trong kinh doanh. 

C. Kết quả triển khai cụ thể hệ thống chuẩn mực hành vi đạo đức cho từng thành viên. 

D. Là lập phương án, kế hoạch nhằm phổ biến, quán triệt, triển khai, cam kết thực hiện hệ thống chuẩn mực đạo đức và chuẩn mực giao ước đạo đức.

473. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Một thương hiệu có thành công hay không phụ thuộc vào cách hành xử của tất cả nhân viên của doanh nghiệp. 

B. Cách hành xử của các quản trị viên cấp cao không ảnh hưởng nhiều đến việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp.

C. Xây dựng thương hiệu thực chất là tạo dựng một bản sắc riêng cho doanh nghiệp.

D. Thương hiệu là những giá trị của doanh nghiệp mà khách hàng, xã hội nhận thức được.

474. Nhiều lựa chọn

Để tạo lâp̣ bản sắc văn hoá cho môṭ tổ chức thì doanh nghiệp cần xây dựng nhóm hệ thống hành động bao gồm? 

A. Các nhân tố và hê ̣thống tổ chức 

B. Hê ̣thống điều hành và lãnh đạo. 

C. Chính sách đạo đức doanh nghiêp. 

D. Các hoạt đông chuyên môn

475. Nhiều lựa chọn

Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp không được thể hiện qua đặc trưng? 

A. Bản sắc văn hoá có thể tạo lâp̣ 

B. Bản sắc văn hoá không thể được hình thành từ sự hoà nhâp̣

C. Bản sắc văn hoá có thể được hình thành từ viêc̣ D

. Bản sắc văn hoá có thể thay đổi củng cố

476. Nhiều lựa chọn

Theo phân loại phong cách lãnh đạo của Daniel Goleman, phong cách gia trưởng có đặc điểm?

A. Tạo được bầu không khí phấn khích trong tổ chức 

B. Không coi trọng thành tích, sáng kiến và biết cách kiềm chế 

C. Có thể tạo nên bầu không khí nặng nề và thụ động trong doanh nghiệp 

D. Không thích hợp trong các hoàn cảnh khẩn cấp, khủng hoảng hoặc cải tổ

477. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với văn hóa ứng xử của cấp trên với cấp dưới? 

A. Với những nhân viên gặp thất bại đang chán nản, càng phải dùng lời khen để động viên tinh thần họ. 

B. Cần quan tâm thường xuyên đến những khó khăn, đau buồn trong cuộc sống riêng tư của cấp dưới. 

C. Việc vận dụng giỏi các yếu tố tâm lý sẽ khích lệ cấp dưới làm việc hết mình. 

D. Lời phàn nàn của nhân viên cũng có giá trị như lời phàn nàn của khách hàng

478. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tên thương hiệu trong xây dựng văn hóa doanh nghiệp?

A. Tên thương hiệu có thể dùng cho nhiều sản phẩm trong cùng một chủng loại 

B. Sử dụng tên riêng không giúp doanh nghiệp tạo được sự thân thiết với khách hàng. 

C. Khi sử dụng tên riêng làm tên thương hiệu cần tính đến sự khác biệt văn hóa. 

D. Tên thương hiệu có khả năng giữ nguyên giá trị và ý nghĩ trong bất kỳ một môi trường nào.

479. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về định hình phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá? 

A. Những quyết định của người quản lý không thể ảnh hưởng đến người khác và phong cách tổ chức.

B. Vai trò, năng lực của người lãnh đạo càng lớn thì ảnh hưởng của họ càng nhiều đối với việc hình thành, củng cố bản sắc văn hoá doanh nghiệp. 

C. Phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá phụ thuộc vào năng lực lãnh đạo và phương châm hành động của người quản lý.

D. Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người lãnh đạo phù hợp với triết lý hoạt động và hệ thống giá trị của tổ chức thì họ có vai trò cổ vũ cho việc phổ biến, tôn trọng, phát triển các giá trị văn hoá của

480. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào đặt người quản lý ở vị trí trung tâm phối hợp; làm sao cho các chương trình đạo đức và các hoạt động phải đồng bộ, hài hòa; mâu thuẫn phải được triệt tiêu?

A. Người bắt nhịp 

B. Người định hướng 

C. Người giám hộ 

D. Người mở đường

481. Nhiều lựa chọn

Trong việc định hình phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá thì? 

A. Những quyết định của người quản lý không thể ảnh hưởng đến người khác và phong cách tổ chức. 

B. Người lãnh đạo không thể tạo ra, củng cố, thay đổi hay đưa các giá trị, triết lý văn hoá cá nhân vào văn hoá tổ chức. 

C. Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người lãnh đạo phù hợp với triết lý hoạt động và hệ thống giá trị của tổ chức thì họ có vai trò cổ vũ cho việc phổ biến, tôn trọng, phát triển các giá trị văn hoá của doanh nghiệp. 

D. Chỉ có người quản lý mới có khả năng tạo ảnh hưởng đến tổ chức và có ý nghĩa quan trọng trong việc xây dựng, phát triển bản sắc văn hoá doanh nghiệp.

482. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? 

A. Nhân tố quan trọng nhất trong việc ra các quyết định liên quan đến đạo đức là vai trò của người lãnh đạo cao nhất. 

B. Khi các lãnh đạo cấp cao đều tôn trọng sự công bằng, trung thực trong kinh doanh cũng sẽ trở thành tài sản chính của doanh nghiệp và được mọi thành viên khác tôn trọng. 

C. Vai trò của người lãnh đạo cao nhất trong việc ra các quyết định liên quan đến đạo đức thông qua việc thể hiện sự cam kết, chỉ đạo sát sao và tính gương mẫu về giá trị đạo đức. 

D. Giá trị đạo đức chỉ có thể được truyền đến người lao động theo một cách duy nhất là qua hành vi của người lãnh đạo.

483. Nhiều lựa chọn

Các văn bản triết lý kinh doanh nên được trình bày thế nào?

A. Cô đọng súc tích, dễ nhớ dễ thuộc. 

B. Càng dài càng chi tiết càng tốt.

C. Dài và súc tích.

D. Ngắn gọn và chi tiết.

484. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có thể thay đổi? 

A. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đâṃ nét văn hoá sứ mênh.

B. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét văn hoá thích ứng. 

C. Cả 3 đáp án trên đều đúng. 

D. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đâṃ nét văn hoá nhất quán.

485. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản sắc văn hoá có thể được hình thành từ viêc̣ củng cố? 

A. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đâṃ nét văn hoá nhất quán 

B. Đối với những lãnh đạo có khả năng tạo lập giá trị và bản sắc văn hoá, ngay từ khi thành lâp̣ doanh nghiêp̣, họ đã định rõ sứ mênh, giá trị, bản sắc văn hoá riêng. 

C. Cả 3 đáp án trên đều đúng. 

D. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đâṃ nét văn hoá sứ mệnh.

486. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai? 

A. Hệ thống tổ chức là phương tiện để triển khai các biện pháp quản lý, trong đó có các chương trình đạo đức. 

B. Việc thanh tra không chỉ nhằm xác minh cơ chế tổ chức cho việc thực hiện các chương trình đạo đức mà còn chú trọng xác minh về nhận thức và thái độ của những người thực hiện.

C. Văn hóa tổ chức không phải là tiền đề cần thiết cho nhân viên để thực hiện các giao ước đạo đức. 

D. Các tổ chức có những triết lý và đặc trưng về văn hóa doanh nghiệp khác nhau.

487. Nhiều lựa chọn

Khái niệm nào trong các khái niệm sau biểu hiện đặc trưng về phong cách, hành vi của tổ chức phản ánh những giá trị và triết lý đã lựa chọn? 

A. Bản sắc văn hóa doanh nghiệp 

B. Trách nhiệm xã hội 

C. Nghĩa vụ đạo đức 

D. Đạo đức kinh doanh

488. Nhiều lựa chọn

Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp được thể hiện qua đặc trưng?

A. Bản sắc văn hoá không thể được hình thành từ viêc̣ củng cố

B. Bản sắc văn hoá không thể được hình thành từ sự hoà nhâp̣ 

C. Bản sắc văn hoá không thể thay đổi 

D. Bản sắc văn hoá có thể tạo lâp̣

489. Nhiều lựa chọn

Nôị dung chủ yếu của viêc̣ triển khai các chương trình đạo đức bao gồm? 

A. Phổ biến về chuẩn mực đạo đức đến tất cả mọi người trong đơn vị, chi nhánh, đại diêṇ , đối tác. 

B. Thông báo trong toàn tổ chức về nghĩa vụ phải nghiên cứu, quán triêṭ các chuẩn mực và mục đích của viêc̣ ban hành chuẩn mực đạo đức. 

C. Chỉ định vị trí quản lý chịu trách nhiêṃ thi hành 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

490. Nhiều lựa chọn

Triết lý kinh doanh có vị trí quan trọng nhất trong số các yếu tố hợp thành văn hóa doanh nghiệp vì triết lý kinh doanh? 

A. Hình thành một sức mạnh thống nhất trong doanh nghiệp. 

B. Là kim chỉ nam định hướng cho toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp. 

C. Làm nên một hợp lực hướng tâm chung trong doanh nghiệp 

D. Là tài sản tinh thần của doanh nghiệp.

491. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ thống chuẩn mực hành vi đạo đức? 

A. Các chuẩn mực đạo đức mong muốn mọi thành viên của tổ chức nhận thức và thể hiện qua hành vi của họ. 

B. Việc lựa chọn hình thức thể hiện cần có sự sáng tạo và tham gia của các thành viên nhằm tăng hiệu lực thực tiễn.

C. Hệ thống chuẩn mực của một tổ chức thường không được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau. 

D. Trong các tổ chức định hướng đạo đức thì chuẩn mực đạo đức là nhân tố quan trọng trong các phương pháp và công cụ quản lý, nó tập hợp thành hệ thống tuyên bố chính thức về giá trị của tổ chức.

492. Nhiều lựa chọn

Một số khía cạnh văn hóa trong xây dựng các thành tố thương hiệu? 

A. Xây dựng logo 

B. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

C. Xây dựng khẩu hiệu

D. Đặt tên thương hiệu

493. Nhiều lựa chọn

Vai trò của người quản lý trong việc triển khai các chương trình đạo đức là gì?

A. Cả ba đáp án trên đều đúng. 

B. Người bắt nhịp 

C. Người mở đường, người giám hộ. 

D. Người định hướng, người khởi xướng.

494. Nhiều lựa chọn

. Quyền lực chuyên gia của người lãnh đạo liên quan đến? 

A. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực giải quyết vấn đề mà họ đang phải đương đầu nhờ vào ưu thế về kiến thức, kinh nghiệm và năng lực chuyên môn.. 

B. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào những thông tin cần thiết đối với việc ra quyết định. 

C. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin rằng sẽ đạt được mục tiêu dễ dàng hơn thông qua việc phân tích, lập luận và giải pháp đề xuất.

D. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc.

495. Nhiều lựa chọn

Triết lý kinh doanh góp phần làm cho chất lượng nguồn nhân lực của doanh nghiệp được nâng cao và phát triển vì? 

A. Doanh nghiệp không cần thiết phải tuyển dụng những nhân viên có khả năng thực hiện theo đúng triết lý kinh doanh của doanh nghiệp. 

B. Khi các thành viên trong doanh nghiệp thấm nhuần triết lý kinh doanh thì họ sẽ tự giác phấn đấu vì các mục tiêu của doanh nghiệp. 

C. Triết lý kinh doanh không giúp các thành viên của doanh nghiệp đồng thuận và tự giác phấn đấu vì mục tiêu chung của doanh nghiệp. 

D. Triết lý kinh doanh không cung cấp các giá trị tạo nên một phong cách làm việc đặc thù của doanh nghiệp.

496. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào đòi hỏi người quản lý phải làm rõ những thông điệp muốn gởi tới những người khác về chương trình đạo đức?

A. Người giám hộ 

B. Người khởi xướng 

C. Người định hướng 

D. Người mở đường

497. Nhiều lựa chọn

Quyền lực khen thưởng của người lãnh đạo liên quan đến? 

A. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính thức. 

B. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu. 

C. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội hoặc công việc. 

D. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho họ sợ hãi thông qua hình phạt hoặc đe dọa trừng phạt.

498. Nhiều lựa chọn

Các phát biểu nào sau đây về việc xây dựng chương trình giao ước đạo đức là không đúng? 

A. Mục tiêu của chương trình thường tập trung vào việc giải quyết các vấn đề đạo đức và mối quan hệ trong kinh doanh 

B. Có thể sử dụng “khung logic” để xây dựng chương trình đạo đức. 

C. Về mặt nguyên tắc, xây dựng chương trình đạo đức rất khác so với lập kế hoạch tác nghiệp thông thường. 

D. Mỗi tổ chức có thể xây dựng chương trình giao ước đạo đức theo cách thức riêng.

499. Nhiều lựa chọn

Những thay đổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi và mức độ chủ động của con người trong việc tổ chức? 

A. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi có tính chất quá độ. 

B. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi tái tạo

. C. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi. 

D. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi có tính chất biến đổi.

500. Nhiều lựa chọn

Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nghiệp thể hiện ý tưởng và thông điệp mà doanh nghiệp muốn đưa tới người tiêu dùng? 

A. Logo của thương hiệu

B. Bằng phát minh, sáng chế 

C. Tên thương hiệu 

D. Khẩu hiệu

501. Nhiều lựa chọn

Tại sao thay đổi văn hóa doanh nghiệp là một trong những thách thức đối với các doanh nghiệp?

A. Nó đã thành thói quen được hình thành trong nhiều năm 

B. Các thành viên đã cảm thấy thoải mái với văn hóa hiện tại 

C. Tất cả các ý trên đều đúng 

D. Khi tuyển dụng các giám đốc sẽ chọn những người có phong cách giống họ nên văn hóa đã được định hình sẽ được nhân viên củng cố và phát triển.

502. Nhiều lựa chọn

Thế nào là thay đổi có tính thích nghi?

A. Là sự thay đổi được thực hiện để đạt được sự phát triển dần và chậm của công ty. 

B. Là những thay đổi có tính chất hoàn thiện, có thể là về kỹ năng, phương pháp hay các điều kiện kinh doanh chưa đạt mức mong muốn 

C. Là những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện theo kế hoạch xác định nhằm tăng tính hiệu quả rong công việc, không phải phản ứng lại một vấn đề mới phát sinh 

D. Là những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện để phản ứng lại một sự kiện hoặc vấn đề từ bên ngoài đòi hỏi tổ chức phải phản ứng lại mà không kéo theo sự thay đổi cơ bản khắp tổ chức

503. Nhiều lựa chọn

Phương thức nào dưới đây KHÔNG là phương thức thay đổi nếp văn hóa doanh nghiệp? 

A. Điều chỉnh cách công nhận và khen thưởng nhân viên 

B. Xây dựng những tuyên bố về giá trị và niềm tin 

C. Xem xét lại tất cả các chính sách, chế độ lưu hành nội bộ để đảm bảo hệ thống chính sách phù hợp với môi trường văn hóa mới. 

D. Thay đổi người quản lý

504. Nhiều lựa chọn

Những thay đổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi và mức độ chủ động của con người trong việc tổ chức ? 

A. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi 

B. Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi 

C. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi tái tạo 

D. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi có tính biến đổi

505. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhân tố thúc đẩy quá trình thay đổi?

A. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh trong nước và quốc tế. 

B. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của Nhà nước. 

C. Sự thay đổi trong nhu cầu và thị hiếu của khách hàng. 

D. Những quy định trong doanh nghiệp không còn phù hợp với thực tế kinh doanh.

506. Nhiều lựa chọn

Hòa nhập là một quá trình gồm có mấy giai đoạn? 

A. 4 giai đoạn 

B. 3 giai đoạn

C. 5 giai đoạn 

D. 2 giai đoạn

507. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào buộc người quản lý luôn phải đi đầu trong việc thực hiện các chương trình đạo đức và luôn ý thức rằng họ là tấm gương mẫu mực cho người khác noi theo?

A. Người định hướng. 

B. Người khởi xướng. 

C. Người bắt nhịp. 

D. Người mở đường.

508. Nhiều lựa chọn

Khi cần hoàn thiện và làm tăng hiệu quả làm việc dựa trên những cái hiện có thì cần đến thay đổi nào?

A. Thay đổi tái định hướng 

B. Thay đổi tái tạo 

C. Thay đổi có tính chất phát triển 

D. Thay đổi có tính chất quá độ

509. Nhiều lựa chọn

Yếu tố rất quan trọng để tạo ra sự thay đổi trong văn hóa doanh nghiệp? 

A. A và B đều đúng 

B. Sự ủng hộ của các thành viên 

C. Cách thức huấn luyện nếp văn hóa mới của các giám đốc điều hành

D. A hoặc B sai

510. Nhiều lựa chọn

Để giải quyết vấn đề tính công khai của quá trình thay đổi, nhà lãnh đạo cần trả lời câu hỏi nào sau đây? 

A. Ai sẽ được biết về những thay đổi này và mức độ đến đâu? 

B. Cả B, C đều đúng. 

C. Các thay đổi sẽ được diễn ra đồng thời hay từng bước một ? 

D. Sự thay đổi có nên được công bố rộng rãi không ?

511. Nhiều lựa chọn

Việc quản lý sự thay đổi được nhìn nhận như thế nào? 

A. Quá trình thực hiện sự thay đổi cần phải được quản lý hoàn hảo.

B. Quá trình quản lý sự thay đổi có thể có những sai lầm vì không có điều gì là hoàn hảo. 

C. Quá trình quản lý sự thay đổi được nhìn nhận từ các góc độ khác nhau.

D. A và C đúng.

512. Nhiều lựa chọn

Thay đổi có tính phát triển là thay đổi? 

A. Có tính chất quá độ 

B. Có tính chất biến đổi 

C. Có tính chất hoàn thiện 

D. Thay đổi để đạt được sự phát triển dần và chậm của công ty

513. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại thay đổi phân theo phạm vi và tính chủ động của con người? 

A. 3 

B. 4 

C. 5

D. 2

514. Nhiều lựa chọn

Vai trò của duy trì văn hóa doanh nghiệp là?

A. Tạo động lực làm việc cho nhân viên. 

B. Giúp cho việc điều phối và kiểm soát dễ dàng.

C. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

D. Giảm xung đột giữa các thành viên trong doanh nghiệp.

515. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc duy trì văn hóa doanh nghiệp? 

A. Tuyển chọn ban lãnh đạo ; Hành vi của nhân viên trong công ty ; Phương pháp hòa nhập.'

B. Biện pháp tuyển chọn người lao động ; các hành động của Ban giám đốc ; Phương pháp hòa nhập. 

C. Biện pháp tuyển chọn người lao động ; Hành vi của nhân viên trong công ty ; Phương pháp hòa nhập. 

D. Tuyển chọn ban lãnh đạo ; các hành động của Ban giám đốc; Phương pháp hòa nhập.

516. Nhiều lựa chọn

Bản sắc văn hóa của doanh nghiệp phản ánh? 

A. Cả 3 đáp án trên đều đúng 

B. Hệ thống những giá trị và triết lý kinh doanh được doanh nghiệp tôn trọng

C. “Nhân cách của doanh nghiệp” 

D. Thông qua các phương châm, biểu trưng văn hóa doanh nghiệp

517. Nhiều lựa chọn

Thay đổi văn hóa công ty mang định hướng? 

A. Cá nhân 

B. Lãnh đạo 

C. Nhân viên 

D. Tập thể

518. Nhiều lựa chọn

Các nhà lãnh đạo cần quan tâm đến những vấn đề nào khi thực hiện sự thay đổi? 

A. Cấu trúc ủng hộ sự thay đổi và ai là người dẫn dắt sự thay đổi. 

B. Tất cả các ý trên đều đúng. 

C. Tính công khai của quá trình thay đổi. 

D. Tốc độ, phạm vi và chiều sâu của sự thay đổi.

519. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhân tố kìm hãm sự thay đổi?

A. Con người với thói quen, thái độ và hành vi cũng như mong muốn duy trì những gì họ đã quen thuộc.

B. Yếu tố văn hóa doanh nghiệp của công ty được thể hiện thông qua những quy định không còn phù hợp với thực tế kinh doanh.

C. Bộ máy tổ chức với những lề lối làm việc quan liêu.

D. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của Nhà nước.

520. Nhiều lựa chọn

Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp có mấy đặc trưng? 

A. 4 đặc trưng.

B. 5 đặc trưng.

C. 3 đặc trưng. 

D. 2 đặc trưng.

521. Nhiều lựa chọn

Quá trình hội nhập góp phần? 

A. Có sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức. 

B. Cả 3 câu trên đều đúng. 

C. Làm tăng năng suất lao động. 

D. Làm giảm hành vi luân chuyển nhân viên.

522. Nhiều lựa chọn

Trong hoạt động marketing, văn hóa doanh nghiệp thể hiện ở các khía cạnh nào sau đây?

A. Cả 3 ý trên đều đúng. 

B. Chính sách xúc tiến bán hàng.

C. Chính sách phân phối. 

D. Sản phẩm dịch vụ.

523. Nhiều lựa chọn

Khi cần hoàn thiện và tăng hiệu quả làm việc dựa trên những cái hiện có thì cần đến thay đổi nào?

A. Thay đổi tái tạo.

B. Thay đổi tái định hướng. 

C. Thay đổi có tính chất biến đổi.

D. Thay đổi có tính chất phát triển.

524. Nhiều lựa chọn

Thay đổi có tính chất biến đổi cần thiết cho một tổ chức trong thời kỳ nào? 

A. Khi cần thiết lập các hệ thống tạm thời. 

B. Khi cần hoàn thiện và tăng hiệu quả làm việc dựa trên những cái hiện có. 

C. Khi cần phát triển những hệ thống mới, giá trị mới. 

D. Tất cả các ý trên đều sai.

525. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào người quản lý phải thực hiện kiểm tra, kiểm sát đối với việc thực thi các chương trình đạo đức trong tổ chức?

A. Người giám hộ. 

B. Người định hướng.

C. Người bắt nhịp. 

D. Người mở đường.

526. Nhiều lựa chọn

Ai là người giúp duy trì văn hóa doanh nghiệp?

A. Tất cả các ý trên đều sai. 

B. Lãnh đạo. 

C. Nhân viên trong công ty.

D. Mọi thành viên trong công ty.

527. Nhiều lựa chọn

Thay đổi có tính điều chỉnh là? 

A. Những thay đổi mang tính chiến lược để phản ứng lại sự thay đổi của các yếu tố bên ngoài. 

B. Những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện để phản ứng lại một sự kiện hoặc vấn đề nào đó từ bên ngoài.

C. Những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện theo kế hoạch xác định. 

D. Những thay đổi mang tính chiến lược được thực hiện để có thể đón đầu được với những sự kiện hoặc thay đổi của môi trường bên ngoài trong tương lai.

528. Nhiều lựa chọn

Yếu tố rất quan trọng nào tạo ra sự thay đổi văn hóa doanh nghiệp?

A. Cần có thời gian dài để hình thành văn hóa doanh nghiệp. 

B. Sự ủng hộ của mọi thành viên và cách thức huấn luyện nếp văn hóa mới của các giám đốc điều hành. 

C. Việc công bố rộng rãi sự thay đổi đến mọi thành viên trong công ty. 

D. Ý thức của thành viên trong doanh nghiệp.

529. Nhiều lựa chọn

Thế nào là thay đổi có tính phát triển? 

A. Là những thay đổi có tính chất hoàn thiện, có thể là về kỹ năng, phương pháp hay các điều kiện kinh doanh chưa đạt mức mong muốn. 

B. Là thay đổi mang tính chiến lược cần thiết để phản ứng lại sự thay đổi của các yếu tố bên ngoài. 

C. Là thay đổi có tính tăng dần, được thực hiện theo kế hoạch xác định nhằm tăng tính hiệu quả trong công việc. 

D. A. Tất cả các ý trên đều sai.

530. Nhiều lựa chọn

Vai trò của văn hóa ứng xử trong nội bộ doanh nghiệp? 

A. Xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác. 

B. Mang lại hiệu quả công việc cao và tạo hứng khởi làm việc trong doanh nghiệp. 

C. Xây dựng thái độ an tâm công tác. 

D. Tất cả các ý trên đều đúng.

531. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình tuyển dụng, doanh nghiệp nên chọn những nhân viên có phẩm chất như thế nào để duy trì được văn hóa doanh nghiệp? 

A. Những nhân viên có sự năng động, nhanh nhẹn, chấp nhận mạo hiểm. 

B. Những nhân viên mà tính cách họ phù hợp với văn hóa doanh nghiệp

. C. Những nhân viên có sự trật tự, điềm đạm, ổn định. 

D. Những nhân viên có kinh nghiệm làm việc lâu năm.

532. Nhiều lựa chọn

Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp không được thể hiện qua đặc trưng?

A. Bản sắc văn hóa có thể được hình thành từ việc củng cố.

B. Bản sắc văn hóa có thể thay đổi. 

C. Bản sắc văn hóa có thể tạo lập.

D. Cả A, B, C đều đúng

533. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để duy trì văn hóa doanh nghiệp? 

A. Huấn luyện các thành viên mới nắm bắt được những giá trị cốt lõi trong văn hóa doanh nghiệp để họ tự điều chỉnh hành vi cho phù hợp. 

B. Tạo thêm những giá trị văn hóa mới. Đồng thời củng cố những giá trị, niềm tin, truyền thống của doanh nghiệp. 

C. Tất cả các ý trên đều đúng. 

D. Tuyển chọn nhân sự gia nhập vào doanh nghiệp.

534. Nhiều lựa chọn

Câu nói nào sau đây là SAI ? 

A. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng thúc đẩy ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp. 

B. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng tăng cường xây dựng mối quan hệ có lợi cân bằng trong và ngoài doanh nghiệp.

C. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng tạo sự trung thành của khách hàng. 

D. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng, đặt lợi nhuận trong kỳ kinh doanh là trên hết.

535. Nhiều lựa chọn

Thế nào là thay đổi có tính thích nghi? 

A. Là những thay đổi có tính chất hoàn thiện, có thể là về kỹ năng, phương pháp hay các điều kiện kinh doanh chưa đạt mức mong muốn. 

B. Là những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện theo kế hoạch xác định nhằm tăng tính hiệu quả trong công việc. 

C. Là sự thay đổi được thực hiện để đạt được sự phát triển dần và chậm của công ty. 

D. Là những thay đổi có tính tăng dần, được thực hiện để phản ứng lại một sự kiện hoặc vấn đề từ bên ngoài đòi hỏi tổ chức phải phản ứng lại mà không kéo theo sự thay đổi cơ bản khắp tổ chức.

536. Nhiều lựa chọn

Người lãnh đạo phải có phẩm chất như thế nào để duy trì và phát huy văn hóa doanh nghiệp? 

A. Người lãnh đạo phải là những người ưa thích sự tự do.

B. Người lãnh lạo phải là những người ưa thích quyền lực cá nhân.

C. Người lãnh đạo phải là những người có khả năng đưa ra những định hướng phù hợp về văn hóa doanh nghiệp từng thời kỳ

. D. Người lãnh đạo phải là những người có sự trật tự, điềm đạm, ổn định.

537. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi đối với sự phát triển của tổ chức, có các loại thay đổi: 

A. Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi mang tính tái định hướng; Thay đổi có tính chất biến đổi. 

B. Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi có tính chất quá độ; Thay đổi mang tính thích nghi. 

C. Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi có tính chất quá độ; Thay đổi có tính chất biến đổi 

D. Thay đổi có mang thích nghi; Thay đổi có tính chất quá độ; Thay đổi có tính chất biến đổi.

538. Nhiều lựa chọn

Chọn câu SAI: Yếu tố ảnh hưởng đến văn hóa công ty? 

A. Loại hình kinh doanh 

B. Phong cách quản lý 

C. Cơ cấu tổ chức 

D. Năng lực lãnh đạo

539. Nhiều lựa chọn

Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm nào? 

A. Nhân viên có trình độ hiểu biết khác nhau sẽ mô tả văn hóa doanh nghiệp khác nhau 

B. Các cá nhân không thể tự nhận thức được văn hóa doanh nghiệp 

C. Liên quan đến nhận thức và có tính thực chứng 

D. Không bao giờ được kế thừa

540. Nhiều lựa chọn

Thay đổi có tính chất biến đổi cần thiết cho một tổ chức trong thời kì nào? 

A. Khi cần hoàn thiện và làm tăng hiệu quả làm việc dựa trên những cái hiện có 

C. Khi cần phát triển những hệ thống mới, giá trị mới 

D. Khi cần thiết lập các hệ thống tạm thời

© All rights reserved VietJack