vietjack.com

1500 Câu trắc nghiệm Nhi khoa có đáp án - Phần 4
Quiz

1500 Câu trắc nghiệm Nhi khoa có đáp án - Phần 4

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng sụt cân sinh lý không liên quan với việc nuôi dưỡng và nhiệt độ phòng. 

A. Đúng 

B. Sai

2. Nhiều lựa chọn

Dinh dưỡng chiếm một vị trí quan trọng đối với sức khoẻ trẻ em vì những lý do sau, ngoại trừ: 

A. Làm bệnh tật dễ chấm dứt ở trẻ nuôi dưỡng tốt 

B. Ảnh hưởng đến phát triển của trẻ 

C. Làm bệnh nặng hơn ở trẻ thiếu dinh dưỡng. 

D. Trẻ dễ béo phì

3. Nhiều lựa chọn

Phản xạ sinh sữa do tác dụng của: 

A. Prolactine 

B. Oxytocine 

C. Prostaglandin 

D. Tất cả đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Phản xạ tiết sữa do tác dụng của chất nào? 

A. Oxytocine

B. Thyroxin 

C. Prolactine 

D. Prostaglandin

5. Nhiều lựa chọn

Phản xạ tiết oxytocine được hổ trợ bởi những điều sau ngoại trừ: 

A. Mẹ cảm thấy hài lòng với con mình 

B. Mẹ tin tưởng rằng sữa của mình tốt nhất đối với trẻ 

C. Mẹ cho trẻ ăn trước khi bú 

D. Mẹ thấy thoải mái về tinh thần

6. Nhiều lựa chọn

Để tăng cường cho việc tiết prolactine cần phải: 

A. Cho trẻ bú về đêm 

B. Cho trẻ bú khi trẻ khóc 

C. Cho trẻ bú theo yêu cầu của trẻ 

D. Cho trẻ bú theo giờ

7. Nhiều lựa chọn

Sữa đầu chứa nhiều Protid, lipid hơn sữa cuối. 

A. Đúng 

B. Sai

8. Nhiều lựa chọn

Protein sữa mẹ khác với Protein sữa bò ở điểm sau: 

A. A lactalbumin, casein trong sữa mẹ ít hơn sữa bò 

B. Casêin trong sữa bò dễ tiêu hơn casêin trong sữa mẹ 

C. Protêin trong sữa mẹ nhiều hơn sữa bò 

D. Acid amine của sữa mẹ có cystein và taurine nhiều hơn sữa bò

9. Nhiều lựa chọn

Protein sữa mẹ dễ tiêu, dễ hấp thu hơn sữa bò vì: 

A. Protêin sữa mẹ là a lactalbumin, casêin chiếm 80% 

B. Protein sữa mẹ chứa b lactalbumin, casein (35%) 

C. Trong sữa mẹ có lipase và trypsine thủy phân một phần protein 

D. Protêin sữa mẹ là a lactalbumin và casein (35%)

10. Nhiều lựa chọn

Lipit trong sữa mẹ dễ tiêu vì: 

A. Đó là loại acit béo không no 

B. Đó là loại acit béo no 

C. Trong sữa mẹ có lipase hoạt động tại dạ dày

D. Sữa mẹ có chứa muối mật nên lipase hoạt động được

11. Nhiều lựa chọn

Glucit của sữa mẹ là b lactose rất thích hợp cho sự phát triển của E. Coli 

A. Đúng 

B. Sai

12. Nhiều lựa chọn

Muối khoáng trong sữa mẹ có đặc điểm sau:

A. Calcium trong sữa mẹ ít hơn trong sữa bò nhưng dễ hấp thu hơn 

B. Sắt ở trong sữa mẹ nhiều và khoảng 70% sắt trong sữa mẹ được hấp thu 

C. Natri, kali, phospho, clor nhiều hơn sữa bò 

D. A,B,C đúng

13. Nhiều lựa chọn

Lactoferin trong sữa mẹ có vai trò: 

A. Kết hợp với sắt làm cho vi khuẩn khó phát triển 

B. Liên kết vi khuẩn để ngăn cản sự tổng hợp sắt 

C. Bảo vệ niêm mạc ruột chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn 

D. Tất cả đều đúng

14. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây là không phải yếu tố chống nhiễm khuẩn có trong sữa mẹ: 

A. Lysozyme 

B. Bạch cầu 

C. IgM 

D. IgA

15. Nhiều lựa chọn

Trong sữa mẹ cho chất ức chế sự bài tiết sữa, vì thế: 

A. Cần ngưng cho trẻ bú để giảm bớt chất này 

B. Cần phải vắt hết sữa sau khi bú để sữa tiếp tục tiết ra 

C. Dùng thuốc ức chế chất này sữa sẽ tiết ra nhiều 

D. Tất cả đều đúng

16. Nhiều lựa chọn

Bú mẹ tuyệt đối cần phải thực hiện ở trẻ: 

A. < 5 tháng tuổi 

B. < 6 tháng tuổi 

C. Đẻ non 

D. Đang dùng thuốc kháng sinh

17. Nhiều lựa chọn

Ăn nhân tạo có nghĩa là: 

A. Trẻ không được nuôi bằng sữa mẹ 

B. Chế độ ăn sau cai sữa 

C. Ăn những thức ăn khác ngoài sữa mẹ 

D. Tất cả đều sai

18. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu của ngậm bắt vú không tốt là: 

A. Cằm của trẻ chạm vào vú 

B. Miệng trẻ mở rộng 

C. Má của trẻ chụm tròn, hoặc lõm áp vào bầu vú mẹ 

D. Vú bẹt hoặc bị kéo dài ra khi trẻ bú

19. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu của ngậm bắt vú tốt là: 

A. Miệng của trẻ mở rộng 

B. Môi trẻ không đưa ra ngòai hoặc môi dưới mím vào 

C. Có nhiều quầng vú mẹ ở phía dưới miệng của trẻ 

D. Má trẻ căng hoặc lõm khi trẻ bú

20. Nhiều lựa chọn

Cho trẻ bú ngay sau sinh có những lợi điểm sau, ngoại trừ: 

A. Mẹ sớm xuống sữa 

B. Chống hạ đường huyết cho trẻ 

C. Tử cung go tốt 

D. Chống lạnh cho trẻ

21. Nhiều lựa chọn

Bữa bú đầu tiên của trẻ sau sinh nên được thực hiện: 

A. ½ giờ sau sinh 

B. Khi mẹ đã khỏe 

C. Khi mẹ thấy cương sữa 

D. Sau khi mẹ sổ nhau

22. Nhiều lựa chọn

Bú mẹ theo nhu cầu có nghĩa là: 

A. Khi trẻ khóc mẹ cho trẻ bú 

B. Lượng sữa cung cấp cho trẻ phù hợp với nhu cầu trẻ 

C. Mỗi trẻ có có một nhu cầu khác nhau 

D. Tất cả đều sai

23. Nhiều lựa chọn

Cho trẻ bú theo nhu cầu có những lợi điểm sau, ngoại trừ: 

A. Cung cấp đầy đủ dinh dưỡng theo nhu cầu của trẻ 

B. Phù hợp với sự phát triển của trẻ 

C. Tránh stress cho trẻ và mẹ 

D. Tạo phản xạ tốt cho trẻ

24. Nhiều lựa chọn

Một trẻ 3 tháng tuổi đang được cho bú mẹ nhưng mẹ thấy trẻ khóc nhiều vì lượng sũa mẹ cho trẻ bú ít hẳn. Điều gì có thể tư vấn đầu tiên cho mẹ: 

A. Cho trẻ bú thêm sữa hộp 

B. Cho trẻ ăn cháo 

C. Cho trẻ bú nhiều lần hơn trước 

D. Mẹ cần nghĩ ngơi nhiều

25. Nhiều lựa chọn

Bé Lan 12 tháng tuổi đang bú mẹ nhưng hôm nay mẹ bé biết rằng mình đang có thai. Điều gì không đúng khi tư vấn cho mẹ bé Lan: 

A. Cho trẻ ăn thêm bữa 

B. Không nên cho trẻ tiếp tục bú mẹ 

C. Mẹ cần ăn thêm 

D. Tránh những căng thẳng cho mẹ

26. Nhiều lựa chọn

Trước khi cho trẻ ăn nhân tạo, cần phải tư vấn những điểm sau ngoại trừ: 

A. Cần tái lập lại nguồn sũa mẹ 

B. Tập cho trẻ ăn sữa khác 

C. Cho trẻ ăn thêm trước khi bú mẹ 

D. Cho trẻ bú thường xuyên

27. Nhiều lựa chọn

Điều gì cần làm trước tiên trong trường hợp mẹ không có hoặc có ít sữa: 

A. Nuôi trẻ bằng sữa của bà mẹ khác 

B. Nuôi trẻ bằng loại sữa khác sữa mẹ 

C. Tái lập lại sự tạo sữa hay duy trì sữa mẹ 

D. Không có biện pháp nào đúng

28. Nhiều lựa chọn

Nguy cơ nào dễ xảy ra nhất ở trẻ được nuôi dưỡng bằng sữa bò, không bú sữa mẹ. 

A. Viêm phổi

B. Còi xương 

C. Hen 

D. Tiêu chảy

29. Nhiều lựa chọn

Điều nào không đúng khi nuôi nhân tạo trẻ: 

A. Trong tháng đầu cho ăn 2 - 3 giờ 1 lần

B. Ăn bằng thìa cốc 

C. Sau khi pha sữa xong thì cho trẻ ăn ngay

D. Không cần cho trẻ uống thêm nước

30. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây làm giảm lượng sữa: 

A. Cho con bú quá sớm 

B. Mẹ có thai

C. Mẹ quá trẻ nên tuyến vú chưa trưởng thành. 

D. Mẹ dùng một số thuốc

31. Nhiều lựa chọn

Thời điểm tốt nhất để trẻ bắt đầu ăn dặm là lúc trẻ được: 

A. 3 tháng 

B. 4 tháng 

C. 5 tháng 

D. 6 tháng

32. Nhiều lựa chọn

Một trẻ 5 tháng tuổi được tham vấn là bắt đầu cho ăn dặm, lời khuyên nào sau đây là tốt nhất: 

A. Thức ăn bao gồm thịt, trứng cá 

B. Lúc đầu cho ăn dặm với hổn hợp cơ bản 

C. Hỗn hợp cơ bản và phong phú nên cho ăn ngay từ đầu 

D. Cho bú sữa công nghiệp (sữa bột, sữa pha..) trước khi cho ăn

33. Nhiều lựa chọn

Thức ăn hổn hợp cơ bản bao gồm: 

A. Gạo và thịt 

B. Gạo và mở 

C. Thịt và rau quả 

D. Mở và rau quả

34. Nhiều lựa chọn

Lời khuyên nào sau đây là thích hợp nhất đới với một trẻ 9 tháng tuổi: 

A. Chỉ cho trẻ ăn thức ăn nếu trẻ không chịu bú mẹ 

B. Ngoài những lần bú mẹ, nên cho trẻ ăn thêm thịt trứng cá 

C. Cho trẻ bú mẹ tùy thích, nếu mẹ ít sữa thì hãy cho trẻ ăn thêm

D. Thức ăn bổ sung cho trẻ bao gồm gạo, thịt, dầu và rau quả

35. Nhiều lựa chọn

Một trẻ 15 tháng tuổi, mẹ bắt đầu ít sữa, lời khuyên nào sau đây là tốt nhất cho trẻ: 

A. Hãy cai sữa mẹ và tăng cường thêm bữa ăn trong ngày 

B. Hãy thêm bữa ăn trong ngày và trẻ vẫn tiếp tục bú mẹ 

C. Thay thế sữa mẹ bằng sữa bò và vẫn tiếp tục ăn như cũ 

D. Trẻ bú càng nhiều tất yếu sữa sẽ tăng

36. Nhiều lựa chọn

Lời khuyên sau đây là hợp lý khi cho trẻ ăn dặm: 

A. Thức ăn cần phải an toàn 

B. Có thể cho trẻ ăn những thức ăn được chế biến sẵn trong vòng 4 giờ 

C. Rửa tay trước khi chế biến thức ăn quan trọng hơn trước khi cho trẻ ăn 

D. Thức ăn để qua đêm trong tủ lạnh có thể cho trẻ ăn

37. Nhiều lựa chọn

Ăn dặm không đúng phương pháp, những nguy hiểm sau dễ xãy đến cho trẻ, ngoại trừ: 

A. Sang chấn về tâm lý 

B. Dễ bị suy dinh dưỡng 

C. Ỉa chảy vì nhiễm khuẩn 

D. Bị viêm phổi

38. Nhiều lựa chọn

Thức ăn dặm cần phải đảm bảo những tiêu chuẩn sau, ngoại trừ: 

A. Thức ăn đầy đủ các thành phần dinh dưỡng theo ô vuông thức ăn 

B. Thức ăn phải có sẵn ở địa phương 

C. Năng lượng thức ăn từ dầu mỡ chiếm 50% 

D. Thức ăn nên thay đổi thường xuyên

39. Nhiều lựa chọn

Bé Lan 9 tháng tuổi bị sốt 3 hôm nay, bé rất chán ăn. Lời khuyên nào là hợp lý nhất: 

A. Nên cho bé Lan bú mẹ nhiều hơn 

B. Cho bé Lan ăn nhiều bữa nhỏ với nước cháo loãng 

C. Để thức ăn vào bình bú và cho trẻ bú 

D. Chỉ cho Lan bú mẹ mà không cho ăn những thức ăn khác vì sợ khó tiêu

40. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu năng lượng cho một trẻ 2 tháng tuổi là: 

A. 100 – 120 Kcalo/ngày 

B. 120-130 Kcalo/ngày 

C. 100 – 120 Kcalo/kg/ngày

D. 120-130 Kcalo/kg/ngày

41. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu năng lượng cho một trẻ 2 tuổi là bao nhiêu? 

A. 100 Kcalo/ngày 

B. 120 Kcalo/ngày 

C. 100 Kcalo/kg/ngày 

D. 120Kcalo/kg/ngày

42. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ đạm /mỡ /đường về nhu cầu dinh dưỡng ở trẻ < 1 tuổi là: 

A. 1/1/4 

B. 1/1/3 

C. 1/3/6 

D. 1/2/4

43. Nhiều lựa chọn

Chi Quyên sinh con đầu lòng. Sau khi sinh chi Quyên xuống sữa rất chậm, chị nhận được lời tư vấn như sau: 

A. Hãy cho trẻ bú nhiều lần 

B. Cho trẻ bú sữa bò trong lúc chờ đợi có sữa

C. Nặn sữa mẹ để cho cháu bú vì cháu bú yếu 

D. Tất cả đều đúng

44. Nhiều lựa chọn

Bé Chi 8 tháng tuổi, bú mẹ, đã ăn thêm từ 2 tháng nay với thịt cá và gạo, đậu. Mẹ bé Chi muốn có lời khuyên của BS về thành phần thức ăn cho cháu. Điều nào cần thiết nhất cho cháu hiện nay. 

A. Ăn thêm các loại củ 

B. Cho thêm mỗi tuần 2 quả trứng 

C. Rau xanh và hoa quả 

D. Bú thêm sữa bò

45. Nhiều lựa chọn

Đối với trẻ ăn nhân tạo, có thể bắt đầu cho trẻ ăn các thức ăn khác ngoài sữa lúc trẻ: 

A. 3 tháng 

B. 4 tháng 

C. 5 tháng 

D. 6 tháng

46. Nhiều lựa chọn

Hen dị ứng là loại hen: 

A. Xảy ra trên các trẻ có cơ địa dị ứng 

B. Thường có tiền sử gia đình hen hoặc dị ứng 

C. Có test da dương tính với mọi dị ứng nguyên 

D. Câu A và B đúng

47. Nhiều lựa chọn

Sau khi ngưng nuôi chó mèo, các dị ứng nguyên của chúng vẫn tiếp tục tồn tại đến: 

A. 2-3 tháng 

B. 3-4 tháng

C. 4-5 tháng 

D. 5-6 tháng

48. Nhiều lựa chọn

Thành phần gây dị ứng chủ yếu của loài ve acariens là: 

A. Nước bọt 

B. Phân 

C. Độc tố 

D. Xác phân hủy

49. Nhiều lựa chọn

Loại virus hợp bào hô hấp có thể gây hen thông qua cơ chế: 

A. Kích thích hệ trực giao cảm 

B. Gây nên đáp ứng tăng IgE đặc hiệu đối với nó 

C. Làm mất quân bình hệ thần kinh thực vật 

D. Phản ứng gây độc tế bào

50. Nhiều lựa chọn

Các rối loạn tâm lý, cảm xúc có thể ảnh hưởng xấu đến bệnh hen bằng cách: 

A. Làm cho hen khó điều trị hơn 

B. Làm cho bệnh hen nặng lên 

C. Làm giảm khả năng đề kháng của cơ thể 

D. Làm mất thăng bằng hệ thần kinh thực vật

© All rights reserved VietJack