vietjack.com

1500 Câu trắc nghiệm Nhi khoa có đáp án - Phần 26
Quiz

1500 Câu trắc nghiệm Nhi khoa có đáp án - Phần 26

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Bài tiết ion Kali và Natri của thận: 

A. Tăng dần theo tuổi 

B. Giảm dần theo tuổi 

C. Giảm bài tiết Kali và tăng bài tiết Natri theo tuổi 

D. Tăng dần bài tiết Kali và gi ảm dần bài tiết Natri

2. Nhiều lựa chọn

Bất thường về giải phẫu hệ tiết niệu trẻ em thường gây ra: 

A. Nhiễm trùng đường tiểu tái phát 

B. Đái máu kéo dài 

C. Rối loạn xuất tiểu 

D. Rối loạn nước điện giải

3. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu tái phát của trẻ em là: 

A. Vệ sinh kém 

B. Dị tật hệ tiết niệu 

C. Giảm sức đề kháng của cơ thể 

D. Ổ nhiễm khuẩn sâu, kéo dài

4. Nhiều lựa chọn

Bệnh lý hệ tiết niệu trẻ em thường do tổn thương tại:

A. Hệ tiết niệu 

B. Hệ nội tiết 

C. Hệ tuần hoàn 

D. Hệ thần kinh

5. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ gái là: 

A. Vệ sinh kém 

B. Niệu đạo trẻ gái ngắn, thẳng và rộng 

C. Dị tật hệ tiết niệu 

D. Giảm sức đề kháng của cơ thể

6. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân thường gặp của nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ trai là: 

A. Do chấn thương

B. Dị tật hệ tiết niệu 

C. Giảm sức đề kháng của cơ thể 

D. Vệ sinh kém

7. Nhiều lựa chọn

Hội chứng thận hư là bệnh lý của: 

A. Cầu thận 

B. Ống thận 

C. Tổ chức kẻ thận

D. Mạch máu thận

8. Nhiều lựa chọn

Protein niệu có ý nghĩa xác định là phù hợp với hội chứng thận hư tiên phát khi: 

A. Chọn lọc và ít nhất trên 1 g/24 giờ 

B. Không chọn lọc và ít nhất trên 2 g/24 giờ 

C. Chọn lọc và ít nhất trên 3 g/24 giờ 

D. Không chọn lọc và ít nhất trên 3 g/lít

9. Nhiều lựa chọn

Theo thống kê, hội chứng thận hư trẻ em gặp ở: 

A. Châu Âu nhiều nhất và nam nhiều hơn nữ 

B. Châu Âu nhiều nhất và nữ nhiều hơn nam 

C. Châu Á nhiều nhất và nữ nhiều hơn nam

D. Châu Á nhiều nhất và nam nhiều hơn nữ

10. Nhiều lựa chọn

Protid máu giảm trong hội chứng thận hư là do: 

A. Mất phần sạc điện tích âm của màng đáy cầu thận 

B. Mất albumine qua đường tiểu 

C. Chế độ ăn kiêng nên dẫn đến suy dinh dưỡng thiếu protein 

D. Giảm men Lipoprotein lipase trong máu

11. Nhiều lựa chọn

Phù trong hội chứng thận hư là do: 

A. Giảm áp lực keo trong lòng mạch và thể tích máu bình thường 

B. Tăng thể tích máu và giảm áp lực keo trong lòng mạch 

C. Giảm thể tích máu và tăng áp lựckeo trong lòng mạch 

D. Giảm thể tích máu và giảm áp lực keo trong lòng mạch

12. Nhiều lựa chọn

Trong hội chứng thận hư tiên phát đơn thuần có alphaglobuline máu tăng. 

A. Đúng 

B. Sai

13. Nhiều lựa chọn

Được gọi là hội chứng thận hư “kháng corticoide” khi: 

A. Sau một tuần điều trị prednisone tấn công mà protein niệu vẫn tăng 

B. Sau một tháng điều trị prednisone tấn công mà protein niệu vẫn tăng 

C. Sau hai tháng điều trị prednisone duy trì mà protein niệu vẫn tăng 

D. Sau sáu tháng điều trị prednisone duy trì mà protein niệu vẫn tăng

14. Nhiều lựa chọn

Nếu trường hợp hội chứng thận hư tiên phát bị tái phát lại thì điều trị: 

A. Thay prednisone bằng cyclophosphamide 

B. Điều trị lại giống như đợt đầu tiên 

C. Thay prednisone bằng non-steroid (indomethacin) 

D. Điều trị tấn công lại mà không có điều trị duy trì

15. Nhiều lựa chọn

Điều trị đầu tiên trong hội chứng thận hư tiên phát, gồm: 

A. prednisone 2 mg/kg/ ngày

B. cyclophosphamide 3 mg/kg/ngày 

C. prednisone 5 mg/ kg/ ngày 

D. indomethacine 2-3 mg/kg/ngày

16. Nhiều lựa chọn

Được gọi là hội chứng thận hư “nhạy cảm corticoide” khi: 

A. Protein niệu âm tính trong vòng một tháng điều trị prednisone tấn công 

B. Protein niệu âm tính trong vòng hai tuần điều trị prednisone tấn công 

C. Protein niệu giảm nhiều ngay sau một hai tuần điều trị prednisone 

D. Protein niệu giảm dần và trở về bình thường sau 1 đợt điều trị prednisone(tấn công và duy trì) lần đầu tiên.

17. Nhiều lựa chọn

Hội chứng thận hư tiên phát có tổn thương tối thiểu thường: 

A. Nhạy cảm corticoide và đáp ứng điều trị khỏang 50-60% 

B. Nhạy cảm corticoide và đáp ứng điều trị khỏang 90-95% 

C. Nhạy cảm corticoide nhưng hay tái phát nhiều lần. 

D. Phụ thuộc corticoide và đáp ứng điều trị khoảng 50-60%

18. Nhiều lựa chọn

Trong phân loại hội chứng thận hư tiên phát theo nguyên nhân thì phần lớn là do: 

A. Nhiễm liên cầu khuẩn 

B. Bẩm sinh 

C. Sau bệnh hệ thống 

D. Không rõ căn nguyên (vô căn)

19. Nhiều lựa chọn

Liều prednisolon dùng điều trị tấn công trong hội chứng thận hư tiên phát là 2mg/ kg/ cách nhật. 

A. Đúng 

B. Sai

20. Nhiều lựa chọn

Biến chứng giả Cushing do dùng thuốc corticoide xảy ra khi dùng liều cao và dừng thuốc đột ngột. 

A. Đúng 

B. Sai

21. Nhiều lựa chọn

Khi kháng corticoide trong hội chứng thận hư tiên phát, loại thuốc thưòng dùng để thay thế prednisone là: 

A. Indomethacine 

B. Heparine 

C. Cyclophosphamide 

D. 6MP

22. Nhiều lựa chọn

Sự tạo máu trong thời kỳ bào thai bắt đầu từ: 

A. Tuần thứ 2 của thai kỳ 

B. Tuần thứ 12 của thai kỳ 

C. Tháng thứ 2 của thai kỳ 

D. Tháng thứ 4 của thai kỳ

23. Nhiều lựa chọn

Đến tuần thứ 5 của thai kỳ, cơ quan nào bắt đầu tham gia tạo máu: 

A. Lách 

B. Gan 

C. Tim 

D. Tủy xương

24. Nhiều lựa chọn

Chức năng tạo máu của gan mạnh nhất trong thời gian: 

A. 3 tháng đầu của thai kỳ 

B. 3 tháng cuối của thai kỳ 

C. 5 tháng đầu của thai kỳ 

D. Suốt thai kỳ

25. Nhiều lựa chọn

Sau khi sinh, cơ quan chủ yếu nào sản xuất ra máu: 

A. Gan 

B. Lách 

C. Tủy xương 

D. Hạch bạch huyết.

26. Nhiều lựa chọn

Vàng da sinh lý xảy ra vào thời điểm: 

A. Sau sinh 1 ngày 

B. Sau sinh 3 ngày 

C. Sau sinh 10 ngày 

D. Sau sinh 15 ngày

27. Nhiều lựa chọn

Số lượng hồng cầu lúc trẻ mới sinh ra: 

A. 2 triệu/ mm3 

B. 3 triệu/ mm3 

C. 4 triệu/ mm3 

D. 4.5 triệu - 6 triệu/ mm3

28. Nhiều lựa chọn

Thiếu máu sinh lý xảy ra vào thời điểm: 

A. Tháng thứ 3 - 6 

B. Tháng thứ 6 - 12

C. Tháng thứ 8 - 16 

D. Tháng thứ 12 - 18

29. Nhiều lựa chọn

Trong thời kỳ bào thai, cơ quan nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình tạo máu: 

A. Gan. 

B. Lách. 

C. Tụy. 

D. Hạch.

30. Nhiều lựa chọn

Tháng thứ 4 của thai kỳ cơ quan nào tham gia tạo máu:

A. Gan. 

B. Lách. 

C. Tủy xương. 

D. Hạch.

31. Nhiều lựa chọn

Lúc mới sinh, HbA bằng: 

A. 10% 

B. 30% 

C. 50% 

D. 80%

32. Nhiều lựa chọn

Lúc 4 tuổi, số lượng HbF và HbA bằng: 

A. HbF = 20%, HbA = 80% 

B. HbF = 2%, HbA = 98% 

C. HbF = 50%, HbA = 50% 

D. HbF = 30%, HbA = 60%

33. Nhiều lựa chọn

Trẻ tuổi bú mẹ, số lượng bạch cầu bằng: 

A. 30.000/mm3 

B. 11.000/mm3 

C. 8.000/mm3 

D. 6.000/mm3

34. Nhiều lựa chọn

Một trong những đặc điểm của sự tạo máu ở trẻ em là: 

A. Rất yếu 

B. Khó hồi phục 

C. Rất ổn định 

D. Rất mạnh

35. Nhiều lựa chọn

Hai dòng bạch cầu trung tính và bạch cầu lympho gặp nhau ở 2 thời điểm sau để bằng 45%. 

A. 5 ngày tuổi và 5 tuổi 

B. 1 tháng tuồi và 3 tuổi

C. 1 tuổi và 5 tuổi 

D. 2 tháng tuổi và 7 tuổi

36. Nhiều lựa chọn

Tốc độ lắng máu của trẻ em theo phương pháp Pachenkoff: 

A. 1 giờ = 4 - 8 mm, 2 giờ = 9 - 14 mm 

B. 1 giờ = 15 mm, 2 giờ = 30 mm 

C. 1 giờ = 1 - 4 mm, 2 giờ = 5 - 9 mm 

D. 1 giờ = >15 mm, 2 giờ = > 30 mm

37. Nhiều lựa chọn

Một trong những đặc điểm của sự tạo máu ở trẻ em là: 

A. Yếu 

B. Ổn định. 

C. Dễ hồi phục 

D. Khó hồi phục

38. Nhiều lựa chọn

Thời gian chảy máu ở trẻ em bình thường là 7- 10 phút. 

A. Đúng 

B. Sai

39. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ prothrombine ở trẻ sơ sinh là 65 ± 20%? 

A. Đúng 

B. Sai

40. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ prothrombine ở trẻ lớn là 80%? 

A. Đúng 

B. Sai

41. Nhiều lựa chọn

Cơ chế cầm máu sinh lý chia làm 3 giai đoạn theo thứ tự sau: 

A. Giai đoạn cầm máu kỳ đầu, giai đoạn thành mạch, giai đoạn huyết tương. 

B. Giai đoạn tiểu cầu, giai đoạn huyết tương, giai đoạn tiêu sợi huyết. 

C. Giai đoạn thành mạch, giai đoạn tiểu cầu và giai đoạn đông máu. 

D. Giai đoạn thành mạch, giai đoạn đông máu, giai đoạn tiêu sợi huyết.

42. Nhiều lựa chọn

Khi mạch máu bị đứt, mạch máu có hiện tượng co lại đạt được bao nhiêu % so với khẩu kính: 

A. 10%. 

B. 20%. 

C. 30% 

D. 40%.

43. Nhiều lựa chọn

Khi mạch máu bị đứt, tiểu cầu đã tham gia vào phản xạ co mạch dựa vào yếu tố của tiểu cầu: 

A. Canxi. 

B. APD.

C. Serotonine. 

D. Nor-Adrenalin.

44. Nhiều lựa chọn

Thromboxane A2 là chất có tính chất như sau: 

A. Chất gây dãn mạch. 

B. Chất gây co cứng các mạch máu. 

C. Chất có tác dụng làm tiểu cầu giảm bài tiết và kết tập. 

D. Chất giúp tiểu cầu khỏi kết dính vào nhau.

45. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn đông máu, người ta chia làm 3 giai đoạn nhỏ theo thứ tự. Đó là: 

A. Giai đoạn sinh Thromboplastin, giai đoạn sinh Thrombin và giai đoạn sinh Fibrin 

B. Giai đoạn sinh Thrombin, giai đoạn sinh Thromboplastin và giai đoạn sinh Fibrin. 

C. Giai đoạn sinh Thromboplastin, giai đoạn sinh Fibrin và giai đoạn tiêu sợi huyết. 

D. Giai đoạn sinh Thrombin, giai đoạn sinh Fibrin và giai đoạn tiêu sợi huyết.

46. Nhiều lựa chọn

Chu vi hộp sọ của trẻ phát triển như sau, ngoại trừ một điểm không đúng: 

A. Lúc mới sinh khoảng 31 - 34 cm. 

B. Trong 3 tháng đầu mỗi tháng tăng 3 - 5 cm. 

C. Trong 3 tháng kế tiếp, mỗi tháng tăng 1 cm. 

D. Và sau đó, mỗi tháng tăng 0,5 cm.

47. Nhiều lựa chọn

Về phương diện đặc điểm giải phẫu, đại não được diễn tả như sau, ngoại trừ: 

A. Đại não gồm 2 bán cầu. 

B. Hai bán cầu cách nhau bởi rãnh gian bán cầu. 

C. Đại não nằm ở hố sau. 

D. Mỗi bán cầu đại não có lớp chất xám.

48. Nhiều lựa chọn

Dịch não tủy chỉ có tác dụng bảo vệ màng não và hộp sọ. 

A. Đúng. 

B. Sai

49. Nhiều lựa chọn

Võ não bắt đầu phát triển vào những thời điểm sau: 

A. Khi phôi 2 tháng. 

B. Từ tháng thứ 3 của phôi và kéo dài đến khi thai nhi chào đời. 

C. Phôi 6 tháng. 

D. Phôi được 18 ngày.

50. Nhiều lựa chọn

Các tổ chức võ não phát triển khá đầy đủ vào lúc 10 - 12 tuổi và hoàn chỉnh lúc 22 - 25 tháng.

A. Đúng. 

B. Sai.

© All rights reserved VietJack