62 CÂU HỎI
ASEAN không nhằm đạt được mục tiêu nào sau đây:
A. Duy trì hòa bình, an ninh, ổn định khu vực
B. Hình thành một khối phòng thủ chung
C. Xây dựng một thị trường chung và cơ sở sản xuất duy nhất
D. Nâng cao phúc lợi và đời sống của người dân ASEAN
Theo Hiến chương ASEAN, Các Hội đồng Cộng đồng ASEAN không bao gồm hội đồng nào sau:
A. Hội đồng Cộng đồng Chính trị - An ninh ASEAN
B. Hội đồng Cộng đồng Kinh tế ASEAN
C. Hội đồng Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN
D. Hội đồng Cộng đồng chung ASEAN
Tên tiếng Anh đầy đủ của ASEAN là gì:
A. Assembly of Southeast Asian Nations
B. Association of South and East Asian Nations
C. Association of Southeast Asian Nations
D. Alliance of Southeast Asian Nations
Mối quan hệ giữa trụ cột Cộng đồng Văn hóa – Xã hội ASEAN với hai trụ cột còn lại của Cộng đồng ASEAN (là Cộng đồng Kinh tế ASEAN và Cộng đồng An ninh Chính trị ASEAN):
A. Độc lập
B. Phụ thuộc
C. Chân kiềng quan trọng, gắn kết và bổ trợ cho 2 trụ cột còn lại
D. Hoàn toàn không liên quan
Phương thức ra quyết định chính của ASEAN là gì:
A. Tham vấn và biểu quyết
B. Tham vấn và đồng thuận
C. Biểu quyết và bỏ phiếu
D. Bỏ phiếu và đồng thuận
Hội đồng điều phối ASEAN bao gồm:
A. Những Người đứng đầu Nhà nước hoặc Chính phủ của các Quốc gia thành viên
B. Các Bộ trưởng Ngoại giao ASEAN
C. Tổng thư ký và các nhân viên khác
D. Các Đại diện thường trực có hàm Đại sứ (do các Quốc gia thành viên ASEAN bổ nhiệm) bên cạnh ASEAN đặt tại Jakarta
Tại Hội nghị Cấp cao ASEAN Lần thứ 12 (tháng 1/2007), các nước ASEAN đã quyết định rút ngắn thời hạn hình thành Cộng đồng Kinh tế ASEAN từ 2020 xuống năm nào:
A. 2013
B. 2014
C. 2015
D. 2016
Cơ quan hoạch định chính sách tối cao của ASEAN là:
A. Hội đồng Cộng đồng ASEAN
B. Hội đồng Điều phối ASEAN
C. Tổng Thư ký Ban Thư ký ASEAN
D. Cấp cao ASEAN
Mục tiêu nào không thuộc nội dung chính của Kế hoạch tổng thể Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN giai đoạn 2016 - 2025:
A. Phát triển con người
B. Đảm bảo môi trường bền vững
C. Xây dựng bản sắc ASEAN
D. Thu hẹp khoảng cách phát triển kinh tế
Trong các quan hệ ngoại khối với ASEAN, quan hệ nào là quan hệ mang tính chất đa phương:
A. ASEAN+1
B. ASEAN+3
C. ASEAN với Nhật Bản
D. ASEAN với EU
Mục tiêu của cộng đồng chính trị - an ninh ASEAN không bao gồm:
A. Nhằm nâng cao hợp tác chính trị, an ninh lên một tầm cao mới với sự tham gia và đóng góp của các đối tác bên ngoài
B. Nhằm đảm bảo cho các nước ASEAN chung sống hòa bình với nhau và với thế giới bên ngoài trong một môi trường công bằng, dân chủ và hòa hợp
C. Nhằm đảm bảo cho các nước ASEAN chung sống hòa bình với nhau
D. Xây dựng ASEAN trở thành một khối phòng thủ chung
Trong các quan hệ ngoại khối với ASEAN, quan hệ nào là quan hệ mang tính chất song phương:
A. ASEAN+3
B. ASEAN+1
C. Cấp cao Đông Á
D. Diễn đàn khu vực ARF
AFTA là:
A. Khu vực đầu tư ASEAN
B. Hiệp định Khung ASEAN về Dịch vụ
C. Hiệp định Khu vực Mậu dịch Tự do
D. Hiệp định Khung về Hợp tác Công nghiệp ASEAN
Tuyên bố về ứng xử của các bên ở Biển Đông viết tắt:
A. DOO
B. DOA
C. DOC
D. DOE
Hai quốc gia là quan sát viên, ứng cử viên gia nhập ASEAN là:
A. New Zealand, Australia
B. Papua New Guinea, Timor-Leste
C. Trung Quốc, Hàn Quốc
D. Ấn Độ, Nhật Bản
Việt Nam gia nhập ASEAN vào ngày tháng năm nào và là thành viên gia nhập thứ mấy trong các quốc gia ASEAN?
A. 28/8/1995, thành viên gia nhập thứ 10
B. 27/8/1996, thành viên gia nhập thứ 9
C. 27/8/1995, thành viên gia nhập thứ 8
D. 28/7/1995, thành viên gia nhập thứ 7
Văn kiện Tầm nhìn ASEAN 2020 hình dung thế nào về Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN:
A. Nghèo đói, suy dinh dưỡng là vấn đề lớn cần ưu tiên giải quyết
B. Xây dựng một nền văn hóa chung thống nhất cho các nước thành viên ASEAN
C. Xây dựng một cộng đồng các xã hội đùm bọc lẫn nhau
D. Người già phải được quan tâm đặc biệt hơn các đối tượng khác
Tên viết tắt của Cộng đồng Kinh tế ASEAN là:
A. ACE
B. APEC
C. APTA
D. AEC
Quan hệ đối ngoại của ASEAN bao gồm:
A. Các khuôn khổ ASEAN+2 và 3, Cấp cao Đông Á (EAS) và Diễn đàn Khu vực ASEAN.
B. Các khuôn khổ ASEAN+2, Cấp cao Đông Á (EAS) và Diễn đàn Khu vực ASEAN.
C. Các khuôn khổ ASEAN+1 và 2, Cấp cao Đông Á (EAS) và Diễn đàn Khu vực ASEAN.
D. Các khuôn khổ ASEAN+1, ASEAN+3, Cấp cao Đông Á (EAS) và Diễn đàn Khu vực ASEAN.
ASEAN không nhằm đạt được mục tiêu nào sau đây:
A. Duy trì hòa bình, an ninh, ổn định khu vực
B. Xây dựng một thị trường chung và cơ sở sản xuất duy nhất
C. Hình thành một khối phòng thủ chung
D. Nâng cao phúc lợi và đời sống của người dân ASEAN
Mục tiêu nào sau đây không phải mục tiêu hoạt động của ASEAN từ khi thành lập?
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội và phát triển văn hóa trong khu vực thông qua các nỗ lực chung trên tinh thần bình đẳng và hợp tác nhằm tăng cường nền tảng cho một cộng đồng các nước Đông Nam Á hòa bình và thịnh vượng
B. Thúc đẩy hòa bình và ổn định khu vực bằng việc cam kết tôn trọng công lý và pháp quyền trong quan hệ giữa các nước trong vùng và tuân thủ các nguyên tắc hiến chương LHQ
C. Tuân thủ các nguyên tắc Hiến chương Liên hiệp quốc
D. Thống nhất hóa các quy định pháp luật và chính sách của các quốc gia ASEAN
Văn bản pháp lý quốc tế đầu tiên ghi nhận và điều chỉnh quan hệ hợp tác chính trị của ASEAN:
A. Tuyên bố BANGKOK
B. Hiệp ước SEANWFZ
C. Hiệp ước BALI
D. Hiến chương ASEAN
Các quốc gia thành viên của ASEAN:
A. Có quyền và nghĩa vụ bình đẳng
B. Có quyền bình đẳng và nghĩa vụ khác nhau tùy thuộc vào mức độ phát triển kinh tế của mỗi nước
C. Có quyền và nghĩa vụ khác nhau tùy thuộc vào mức độ phát triển kinh tế của mỗi nước
D. Có quyền và nghĩa vụ khác nhau tùy thuộc vào thời điểm gia nhập ASEAN
EAS là viết tắt của Hội nghị thượng đỉnh:
A. Nam Á
B. Tây Á
C. Bắc Á
D. Đông Á
Đặc trưng nào không được ghi nhận trong kế hoạch tổng thể xây dựng APSC vào năm 2015:
A. Khu vực có chính sách hoạch định chung về an ninh và chính trị với bên ngoài
B. Khu vực gắn kết, hoà bình và tự cường, có trách nhiệm chung bảo đảm an ninh toàn diện
C. Khu vực năng động, rộng mở với bên ngoài
D. Cộng đồng hoạt động theo luật lệ với các giá trị, chuẩn mực chung
Khẩu hiệu của ASEAN là gì?
A. Một Cộng đồng, một Tầm nhìn, một Tương lai
B. Một Tầm nhìn, một Cộng đồng, một Khu vực
C. Một Tầm nhìn, một Bản sắc, một Cộng đồng
D. Một Cộng đồng, một Bản sắc, một Tương lai
Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?
A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả
B. Trồng lúa nước
C. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà
D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
Mục tiêu của việc hình thành Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN là gì?
A. Xây dựng một Cộng đồng ASEAN lấy người dân làm trung tâm và có trách nhiệm xã hội nhằm đạt được tình đoàn kết và thống nhất bền lâu giữa các quốc gia và người dân ASEAN thông qua việc tạo dựng một bản sắc chung và một xã hội chia sẻ, đùm bọc, hoà thuận và rộng mở nơi cuộc sống, mức sống và phúc lợi của người dân được nâng cao.
B. Xây dựng một cộng đồng các dân tộc ASEAN hài hòa, đoàn kết, sống đùm bọc và chia sẻ, hướng tới người dân, chăm lo cho thể chất, phúc lợi, môi trường sống ngày càng tốt hơn của người dân, và tạo dựng một bản sắc chung của khu vực.
C. Hợp tác vì một nền văn hoá ASEAN đầy bản sắc, đa dạng trong thống nhất
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Diễn đàn khu vực ASEAN viết tắt là:
A. ARF
B. BRF
C. CRF
D. DRF
HĐ khu vực đầu tư ACIA là viết tắt của:
A. Hiệp định Khung ASEAN về Dịch vụ
B. Khu vực đầu tư ASEAN
C. Hiệp định Khu vực Mậu dịch Tự do
D. Hiệp định Khung về Hợp tác Công nghiệp ASEAN
Hợp tác an ninh chính trị trong khuôn khổ hiệp hội ASEAN là
A. Liên kết bền vững
B. Liên kết chặt
C. Liên kết lỏng
D. Không có sự liên kết
Tiền đề hình thành của cộng đồng văn hóa xã hội ASEAN KHÔNG xuất phát từ yếu tố nào
A. Sự tương đồng về một số khía cạnh văn hóa
B. Ý thức chung về xây dựng cơ chế bảo đảm chính trị
C. Sự tác động của các nền văn hóa vào sự phát triển xã hội ASEAN
D. Phản ứng của các quốc gia thành viên với việc hình thành cộng đồng
Để tạo thành khu vực kinh tế cạnh tranh cao thì về chính sách cạnh tranh các nền kinh tế cần:
A. Cam kết ban hành chính sách và luật cạnh tranh quốc gia (CPL) muộn nhất vào năm 2015
B. Cam kết ban hành luật cạnh tranh vào năm 2015
C. Cam kết cạnh tranh lành mạnh
D. Cam kết hoàn thiện pháp luật muộn nhất vào năm 2015
Hiệp định Đầu tư Toàn diện ASEAN (ACIA) gồm những nội dung chính nào sau đây?
A. Tự do hóa thương mại, Bảo hộ đầu tư, Xúc tiến thương mại, Tự do hóa lao động
B. Tự do hóa đầu tư, Tự do hóa lao động, Thuận lợi hóa đầu tư
C. Tự do hóa đầu tư, Bảo hộ đầu tư, Xúc tiến đầu tư
D. Tự do hóa đầu tư, Bảo hộ đầu tư, Thuận lợi hóa đầu tư, và xúc tiến đầu tư
AEC là mô hình liên kết kinh tế khu vực dựa trên và nâng cao những liên kết hiện có của ASEAN và theo đó bổ sung những nội dung mới nào sau đây?
A. Di chuyển vốn và dầu tư tự do
B. Tự do di chuyển con người và tiền tệ
C. Tự do di chuyển ngoại tệ và lao động
D. Tự do di chuyển lao động và di chuyển vốn tự do hơn
Năm 1967, 5 quốc gia nào đã tuyên bố thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á?
A. Indonesia, Malaysia, Brunei, Singapore, Thái Lan
B. Indonesia, Malaysia, Philippines, Singapore, Thái Lan
C. Indonesia, Malaysia, Brunei, Singapore, Myanmar
D. Indonesia, Malaysia, Brunei, Myanmar, Philippines
Hài hòa hóa các tiêu chuẩn sản phẩm và quy chế, giải quyết nhanh hơn các thủ tục hải quan và thương mại và hoàn chỉnh các quy tắc về xuất xứ chính là các biện pháp mà ASEAN cần thực hiện để xây dựng vấn đề gì?
A. Phát triển kinh tế khu vực
B. Thị trường ASEAN thống nhất
C. Ổn định an ninh khu vực
D. Hợp tác khu vực bền vững
Ý tưởng về Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN nói riêng trong tổng thể Cộng đồng ASEAN nói chung được khởi nguồn từ văn kiện nào sau đây:
A. Tầm nhìn ASEAN 2020 thông qua tại Hội nghị Cấp cao ASEAN không chính thức lần thứ 2, tháng 12/2007.
B. Tuyên bố Hòa hợp ASEAN II (hay còn gọi là Tuyên bố Ba - li II) tại Hội nghị Cấp cao ASEAN lần thứ 9, tháng 10/2003.
C. Kế hoạch hành động Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN tại Hội nghị Cấp cao ASEAN lần thứ 10, tháng 11/2004.
D. Kế hoạch tổng thể Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN giai đoạn 2009 - 2015 tại Hội nghị Cấp cao ASEAN lần thứ 13, tháng 11/2007.
Theo Hiệp định ưu đãi thuế quan ATIGA, các nước ASEAN-6 (gồm Singapore, Thái Lan, Malaysia, Indonesia, Brunei, Philippines) theo lộ trình quy định phải dần xóa bỏ bao nhiêu dòng thuế từ năm 2010?
A. Gần 100% dòng thuế, trừ một số sản phẩm được miễn trừ vĩnh viễn vì lý do an ninh quốc gia, đạo đức và sức khỏe
B. 100% dòng thuế
C. Tùy điều kiện của mỗi nước thành viên
D. Chỉ những dòng thuế không mang lại lợi ích cho nước thành viên
Trong khối ASEAN thì những nền kinh tế nào là kém phát triển hơn so với các nền kinh tế còn lại trong khối?
A. Việt Nam, Lào, Campuchia, Malaysia, Indonesia
B. Việt Nam, Lào, Campuchia, Malaysia
C. Lào, Campuchia, Malaysia và Myanmar
D. Việt Nam, Lào, Campuchia và Myanmar
Yếu tố nào sau đây cấu thành Cộng đồng kinh tế ASEAN:
A. Hội nhập vào nền kinh tế toàn cầu
B. Một khu vực kinh tế cạnh tranh
C. Phát triển kinh tế cân bằng
D. Một thị trường đơn nhất và cơ sở sản xuất chung, một khu vực kinh tế cạnh tranh, phát triển kinh tế cân bằng, hội nhập vào nền kinh tế toàn cầu.
Ý tưởng về một cộng đồng kinh tế ASEAN có từ khi nào?
A. Tháng 11/2002 tại Hội nghị cấp cao ASEAN 8 ở Phnom Penh, thủ tướng Singapore đã đưa ra đề nghị ASEAN xem xét thành lập Cộng đồng kinh tế ASEAN
B. Tại Tuyên bố Tầm nhìn ASEAN 2020 thông qua tháng 12/1997 Kula Lumpur
C. Hội nghị cấp cao ASEAN 9 tháng 10/2003 tại Bali
D. Tại Hội nghị Cấp cao ASEAN lần thứ 12 tháng 01/2007
Diễn đàn khu vực ASEAN là diễn đàn đối thoại và hợp tác giữa các nước tham gia về các vấn đề chính trị - an ninh khu vực không nhằm mục tiêu:
A. Xây dựng lòng tin (CBM)
B. Ngoại giao phòng ngừa (PD)
C. Xem xét phức cách giải quyết xung đột, tiếp cận các vấn đề theo quan điểm an ninh toàn diện, kể cả chính trị
D. Thu hẹp khoảng cách phát triển
ASEAN + 3 là cơ chế hợp tác giữa ASEAN và ba quốc gia nào?
A. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Úc
B. Nhật Bản, Anh, Trung Quốc
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
D. Nhật Bản, Úc, Trung Quốc
Khu vực đầu tư ASEAN là:
A. Khu vực đầu tư giữa các nước ASEAN, mà tại đó các quốc gia thành viên tiến hành các hoạt động tự do hóa, bảo hộ, xúc tiến và thuận lợi hóa đầu tư nhằm thu hút đầu tư trong và ngoài khối, tăng cường khả năng cạnh tranh và phát triển năng động của ASEAN
B. Khu vực tiến hành mở cửa các lĩnh vực đầu tư, loại bỏ từng bước các biện pháp hạn chế đầu tư và áp dụng các nguyên tắc đãi ngộ quốc gia và tối huệ quốc đối với nhà đầu tư và khoản đầu tư nước ngoài
C. Khu vực tự do hóa thương mại hàng hóa nội khối bằng cách dỡ bỏ các rào cản thương mại và tiến hành các hoạt động hóa thương mại
D. Khu vực xóa bỏ mọi rào cản về đầu tư giữa các nước ASEAN
Cơ chế chung để giải quyết các tranh chấp chính trị trong ASEAN thông qua:
A. Tuyên bố Băng Cốc
B. Nghị định thư Viên Chăn 2004
C. Hiệp ước Bali 1976
D. Tuyên bố ZOFTAN
Ba trụ cột quan trọng của Cộng đồng ASEAN nhằm thực hiện các mục tiêu đề ra trong Tầm nhìn ASEAN 2020 là:
A. Cộng đồng An ninh ASEAN, Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN và Cộng đồng kinh tế ASEAN
B. Cộng đồng An ninh- Chính trị ASEAN, Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN và Cộng đồng kinh tế ASEAN
C. Cộng đồng Xã hội ASEAN, Cộng đồng Chính trị ASEAN và Cộng đồng kinh tế ASEAN
D. Cộng đồng kinh tế ASEAN, Cộng đồng Chính trị ASEAN, Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN
Hiến chương ASEAN được ký kết chính thức tại:
A. Hội nghị Cấp cao ASEAN lần thứ nhất (tháng 2/1976)
B. Hội nghị Cấp cao ASEAN lần thứ 6 (tháng 12/1998)
C. Hội nghị Cấp cao ASEAN lần thứ 13 (tháng 11/2007)
D. Hội nghị Cấp cao ASEAN lần thứ 14 (tháng 2/2009)
Văn kiện pháp lý nào dưới đây trong khuôn khổ cho phép các quốc gia bên ngoài được tham gia ký kết?
A. Hiến chương ASEAN
B. Hiệp ước Bali 1976
C. Nghị định thư Viên Chăn 2004
D. Nghị định thư Manila 1996
Việt Nam gia nhập ASEAN vào ngày tháng năm nào và là thành viên gia nhập thứ mấy trong các quốc gia ASEAN?
A. 28/08/1995, thành viên gia nhập thứ 10
B. 27/08/1996, thành viên gia nhập thứ 9
C. 27/08/1995, thành viên gia nhập thứ 8
D. 28/07/1995, thành viên gia nhập thứ 7
Mục tiêu nào sau đây KHÔNG PHẢI là mục tiêu của việc hình thành Cộng đồng Văn hóa-Xã hội ASEAN?
A. Xây dựng một cộng đồng các dân tộc ASEAN hài hòa, đoàn kết, sống đùm bọc và chia sẻ, hướng tới người dân, chăm lo cho thể chất, phúc lợi, môi trường sống ngày càng tốt hơn của người dân, và tạo dựng một bản sắc chung của khu vực.
B. Xây dựng một cộng đồng có sự phát triển kinh tế toàn diện với nguồn nhân lực dồi dào.
C. Hợp tác vì một nền văn hoá ASEAN đầy bản sắc, đa dạng trong thống nhất.
D. Xây dựng một Cộng đồng ASEAN lấy người dân làm trung tâm và có trách nhiệm xã hội nhằm đạt được tình đoàn kết và thống nhất bền lâu giữa các quốc gia và người dân ASEAN thông qua việc tạo dựng một bản sắc chung và một xã hội chia sẻ, đùm bọc, hòa thuận và rộng mở nơi cuộc sống, mức sống và phúc lợi của người dân được nâng cao.
Các Hiệp định trong AEC liên quan về tự do thương mại hàng hóa là Hiệp định gì?
A. TBT
B. AFAS
C. ACIA
D. ATIGA
Cơ chế chung giải quyết các tranh chấp kinh tế-thương mại trong ASEAN sẽ căn cứ theo ĐƯQT nào sau đây?
A. Tuyên bố Bangkok
B. Hiệp ước Bali 1976
C. Nghị định thư Vienna 2004
D. Tuyên bố DOC
Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) thực chất chưa thể được coi là một cộng đồng kinh tế gắn kết như Cộng đồng Kinh tế Châu Âu vì sao?
A. AEC không có cơ cấu tổ chức chặt chẽ và những cam kết ràng buộc với lộ trình thực hiện cụ thể.
B. AEC được hình thành bởi một số ít nền kinh tế.
C. AEC là một tiến trình hội nhập kinh tế khu vực chứ không phải là một Thỏa thuận hay Hiệp định với các cam kết ràng buộc thực chất.
D. Vì được hình thành bởi các quốc gia Đông Nam Á.
Theo Hiến chương ASEAN quy định, ASEAN là một dạng tổ chức:
A. Liên chính phủ, có tư cách pháp nhân
B. Phi chính phủ, có tư cách pháp nhân
C. Chính trị xã hội, không có tư cách pháp nhân
D. Tự quản, không có tư cách pháp nhân
Cơ quan hoạch định chính sách tối cao của ASEAN là:
A. Hội đồng Cộng đồng ASEAN
B. Hội đồng Điều phối ASEAN
C. Tổng Thư ký ban thư ký ASEAN
D. Cấp cao ASEAN
Yếu tố nào sau đây cấu thành Cộng đồng kinh tế ASEAN:
A. Một khu vực kinh tế cạnh tranh
B. Phát triển kinh tế cân bằng
C. Hội nhập vào nền kinh tế toàn cầu
D. Một thị trường đơn nhất và cơ sở sản xuất chung, một khu vực kinh tế cạnh tranh, phát triển kinh tế cân bằng, hội nhập vào nền kinh tế toàn cầu.
ASEAN không phải là:
A. Tổ chức quốc tế liên chính phủ
B. Khu vực mậu dịch tự do với sự chuyển dịch của một số yếu tố sản xuất
C. Thị trường chung nhưng không có chính sách chung với bên ngoài về thuế quan
D. Liên minh thuế quan
Đâu là các nội dung chính thuộc Kế hoạch tổng thể Cộng đồng Văn hóa-Xã hội ASEAN?
A. Phát triển con người; phúc lợi xã hội và bảo vệ; công bằng xã hội và các quyền; đảm bảo môi trường bền vững; xây dựng bản sắc ASEAN; thu hẹp khoảng cách phát triển.
B. Phúc lợi xã hội và bảo vệ; công bằng xã hội và các quyền; đảm bảo môi trường bền vững; xây dựng bản sắc ASEAN.
C. Công bằng xã hội và các quyền; đảm bảo môi trường bền vững; xây dựng bản sắc ASEAN; thu hẹp khoảng cách phát triển.
D. Gắn kết con người; phúc lợi xã hội và bảo vệ; công bằng xã hội và các quyền; đảm bảo môi trường bền vững; xây dựng bản sắc ASEAN.
Cơ chế chung giải quyết các tranh chấp chính trị trong ASEAN sẽ căn cứ theo ĐƯQT nào sau đây?
A. Nghị định thư Vienna 2004
B. Tuyên bố DOC
C. Tuyên bố Bangkok
D. Hiệp ước Bali 1976
Tiền đề hình thành của cộng đồng văn hóa-xã hội ASEAN KHÔNG xuất phát từ yếu tố nào?
A. Sự tác động của các nền văn hóa vào sự phát triển xã hội ASEAN
B. Sự tương đồng về một số khía cạnh văn hóa
C. Ý thức chung về xây dựng cơ chế bảo đảm chính trị
D. Phản ứng của các quốc gia thành viên với việc hình thành cộng đồng
Các nước muốn gia nhập vào ASEAN phải thỏa mãn tất cả các tiêu chí, trừ tiêu chí nào sau đây?
A. Có vị trí nằm trong khu vực Đông Nam Á
B. Được tất cả các nước thành viên ASEAN công nhận
C. Có điều kiện kinh tế phát triển
D. Chấp nhận sự ràng buộc và tuân thủ Hiến chương