vietjack.com

150 câu trắc nghiệm Kháng sinh có đáp án (Phần 2)
Quiz

150 câu trắc nghiệm Kháng sinh có đáp án (Phần 2)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
108 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KS ức chế tạo ADN ở vi khuẩn 

Cloramphenicol

Ciprofloxacin

Streptomycin

Vancomycin

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KS kìm khuẩn ở liều thông thường nhưng thành chất diệt khuẩn ở nồng độ cao hơn 

Erythromycin

Tetracyline

Cloramphenicol

Ampicillin

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KS có cửa sổ điều trị rộng 

Streptomycin

Doxycyline

Cephalexin

Vancomycin

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

vk nào được biết đến nhiều vệ sự phát triển KS nhanh chóng 

Streptococcus pyogenes

meningococcus

treponema pallidum

Escherichia coli

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SD rộng rãi và kéo dài 1 loại KS dẫn đến xuất hiện chủng kháng thuốc vì KS 

gây đột biến ở vk

thúc đẩy sự liên hợp vk

cho phép chủng kháng thuốc được nhân giống tốt hơn

tất cả

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

cơ chế quan trọng nhất của việc thu nhận đồng thời kháng đa kháng sinh giữa vi khuẩn là 

đột biến

liên hợp

di truyền

biến nạp

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

tụ cầu kháng methicillin không đáp ứng với KS nhóm beta lactam vì 

nó sx 1 loại beta lactamase phá hủy methicillin và thuốc liên quan

nó sx men ạmidase phá hủy methicillin và thuốc liên quan

biến đổi vị trí gắn trên protein có ái lực thấp với KS nhóm beta

nó làm giảm tính thấm với KS beta

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

chiến lược thúc đẩy sự xuất hiện vsv KKS 

SD tối đa ks phổ rộng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

bội nhiễm phổ biến hơn với 

SD ks phổ hẹp

các đợt ks ngắn

SD ks được hấp thụ hoàn toàn từ ruột non

SD kết hợp ks bao gồm cả vk gr + và gr –

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

các VSV thường xuyên chịu trách nhiệm bội nhiễm NGOẠI TRỪ 

pseudomonas aeruginosa

salmonella typh

clostridium difficle

candida albicans

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Ks phải giảm liều ở bệnh nhân suy thận 

ampicillin

cloramphenicol

tobramycin

eythromycine

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

thuốc chống vi trùng nên tránh ở bệnh nhân bệnh GAN 

tetracyline

cotrimoxazole

cephalexin

ethambutol

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

nồng độ điểm gãy của 1 loại ks là 

nồng độ tại đó ks ly giải vi khuẩn

nồng độ ks nằm giữa khoảng vk nhạy cảm và kháng thuốc

nồng độ ks vượt qua khả năng kháng thuốc của vk

nồng độ tại đó ks kìm khuẩn trở thành diệt khuẩn

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1 loại ks diệt khuẩn có đặc điểm nào 

hiệu ứng hậu ks lớn

chênh lệch lớn giữa các giá trị MBC và MIC

hiệu quả trong trường hợp không có sức đề kháng cơ thể

tất cả

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ks kìm khuẩn có khả năng điều trị nhiễm khuẩn do vk gây ra trong bệnh 

tiểu đường

rối loạn dị ứng

đang điều trị bằng corticosteroid

viêm nội tâm mạc bán cấp do vk

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

phối hợp thuốc không thể hiện tính HIỆP ĐỒNG SIÊU TRỊ 

a nalidixic + nitrofurantoin

amoxicillin + a clavulanic

pyrimethine + sulfadoxin

sulfamethoxazole + trithoprim

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

điều kiện chủ yếu được điều trị bằng sự kết hợp thuốc chống vi trùng 

viêm phổi thùy

thương hàn

viêm phúc mạc

bên giang mai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

điều trị dự phòng ks chắc chắn sd trong 

mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

trẻ sơ sinh được đẻ bằng forcep

phẫu thuật đường ruột

tất cả

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

tỷ lệ tác dụng phụ cái hơn đối với cotrimoxazole xảy ra khi thuốc này sd cho 

sốt thương hàn

ho gà

viêm phổi do pneumocystis carini ở bn AIDS

chancroid

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

loại thuốc sulfonamid có hoạt tinh kháng trực khuẩn mũ xanh và được sd tại chỗ trong điều trị dự phòng nhiễm trùng trong các trường hợp bỏng

sulfadiazin

bạc sulfadiazin

sulfadoxin

sulfamethoxazole

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

trimethoprim kết hợp sulfamethoxazole tỉ lệ 1:5 để mang lại tỷ lệ nồng độ trong huyết tương ở trạng thái ổn định là

trimethopirin 1: sulfamethoxazole 5

trimethopirin 1: sulfamethoxazole 10

trimethopirin 1: sulfamethoxazole 20

trimethopirin 1: sulfamethoxazole 1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ks quinoline k coy hiệu quả trong điều trị nhiễm trùng toàn thân 

lomefloxacin

ofloxacin

a m

pefloxacin

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ks chỉ sd bằng đường uống cho nhiễm trùng đường tiết niệu hoặc tiêu chảy do vi khuẩn

a nalidixic

Azithromycin

bacampicillin

pefloxacin

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

a nalidixic chủ yếu hoạt động chống lại 

cầu khuẩn

trực khuẩn

vk gram +

vk gr –

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

fluoroquinolon được cải thiện hơn a nalidixic ở 

chúng có hiệu lực kháng khuẩn cao hơn

phổ kháng khuẩn mở rộng hơn

sự phát triển vk kháng lại chúng là chậm và k thường xuyên

tất cả fluoroquinolon được cải thiện hơn a nalidixic ở

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng có hại ciprofloxacin chủ yếu xuất hiện ở cơ quan NGOẠI TRỪ

đường tiêu hóa

thận

da

hệ thần kinh

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

fluoroquinolon có sinh khả dụng đường uống cao, thời gian bán hủy dài hơn, k ức chế chuyển hóa theophylin 

norfloxacin

pefloxacin

lomefloxacin

ciprofloxacin

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1 liều thuốc duy nhất chữa hầu hết mắc lậu không biến chứng 

ciprofloxacin

cotrimoxazole

spectinomycin

doxycyline

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

fluoroquinolon nào tăng cường diệt vk gr + và vk kỵ khí

pefloxacin

ciprofloxacin

sparfloxacin

norfloxacin

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ciprofloxacin k có phổ kháng khuẩn trên 

hi

e coli

enterobacter spp

bacteroidres fragilis

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

đặc điểm quan trọng ciprofloxacin gồm NGOẠI TRỪ 

hiệu ứng hậu kháng sinh dài

ức chế mạnh vk kị khí đường ruột

góa trị MBC gần MIC

chậm phát triển đề kháng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

thuốc lựa chọn điều trị theo kinh nghiệm bệnh thường hàn 

chloramphenicol

cotrimoxazole

ciprofloxacin

ampicillin

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

thuốc điều trị thương hàn nh k ngăn chặn sự phát triển người mang mầm bệnh 

ciprofloxacin

cotrimoxazole

cloramphenicol

ceftriaxone

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

tính năng đặc trưng penicillin G là 

nó không ổn định trong dd nước

tác dụng kháng khuẩn không bị ảnh hưởng bởi mủ và dịch mô

hoạt động như nhau chống lại sự nhân lên của vk

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

đặc tính DƯỢC ĐỘNG HỌC chủ yếu penicillin G 

phân bố đều ở nội và ngoại bào

Đào thải nhanh chóng ở ống thận gần

Sinh khả dụng đường uống thấp do chuyển hóa lần đầu mạnh tại gan

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

penicillin G có thời gian tác dụng dài nhất là 

benzathine penicillin

sodium penicillin

pótassium penicillin

procaine penicillin

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

lý do quan trọng nhất mặc thuốc tiêm penicillin G với hạn chế rất nhiều trong điều trị 

phổ kháng khuẩn hẹp

có khả năng gây phản ứng quá mẫn

thời gian td ngắn

độc tính thần kinh

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

thử nghiệm trong da về độ nhạy penicillin được thực hiện bằng tiêm 1 lượng bezyl penicillin 

10 U

100 U

1000 U

5000 U

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

bệnh mà penicillin G tiếp tục sd như là phương pháp điều trị đầu tiên trong mọi trường hợp 

lậu

giang mai

áp xe do tụ cầu

viêm màng não do hi

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

benzathine penicillin được tiêm 4 tuần 1 lần trong 5 năm trở lên được chỉ định cho bệnh 

bn mất bạch cầu hạt

dự phòng viêm nội tâm mạc do vk ở bn bị bện van tim

dự phòng thấp khớp

điều trị bệnh than

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

cloxacillin chỉ định trong nhiễm khuẩn do 

tụ cầu

liên cầu

nhiễm khuẩn huyết

tất cả

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

tác dụng phụ hay gặp penicillin uống là 

buôn nôn, nôn

tiêu chảy

táo bón

mề đay

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

amoxicillin kém hơn ampicillin trong điều trị nhiễm khuẩn sau 

thuong hàn

viêm ruột do shigela

viêm nội tâm mạc do vk bán cấp

lậu

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

a clavulanic kết hợp với amoxicillin vì 

a clavulanic diệt vk k bị diệt bởi amox

b a clavulanic làm chậm bài tiết amox qua thận 

a clavulanic làm giảm tác dụng phụ của amox

a clavulanic ức chế beta lactam phá hủy amox

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

amoxicillin+ clavulanic có phổ kháng khuẩn trên các VSV sau NGOẠI TRỪ

tụ cầu kháng methicilin

tụ cầu sinh methicillinase

lậu sinh penicillinase

e.coli sinh beta lactamase

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

loại cephalosporin II nào kháng lại vk gr - tiết beta lactamase bà có hiệu quả trên gì gr + tiết penicillinase cũng như nhiễm lậu bằng liều tiêm bắp duy nhất 

cephalexin

cefuroxim

cefoperazon

cètazidine

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ceftriaxone có đặc điểm NGOẠI TRỪ

phân bố vào dịch não tủy kém do đó k có hiệu quả trong viêm màng não.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ks làm răng chuyển màu nâu

tetracyline

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

tetracyline thích hợp sd cho bệnh nhân suy chức năng thận là 

tetracyline

demeclocyline

oxytetracyline

doxycyline

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ks sd viêm niệu đạo không đặc hiệu đó Chlamydia trachomatis

azithromycin

doxycyline

clindamycin

A và B

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

lý do hạn chế sd cloramphenicol toàn thân là gì 

sự xuất hiện của kháng cloramphenicol

khả năng gây suy tủy xương

khả năng gây bội nhiễm

khả năng ức chế chuyển hóa của nhiều loại thuốc

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

điều trị theo kinh nghiệm với cloramphenicol có giá trị trong dk sao NGOẠI TRỪ

nhiễm trùng đường tiết niệu

áp xe vùng chậu

viêm nội nhãn

viêm màng não ở trẻ 4 tuổi

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ks aminoglycoside có đặc tính chung nào 

chủ yếu tác dụng trên trực khuẩn gr- hiếu khí

hoạt động mạnh hơn trong môi trường axit

dễ xâm nhập vào tế bào và được phân bố toàn thân

chuyển hóa gần như hoàn toàn ở gan

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

nhóm ks tác động vào tổng hợp protein nh là ks diệt khuẩn

tetracyline

aminoglycoside

macrolide

lincosamide

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

streptomycin sulfate không hấp thu qua đường uống vì 

bị phá hủy do vk tiêu hóa

bị phá hủy bởi axit dạ dày

bị ion hóa mạnh bởi sự thay đổi pH đường tiêu hóa

không tan trong nước

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

đúng với gentamicin 

hoạt động mạnh hơn trong môi trường axit

khoảng liều an toàn rộng

bài tiết dưới dạng không đổi, chủ yếu qua cơ chế lọc cầu thận

chủ yếu ức chế vk gr+

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

loại ks có hiệu quả như nhau dù tiêm 8h hay 24h với đk tổng liều hàng ngày vẫn giữ nguyên 

gentamicin

benzathyl benzyl penicillin G

cefazolin

vancomycin

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ks aminoglycoside khác với thuốc trong nhóm bởi tính kháng với các enzyme lamg bất hoạt aminoglycoside của vk là 

kanamycin

sisomicin

amikacin

tobramycin

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

tránh sd đồng thời aminoglycoside với 

ampicillin

vancomycin

ciprofloxacin

rifampin

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

neomycin đường uống có lợi trong hôn mê gan vì

ở bn suy gan neomycin được hấp thu tại ruột

neomycin làm giảm sản xuất moniac bởi vk đường ruôt

neomycin phản ứng hía học với amoniac

neomycin giải phóng các ez giải độc amoniac trong gan

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

viêm gan với vàng da ứ mật xảy ra thường xuyên nhất là 1 phản ứng bất lợi đối với việc chuẩn bị eythromycine sau đây 

eythromycine base

eythromycine stearate

eythromycine estolat

eythromycine ethylsuccinate

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ks ức chế tổng hợp protein vk bằng cách tác động vào sự dịch chuyển chuỗi peptide của ribosome để Ribosome không di chuyển dọc theo mARN và chuỗi peptide chấm dứt 

cloramphenicol

eythromycine

tetracyline

streptomycin

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ks tăng nguy cơ phát triển độc theophylin 

ampicillin

cephalexin

cotrimoxazole

eythromycine

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

đặc điểm ezithromycin NGOẠI TRỪ 

hiệu quả chống lại sinh vật đã đề kháng với eythromycine

phân bố mô và xâm nhập nội bào

thời gian bán thải dài

xu hướng tương tác thuốc thấp

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ks macrolide dùng 1l/ngày trong 3 ngày điều trị theo kinh nghiệm về nhiễm khuẩn tai mũi họng 

eythromycine

azithromycin

roxithromycin

clarithromycin

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

tỷ lệ mắc viêm ruột giả mạc cao khi sd 

ampicillin

cloramphenicol

vancomycin

clindamycin

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ks hoạt tính cao chống lại vi khuẩn kỵ khí bao gồm fragilis 

ciprofloxacin

clarithromycin

clindamycin

tobramycin

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ks k chống lại vk kỵ khí 

tobramycin

clindamycin

cloramphenicol

metronidazole

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

thuốc điều trị staphylococcus aureus kháng methicillin là

cloxacillin

vancomycin

erythromycin

amikacin

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

thuốc đạt nồng độ kháng khuẩn trong đường tiết niệu nh không có trong mô khác 

pefloxacin

amikacin

nitrofurantoin

cephalexin

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ks điều trị lao NGOẠI TRỪ

ciprofloxacin

streptomycin

pyrazinamid

ethambutol

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

rifampin diệt lao bằng 

liên kết với RNA polymerase phụ thuộc DNA lao

ức chế tổng hợp DNA

ức chế tổng hợp a mycolic

phá vỡ ty thể

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

rifampin là thuốc đầu tay điều trị bệnh truyền nhiễm 

toxoplasmosis

brucellosis

donovanosis

leishmaniasis

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

thuốc ks dòng 2 đang ưa thích để bổ sung ethambutol + streptomycin trong nhiễm độc gan 

A ethionamide 

cycloserine

ofloxacin

capreomycin

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

lao, pyrazinamid và ethambutol dùng

1 tháng đầu

2 tháng đầu

2 tháng cuối

xuyên suốt liệu trình

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

chiến lược DOTS điều trị lao 

bao gồm 1 giai đoạn tăng cường

liều thuốc kháng sinh giảm

bản thân bn chịu trách nhiệm quản lý

tất cả

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

phụ nữ 25 mang thai mắc lao phổi thì liệu pháp chông nhiem trùng là 

bắt đầu lập tức

trì hoãn thời kì mang thai 3 tháng đầu

trì hoãn thời kì mang thai 3 tháng thứ 2

d trì hoãn sau sinh

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

corticosteroid ccd trong 

lao kê

lao màng não

lao ruột

lao thận

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

bệnh lao đa kháng là 

bất kì hai hoặc nhiều loại

bất kì

c bất kì 1 hoặc nhiều loại 

tất cả

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác dụng của thuốc nào không phải do ức chế tổng hợp protein vi khuẩn?

Quinolone

Macrolide

Chloramphenicol

Aminoglycoside

Tetracyline

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào trị nhiễm S. aureus ít hiệu quản nhất? 

Ampicillin (penicillin)

Methicillin (mạnh nhất với tụ cầu vàng)

Cephalothin (cephalosporin thế hệ 1 mạnh hơn ampicillin)

Oxacillin

Nafcillinrainpo

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nên dùng thuốc nào sau đây để trị viêm màng não do meningococci ở người lớn không dị ứng với thuốc beta-lactam? 

Penicillin G

Methicillin

Carbenicillin

Cefalothin

Ticarcillin

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây bị penicillinase phân hủy? 

Dicloxacillin

Methicillin

Nafcillin

Penicillin

Oxacillin

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh nào trị Staphylococcus aureus tiết penicillinase? (beta lactam) 

Ampicillin

Oxacillin

Carbenicillin

Amoxicillin

Penicillin

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm kháng sinh nào có phổ rộng nhất hiện nay?

Penicillin

Cephalosporin

Vancomycin

Carbapenem

Quinolone

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thuộc nhóm macrolides? 

Neomycin

Doxycycline

Erythromycin

Cefotaxime

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thuộc nhóm carbapenems? 

Aztreonam

Amoxicillin

Imipenem

Clarithromycin

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thuộc nhóm cephalosporins? 

Streptomycin

Cefaclor

Phenoxymethylpenicillin

Erythromycin

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào thuộc nhóm monobactams 

Ampicillin

Bicillin-5

Aztreonam

Imipenem

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào thuộc nhóm tetracyclines 

Doxycycline

Streptomycin

Clarithromycin

Amoxicillin

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các thuốc sau thuộc aminoglycosides, trừ: 

Gentamycin

Streptomycin

Clindamycin

Neomycin

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thuộc nhóm dẫn xuất nitrobenzene?

Clindamycin

Streptomycin

Azithromycin

Chloramphenicol

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thuộc nhóm glycopeptides?

Vancomycin

Lincomycin

Neomycin

Carbenicillin

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc kháng sinh ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn 

Beta-lactam antibiotics

Tetracyclines

Aminoglycosides

Macrolides

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc kháng sinh ức chế tổng hợp RNA?

Erythromycin

Rifampin

Chloramphenicol

Imipenem

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc kháng sinh làm thay đổi tính thấm của màng tế bào

Glycopeptides

Polymyxins

Tetracyclines

Cephalosporins

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả thuốc sau đều ức chế tổng hợp protein ở tế bào vi khuẩn, trừ: 

Macrolides

Aminoglycosides

Glycopeptide

Tetracycline

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác dụng kháng khuẩn của penicillin là: 

Ức chế quá trình transpeptid hóa trong thành tế bào vi khuẩn

Ức chế beta-lactamase trong tế bào vi khuẩn

Kích hoạt các protease nội sinh, phá hủy thành tế bào vi khuẩn

Hoạt hóa các phospholipase nội sinh, dẫn đến thay đổi tính thấm của màng tế bào

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất ức chế beta-lactamase có thể phối hợp với penicillin? 

Clavulanic acid

Sulbactam

Tazobactam

Cả 3 thuốc trên

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Carbapenems có tác dụng với:

Gram dương

Gram âm

Phổ rộng

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các thuốc sau đều là macrolides, trừ: 

Erythromycin

Clarithromycin

Lincomycin

Roxithromycin

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng ko mong muốn của Tetracyclines? 

Kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa, độc với ánh sáng

Độc với gan, chống đồng hóa

Dị sản răng, dị dạng xương

Tất cả các ý trên

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng ko mong muốn của Aminoglycosides?

Giảm bạch cầu

Độc gan

Độc tai, độc thận

Kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aminoglycoside là kháng sinh phổ rộng nên nó diệt được cả vi khuẩn ưa khí và kỵ khí. 

Đúng

Sai

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Clindamycin (và lincomycin) có tác dụng trên cả vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn kỵ khí. 

Đúng

Sai

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng kháng sinh hợp lý là:

Chọn kháng sinh có phổ tác dụng chọn lọc trên vi khuẩn gây bệnh

Chọn kháng sinh khuếch tán tốt nhất đến ổ nhiễm khuẩn

Phối hợp kháng sinh ngay từ đầu

Cả A và B đúng

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất ức chế bêta-lactamase (ví dụ acid clavulaniC. có đặc điểm: 

Có tác dụng kháng khuẩn như penicillin

Có tác dụng kháng khuẩn như cephalosporin

Phối hợp với penicillin để làm bền vững tăng tác dụng

Phối hợp với penicillin làm tăng phổ kháng khuẩn

Phối hợp với penicillin để làm tăng khả năng thấm vào mô.

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn trong bệnh viện đề kháng kháng sinh cao hơn vi khuẩn ở ngoài cộng đồng, vì: 

Vi khuẩn luôn được tiếp xúc với kháng sinh

Vi khuẩn đề kháng lây lan từ bệnh nhân nọ sang bệnh nhân kia

Vi khuẩn đề kháng lan truyền qua các dụng cụ thăm khám hoặc phương tiện điều trị (ví dụ máy thở...)

Cả A và B đúng

Cả A, B và C đều đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack