30 câu hỏi
Kháng sinh gây dị ứng nhiều nhất là?
Quinolon
Macrolid
Cephalosporin
Penicillin
Kháng sinh gây độc thận nhất là?
Aminoglycosid
Cephalosporin
Chloramphenicol
Penicillin
Penicillin thường có tác dụng đối kháng với:
Quinolon
Chloramphenicol
Aminoglycosid
Macrolid
Cơ chế kháng khuẩn của Macrolid là:
Ức chế tổng hợp protein do kết hợp với ribosome 50S của vi khuẩn
Ức chế tổng hợp protein do kết hợp với ribosome 30S của vi khuẩn
Ức chế tổng hợp protein do kết hợp với ribosome 70S của vi khuẩn
Làm rối loạn màng tế bào vi khuẩn
Cefuroxime là kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ mấy?
Thế hệ 1
Thế hệ 2
Thế hệ 3
Thế hệ 4
Chọn câu đúng:
Penicillin fíc chế tổng hợp protein do kết hợp với ribosome 50S của vi khuẩn
Tetracyclin dùng được cho PNCT
Tetracyclin có tác động diệt khuẩn
Minocyclin có tác động diệt khuẩn
Chọn câu đúng:
Macrolid dung nạp tốt qua đường tiêu hóa
Chloramphenicol là kháng sinh ưu tiên trong điều trị nhiễm khuẩn
Tetracyclin nên dùng phối hợp với Penicillin
Macrolid có thể phối hợp với Penicillin
Chọn câu đúng:
Khi dùng kháng sinh nhóm Sulfamid phải uống với nhiều nước để tránh viêm dạ dày
Flouroquinolon dung nạp tốt nên dùng được trên trẻ em
Tetracyclin tạo phfíc chelat với canxi nên không dùng cho PNCT và trẻ em < 8 tuổi
Kháng sinh nào hay gây phản ứng phụ trên da:
Sulfamid
Tetracyclin
Lincosamid
Tất cả đều đúng
Kháng sinh nào gây nên hội chứng xám ở trẻ em:
Tetracyclin
Sulfamid
Quinolon
Chloramphenicol
Kháng sinh không hấp thụ qua đường uống là
Benzyl penicillin
Phenoxyl penicillin
Amino penicillin
Amidino penicillin
Kháng sinh nhóm aminosid có đặc điểm chung, ngoại trừ:
Phân phối tốt vào dịch não tủy
Chỉ dùng đường tiêm
Dễ dàng qua nhau thai
Không hấp thu qua đường tiêu hóa
Macrolid là kháng sinh có tác động:
Kiềm khuẩn
Diệt khuẩn
Kiềm khuẩn hay diệt khuẩn tùy thuộc vào chủng vi khuẩn và nồng độ
Kiềm khuẩn hay diệt khuẩn tùy thuộc vào liều, độ tuổi người sfí dụng, giới tính
Phối hợp metronidazol và penicillin chủ yếu là để:
Có tác động hiệp đồng trong diệt khuẩn
Rút ngắn thời gian điều trị
Tăng phổ kháng khuẩn
A và C đúng
Kháng sinh thường gây tiêu chảy, ngoại trừ
Ampicillin
Amoxicillin
Streptomycin
Clindamycin
Tai biến do độc tính của kháng sinh trên gan thường xảy ra nhiều nhất với:
Imidazole
Rifampicin
Tetracyclin
Thực phẩm làm giảm hấp thu tetracyclin, ngoại trừ:
Nước chanh
Nước trà
Sfia
Huyết
Cơ chế của Polymicin là:
Làm rối loạn chfíc năng trao đổi của màng tế bào
Ức chế tổng hợp protein do kết hợp với ribosome 50S của vi khuẩn
Ngăn cản sự tháo xoắn của ADN
Ngăn cản tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
Kháng sinh không chống lại yếu tố gây bệnh:
Ký sinh trùng
Nấm
Vi khuẩn
(D)Vi rút
Câu nào dưới đây đúng?
Thuốc kháng sinh tiêu diệt tất cả vi khuẩn gây nhiễm trùng.
Thuốc kháng sinh hoạt động như nhfing chất kích thích tăng trưởng, có thể gây béo phì.
Thuốc kháng sinh tăng khả năng miễn dịch và tăng cường khả năng chiến đấu mầm bệnh
. D. Thuốc kháng sinh không có tác dụng phụ.
Cơ chế tác động của thuốc nào không phải do ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn:
Quinolon
Macrolid
Tetracyclin
Chloramphenicol
\Chloramphenicol có tác động:
Kiềm khuẩn là chủ yếu
Diệt khuẩn là chủ yếu
Là chất diệt khuẩn đối với H. influenzae, S. pneumoniae, Neisseria meningitidis và một số Bacteroides
A và C đúng
Không phối hợp erythromycin và clindamycin vì:
Một kháng sinh diệt khuẩn sẽ đối kháng với một kháng sinh kiềm khuẩn
Erythromycin kích thích Chlostridium difficle đề kháng với clindamycin
Có chung đích tác động nên đẩy nhau ra khỏi đích
Tất cả đều đúng
Kháng sinh nào thuộc nhóm Macrolid không ức chế CYP450:
Erythromycin
Telithromycin
Clarithromycin
Azithromycin
Hội chứng Fanconi, rối loạn chức nắng ống thận, suy thận do nhiễm acid ống thận là do:
Sfí dụng Chloramphenicol ở PNCT gần ngày sinh
Sfí dụng tetracyclin quá hạn dùng
Độc tính trên thận của aminoglycosid
Độc tính trên thận do sự kết hợp của ceftriaxon và furosemid
Kháng sinh có tác dụng "sau kháng sinh" PAE (Post Antibiotic Effect), ngoại trừ:
Streptomycin
Rifampicin
Ciprofloxacin
Amoxicillin
Bacitracin có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ:
Là một hỗn hợp của polypeptid vòng
Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn do gắn vào chất mang lipid pyrophosphat, chất này vận chuyển các tiền chất để tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
Có cơ chế giống hệt kháng sinh nhóm Beta-lactam
Không có đề kháng chéo gifia Bacitracin với kháng sinh nhóm khác
Phối hợp Amoxicillin và acid clavulanic nhằm mục đích:
Mở rộng phổ kháng khuẩn
Bất hoạt beta-lactamase do vi khuẩn tiết ra
Bảo vệ amoxicillin khỏi tác dụng của beta-lactamase do vi khuẩn tiết ra
Tất cả đều đúng
Kháng sinh nào là thuốc kháng folat nên gây các độc tính của sự thiếu folat:
Sulfamid
Quinolon
Penicillin
Aminoglycosid
Phối hợp cilastatin với imipenem vì:
Cilastatin fíc chế dihydropeptidase ở ống thận
Kéo dài thời gian bán hủy của imipenem
Ngăn cản thành lập chất chuyển hóa gây độc cho thận
Tất cả đều đúng
