vietjack.com

150 câu trắc nghiệm Kháng sinh có đáp án (Phần 2)
Quiz

150 câu trắc nghiệm Kháng sinh có đáp án (Phần 2)

A
Admin
108 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
108 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

KS ức chế tạo ADN ở vi khuẩn 

A. Cloramphenicol 

B. Ciprofloxacin 

C. Streptomycin 

D. Vancomycin

2. Nhiều lựa chọn

KS kìm khuẩn ở liều thông thường nhưng thành chất diệt khuẩn ở nồng độ cao hơn 

A. Erythromycin 

B. Tetracyline

C. Cloramphenicol 

D. Ampicillin

3. Nhiều lựa chọn

KS có cửa sổ điều trị rộng 

A. Streptomycin 

B. Doxycyline 

C. Cephalexin 

D. Vancomycin

4. Nhiều lựa chọn

vk nào được biết đến nhiều vệ sự phát triển KS nhanh chóng 

A. Streptococcus pyogenes

B. meningococcus 

C. treponema pallidum

D. Escherichia coli

5. Nhiều lựa chọn

SD rộng rãi và kéo dài 1 loại KS dẫn đến xuất hiện chủng kháng thuốc vì KS 

A. gây đột biến ở vk 

B. thúc đẩy sự liên hợp vk

C. cho phép chủng kháng thuốc được nhân giống tốt hơn 

D.tất cả

6. Nhiều lựa chọn

cơ chế quan trọng nhất của việc thu nhận đồng thời kháng đa kháng sinh giữa vi khuẩn là 

A. đột biến

B. liên hợp 

C. di truyền

D. biến nạp

7. Nhiều lựa chọn

tụ cầu kháng methicillin không đáp ứng với KS nhóm beta lactam vì 

A. nó sx 1 loại beta lactamase phá hủy methicillin và thuốc liên quan 

B. nó sx men ạmidase phá hủy methicillin và thuốc liên quan 

C. biến đổi vị trí gắn trên protein có ái lực thấp với KS nhóm beta 

D. nó làm giảm tính thấm với KS beta

8. Nhiều lựa chọn

chiến lược thúc đẩy sự xuất hiện vsv KKS 

A. SD tối đa ks phổ rộng

9. Nhiều lựa chọn

bội nhiễm phổ biến hơn với 

A. SD ks phổ hẹp 

B. các đợt ks ngắn 

C. SD ks được hấp thụ hoàn toàn từ ruột non 

D. SD kết hợp ks bao gồm cả vk gr + và gr –

10. Nhiều lựa chọn

các VSV thường xuyên chịu trách nhiệm bội nhiễm NGOẠI TRỪ 

A. pseudomonas aeruginosa 

B. salmonella typh 

C. clostridium difficle

D. candida albicans

11. Nhiều lựa chọn

. Ks phải giảm liều ở bệnh nhân suy thận 

A. ampicillin 

B. cloramphenicol 

C. tobramycin 

D. eythromycine

12. Nhiều lựa chọn

thuốc chống vi trùng nên tránh ở bệnh nhân bệnh GAN 

A. tetracyline

B. cotrimoxazole 

C. cephalexin

D. ethambutol

13. Nhiều lựa chọn

nồng độ điểm gãy của 1 loại ks là 

A. nồng độ tại đó ks ly giải vi khuẩn 

B. nồng độ ks nằm giữa khoảng vk nhạy cảm và kháng thuốc 

C. nồng độ ks vượt qua khả năng kháng thuốc của vk

D. nồng độ tại đó ks kìm khuẩn trở thành diệt khuẩn

14. Nhiều lựa chọn

1 loại ks diệt khuẩn có đặc điểm nào 

A. hiệu ứng hậu ks lớn 

B. chênh lệch lớn giữa các giá trị MBC và MIC 

C. hiệu quả trong trường hợp không có sức đề kháng cơ thể 

D. tất cả

15. Nhiều lựa chọn

ks kìm khuẩn có khả năng điều trị nhiễm khuẩn do vk gây ra trong bệnh 

A. tiểu đường 

B. rối loạn dị ứng 

C. đang điều trị bằng corticosteroid 

D. viêm nội tâm mạc bán cấp do vk

16. Nhiều lựa chọn

phối hợp thuốc không thể hiện tính HIỆP ĐỒNG SIÊU TRỊ 

A. a nalidixic + nitrofurantoin 

B. amoxicillin + a clavulanic 

C. pyrimethine + sulfadoxin 

D. sulfamethoxazole + trithoprim

17. Nhiều lựa chọn

điều kiện chủ yếu được điều trị bằng sự kết hợp thuốc chống vi trùng 

A. viêm phổi thùy 

B. thương hàn 

C. viêm phúc mạc 

D. bên giang mai

18. Nhiều lựa chọn

điều trị dự phòng ks chắc chắn sd trong 

A. mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 

B. trẻ sơ sinh được đẻ bằng forcep 

C. phẫu thuật đường ruột 

D. tất cả

19. Nhiều lựa chọn

tỷ lệ tác dụng phụ cái hơn đối với cotrimoxazole xảy ra khi thuốc này sd cho 

A. sốt thương hàn 

B. ho gà

C. viêm phổi do pneumocystis carini ở bn AIDS 

D. chancroid

20. Nhiều lựa chọn

loại thuốc sulfonamid có hoạt tinh kháng trực khuẩn mũ xanh và được sd tại chỗ trong điều trị dự phòng nhiễm trùng trong các trường hợp bỏng

A. sulfadiazin 

B. bạc sulfadiazin

C. sulfadoxin

D. sulfamethoxazole

21. Nhiều lựa chọn

trimethoprim kết hợp sulfamethoxazole tỉ lệ 1:5 để mang lại tỷ lệ nồng độ trong huyết tương ở trạng thái ổn định là

A. trimethopirin 1: sulfamethoxazole 5 

B. trimethopirin 1: sulfamethoxazole 10

C. trimethopirin 1: sulfamethoxazole 20

D. trimethopirin 1: sulfamethoxazole 1

22. Nhiều lựa chọn

Ks quinoline k coy hiệu quả trong điều trị nhiễm trùng toàn thân 

A. lomefloxacin 

B. ofloxacin

C. a m

D. pefloxacin

23. Nhiều lựa chọn

ks chỉ sd bằng đường uống cho nhiễm trùng đường tiết niệu hoặc tiêu chảy do vi khuẩn

A. a nalidixic

B. Azithromycin 

C. bacampicillin 

D. pefloxacin

24. Nhiều lựa chọn

a nalidixic chủ yếu hoạt động chống lại 

A. cầu khuẩn 

B. trực khuẩn 

C. vk gram + 

D. vk gr –

25. Nhiều lựa chọn

fluoroquinolon được cải thiện hơn a nalidixic ở 

A. chúng có hiệu lực kháng khuẩn cao hơn 

B. phổ kháng khuẩn mở rộng hơn 

C. sự phát triển vk kháng lại chúng là chậm và k thường xuyên

D. tất cả fluoroquinolon được cải thiện hơn a nalidixic ở

26. Nhiều lựa chọn

Tác dụng có hại ciprofloxacin chủ yếu xuất hiện ở cơ quan NGOẠI TRỪ

A. đường tiêu hóa

B. thận

C. da 

D. hệ thần kinh

27. Nhiều lựa chọn

fluoroquinolon có sinh khả dụng đường uống cao, thời gian bán hủy dài hơn, k ức chế chuyển hóa theophylin 

A. norfloxacin 

B. pefloxacin 

C. lomefloxacin

D. ciprofloxacin

28. Nhiều lựa chọn

1 liều thuốc duy nhất chữa hầu hết mắc lậu không biến chứng 

A. ciprofloxacin 

B. cotrimoxazole

C. spectinomycin

D. doxycyline

29. Nhiều lựa chọn

fluoroquinolon nào tăng cường diệt vk gr + và vk kỵ khí

A. pefloxacin 

B. ciprofloxacin 

C. sparfloxacin 

D. norfloxacin

30. Nhiều lựa chọn

ciprofloxacin k có phổ kháng khuẩn trên 

A. hi

B. e coli

C. enterobacter spp

D. bacteroidres fragilis

31. Nhiều lựa chọn

đặc điểm quan trọng ciprofloxacin gồm NGOẠI TRỪ 

A. hiệu ứng hậu kháng sinh dài 

B. ức chế mạnh vk kị khí đường ruột 

C. góa trị MBC gần MIC 

D. chậm phát triển đề kháng

32. Nhiều lựa chọn

thuốc lựa chọn điều trị theo kinh nghiệm bệnh thường hàn 

a.chloramphenicol 

B. cotrimoxazole 

C. ciprofloxacin

D. ampicillin

33. Nhiều lựa chọn

thuốc điều trị thương hàn nh k ngăn chặn sự phát triển người mang mầm bệnh 

A. ciprofloxacin

B. cotrimoxazole

C. cloramphenicol 

D. ceftriaxone

34. Nhiều lựa chọn

tính năng đặc trưng penicillin G là 

A. nó không ổn định trong dd nước 

B. tác dụng kháng khuẩn không bị ảnh hưởng bởi mủ và dịch mô

C. hoạt động như nhau chống lại sự nhân lên của vk

35. Nhiều lựa chọn

đặc tính DƯỢC ĐỘNG HỌC chủ yếu penicillin G 

A. phân bố đều ở nội và ngoại bào 

B. Đào thải nhanh chóng ở ống thận gần 

C. Sinh khả dụng đường uống thấp do chuyển hóa lần đầu mạnh tại gan

36. Nhiều lựa chọn

penicillin G có thời gian tác dụng dài nhất là 

A. benzathine penicillin 

B. sodium penicillin 

C. pótassium penicillin

D. procaine penicillin

37. Nhiều lựa chọn

lý do quan trọng nhất mặc thuốc tiêm penicillin G với hạn chế rất nhiều trong điều trị 

A. phổ kháng khuẩn hẹp 

B. có khả năng gây phản ứng quá mẫn 

C. thời gian td ngắn 

D. độc tính thần kinh

38. Nhiều lựa chọn

thử nghiệm trong da về độ nhạy penicillin được thực hiện bằng tiêm 1 lượng bezyl penicillin 

A. 10 U 

B. 100 U 

C. 1000 U 

D. 5000 U

39. Nhiều lựa chọn

bệnh mà penicillin G tiếp tục sd như là phương pháp điều trị đầu tiên trong mọi trường hợp 

a, lậu 

B. giang mai 

c, áp xe do tụ cầu 

D. viêm màng não do hi

40. Nhiều lựa chọn

benzathine penicillin được tiêm 4 tuần 1 lần trong 5 năm trở lên được chỉ định cho bệnh 

A. bn mất bạch cầu hạt 

B. dự phòng viêm nội tâm mạc do vk ở bn bị bện van tim

C. dự phòng thấp khớp 

D. điều trị bệnh than

41. Nhiều lựa chọn

cloxacillin chỉ định trong nhiễm khuẩn do 

A. tụ cầu 

B. liên cầu 

C. nhiễm khuẩn huyết 

D. tất cả

42. Nhiều lựa chọn

tác dụng phụ hay gặp penicillin uống là 

A. buôn nôn, nôn 

B. tiêu chảy 

C. táo bón 

D. mề đay

43. Nhiều lựa chọn

amoxicillin kém hơn ampicillin trong điều trị nhiễm khuẩn sau 

A. thuong hàn 

b.viêm ruột do shigela 

C. viêm nội tâm mạc do vk bán cấp 

D. lậu

44. Nhiều lựa chọn

a clavulanic kết hợp với amoxicillin vì 

A. a clavulanic diệt vk k bị diệt bởi amox 

b a clavulanic làm chậm bài tiết amox qua thận 

C. a clavulanic làm giảm tác dụng phụ của amox 

D. a clavulanic ức chế beta lactam phá hủy amox

45. Nhiều lựa chọn

amoxicillin+ clavulanic có phổ kháng khuẩn trên các VSV sau NGOẠI TRỪ

A. tụ cầu kháng methicilin 

B. tụ cầu sinh methicillinase 

C. lậu sinh penicillinase 

D. e.coli sinh beta lactamase

46. Nhiều lựa chọn

loại cephalosporin II nào kháng lại vk gr - tiết beta lactamase bà có hiệu quả trên gì gr + tiết penicillinase cũng như nhiễm lậu bằng liều tiêm bắp duy nhất 

A. cephalexin 

B. cefuroxim 

C. cefoperazon 

D. cètazidine

47. Nhiều lựa chọn

ceftriaxone có đặc điểm NGOẠI TRỪ

D. phân bố vào dịch não tủy kém do đó k có hiệu quả trong viêm màng não.

48. Nhiều lựa chọn

ks làm răng chuyển màu nâu

B. tetracyline

49. Nhiều lựa chọn

tetracyline thích hợp sd cho bệnh nhân suy chức năng thận là 

A. tetracyline

B. demeclocyline 

C. oxytetracyline 

D. doxycyline

50. Nhiều lựa chọn

ks sd viêm niệu đạo không đặc hiệu đó Chlamydia trachomatis

A. azithromycin

B. doxycyline 

C. clindamycin 

D. A và B

51. Nhiều lựa chọn

lý do hạn chế sd cloramphenicol toàn thân là gì 

A. sự xuất hiện của kháng cloramphenicol 

B. khả năng gây suy tủy xương 

C. khả năng gây bội nhiễm 

D. khả năng ức chế chuyển hóa của nhiều loại thuốc

52. Nhiều lựa chọn

điều trị theo kinh nghiệm với cloramphenicol có giá trị trong dk sao NGOẠI TRỪ

A. nhiễm trùng đường tiết niệu 

B. áp xe vùng chậu 

C. viêm nội nhãn 

D. viêm màng não ở trẻ 4 tuổi

53. Nhiều lựa chọn

ks aminoglycoside có đặc tính chung nào 

A. chủ yếu tác dụng trên trực khuẩn gr- hiếu khí 

B. hoạt động mạnh hơn trong môi trường axit 

C. dễ xâm nhập vào tế bào và được phân bố toàn thân 

D. chuyển hóa gần như hoàn toàn ở gan

54. Nhiều lựa chọn

nhóm ks tác động vào tổng hợp protein nh là ks diệt khuẩn

A. tetracyline 

B. aminoglycoside

C. macrolide

D. lincosamide

55. Nhiều lựa chọn

streptomycin sulfate không hấp thu qua đường uống vì 

A. bị phá hủy do vk tiêu hóa 

B. bị phá hủy bởi axit dạ dày

C. bị ion hóa mạnh bởi sự thay đổi pH đường tiêu hóa 

D. không tan trong nước

56. Nhiều lựa chọn

đúng với gentamicin 

A. hoạt động mạnh hơn trong môi trường axit

B. khoảng liều an toàn rộng 

C. bài tiết dưới dạng không đổi, chủ yếu qua cơ chế lọc cầu thận 

D. chủ yếu ức chế vk gr+

57. Nhiều lựa chọn

loại ks có hiệu quả như nhau dù tiêm 8h hay 24h với đk tổng liều hàng ngày vẫn giữ nguyên 

A. gentamicin 

B. benzathyl benzyl penicillin G 

C. cefazolin 

D. vancomycin

58. Nhiều lựa chọn

ks aminoglycoside khác với thuốc trong nhóm bởi tính kháng với các enzyme lamg bất hoạt aminoglycoside của vk là 

A. kanamycin 

B. sisomicin 

C. amikacin

D. tobramycin

59. Nhiều lựa chọn

tránh sd đồng thời aminoglycoside với 

A. ampicillin 

B. vancomycin

C. ciprofloxacin

D. rifampin

60. Nhiều lựa chọn

neomycin đường uống có lợi trong hôn mê gan vì

A. ở bn suy gan neomycin được hấp thu tại ruột 

B. neomycin làm giảm sản xuất moniac bởi vk đường ruôt 

C. neomycin phản ứng hía học với amoniac 

D. neomycin giải phóng các ez giải độc amoniac trong gan

61. Nhiều lựa chọn

viêm gan với vàng da ứ mật xảy ra thường xuyên nhất là 1 phản ứng bất lợi đối với việc chuẩn bị eythromycine sau đây 

A. eythromycine base 

B. eythromycine stearate

C. eythromycine estolat

D. eythromycine ethylsuccinate

62. Nhiều lựa chọn

ks ức chế tổng hợp protein vk bằng cách tác động vào sự dịch chuyển chuỗi peptide của ribosome để Ribosome không di chuyển dọc theo mARN và chuỗi peptide chấm dứt 

A. cloramphenicol 

B. eythromycine 

C. tetracyline 

D. streptomycin

63. Nhiều lựa chọn

ks tăng nguy cơ phát triển độc theophylin 

A. ampicillin 

B. cephalexin 

C. cotrimoxazole

D. eythromycine

64. Nhiều lựa chọn

đặc điểm ezithromycin NGOẠI TRỪ 

A. hiệu quả chống lại sinh vật đã đề kháng với eythromycine

B. phân bố mô và xâm nhập nội bào

C. thời gian bán thải dài 

D. xu hướng tương tác thuốc thấp

65. Nhiều lựa chọn

ks macrolide dùng 1l/ngày trong 3 ngày điều trị theo kinh nghiệm về nhiễm khuẩn tai mũi họng 

A. eythromycine 

B. azithromycin 

C. roxithromycin 

D. clarithromycin

66. Nhiều lựa chọn

tỷ lệ mắc viêm ruột giả mạc cao khi sd 

A. ampicillin 

B. cloramphenicol 

C. vancomycin 

D. clindamycin

67. Nhiều lựa chọn

ks hoạt tính cao chống lại vi khuẩn kỵ khí bao gồm fragilis 

A. ciprofloxacin

B. clarithromycin

C. clindamycin 

D. tobramycin

68. Nhiều lựa chọn

ks k chống lại vk kỵ khí 

A. tobramycin 

B. clindamycin

C. cloramphenicol 

D. metronidazole

69. Nhiều lựa chọn

thuốc điều trị staphylococcus aureus kháng methicillin là

A. cloxacillin 

B. vancomycin 

C. erythromycin

D. amikacin

70. Nhiều lựa chọn

thuốc đạt nồng độ kháng khuẩn trong đường tiết niệu nh không có trong mô khác 

A. pefloxacin 

B. amikacin 

C. nitrofurantoin 

D. cephalexin

71. Nhiều lựa chọn

ks điều trị lao NGOẠI TRỪ

A. ciprofloxacin 

B. streptomycin 

C. pyrazinamid

D. ethambutol

72. Nhiều lựa chọn

rifampin diệt lao bằng 

A. liên kết với RNA polymerase phụ thuộc DNA lao

B. ức chế tổng hợp DNA

C. ức chế tổng hợp a mycolic 

D. phá vỡ ty thể

73. Nhiều lựa chọn

rifampin là thuốc đầu tay điều trị bệnh truyền nhiễm 

A. toxoplasmosis 

B. brucellosis 

C. donovanosis 

D. leishmaniasis

74. Nhiều lựa chọn

thuốc ks dòng 2 đang ưa thích để bổ sung ethambutol + streptomycin trong nhiễm độc gan 

A ethionamide 

B. cycloserine 

C. ofloxacin 

D. capreomycin

75. Nhiều lựa chọn

lao, pyrazinamid và ethambutol dùng

A. 1 tháng đầu 

B. 2 tháng đầu 

C. 2 tháng cuối

D. xuyên suốt liệu trình

76. Nhiều lựa chọn

chiến lược DOTS điều trị lao 

A. bao gồm 1 giai đoạn tăng cường 

B. liều thuốc kháng sinh giảm 

C. bản thân bn chịu trách nhiệm quản lý 

D. tất cả

77. Nhiều lựa chọn

phụ nữ 25 mang thai mắc lao phổi thì liệu pháp chông nhiem trùng là 

A. bắt đầu lập tức 

B. trì hoãn thời kì mang thai 3 tháng đầu 

C. trì hoãn thời kì mang thai 3 tháng thứ 2 

d trì hoãn sau sinh

78. Nhiều lựa chọn

corticosteroid ccd trong 

A. lao kê 

B. lao màng não 

C. lao ruột 

D. lao thận

79. Nhiều lựa chọn

bệnh lao đa kháng là 

A. bất kì hai hoặc nhiều loại 

B. bất kì 

c bất kì 1 hoặc nhiều loại 

D. tất cả

80. Nhiều lựa chọn

Cơ chế tác dụng của thuốc nào không phải do ức chế tổng hợp protein vi khuẩn?

A. Quinolone 

B. Macrolide

C. Chloramphenicol 

D. Aminoglycoside 

E. Tetracyline

81. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào trị nhiễm S. aureus ít hiệu quản nhất? 

A. Ampicillin (penicillin) 

B. Methicillin (mạnh nhất với tụ cầu vàng) 

C. Cephalothin (cephalosporin thế hệ 1 mạnh hơn ampicillin) 

D. Oxacillin 

E. Nafcillinrainpo

82. Nhiều lựa chọn

Nên dùng thuốc nào sau đây để trị viêm màng não do meningococci ở người lớn không dị ứng với thuốc beta-lactam? 

A. Penicillin G 

B. Methicillin 

C. Carbenicillin

D. Cefalothin 

E. Ticarcillin

83. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây bị penicillinase phân hủy? 

A. Dicloxacillin 

B. Methicillin 

C. Nafcillin

D. Penicillin 

E. Oxacillin

84. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào trị Staphylococcus aureus tiết penicillinase? (beta lactam) 

A. Ampicillin

B. Oxacillin 

C. Carbenicillin 

D. Amoxicillin

E. Penicillin

85. Nhiều lựa chọn

Nhóm kháng sinh nào có phổ rộng nhất hiện nay?

A. Penicillin 

B. Cephalosporin

C. Vancomycin

D. Carbapenem

E. Quinolone

86. Nhiều lựa chọn

Thuốc thuộc nhóm macrolides? 

A. Neomycin

B. Doxycycline 

C. Erythromycin

D. Cefotaxime

87. Nhiều lựa chọn

Thuốc thuộc nhóm carbapenems? 

A. Aztreonam 

B. Amoxicillin 

C. Imipenem 

D. Clarithromycin

88. Nhiều lựa chọn

Thuốc thuộc nhóm cephalosporins? 

A. Streptomycin

B. Cefaclor 

C. Phenoxymethylpenicillin 

D. Erythromycin

89. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào thuộc nhóm monobactams 

A. Ampicillin 

B. Bicillin-5 

C. Aztreonam 

D. Imipenem

90. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào thuộc nhóm tetracyclines 

A. Doxycycline

B. Streptomycin 

C. Clarithromycin 

D. Amoxicillin

91. Nhiều lựa chọn

Tất cả các thuốc sau thuộc aminoglycosides, trừ: 

A. Gentamycin

B. Streptomycin 

C. Clindamycin

D. Neomycin

92. Nhiều lựa chọn

Thuốc thuộc nhóm dẫn xuất nitrobenzene?

A. Clindamycin

B. Streptomycin 

C. Azithromycin 

D. Chloramphenicol

93. Nhiều lựa chọn

Thuốc thuộc nhóm glycopeptides?

A. Vancomycin 

B. Lincomycin 

C. Neomycin

D. Carbenicillin

94. Nhiều lựa chọn

Thuốc kháng sinh ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn 

A. Beta-lactam antibiotics

B. Tetracyclines

C. Aminoglycosides 

D. Macrolides

95. Nhiều lựa chọn

Thuốc kháng sinh ức chế tổng hợp RNA?

A. Erythromycin 

B. Rifampin

C. Chloramphenicol 

D. Imipenem

96. Nhiều lựa chọn

Thuốc kháng sinh làm thay đổi tính thấm của màng tế bào

A. Glycopeptides

B. Polymyxins 

C. Tetracyclines 

D. Cephalosporins

97. Nhiều lựa chọn

Tất cả thuốc sau đều ức chế tổng hợp protein ở tế bào vi khuẩn, trừ: 

A. Macrolides 

B. Aminoglycosides 

C. Glycopeptide

D. Tetracycline

98. Nhiều lựa chọn

Cơ chế tác dụng kháng khuẩn của penicillin là: 

A. Ức chế quá trình transpeptid hóa trong thành tế bào vi khuẩn 

B. Ức chế beta-lactamase trong tế bào vi khuẩn 

C. Kích hoạt các protease nội sinh, phá hủy thành tế bào vi khuẩn 

D. Hoạt hóa các phospholipase nội sinh, dẫn đến thay đổi tính thấm của màng tế bào

99. Nhiều lựa chọn

Chất ức chế beta-lactamase có thể phối hợp với penicillin? 

A. Clavulanic acid

B. Sulbactam

C. Tazobactam

D. Cả 3 thuốc trên

100. Nhiều lựa chọn

Carbapenems có tác dụng với:

A. Gram dương 

B. Gram âm 

C. Phổ rộng

101. Nhiều lựa chọn

Tất cả các thuốc sau đều là macrolides, trừ: 

A. Erythromycin 

B. Clarithromycin 

C. Lincomycin 

D. Roxithromycin

102. Nhiều lựa chọn

Tác dụng ko mong muốn của Tetracyclines? 

A. Kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa, độc với ánh sáng 

B. Độc với gan, chống đồng hóa 

C. Dị sản răng, dị dạng xương 

D. Tất cả các ý trên

103. Nhiều lựa chọn

Tác dụng ko mong muốn của Aminoglycosides?

A. Giảm bạch cầu 

B. Độc gan

C. Độc tai, độc thận 

D. Kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa

104. Nhiều lựa chọn

Aminoglycoside là kháng sinh phổ rộng nên nó diệt được cả vi khuẩn ưa khí và kỵ khí. 

A. Đúng

B. Sai

105. Nhiều lựa chọn

Clindamycin (và lincomycin) có tác dụng trên cả vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn kỵ khí. 

A. Đúng 

B. Sai

106. Nhiều lựa chọn

Dùng kháng sinh hợp lý là:

A. Chọn kháng sinh có phổ tác dụng chọn lọc trên vi khuẩn gây bệnh 

B. Chọn kháng sinh khuếch tán tốt nhất đến ổ nhiễm khuẩn 

C. Phối hợp kháng sinh ngay từ đầu 

D. Cả A và B đúng 

107. Nhiều lựa chọn

Chất ức chế bêta-lactamase (ví dụ acid clavulaniC. có đặc điểm: 

A. Có tác dụng kháng khuẩn như penicillin 

B. Có tác dụng kháng khuẩn như cephalosporin 

C. Phối hợp với penicillin để làm bền vững tăng tác dụng 

D. Phối hợp với penicillin làm tăng phổ kháng khuẩn 

E. Phối hợp với penicillin để làm tăng khả năng thấm vào mô.

108. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn trong bệnh viện đề kháng kháng sinh cao hơn vi khuẩn ở ngoài cộng đồng, vì: 

A. Vi khuẩn luôn được tiếp xúc với kháng sinh 

B. Vi khuẩn đề kháng lây lan từ bệnh nhân nọ sang bệnh nhân kia 

C. Vi khuẩn đề kháng lan truyền qua các dụng cụ thăm khám hoặc phương tiện điều trị (ví dụ máy thở...) 

D. Cả A và B đúng

E. Cả A, B và C đều đúng

© All rights reserved VietJack