108 CÂU HỎI
KS ức chế tạo ADN ở vi khuẩn
A. Cloramphenicol
B. Ciprofloxacin
C. Streptomycin
D. Vancomycin
KS kìm khuẩn ở liều thông thường nhưng thành chất diệt khuẩn ở nồng độ cao hơn
A. Erythromycin
B. Tetracyline
C. Cloramphenicol
D. Ampicillin
KS có cửa sổ điều trị rộng
A. Streptomycin
B. Doxycyline
C. Cephalexin
D. Vancomycin
vk nào được biết đến nhiều vệ sự phát triển KS nhanh chóng
A. Streptococcus pyogenes
B. meningococcus
C. treponema pallidum
D. Escherichia coli
SD rộng rãi và kéo dài 1 loại KS dẫn đến xuất hiện chủng kháng thuốc vì KS
A. gây đột biến ở vk
B. thúc đẩy sự liên hợp vk
C. cho phép chủng kháng thuốc được nhân giống tốt hơn
D.tất cả
cơ chế quan trọng nhất của việc thu nhận đồng thời kháng đa kháng sinh giữa vi khuẩn là
A. đột biến
B. liên hợp
C. di truyền
D. biến nạp
tụ cầu kháng methicillin không đáp ứng với KS nhóm beta lactam vì
A. nó sx 1 loại beta lactamase phá hủy methicillin và thuốc liên quan
B. nó sx men ạmidase phá hủy methicillin và thuốc liên quan
C. biến đổi vị trí gắn trên protein có ái lực thấp với KS nhóm beta
D. nó làm giảm tính thấm với KS beta
chiến lược thúc đẩy sự xuất hiện vsv KKS
A. SD tối đa ks phổ rộng
bội nhiễm phổ biến hơn với
A. SD ks phổ hẹp
B. các đợt ks ngắn
C. SD ks được hấp thụ hoàn toàn từ ruột non
D. SD kết hợp ks bao gồm cả vk gr + và gr –
các VSV thường xuyên chịu trách nhiệm bội nhiễm NGOẠI TRỪ
A. pseudomonas aeruginosa
B. salmonella typh
C. clostridium difficle
D. candida albicans
. Ks phải giảm liều ở bệnh nhân suy thận
A. ampicillin
B. cloramphenicol
C. tobramycin
D. eythromycine
thuốc chống vi trùng nên tránh ở bệnh nhân bệnh GAN
A. tetracyline
B. cotrimoxazole
C. cephalexin
D. ethambutol
nồng độ điểm gãy của 1 loại ks là
A. nồng độ tại đó ks ly giải vi khuẩn
B. nồng độ ks nằm giữa khoảng vk nhạy cảm và kháng thuốc
C. nồng độ ks vượt qua khả năng kháng thuốc của vk
D. nồng độ tại đó ks kìm khuẩn trở thành diệt khuẩn
1 loại ks diệt khuẩn có đặc điểm nào
A. hiệu ứng hậu ks lớn
B. chênh lệch lớn giữa các giá trị MBC và MIC
C. hiệu quả trong trường hợp không có sức đề kháng cơ thể
D. tất cả
ks kìm khuẩn có khả năng điều trị nhiễm khuẩn do vk gây ra trong bệnh
A. tiểu đường
B. rối loạn dị ứng
C. đang điều trị bằng corticosteroid
D. viêm nội tâm mạc bán cấp do vk
phối hợp thuốc không thể hiện tính HIỆP ĐỒNG SIÊU TRỊ
A. a nalidixic + nitrofurantoin
B. amoxicillin + a clavulanic
C. pyrimethine + sulfadoxin
D. sulfamethoxazole + trithoprim
điều kiện chủ yếu được điều trị bằng sự kết hợp thuốc chống vi trùng
A. viêm phổi thùy
B. thương hàn
C. viêm phúc mạc
D. bên giang mai
điều trị dự phòng ks chắc chắn sd trong
A. mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
B. trẻ sơ sinh được đẻ bằng forcep
C. phẫu thuật đường ruột
D. tất cả
tỷ lệ tác dụng phụ cái hơn đối với cotrimoxazole xảy ra khi thuốc này sd cho
A. sốt thương hàn
B. ho gà
C. viêm phổi do pneumocystis carini ở bn AIDS
D. chancroid
loại thuốc sulfonamid có hoạt tinh kháng trực khuẩn mũ xanh và được sd tại chỗ trong điều trị dự phòng nhiễm trùng trong các trường hợp bỏng
A. sulfadiazin
B. bạc sulfadiazin
C. sulfadoxin
D. sulfamethoxazole
trimethoprim kết hợp sulfamethoxazole tỉ lệ 1:5 để mang lại tỷ lệ nồng độ trong huyết tương ở trạng thái ổn định là
A. trimethopirin 1: sulfamethoxazole 5
B. trimethopirin 1: sulfamethoxazole 10
C. trimethopirin 1: sulfamethoxazole 20
D. trimethopirin 1: sulfamethoxazole 1
Ks quinoline k coy hiệu quả trong điều trị nhiễm trùng toàn thân
A. lomefloxacin
B. ofloxacin
C. a m
D. pefloxacin
ks chỉ sd bằng đường uống cho nhiễm trùng đường tiết niệu hoặc tiêu chảy do vi khuẩn
A. a nalidixic
B. Azithromycin
C. bacampicillin
D. pefloxacin
a nalidixic chủ yếu hoạt động chống lại
A. cầu khuẩn
B. trực khuẩn
C. vk gram +
D. vk gr –
fluoroquinolon được cải thiện hơn a nalidixic ở
A. chúng có hiệu lực kháng khuẩn cao hơn
B. phổ kháng khuẩn mở rộng hơn
C. sự phát triển vk kháng lại chúng là chậm và k thường xuyên
D. tất cả fluoroquinolon được cải thiện hơn a nalidixic ở
Tác dụng có hại ciprofloxacin chủ yếu xuất hiện ở cơ quan NGOẠI TRỪ
A. đường tiêu hóa
B. thận
C. da
D. hệ thần kinh
fluoroquinolon có sinh khả dụng đường uống cao, thời gian bán hủy dài hơn, k ức chế chuyển hóa theophylin
A. norfloxacin
B. pefloxacin
C. lomefloxacin
D. ciprofloxacin
1 liều thuốc duy nhất chữa hầu hết mắc lậu không biến chứng
A. ciprofloxacin
B. cotrimoxazole
C. spectinomycin
D. doxycyline
fluoroquinolon nào tăng cường diệt vk gr + và vk kỵ khí
A. pefloxacin
B. ciprofloxacin
C. sparfloxacin
D. norfloxacin
ciprofloxacin k có phổ kháng khuẩn trên
A. hi
B. e coli
C. enterobacter spp
D. bacteroidres fragilis
đặc điểm quan trọng ciprofloxacin gồm NGOẠI TRỪ
A. hiệu ứng hậu kháng sinh dài
B. ức chế mạnh vk kị khí đường ruột
C. góa trị MBC gần MIC
D. chậm phát triển đề kháng
thuốc lựa chọn điều trị theo kinh nghiệm bệnh thường hàn
a.chloramphenicol
B. cotrimoxazole
C. ciprofloxacin
D. ampicillin
thuốc điều trị thương hàn nh k ngăn chặn sự phát triển người mang mầm bệnh
A. ciprofloxacin
B. cotrimoxazole
C. cloramphenicol
D. ceftriaxone
tính năng đặc trưng penicillin G là
A. nó không ổn định trong dd nước
B. tác dụng kháng khuẩn không bị ảnh hưởng bởi mủ và dịch mô
C. hoạt động như nhau chống lại sự nhân lên của vk
đặc tính DƯỢC ĐỘNG HỌC chủ yếu penicillin G
A. phân bố đều ở nội và ngoại bào
B. Đào thải nhanh chóng ở ống thận gần
C. Sinh khả dụng đường uống thấp do chuyển hóa lần đầu mạnh tại gan
penicillin G có thời gian tác dụng dài nhất là
A. benzathine penicillin
B. sodium penicillin
C. pótassium penicillin
D. procaine penicillin
lý do quan trọng nhất mặc thuốc tiêm penicillin G với hạn chế rất nhiều trong điều trị
A. phổ kháng khuẩn hẹp
B. có khả năng gây phản ứng quá mẫn
C. thời gian td ngắn
D. độc tính thần kinh
thử nghiệm trong da về độ nhạy penicillin được thực hiện bằng tiêm 1 lượng bezyl penicillin
A. 10 U
B. 100 U
C. 1000 U
D. 5000 U
bệnh mà penicillin G tiếp tục sd như là phương pháp điều trị đầu tiên trong mọi trường hợp
a, lậu
B. giang mai
c, áp xe do tụ cầu
D. viêm màng não do hi
benzathine penicillin được tiêm 4 tuần 1 lần trong 5 năm trở lên được chỉ định cho bệnh
A. bn mất bạch cầu hạt
B. dự phòng viêm nội tâm mạc do vk ở bn bị bện van tim
C. dự phòng thấp khớp
D. điều trị bệnh than
cloxacillin chỉ định trong nhiễm khuẩn do
A. tụ cầu
B. liên cầu
C. nhiễm khuẩn huyết
D. tất cả
tác dụng phụ hay gặp penicillin uống là
A. buôn nôn, nôn
B. tiêu chảy
C. táo bón
D. mề đay
amoxicillin kém hơn ampicillin trong điều trị nhiễm khuẩn sau
A. thuong hàn
b.viêm ruột do shigela
C. viêm nội tâm mạc do vk bán cấp
D. lậu
a clavulanic kết hợp với amoxicillin vì
A. a clavulanic diệt vk k bị diệt bởi amox
b a clavulanic làm chậm bài tiết amox qua thận
C. a clavulanic làm giảm tác dụng phụ của amox
D. a clavulanic ức chế beta lactam phá hủy amox
amoxicillin+ clavulanic có phổ kháng khuẩn trên các VSV sau NGOẠI TRỪ
A. tụ cầu kháng methicilin
B. tụ cầu sinh methicillinase
C. lậu sinh penicillinase
D. e.coli sinh beta lactamase
loại cephalosporin II nào kháng lại vk gr - tiết beta lactamase bà có hiệu quả trên gì gr + tiết penicillinase cũng như nhiễm lậu bằng liều tiêm bắp duy nhất
A. cephalexin
B. cefuroxim
C. cefoperazon
D. cètazidine
ceftriaxone có đặc điểm NGOẠI TRỪ
D. phân bố vào dịch não tủy kém do đó k có hiệu quả trong viêm màng não.
ks làm răng chuyển màu nâu
B. tetracyline
tetracyline thích hợp sd cho bệnh nhân suy chức năng thận là
A. tetracyline
B. demeclocyline
C. oxytetracyline
D. doxycyline
ks sd viêm niệu đạo không đặc hiệu đó Chlamydia trachomatis
A. azithromycin
B. doxycyline
C. clindamycin
D. A và B
lý do hạn chế sd cloramphenicol toàn thân là gì
A. sự xuất hiện của kháng cloramphenicol
B. khả năng gây suy tủy xương
C. khả năng gây bội nhiễm
D. khả năng ức chế chuyển hóa của nhiều loại thuốc
điều trị theo kinh nghiệm với cloramphenicol có giá trị trong dk sao NGOẠI TRỪ
A. nhiễm trùng đường tiết niệu
B. áp xe vùng chậu
C. viêm nội nhãn
D. viêm màng não ở trẻ 4 tuổi
ks aminoglycoside có đặc tính chung nào
A. chủ yếu tác dụng trên trực khuẩn gr- hiếu khí
B. hoạt động mạnh hơn trong môi trường axit
C. dễ xâm nhập vào tế bào và được phân bố toàn thân
D. chuyển hóa gần như hoàn toàn ở gan
nhóm ks tác động vào tổng hợp protein nh là ks diệt khuẩn
A. tetracyline
B. aminoglycoside
C. macrolide
D. lincosamide
streptomycin sulfate không hấp thu qua đường uống vì
A. bị phá hủy do vk tiêu hóa
B. bị phá hủy bởi axit dạ dày
C. bị ion hóa mạnh bởi sự thay đổi pH đường tiêu hóa
D. không tan trong nước
đúng với gentamicin
A. hoạt động mạnh hơn trong môi trường axit
B. khoảng liều an toàn rộng
C. bài tiết dưới dạng không đổi, chủ yếu qua cơ chế lọc cầu thận
D. chủ yếu ức chế vk gr+
loại ks có hiệu quả như nhau dù tiêm 8h hay 24h với đk tổng liều hàng ngày vẫn giữ nguyên
A. gentamicin
B. benzathyl benzyl penicillin G
C. cefazolin
D. vancomycin
ks aminoglycoside khác với thuốc trong nhóm bởi tính kháng với các enzyme lamg bất hoạt aminoglycoside của vk là
A. kanamycin
B. sisomicin
C. amikacin
D. tobramycin
tránh sd đồng thời aminoglycoside với
A. ampicillin
B. vancomycin
C. ciprofloxacin
D. rifampin
neomycin đường uống có lợi trong hôn mê gan vì
A. ở bn suy gan neomycin được hấp thu tại ruột
B. neomycin làm giảm sản xuất moniac bởi vk đường ruôt
C. neomycin phản ứng hía học với amoniac
D. neomycin giải phóng các ez giải độc amoniac trong gan
viêm gan với vàng da ứ mật xảy ra thường xuyên nhất là 1 phản ứng bất lợi đối với việc chuẩn bị eythromycine sau đây
A. eythromycine base
B. eythromycine stearate
C. eythromycine estolat
D. eythromycine ethylsuccinate
ks ức chế tổng hợp protein vk bằng cách tác động vào sự dịch chuyển chuỗi peptide của ribosome để Ribosome không di chuyển dọc theo mARN và chuỗi peptide chấm dứt
A. cloramphenicol
B. eythromycine
C. tetracyline
D. streptomycin
ks tăng nguy cơ phát triển độc theophylin
A. ampicillin
B. cephalexin
C. cotrimoxazole
D. eythromycine
đặc điểm ezithromycin NGOẠI TRỪ
A. hiệu quả chống lại sinh vật đã đề kháng với eythromycine
B. phân bố mô và xâm nhập nội bào
C. thời gian bán thải dài
D. xu hướng tương tác thuốc thấp
ks macrolide dùng 1l/ngày trong 3 ngày điều trị theo kinh nghiệm về nhiễm khuẩn tai mũi họng
A. eythromycine
B. azithromycin
C. roxithromycin
D. clarithromycin
tỷ lệ mắc viêm ruột giả mạc cao khi sd
A. ampicillin
B. cloramphenicol
C. vancomycin
D. clindamycin
ks hoạt tính cao chống lại vi khuẩn kỵ khí bao gồm fragilis
A. ciprofloxacin
B. clarithromycin
C. clindamycin
D. tobramycin
ks k chống lại vk kỵ khí
A. tobramycin
B. clindamycin
C. cloramphenicol
D. metronidazole
thuốc điều trị staphylococcus aureus kháng methicillin là
A. cloxacillin
B. vancomycin
C. erythromycin
D. amikacin
thuốc đạt nồng độ kháng khuẩn trong đường tiết niệu nh không có trong mô khác
A. pefloxacin
B. amikacin
C. nitrofurantoin
D. cephalexin
ks điều trị lao NGOẠI TRỪ
A. ciprofloxacin
B. streptomycin
C. pyrazinamid
D. ethambutol
rifampin diệt lao bằng
A. liên kết với RNA polymerase phụ thuộc DNA lao
B. ức chế tổng hợp DNA
C. ức chế tổng hợp a mycolic
D. phá vỡ ty thể
rifampin là thuốc đầu tay điều trị bệnh truyền nhiễm
A. toxoplasmosis
B. brucellosis
C. donovanosis
D. leishmaniasis
thuốc ks dòng 2 đang ưa thích để bổ sung ethambutol + streptomycin trong nhiễm độc gan
A ethionamide
B. cycloserine
C. ofloxacin
D. capreomycin
lao, pyrazinamid và ethambutol dùng
A. 1 tháng đầu
B. 2 tháng đầu
C. 2 tháng cuối
D. xuyên suốt liệu trình
chiến lược DOTS điều trị lao
A. bao gồm 1 giai đoạn tăng cường
B. liều thuốc kháng sinh giảm
C. bản thân bn chịu trách nhiệm quản lý
D. tất cả
phụ nữ 25 mang thai mắc lao phổi thì liệu pháp chông nhiem trùng là
A. bắt đầu lập tức
B. trì hoãn thời kì mang thai 3 tháng đầu
C. trì hoãn thời kì mang thai 3 tháng thứ 2
d trì hoãn sau sinh
corticosteroid ccd trong
A. lao kê
B. lao màng não
C. lao ruột
D. lao thận
bệnh lao đa kháng là
A. bất kì hai hoặc nhiều loại
B. bất kì
c bất kì 1 hoặc nhiều loại
D. tất cả
Cơ chế tác dụng của thuốc nào không phải do ức chế tổng hợp protein vi khuẩn?
A. Quinolone
B. Macrolide
C. Chloramphenicol
D. Aminoglycoside
E. Tetracyline
Thuốc nào trị nhiễm S. aureus ít hiệu quản nhất?
A. Ampicillin (penicillin)
B. Methicillin (mạnh nhất với tụ cầu vàng)
C. Cephalothin (cephalosporin thế hệ 1 mạnh hơn ampicillin)
D. Oxacillin
E. Nafcillinrainpo
Nên dùng thuốc nào sau đây để trị viêm màng não do meningococci ở người lớn không dị ứng với thuốc beta-lactam?
A. Penicillin G
B. Methicillin
C. Carbenicillin
D. Cefalothin
E. Ticarcillin
Thuốc nào sau đây bị penicillinase phân hủy?
A. Dicloxacillin
B. Methicillin
C. Nafcillin
D. Penicillin
E. Oxacillin
Kháng sinh nào trị Staphylococcus aureus tiết penicillinase? (beta lactam)
A. Ampicillin
B. Oxacillin
C. Carbenicillin
D. Amoxicillin
E. Penicillin
Nhóm kháng sinh nào có phổ rộng nhất hiện nay?
A. Penicillin
B. Cephalosporin
C. Vancomycin
D. Carbapenem
E. Quinolone
Thuốc thuộc nhóm macrolides?
A. Neomycin
B. Doxycycline
C. Erythromycin
D. Cefotaxime
Thuốc thuộc nhóm carbapenems?
A. Aztreonam
B. Amoxicillin
C. Imipenem
D. Clarithromycin
Thuốc thuộc nhóm cephalosporins?
A. Streptomycin
B. Cefaclor
C. Phenoxymethylpenicillin
D. Erythromycin
Thuốc nào thuộc nhóm monobactams
A. Ampicillin
B. Bicillin-5
C. Aztreonam
D. Imipenem
Thuốc nào thuộc nhóm tetracyclines
A. Doxycycline
B. Streptomycin
C. Clarithromycin
D. Amoxicillin
Tất cả các thuốc sau thuộc aminoglycosides, trừ:
A. Gentamycin
B. Streptomycin
C. Clindamycin
D. Neomycin
Thuốc thuộc nhóm dẫn xuất nitrobenzene?
A. Clindamycin
B. Streptomycin
C. Azithromycin
D. Chloramphenicol
Thuốc thuộc nhóm glycopeptides?
A. Vancomycin
B. Lincomycin
C. Neomycin
D. Carbenicillin
Thuốc kháng sinh ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn
A. Beta-lactam antibiotics
B. Tetracyclines
C. Aminoglycosides
D. Macrolides
Thuốc kháng sinh ức chế tổng hợp RNA?
A. Erythromycin
B. Rifampin
C. Chloramphenicol
D. Imipenem
Thuốc kháng sinh làm thay đổi tính thấm của màng tế bào
A. Glycopeptides
B. Polymyxins
C. Tetracyclines
D. Cephalosporins
Tất cả thuốc sau đều ức chế tổng hợp protein ở tế bào vi khuẩn, trừ:
A. Macrolides
B. Aminoglycosides
C. Glycopeptide
D. Tetracycline
Cơ chế tác dụng kháng khuẩn của penicillin là:
A. Ức chế quá trình transpeptid hóa trong thành tế bào vi khuẩn
B. Ức chế beta-lactamase trong tế bào vi khuẩn
C. Kích hoạt các protease nội sinh, phá hủy thành tế bào vi khuẩn
D. Hoạt hóa các phospholipase nội sinh, dẫn đến thay đổi tính thấm của màng tế bào
Chất ức chế beta-lactamase có thể phối hợp với penicillin?
A. Clavulanic acid
B. Sulbactam
C. Tazobactam
D. Cả 3 thuốc trên
Carbapenems có tác dụng với:
A. Gram dương
B. Gram âm
C. Phổ rộng
Tất cả các thuốc sau đều là macrolides, trừ:
A. Erythromycin
B. Clarithromycin
C. Lincomycin
D. Roxithromycin
Tác dụng ko mong muốn của Tetracyclines?
A. Kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa, độc với ánh sáng
B. Độc với gan, chống đồng hóa
C. Dị sản răng, dị dạng xương
D. Tất cả các ý trên
Tác dụng ko mong muốn của Aminoglycosides?
A. Giảm bạch cầu
B. Độc gan
C. Độc tai, độc thận
D. Kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa
Aminoglycoside là kháng sinh phổ rộng nên nó diệt được cả vi khuẩn ưa khí và kỵ khí.
A. Đúng
B. Sai
Clindamycin (và lincomycin) có tác dụng trên cả vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn kỵ khí.
A. Đúng
B. Sai
Dùng kháng sinh hợp lý là:
A. Chọn kháng sinh có phổ tác dụng chọn lọc trên vi khuẩn gây bệnh
B. Chọn kháng sinh khuếch tán tốt nhất đến ổ nhiễm khuẩn
C. Phối hợp kháng sinh ngay từ đầu
D. Cả A và B đúng
Chất ức chế bêta-lactamase (ví dụ acid clavulaniC. có đặc điểm:
A. Có tác dụng kháng khuẩn như penicillin
B. Có tác dụng kháng khuẩn như cephalosporin
C. Phối hợp với penicillin để làm bền vững tăng tác dụng
D. Phối hợp với penicillin làm tăng phổ kháng khuẩn
E. Phối hợp với penicillin để làm tăng khả năng thấm vào mô.
Vi khuẩn trong bệnh viện đề kháng kháng sinh cao hơn vi khuẩn ở ngoài cộng đồng, vì:
A. Vi khuẩn luôn được tiếp xúc với kháng sinh
B. Vi khuẩn đề kháng lây lan từ bệnh nhân nọ sang bệnh nhân kia
C. Vi khuẩn đề kháng lan truyền qua các dụng cụ thăm khám hoặc phương tiện điều trị (ví dụ máy thở...)
D. Cả A và B đúng
E. Cả A, B và C đều đúng