vietjack.com

150 câu trắc nghiệm Kháng sinh có đáp án (Phần 1)
Quiz

150 câu trắc nghiệm Kháng sinh có đáp án (Phần 1)

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh gây dị ứng nhiều nhất là? 

A. Quinolon 

B. Macrolid

C. Cephalosporin

D. Penicillin

2. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh gây độc thận nhất là? 

A. Aminoglycosid

B. Cephalosporin

C. Chloramphenicol 

D. Penicillin

3. Nhiều lựa chọn

Penicillin thường có tác dụng đối kháng với: 

A. Quinolon 

B. Chloramphenicol 

C. Aminoglycosid 

D. Macrolid

4. Nhiều lựa chọn

Cơ chế kháng khuẩn của Macrolid là: 

A. Ức chế tổng hợp protein do kết hợp với ribosome 50S của vi khuẩn 

B. Ức chế tổng hợp protein do kết hợp với ribosome 30S của vi khuẩn 

C. Ức chế tổng hợp protein do kết hợp với ribosome 70S của vi khuẩn 

D. Làm rối loạn màng tế bào vi khuẩn

5. Nhiều lựa chọn

Cefuroxime là kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ mấy? 

A. Thế hệ 1

B. Thế hệ 2 

C. Thế hệ 3 

D. Thế hệ 4

6. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng: 

A. Penicillin fíc chế tổng hợp protein do kết hợp với ribosome 50S của vi khuẩn 

B. Tetracyclin dùng được cho PNCT

C. Tetracyclin có tác động diệt khuẩn

D. Minocyclin có tác động diệt khuẩn

7. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng: 

A. Macrolid dung nạp tốt qua đường tiêu hóa 

B. Chloramphenicol là kháng sinh ưu tiên trong điều trị nhiễm khuẩn 

C. Tetracyclin nên dùng phối hợp với Penicillin 

D. Macrolid có thể phối hợp với Penicillin

8. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng: 

A. Khi dùng kháng sinh nhóm Sulfamid phải uống với nhiều nước để tránh viêm dạ dày

B. Flouroquinolon dung nạp tốt nên dùng được trên trẻ em 

C. Tetracyclin tạo phfíc chelat với canxi nên không dùng cho PNCT và trẻ em < 8 tuổi

9. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào hay gây phản ứng phụ trên da: 

A. Sulfamid 

B. Tetracyclin

C. Lincosamid

D. Tất cả đều đúng

10. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào gây nên hội chứng xám ở trẻ em: 

A. Tetracyclin

B. Sulfamid

C. Quinolon 

D. Chloramphenicol

11. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh không hấp thụ qua đường uống là 

A. Benzyl penicillin 

B. Phenoxyl penicillin 

C. Amino penicillin 

D. Amidino penicillin

12. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nhóm aminosid có đặc điểm chung, ngoại trừ: 

A. Phân phối tốt vào dịch não tủy 

B. Chỉ dùng đường tiêm 

C. Dễ dàng qua nhau thai

D. Không hấp thu qua đường tiêu hóa

13. Nhiều lựa chọn

Macrolid là kháng sinh có tác động: 

A. Kiềm khuẩn 

B. Diệt khuẩn 

C. Kiềm khuẩn hay diệt khuẩn tùy thuộc vào chủng vi khuẩn và nồng độ 

D. Kiềm khuẩn hay diệt khuẩn tùy thuộc vào liều, độ tuổi người sfí dụng, giới tính

14. Nhiều lựa chọn

Phối hợp metronidazol và penicillin chủ yếu là để:

A. Có tác động hiệp đồng trong diệt khuẩn

B. Rút ngắn thời gian điều trị 

C. Tăng phổ kháng khuẩn 

D. A và C đúng

15. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh thường gây tiêu chảy, ngoại trừ 

A. Ampicillin

B. Amoxicillin 

C. Streptomycin 

D. Clindamycin

16. Nhiều lựa chọn

Tai biến do độc tính của kháng sinh trên gan thường xảy ra nhiều nhất với: 

A. Imidazole 

B. Rifampicin

C. Tetracyclin

17. Nhiều lựa chọn

Thực phẩm làm giảm hấp thu tetracyclin, ngoại trừ: 

A. Nước chanh 

B. Nước trà 

C. Sfia 

D. Huyết

18. Nhiều lựa chọn

Cơ chế của Polymicin là:

A. Làm rối loạn chfíc năng trao đổi của màng tế bào

B. Ức chế tổng hợp protein do kết hợp với ribosome 50S của vi khuẩn 

C. Ngăn cản sự tháo xoắn của ADN 

D. Ngăn cản tổng hợp vách tế bào vi khuẩn

19. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh không chống lại yếu tố gây bệnh: 

A. Ký sinh trùng 

B. Nấm

C. Vi khuẩn

(D)Vi rút

20. Nhiều lựa chọn

Câu nào dưới đây đúng? 

A. Thuốc kháng sinh tiêu diệt tất cả vi khuẩn gây nhiễm trùng. 

B. Thuốc kháng sinh hoạt động như nhfing chất kích thích tăng trưởng, có thể gây béo phì. 

C. Thuốc kháng sinh tăng khả năng miễn dịch và tăng cường khả năng chiến đấu mầm bệnh

. D. Thuốc kháng sinh không có tác dụng phụ.

21. Nhiều lựa chọn

Cơ chế tác động của thuốc nào không phải do ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn: 

A. Quinolon 

B. Macrolid 

C. Tetracyclin 

D. Chloramphenicol

22. Nhiều lựa chọn

\Chloramphenicol có tác động: 

A. Kiềm khuẩn là chủ yếu 

B. Diệt khuẩn là chủ yếu 

C. Là chất diệt khuẩn đối với H. influenzae, S. pneumoniae, Neisseria meningitidis và một số Bacteroides 

D. A và C đúng

23. Nhiều lựa chọn

Không phối hợp erythromycin và clindamycin vì: 

A. Một kháng sinh diệt khuẩn sẽ đối kháng với một kháng sinh kiềm khuẩn 

B. Erythromycin kích thích Chlostridium difficle đề kháng với clindamycin 

C. Có chung đích tác động nên đẩy nhau ra khỏi đích 

D. Tất cả đều đúng

24. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào thuộc nhóm Macrolid không ức chế CYP450: 

A. Erythromycin 

B. Telithromycin 

C. Clarithromycin 

D. Azithromycin

25. Nhiều lựa chọn

Hội chứng Fanconi, rối loạn chức nắng ống thận, suy thận do nhiễm acid ống thận là do: 

A. Sfí dụng Chloramphenicol ở PNCT gần ngày sinh

B. Sfí dụng tetracyclin quá hạn dùng 

C. Độc tính trên thận của aminoglycosid

D. Độc tính trên thận do sự kết hợp của ceftriaxon và furosemid

26. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh có tác dụng "sau kháng sinh" PAE (Post Antibiotic Effect), ngoại trừ: 

A. Streptomycin 

B. Rifampicin 

C. Ciprofloxacin 

D. Amoxicillin

27. Nhiều lựa chọn

Bacitracin có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ: 

A. Là một hỗn hợp của polypeptid vòng 

B. Ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn do gắn vào chất mang lipid pyrophosphat, chất này vận chuyển các tiền chất để tổng hợp thành tế bào vi khuẩn 

C. Có cơ chế giống hệt kháng sinh nhóm Beta-lactam 

D. Không có đề kháng chéo gifia Bacitracin với kháng sinh nhóm khác

28. Nhiều lựa chọn

Phối hợp Amoxicillin và acid clavulanic nhằm mục đích:

A. Mở rộng phổ kháng khuẩn 

B. Bất hoạt beta-lactamase do vi khuẩn tiết ra 

C. Bảo vệ amoxicillin khỏi tác dụng của beta-lactamase do vi khuẩn tiết ra 

D. Tất cả đều đúng

29. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh nào là thuốc kháng folat nên gây các độc tính của sự thiếu folat: 

A. Sulfamid

B. Quinolon 

C. Penicillin

D. Aminoglycosid

30. Nhiều lựa chọn

Phối hợp cilastatin với imipenem vì:

A. Cilastatin fíc chế dihydropeptidase ở ống thận 

B. Kéo dài thời gian bán hủy của imipenem

C. Ngăn cản thành lập chất chuyển hóa gây độc cho thận

D. Tất cả đều đúng

© All rights reserved VietJack